MÔN H CỌ KINH T CÔNG C NG Ế
Ộ
ả
ạ
Gi ng viên biên so n: Ths. PH M XUÂN HOÀ
Ạ
Bài gi ng Kinh t
công c ng
1
ả
ế
ộ
N I DUNG MÔN H C
Ộ
Ọ
Ch
NG VÀ Đ I T
ng I: T NG QUAN V VAI TRÒ C A CHÍNH PH TRONG N N KINH Ủ Ủ NG NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH Ủ
Ề Ố ƯỢ
Ề Ọ
Ứ
Ổ ươ T TH TR Ị ƯỜ Ế T CÔNG C NG Ộ Ế
ng II: CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B NGU N L C NH M
Ch
Ồ Ự
Ổ
Ằ
ươ NÂNG CAO HI U QU KINH T Ệ
Ủ Ớ Ả
Ế
Ch
ng III: CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN PH I L I THU NH P VÀ
Ố Ạ
Ậ
ươ Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I Ộ Ả
Ủ Ớ Ằ
Ả
ng IV: CHÍNH PH V I VAI TRÒ N Đ NH KINH T VĨ MÔ
Ch
ươ
Ủ Ớ
Ổ
Ế
Ị
Ch
ươ
ng V: L A CH N CÔNG C NG Ọ
Ộ
Ự
ng VI:
NH NG CÔNG C CHÍNH SÁCH CAN THI P CH Y U C A
Ch
Ữ
Ủ Ế
Ụ
Ủ
Ệ
ươ CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH TR
NG
Ủ
Ề
Ế
Ị ƯỜ
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ2
CH
NG 1
ƯƠ
T NG QUAN V VAI TRÒ C A Ề
Ổ
Ủ
CHÍNH PH TRONG N N KINH T Ế
TH TR
NG VÀ Đ I T
NG
Ủ Ị ƯỜ
Ề Ố ƯỢ
Ọ
NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH Ứ Ủ T CÔNG C NG Ế
Ộ
Bài gi ng Kinh t
công c ng
3
ả
ế
ộ
NỘI DUNG CHÍNH
1. CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH Ị
Ủ
Ế
Ề
TR
NGƯỜ
2. C S KHÁCH QUAN CHO S CAN THI P
Ự
Ệ
C A CHÍNH PH VÀO N N KINH T
Ơ Ở Ủ
Ủ
Ề
Ế
Ứ
Ữ
Ắ
Ự
Ạ
3. CH C NĂNG, NGUYÊN T C VÀ NH NG H N CH TRONG S CAN THI P C A Ủ Ệ CHÍNH PH VÀO N N KINH T TH TR NG Ề
Ị ƯỜ
Ế Ủ
Ế
4. Đ I T
NG PHÁP
Ố ƯỢ
Ộ
ƯƠ
NG, N I DUNG VÀ PH NGHIÊN C U MÔN H C Ứ
Ọ
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ4
1. CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH Ị
Ủ
Ế
Ề
TR
NGƯỜ
1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai trò ể
ứ
ề
ậ
c a Chính Ph ủ
ủ
1.2 S thay đ i vai trò Chính Ph trong th c
ự
ủ
ổ
ự ti n phát tri n c a th k 20 ễ
ế ỷ
ủ
ể
1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công c ng ủ
ự
ể
ặ
ộ
1.4 Khu v c công c ng
t Nam
ự
ộ
Vi ở ệ
1.5 Chính Ph trong vòng tu n hoàn kinh t
ủ
ầ
ế
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ5
ứ ề
ậ
1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph
ủ
ủ
ộ ổ
ượ
ấ ị
ủ: CP là m t t ữ ủ
ụ
ợ
ủ
ộ
ụ
ấ
ị
ch c Khái ni m Chính Ph ứ ệ t l p đ th c thi nh ng quy n l c c thi đ ề ự ể ự ế ậ t hành vi c a các cá nhân nh t đ nh, đi u ti ế ề s ng trong xã h i nh m ph c v cho l i ích ụ ằ ộ ố chung c a xã h i đó và tài tr cho vi c ệ ợ t cung c p nh ng hàng hóa, d ch v thi ế ữ y u mà xã h i đó có nhu c u. ế
ầ
ộ
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ6
ứ ề
ậ
1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph
ủ
ủ
ủ:
ủ
ủ ị
ụ
Ch c năng c a Chính ph ủ ứ t hành vi c a các cá nhân. - Đi u ti ế ề - Ph c v l i ích chung c a Xã h i ộ ụ ợ ụ - Cung c p hàng hoá và d ch v công ấ c ngộ
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ7
ứ ề
ậ
1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph
ủ
ủ
Lý thuy t Bàn tay vô hình c a Adam
ủ
ế
Smith n n KTTT thu n túy ề
ể
ầ Quan đi m c a Karl Marx, Angel, Lenin n n KT k ho ch hóa t p trung ạ
ề
ậ
(trong đó có VN)
ả
ế
n n KT h n h p
ủ ế C i cách kinh t ỗ
ề
ợ
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ8
ự
ự
ễ
ổ
1.2 S thay đ i vai trò CP trong th c ti n phát tri n c a th k 20 ủ
ế ỷ
ể
: Chính ph đóng vai trò
ậ
ỷ
ủ
Th p k 50-70 quan tr ngọ
: thu h p s can thi p c a
ậ
ỷ
ủ
ự
ẹ
ệ
Th p k 80 Chính phủ
Th p k 90
: k t h p v i KVTN trong quá
ậ
ế ợ
ớ
ỷ trình phát tri nể
Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ9
1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công
ự
ủ
ể
ặ c ngộ
Khái ni m khu v c công c ng
ự
ệ
ộ
Phân b ngu n l c: ổ
ồ ự
ng
Theo c ch th tr ơ
ế ị ườ
Theo c ch phi th tr
ng
ị ườ
ế
ơ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ10 công c ng
1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công
ự
ủ
ể ặ c ng (ti p) ộ
ế
c coi là KVCC:
Các lĩnh v c c b n đ ự
ơ ả
ượ
H th ng các c quan quy n l c c a NN
ề ự ủ
ệ ố
ơ
H th ng qu c phòng, an ninh, tr t t
an toàn
ệ ố
ậ ự
ố
XH…
H th ng KCHT k thu t và xã h i ộ
ệ ố
ậ
ỹ
Các l c l
ng kinh t
c a Chính ph
ự ượ
ế ủ
ủ
H th ng an sinh xã h i ộ
ệ ố
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ11 công c ng
1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công
ủ
ự
ể
ặ c ngộ
ệ ữ
ớ
Quy mô c a KVCC: ủ L n hay nh tùy thu c vào quan h gi a ộ ỏ KVCC và KVTN
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ12 công c ng
1.4 Khu v c công c ng
t Nam
ự
ộ
Vi ở ệ
Tr
c năm 1986
ướ
KVCC gi
vai trò ch đ o
ữ
ủ ạ
KVTN nh bé, b bóp ngh t ẹ
ị
Ngh quy t ĐH Đ ng l n th VI: chuy n n n KT sang
ỏ Sau năm 1986 ế
ị
ứ
ề
ể
ầ
v n hành theo c ch TT ậ
ả ơ
ắ
ế ế
KVCC có chuy n bi n sâu s c ể KVCC b c l
ộ ộ
ữ
nh ng y u kém ch a theo k p yêu c u ư
ế
ầ
ị
đ i m i ớ
ổ
Nguyên nhân nh ng y u kém c a KVCC
ữ
ủ
ế
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ13 công c ng
ầ
ế
9
1.5 CP trong vòng tu n hoàn kinh t 11
CÁC H GIA Ộ ĐÌNH
3
5
8 2 1
4
Th tr ng ị ờ vèn
ng s n
Th tr y u t
ị ườ ế ố ả xu tấ
6
DOANH NGHI PỆ
Th ị nườ tr g hàng hóa
8
2
10
7
CHÍNH PHỦ
9
Hinh 1.1: Chinh phñ trong vßng tuÇn hoµn kinh tế ộ14 công c ng
Bài gi ng Kinh t ế ả
2. C S KHÁCH QUAN CHO S CAN Ự THI P C A CP VÀO N N KINH T Ế
Ơ Ở Ủ Ệ
Ề
2.1 Tiêu chu n v hi u qu s d ng ngu n
ả ử ụ
ề ệ
ẩ
ồ
l cự
h c Phúc l
2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả
ủ
ị
ế ọ
i ợ
ị ườ
ph can thi p vào n n kinh t
2.3 Th t b i c a th tr ấ ạ ủ ủ
ng – c s đ Chính ơ ở ể ế ề
ệ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ15 công c ng
2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự
ề ử ụ
ẩ
2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
ệ
ả
ổ
ọ
ượ
ộ ự ệ
ả
ể
ấ
ệ
Hi u qu Pareto: M t s phân b ngu n ồ ả ệ l c đ c g i là đ t hi u qu Pareto n u ế ạ ự i các nh không có cách nào phân b l ổ ạ ư i ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng ườ ộ ồ ự t h i đ n i h n mà không làm thi đ c l ạ ế ượ ợ ơ b t kỳ ai khác ấ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ16 công c ng
2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
ệ
ả
Ví d : có 20 qu cam, c n phân b cho 2
ầ
ổ
ụ
ả cá nhân A và B.
Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu => ch a đ t
ư
ả
ả
ạ
ệ
Cách 2: A: 8 qu , B: 12 qu => đ t hi u
ệ
ả
ạ
hi u qu Pareto ả ả
qu Pareto
ả
Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => đ t hi u
ệ
ả
ả
ạ
qu Pareto
ả
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ17 công c ng
2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự
ề ử ụ
ẩ
ồ
ạ
ế
ệ
ộ
c l
ượ
ấ ả
Hoàn thi n Pareto:N u còn t n t i m t cách phân b l i các ngu n l c làm cho ít ổ ạ ồ ự nh t m t ng i h n mà không i đ ơ ợ ườ ộ t h i cho b t kỳ ai khác thì ph i làm thi ấ ạ ệ i các ngu n l c đó là hoàn cách phân b l ồ ự ổ ạ thi n Pareto so v i cách phân b ban đ u. ớ
ệ
ầ
ổ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ18 công c ng
2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
ệ
ả
Ví dụ: có 20 qu cam, c n phân b cho 2 cá nhân A và
ả ầ ổ
B.
Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu ả Cách 2: A: 8 qu , B: 7qu => cách 2 không ph i là hoàn
ả
ả ả
Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => cách 3 là hoàn thi n
ệ
ả thi n Pareto so v i cách 1. ả ớ ả ệ
Cách 4: A :8 qu , B:12 qu => đ t hi u qu Pareto
Pareto so v i cách 1. ớ
ả ạ ả
nh ng không ph i là hoàn thi n so v i cách 1. ư ệ ả ả ệ ớ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ19 công c ng
2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
ệ
ả
ư
Chú ý: M t cách phân b đ t hi u qu Pareto ch a ộ ắ
ả ủ
ổ ạ ệ ch c đã là hoàn thi n Pareto c a cách phân b ổ ệ khác ch a hi u qu . ả
ệ
ấ ắ
ế
ầ
ư ệ
ệ
ớ
ắ
Hoàn thi n Pareto có tính ch t b c c u: n u cách 2 là hoàn thi n so v i cách 1, cách 3 là hoàn thi n so v i cách 2 thì cách 3 ch c ch n là ắ hoàn thi n so v i cách 1.
ệ ệ
ớ ớ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ20 công c ng
2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
ệ
ả
s cam c a B ố
ủ
20
18
Đ ng gi
i ích
ườ
i h n l ớ ạ ợ
7
0
20 s cam c a A
ủ
ố
2
6
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ21 công c ng
2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự
ề ử ụ
ẩ
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ệ
ệ
ề
ả
Đi u ki n hi u qu s n xu t:
ả ả
ệ
ệ
ề
ấ
MRTSX KL = MRTSY KL
Hi u qu trong s n xu t đ t đ
ả
ấ
c khi và ấ ạ ượ ậ
ổ
ả ỷ
ch khi t su t chuy n đ i kĩ thu t biên ể gi a 2 ngu n l c c a các ngành b ng nhau ồ ự ủ
ằ
ệ ỉ ữ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ22 công c ng
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ệ
ề
ệ
ả
Ví dụ:
ơ
ỉ ẵ ỉ ả
ơ ạ ư ế
ồ ự ể
ư ả
ư
Ngành X ch s n sàng gi m 2K khi s d ng nhi u h n 3L. ử ụ ề ả Ngành Y ch gi m 1K khi s d ng nhi u h n 3L. ề ử ụ i đã đ t hi u qu Pareto ch a? Tr ng thái phân b ngu n l c hi n t ạ ả ệ ệ ạ ổ N u ch a thì nên di chuy n ngu n l c nh th nào đ làm tăng s n ể ồ ự ế l ượ
ng cho n n kinh t ? ề
ế
i:
Tr l
ả ờ MRTSX
ư
ệ
ả
KL = 3/2 < > MRTSY
KL = 3/1 => ch a đ t hi u qu Pareto ạ - N uế Ngành X chuy n 2K sang ngành Y thì ch c n nh n v 3L đ ể
ỉ ầ
ề
ậ
ể ng.
gi
nguyên s n l
ữ
ả ượ ậ
c nên vì th có th làm tăng s n
- Ngành Y nh n 2K thì s n sàng gi m 6L mà s n l ẵ - Nh v y s d th a 3L so v i tr ẽ ư ừ
ả ớ ướ
ả ượ ế
ng không đ i ổ ể
ả
l
ư ậ ng c a n n kinh t ề
ủ
ế
ượ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ23 công c ng
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ệ
ệ
ề
ả
Đi u ki n hi u qu phân ph i: ố
ệ
ệ
ề
ả
MRSA
XY = MRSB XY
ả
ỉ
c khi và ch khi thay th biên gi a 2 lo i hàng hoá c a
ố ạ ượ ạ
ủ
Hi u qu phân ph i đ t đ ệ t l ữ ế ỷ ệ các cá nhân b ng nhau
ằ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ24 công c ng
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ệ
ệ
ề
ả
Ví dụ: ỉ ẵ ỉ ổ
ư
ệ
ả
ạ
i đã đ t hi u qu Pareto ch a? N u ế i ích ể
ậ ố ổ
ạ ư
ợ
A ch s n sàng đ i 2X đ l y 1Y. ể ấ ổ B ch đ i 1X khi nh n v 2Y. ề Tr ng thái phân ph i hi n t ệ ạ ch a thì nên trao đ i nh th gi a 2 cá nhân đ làm tăng l ư ế ữ tiêu dùng?
Tr l
i:
ả ờ MRSA
ư
ệ
ả
XY = 1/2 < > MRSB
XY = 2/1 => ch a đ t hi u qu Pareto ạ nguyên l
- N uế A đ i 2X sang cho B thì ch c n nh n v 1Y đ gi
ỉ ầ
ề
ổ
ể ữ
ậ
i ợ
ích.
i 4Y mà l
ổ ạ
ẵ
ợ
c nên vì th có th làm tăng l
- B nh n 2X thì s n sàng đ i l - Nh v y s d th a 3Y so v i tr ẽ ư ừ
ậ ư ậ
ớ ướ
i ích không đ i. ổ ể
ế
i ợ
ích tiêu dùng.
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ25 công c ng
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ệ
ề
ệ
ả
Đi u ki n hi u qu h n h p:
ả ỗ
ệ
ệ
ề
ợ
MRTXY = MRSA XY = MRSB XY
c khi và ch khi
ợ
ỉ
ả ỗ ể
ổ
ằ
Hi u qu h n h p đ t đ ệ t l ỷ ệ t l ỷ ệ
ạ ượ chuy n đ i biên gi a 2 hàng hoá b ng ữ . thay th biên c a các cá nhân ủ
ế
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ26 công c ng
2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto
ề
ệ
ệ
ả
Ví dụ: ả
ấ
ả
ấ ế ế
ẽ ầ
ả ả ệ ạ
ạ
i ch
ơ ấ
ị
i đã đ t hi u qu Pareto ch a? N u ế ả nh th nào đ tăng l ợ ị ư ế
ư ể
Trong s n xu t n u gi m 1X s tăng s n xu t 2Y. Trong tiêu dùng n u gi m 2X c n tăng 3Y. Tr ng thái phân ph i hi n t ạ ệ ố ch a thì nên chuy n d ch c c u kinh t ế ể ư xã h i?ộ
Tr l
ệ
ạ
XY = 3/2 => ch a đ t hi u qu ả ư
ả ờ MRT XY = 2/1 < > MRTA XY = MRSB i: Pareto
ẽ ả
ấ
ấ
- N uế gi m s n xu t 2X s s n xu t tăng thêm 4Y. - Gi m s n xu t 2X thì tiêu dùng cũng gi m 2X nh ng ch c n tăng ư
ả ấ
ả ả
ỉ ầ
ả
ả
c nên vì th có th làm tăng l
tiêu dùng thêm 3Y. - Nh v y s d th a 1Y so v i tr ẽ ư ừ
ư ậ
ớ ướ
ế
ể
i ợ
ích tiêu dùng trong xã h i.ộ
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ27 công c ng
2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự
ề ử ụ
ẩ
ề
ệ
ề
ả
MB,MC
S=MC
2.1.3 Đi u ki n biên v tính hi u qu -MB>MC:ch a hi u ệ ng ả
A
G
ả ượ c ượ
ệ ư qu vì tăng s n l còn làm tăng đ PLXH
E
W↑
W↓
ả ượ
-MB B H D=MB ư
qu vì gi m s n l
ả
làm tăng PLXH
ả ấ 0 Q1 Q0 Q2 Q -MB=MC: s n xu t
ả đ t hi u qu
ệ ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ28
công c ng h c phúc ị ủ ế ọ 2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
iợ
l 2.2.1 N i dung đ nh lý ộ ị ế
ữ ị ế ồ ổ ế
ả
ự
ườ ệ ả ắ ắ ạ “N u n n kinh t
còn là c nh tranh hoàn
ạ
ề
h o và trong nh ng đi u ki n n đ nh thì
ệ ổ
ề
s phân b ngu n l c theo c ch th
ị
ơ
ự
tr
ng ch c ch n đ m b o đ t hi u qu
ả
ả
Pareto”. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ29
công c ng h c phúc ị ủ ế ọ 2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
iợ
l ạ 2.2.2 H n ch c a tiêu chu n Pareto và
i
Đ nh lý c b n c a Kinh t
ợ ẩ
h c Phúc l
ế ọ ế ủ
ủ ơ ả ị - Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
ị
môi tr
ạ h c Phúc l i ch đúng trong ủ ợ ỉ ế ọ
ng c nh tranh hoàn h o
ả ườ - Hi u qu Pareto ch quan tâm đ n hi u qu mà không
quan tâm đ n công b ng
ế ệ ệ ế ả ả ỉ ằ - Đ nh lý ch đúng trong n n kinh t - Đ nh lý ch đúng trong n n kinh t đóng ề ỉ ị ế n đ nh ề ỉ ị ế ổ ị Bài gi ng Kinh t ả ế ộ30
công c ng ng – c s đ CP
2.3 Th t b i c a th tr
ơ ở ể
ị ườ
ấ ạ ủ
can thi p vào n n kinh t
ế
ệ ề là nh ng tr
ữ ườ ị ườ ng
ng:
ị ườ
ng c nh tranh không th
ể
ạ
m c nh
ư ụ ở ứ ợ
ả ị Th t b i c a th tr
ấ ạ ủ
h p mà th tr
s n xu t ra hàng hóa và d ch v
ấ
ố
xã h i mong mu n. ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ31
công c ng ng – c s đ CP
2.3 Th t b i c a th tr
ơ ở ể
ị ườ
ấ ạ ủ
can thi p vào n n kinh t
ế
ệ ề 2.3.1 Th t b i v tính hi u qu (C2) ấ ạ ề ệ ả ộ ạ ứ - Đ c quy n
ề
- Ngo i ng
- Hàng hóa công c ngộ
- Thông tin không đ i x ng ố ứ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ32
công c ng ng – c s đ CP
2.3 Th t b i c a th tr
ơ ở ể
ị ườ
ấ ạ ủ
can thi p vào n n kinh t
ế
ệ ề ấ ạ ị
(C4) 2.3.2 Th t b i do s b t n đ nh mang tính
ự ấ ổ
ch t chu kỳ c a n n kinh t
ề
ủ ế ấ 2.3.3 Th t b i v công b ng (C3) ấ ạ ề ằ ụ ế 2.3.4 Hàng hóa khuy n d ng và phi
khuy n d ng ụ ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ33
công c ng ủ ằ 3.1.1 Phân b ngu n l c nh m nâng cao
ồ ự
ổ
hi u qu kinh t
ả ệ ế i thu nh p và đ m b o ậ ả ả 3.1.2 Phân ph i l
ố ạ
công b ng xã h i
ộ
ằ 3.1.3 n đ nh hóa kinh t vĩ mô Ổ ị ế ng ệ ố ườ 3.1.4 Đ i di n cho qu c gia trên tr
ạ
qu c tố ế Bài gi ng Kinh t ộ34
công c ng ế ả ự ệ 3.2 Nguyên t c c b n cho s can thi p
ơ ả
c a CP vào n n KTTT
ủ ắ
ề 3.2.1 Nguyên t c h tr ỗ ợ ắ 3.2.2 Nguyên t c t ng h p ắ ươ ợ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ35
công c ng ữ ủ ạ 3.3 Nh ng h n ch c a Chính ph khi
ế ủ
can thi pệ 3.3.1 H n ch do thi u thông tin ế ế ạ ế ế ể ả 3.3.2 H n ch do thi u kh năng ki m
soát ph n ng c a các cá nhân ạ
ả ứ ủ ế ế ể ả 3.3.3 H n ch do thi u kh năng ki m
soát b máy hành chính ạ
ộ ạ ế ị ế 3.3.4 H n ch do quá trình ra quy t đ nh
công c ngộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ36
công c ng 4.1 Đ i t ố ượ ng môn h c KTCC
ọ 4.1.1 S n xu t cái gì? ả ấ 4.1.2 S n xu t nh th nào?
ấ ư ế ả 4.1.3 S n xu t cho ai? ấ ả ộ ượ c đ a
ư 4.1.4 Các quy t đ nh công c ng đ
ế ị
ra nh th nào?
ư ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ37
công c ng 4.1 Đ i t ố ượ ng môn h c KTCC
ọ Khu v c TNự Khu v c CC
ự ấ ầ ầ ơ ả ủ -nhu c u c b n c a
XH
-cung-c uầ S n xu t
ả
cái gì? căn c vào cung-c u
th tr ng ứ
ị ườ ạ ồ ự t i đa hoá l i nhu n ố ợ ậ -ngu n l c h n ch
ế
c a XH
ủ
-t
ố S n xu t
ấ
ả
nh th
ư ế
nào? i đa hoá l i ích XH ợ nhóm khách hàng ng th h ng ấ ả ụ ưở ố ượ S n xu t
cho ai? đ i t
chính sách Bài gi ng Kinh t ả ế ộ38
công c ng 4.2 N i dung môn h c KTCC ọ ộ Làm rõ ch c năng, vai trò c a CP đ th y r ng n n ề ể ằ ấ ủ
KTTT có c n CP can thi p ko?
ẳ ứ
ầ
ấ ạ ủ ệ
Làm rõ th t b i c a TT đ kh ng đ nh vai trò c a CP.
ủ
ể
Tìm hi u xem KVCC tham gia ho t đ ng kinh t nào và ị
ạ ộ ế ứ c tác đ ng mà m t chính sách ể
chúng đ
ể ướ ộ ộ c t
ch c ra sao?
ượ ổ
Tìm hi u và d đoán tr
ự
c a CP có th gây ra.
ể
ủ Đánh giá các ph
thu , tr c p...
ế ợ ấ ng án chính sách nh chính sách ươ ư Bài gi ng Kinh t ả ế ộ39
công c ng 4.3 Ph ươ ng pháp nghiên c u môn h c KTCC
ứ ọ ứ ự ươ ọ ệ ả ữ ố ươ
ố
ế
ươ ẩ
ữ ề ơ ả
ể ạ ủ
ầ ế ặ là
ng pháp phân tích th c ch ng
4.3.1 Ph
m t ph
ng pháp phân tích khoa h c nh m
ằ
ộ
tìm ra m i quan h nhân qu gi a các bi n
ế
s kinh t
ắ là
ng pháp phân tích chu n t c
4.3.2 Ph
ng pháp phân tích d a trên nh ng nh n
ph
ậ
ự
ươ
đ nh ch quan c b n v đi u gì đáng có
ề
ị
c nh ng k t qu
ho c c n làm đ đ t đ
ả
ượ
mong mu nố
Bài gi ng Kinh t ữ
công c ng
ộ40 ế ả Bài gi ng Kinh t công c ng 41 ả ế ộ 1.1 Đ c quy n th ng ề ộ ườ 1.1.1 Khái niệm Độc quyền thường là trạng thái thị trường chỉ có
duy nhất một người bán và sản xuất ra sản
phẩm không có loại hàng hóa nào thay thế gần
gũi. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ42
công c ng 1.1 Đ c quy n th ng ề ộ ườ ệ ề ộ 1.1.2 Nguyên nhân xu t hi n đ c quy n
ấ
Độc quyền xuất hiện là kết quả của quá trình cạnh tranh Do được CP nhượng quyền khai thác thị trường Do sở hữu được một nguồn lực đặc biệt
Do chế độ bản quyền đối với phát minh, sáng chế và sở hữu trí tuệ → sản xuất Do có khả năng giảm giá thành khi mở rộng
độc quyền tự nhiên
Bài gi ng Kinh t ộ43
công c ng ế ả 1.1 Đ c quy n th ng (ti p) ề ộ ườ ế 1.1.3 Tổn thất phúc lợi do độc quyền thường gây
ra Cạnh tranh: MB = MC = P
Độc quyền: MR = MC
dt ABC là dt mất trắng hay tổn
thất vô ích do độc quyền (CM)
Lợi nhuận độc quyền = Q1(P1
AC(Q1)) Bài gi ng Kinh t ả ế 1.1 Đ c quy n th ng (ti p) ề ộ ườ ế 1.1.4 Các gi i pháp can thi p c a CP ả ủ ệ Ban hành lu t pháp và chính sách ch ng ậ ố đ c quy n ề ộ
ể ả Ki m soát giá c
Đánh thuế
S h u nhà n
ở ữ c
ướ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ45
công c ng ộ ườ ng h p c a
ợ ủ nhiên–tr
1.2 Đ c quy n t
ề ự
các ngành d ch v công
ị ụ 1.2.1 Khái niệm Độc quyền tự nhiên là tình trạng trong đó các yếu tố
hàm chứa trong quá trình sản xuất đã cho phép hãng
có thể liên tục giảm chi phí sản xuất khi quy mô sản
xuất mở rộng, do đó đã dẫn đến cách tổ chức sản
xuất hiệu quả nhất là chỉ thông qua một hãng duy
nhất. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ46
công c ng ng h p ộ ườ ợ nhiên – tr
1.2 Đ c quy n t
ề ự
c a các ngành d ch v công
ị
ủ ụ CP sẽ làm thế nào để điều tiết thị
trường ĐQTN? 1.2.2 Sự phi hiệu quả của độc quyền tự nhiên khi chưa
bị điều tiết Bài gi ng Kinh t ả ế ộ47
công c ng ộ ườ ng h p c a
ợ ủ 1.2 Đ c quy n t
ề ự
các ngành d ch v công (ti p)
ụ nhiên – tr
ế ị Mục tiêu: giảm P, tăng Q đến mức sản lượng tối ưu đối 1.2.3 Các chiến lược điều tiết ĐQTN của CP Đặt giá trần PC = P0.
- ưu điểm:
- nhược điểm: với xã hội.
Giải pháp: Bài gi ng Kinh t ả ế ộ48
công c ng ng h p c a các ườ ủ ợ 1.2 Đ c quy n t
ộ
ề ự
ngành d ch v công (ti p)
ụ
ị nhiên – tr
ế - Định giá hai phần: - - ưu điểm:
nhược điểm: Bài gi ng Kinh t ả ế ộ49
công c ng 2.1 Khái niệm và phân loại Bài gi ng Kinh t ả ế ộ50
công c ng 2.1 Khái ni m và phân lo i (ti p) ế ệ ạ 2.1.2 Phân loại: gồm 2 loại Ngoại ứng tiêu cực
Ngoại ứng tích cực Ngoại ứng tiêu cực & ngoại ứng tích cực Bài gi ng Kinh t ả ế ộ51
công c ng 2.1 Khái ni m và phân lo i (ti p) ế ệ ạ Chúng có th do c ho t đ ng s n xu t l n ấ ẫ ể ả ạ ả ộ tiêu dùng gây ra ng ự ỉ ạ ứ
ụ đ i, ph thu c vào đ i t
ộ ự
ị Ngo i ng tích c c và tiêu c c ch là t
ộ
ả ươ
ng ch u tác đ ng.
ệ ế xét d ố ượ
T t c các ngo i ng đ u phi hi u qu , n u
ề
ạ ứ
i quan đi m xã h i.
ộ
ể ố
ấ ả
ướ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ52
công c ng ạ ứ MB, MC MSC = MPC + MEC C MPC A B ấ MEC E Lợi
nhuận
nhà
máy
được
thêm a i u th
ị ượ b
Thiệt hại
HTX phải
chịu thêm 0 Q0 Q1 Q i u xã ố ư s nhà máy hóa ch t và
Gi
ả ử
m t HTX đánh cá đang s
ử
ộ
d ng chung m t cái h .
ồ
ộ
ụ
MPC+ MEC= MSC
M c s n l
ng t
ứ
ả
ố ư
ng: Q
tr
1: MPC = MB
ườ
M c s n l
ng t
ượ
ả
ứ
0: MSC = MB
h i: Qộ
Q1>Q0 => t n th t PLXH =
ấ
ổ
dt ABC Bài gi ng Kinh t ả ế ộ53
công c ng 2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p) ạ ứ ự ế Các giải pháp của Chính phủ
Mục tiêu: giảm sản lượng của hãng gây NƯ tiêu cực về sản lượng tối Bài gi ng Kinh t ả ế ộ54
công c ng 2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p) ạ ứ ự ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ55
công c ng 2.2.2 Giải pháp khắc phục ngoại ứng tiêu cực ị ả ộ ệ
ở ữ ạ ứ
ượ ộ ử ụ
ế ẽ ấ ữ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ56
công c ng 2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p) ạ ứ ự ế Gi s quy n SH h đ c trao cho NMHC. HTX s n sàng đ n bù: ả ử ồ ượ ề ề ẵ Gi s quy n SH h đ c trao cho HTX. NMHC s n sàng đ n bù: ả ử ồ ượ ề ề ẵ ồ ự ph i khác nhau. ạ ỉ ụ ủ ở ữ ị Đlý Coase ch áp d ng trong TH chi phí đàm phán ko đáng k .
ể
Đ nh lý này cũng ng m đ nh là ch s h u ngu n l c có th xác
ể
t h i cho tài s n c a h và có th
ể ồ ự
ủ ệ ạ ị
ị ả ọ đ nh đ
ngăn ch n đi u đó b ng lu t pháp. ầ
c nguyên nhân gây thi
ượ
ặ ề ằ ậ H n ch :
ế
Vi c trao QSH ngu n l c chung cho bên nào có ý nghĩa phân
ệ
ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ57
công c ng 2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p) ạ ứ ự ế Sáp nh p:ậ “n i hóa” ạ ứ ằ ậ ngo i ng b ng
cách sáp nh p các bên liên quan v i
ớ
nhau. ư ậ ử ụ ổ ế ng sinh thái. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ58
công c ng 2.3 Ngo i ng tích c c
ạ ứ ự Khi không có sự điều tiết của
CP, tổn thất PLXH tại mức tiêu
dùng Q1 là dt UVZ. Giải pháp: Mục tiêu tăng sản
lượng lên mức sản lượng tối ưu
của xã hội. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ59
công c ng 2.3 Ngo i ng tích c c (ti p) ạ ứ ự ế Trợ cấp Pigou: là mức trợ cấp
trên mỗi đơn vị sản phẩm đầu ra
của hãng tạo ra ngoại ứng tích
cực, sao cho nó đúng bằng lợi ích
ngoại ứng biên tại mức sản lượng
tối ưu xã hội MPB mới = MPB + s → sản lượng tối ưu tại Q0 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ60
công c ng 2.3 Ngo i ng tích c c (ti p) ạ ứ ự ế - Tr c p t o gánh n ng cho ng ợ ấ ạ ặ ườ i tr
ả thuế ộ ạ ợ - M t hành đ ng t o ra l
ủ ể ề ị ợ ấ i ích cho XH
ch a đ đ đ ngh tr c p cho hành
đ ng đó. ộ
ư
ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ61
công c ng 3.1 Khái niệm và thuộc tính cơ bản của HHCC 3.1.1 Khái niệm chung về HHCC: Hàng hóa công cộng là những loại hàng hóa mà
việc một cá nhân này đang hưởng thụ lợi ích do
hàng hóa đó tạo ra không ngăn cản những người
khác cùng đồng thời hưởng thụ lợi ích của nó. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ62
công c ng ơ ả ủ ộ 3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a
ệ
HHCC (ti p)ế 3.1.2 Thu c tính c b n c a HHCC: ơ ả ủ ộ Không có tính c nh tranh trong tiêu dùng:
ườ ử ụ ẽ khi có
ạ
i s d ng HHCC s không làm
i tiêu
ữ ườ ủ thêm m t ng
ộ
gi m l
i ích tiêu dùng c a nh ng ng
ợ
ả
dùng hi n có.
ệ Không có tính loại trừ trong tiêu dùng: không thể
loại trừ hoặc rất tốn kém nếu muốn loại trừ những
cá nhân từ chối không chịu trả tiền cho việc tiêu
dùng của mình. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ63
công c ng 3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a ơ ả ủ ộ ệ
HHCC (ti p)ế 3.1.3 HHCC thu n túy và HHCN thu n túy ầ ầ ầ ừ ừ ẵ HHCN thu n túy v a có tính c nh tranh trong
ạ
t c nh ng ai
tiêu dùng, v a d dàng lo i tr t
ữ
ạ ừ ấ ả
ễ
không s n sàng thanh toán theo m c giá th
ị
ứ
tr ng. ườ HHCC thu n túy là HHCC có đ y đ hai thu c ủ ầ ộ ầ
tính nói trên Bài gi ng Kinh t ả ế ộ64
công c ng 3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a ơ ả ủ ộ ệ
HHCC (ti p)ế 3.1.3 HHCC thu n túy và không thu n túy ầ ầ là nh ng hàng hóa có đ y đ
ủ ữ ầ hai thu c tính c b n c a HHCC HHCC thu n túy:
ơ ả ộ ủ HHCC không thu n túy ộ ủ ộ ữ
ơ ả
ư ả ộ ộ : là nh ng hàng hóa ch
ỉ
có m t trong hai thu c tính c b n c a HHCC
ho c có c hai thu c tính nh ng m t trong hai
ạ
thu c tính m nh t ặ
ộ ờ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ65
công c ng 3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a ơ ả ủ ộ ệ
HHCC (ti p)ế HHCC không thu n túy g m 2 lo i:
ạ
ầ ồ i ích do chúng t o ra có th đ nh giá. : là nh ng th
ứ
ữ
ể ị ạ Loại 2: HHCC có thể tắc nghẽn: là những hàng hóa mà
khi có thêm nhiều người cùng sử dụng chúng thì có thể
gây ra sự tắc nghẽn khiến lợi ích của những người tiêu
dùng trước đó bị giảm sút. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ66
công c ng 3.2 Cung c p Hàng hóa công c ng ấ ộ Cung c p công c ng # công c ng cung c p ấ ộ ấ ộ ấ ư ấ Cung c p t
(cá nhân) # T nhân cung c p
nhân
ư
(cá nhân) Bài gi ng Kinh t ả ế ộ67
công c ng 3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy ấ ầ ị ườ ầ ổ ườ ợ ề ỉ ồ
ạ ượ ợ qX = qA + qB ổ ằ
ườ ng cung ể ủ ằ ớ ườ Đi m cân b ng E là giao c a đ
ợ
ườ
là đi m phân b hàng hóa X đ t hi u qu Pareto
ạ
ổ ng c u t ng h p v i đ
ệ ầ ổ
ả ể Bài gi ng Kinh t ả ế ộ68
công c ng 3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy (ti p) ế ầ ấ ườ ầ ổ ợ ề ồ ị ườ ộ i ch biên c a XH: ợ ị ủ ổ ượ c g i là
ọ
ườ ng HHCC t ể ằ ị ườ i
ạ ng cung HHCC, đi m cân b ng trên th tr
ng HHCC cung c p là Q ư
ể ạ 0 đ t hi u qu Pareto.
ả
ng c u v HHCN càng
ề ườ ề ầ ệ
ấ
ng tiêu dùng càng nhi u thì đ
ng c u v HHCC càng d c ư ề ầ ả ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ69
công c ng 3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy (ti p) ế ầ ấ b. Cung cấp HHCC thuần túy và vấn đề “kẻ ăn không” Nguyên tắc tự nguyện(Khu vực tư nhân cung cấp):
tất cả các cá nhân sẽ phải trả tiền cho 1 đơn vị sản
lượng tiêu dùng đúng = lợi ích biên họ nhận được từ
HHCC “→ kẻ ăn không” Kẻ ăn không là những người tìm cách hưởng thụ lợi ích
của HHCC mà không đóng góp một đồng nào cho chi phí
sản xuất và cung cấp HHCC đó. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ70
công c ng 3.2.2. Cung cấp HHCC không thuần túy a. HHCC có thể loại trừ bằng giá Quan điểm chung là nên dùng giá cả để
loại trừ bớt việc tiêu dùng HHCC. Tuy
nhiên, khi hàng hóa đó không bị tắc nghẽn,
sử dụng giá để làm giảm mức độ tiêu dùng
thì sẽ gây tổn thất FLXH Bài gi ng Kinh t ả ế ộ71
công c ng 3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy ấ ầ ộ
ế i đa: Qm ẽ
t qua c u t ượ
ế
ế ấ ế
ằ ế
ư
ễ ấ ấ Ví dụ: thu phí qua m t chi c c u
ầ
ế
Công su t thi
t k (đi m t c
ắ
ể
ế
ấ
ngh n: Qc)
L
ầ ố
N u Qm ≤ Qc → MC = 0.
N u Qm > Qc → MC >0.
P = 0, PLXH ?
P >0, PLXH?; T n th t PLXH ?
ổ
ậ : N u HH có th lo i tr
K t lu n
ể ạ ừ
b ng giá, nh ng MC = 0 thì nên
cung c p mi n phí hay cung c p
công c ng.ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ72
công c ng 3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy ấ ầ b. HCCC có khả năng tắc nghẽn
Đối với những HHCC có thể tắc nghẽn, nên loại
trừ bớt việc tiêu dùng để tránh tình trạng tắc
nghẽn. Nếu chi phí để thực hiện việc loại trừ lại quá lớn
thì CP sẽ phải chấp nhận cung cấp công cộng
hàng hóa này. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ73
công c ng 3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy (ti p) ế ầ ấ ộ ầ i E (P*, ể ự ố ư
ầ ệ
ị ệ ọ 1,Q1) → ch ng minh?
ứ
dt TTPLXH W1 = dt BQ1QcE
ch ng ứ ộ ấ Cung c p công c ng (0,Qm) →
minh? ộ dt TTPLXH W2 = dt ECQm.
1 > W2 → cung c p công c ng hi u
ệ
ấ ấ ư nhân hi u qu .
ệ N u Wế
quả
W2 > W1 → cung c p t ả
Bài gi ng Kinh t ả ế ộ74
công c ng 3.3 Cung c p công c ng Hàng hóa cá nhân
ộ ấ Do mục đích từ thiện
Khi chi phí của việc cung cấp cá nhân lớn hơn so với chi phí của việc cung cấp công cộng 3.3.1 Khi nào HHCN được cung cấp công cộng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ75
công c ng 3.3.2 Khắc phục hiện tượng tiêu dùng quá mức Đường cung SX được giả thiết là đường
nằm ngang MC.
Không hạn chế tiêu dùng: Qm
→ tiêu dùng tối ưu tại Q*.
Hạn chế tiêu dùng bằng cách định
suất đồng đều mức tiêu dùng Q*/2.
Ưu điểm
Hạn chế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ76
công c ng ệ ự 3.3.2 Khắc phục hiện tượng tiêu dùng quá mức ệ
c ph c v tr
ụ ướ
ụ
ượ
ả : Là vi c th c hi n nguyên t c
c hay bu c
c đ
c
ả
ễ ấ ờ X p hàng
ắ
ai đ n tr
ộ
ướ
ế
cá nhân ph i tr giá cho hàng hoá đ
ượ
cung c p mi n phí b ng th i gian ch đ i.
ờ ợ
ằ
=> H n ch
ạ ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ77
công c ng Thất bại về thông tin của thị trường gồm có
2 dạng: Thông tin mang tính chất của HHCC nên thất bại giống mọi HHCC khác. Thất bại về thông tin không đối xứng hay tình
trạng xuất hiện trên thị trường khi một bên nào đó
tham gia giao dịch thị trường có được thông tin
đầy đủ hơn bên kia về các đặc tính của sản
phẩm. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ78
công c ng 4.1 Tính phi hi u qu c a TT do thông tin ả ủ không đ i x ng ệ
ố ứ ề i
ườ ố ứ ệ
ườ ổ
ứ ấ
ệ ả ướ
ượ
i bán) ế
ề ấ
ủ
ả
ỏ ơ ườ ớ ẩ
ầ ệ Do đó, n u ng
i SX có th cung c p
ườ
ể
thông tin v ch t l
ng đích th c c a s n
ấ ượ
ự
i TD v i chi phí nh h n
ph m cho ng
ph n m t tr ng thì nên xúc ti n vi c cung
ế
ắ
ấ
c p thông tin đó.
ấ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ79
công c ng 4.1 Tính phi hi u qu c a TT do thông tin không đ i
ố ả ủ ệ
x ng (ti p)
ứ ế Thị trường bảo hiểm. Thông tin không đối xứng
làm thị trường cung cấp nhiều hơn mức tối ưu xã
hội (người bán nhận được thông tin không đối
xứng bằng người mua) Bài gi ng Kinh t ả ế ộ80
công c ng 4.2 Nguyên nhân gây ra hiện tượng thông tin ko đối xứng ế ứ ụ ẽ ộ Chi phí thẩm định hàng hoá
Tính đồng nhất trong mối quan hệ giữa giá cả và N u m i th khác nh nhau thì chi phí này s ph thu c
ọ
vào các nhân t ư
ch y u sau:
ủ ế ố Mức độ thường xuyên mua sắm hàng hoá của người chất lượng hàng hoá tiêu dùng. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ81
công c ng 4.3. Mức độ nghiêm trọng của TTKĐX ở các
loại hàng hoá c khi tiêu dùng, có chi ướ ể ấ - Hàng hoá có th ki m đ nh tr
ể ể
ị
phí ki m đ nh = 0 nên t n th t do thông tin không đ i
ố
ổ
ị
x ng là không đáng k .
ể
ứ ỉ ể ể ị ấ ổ ị - Hàng hoá ch có th ki m đ nh khi tiêu dùng, có chi phí
ki m đ nh = giá hàng hoá nên t n th t do thông tin không
đ i x ng s ph thu c giá. ể
ố ứ ụ ẽ ộ ng l n
ớ ể ể
ị ặ - Hàng hoá ch có th ki m đ nh khi tiêu dùng s l
ố ượ
ỉ
ị
c, có chi phí ki m đ nh vô
ho c không th ki m đ nh đ
ị
ể
ượ
ể ể
cùng l n nên t n th t do thông tin không đ i x ng r t l n.
ấ ớ
ố ứ
ổ ấ ơ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ82
công c ng 4.4. Gi i pháp kh c ph c thông tin không đ i
ố ụ ắ ả
x ng ứ Các giải pháp của tư nhân Xây dựng thương hiệu và quảng cáo
Bảo hành sản phẩm
Chứng nhận của các tổ chức độc lập, các hiệp hội nghề nghiệp
Cung cấp thông tin Bài gi ng Kinh t ả ế ộ83
công c ng i pháp kh c ph c thông tin không đ i
ố ụ ắ 4.4. Gi
ả
x ng (ti p)
ứ ế Các giải pháp của Chính Phủ Xây dựng các khuôn khổ pháp lý
Chính phủ đứng ra làm cơ quan cấp chứng nhận, chứng chỉ Hỗ trợ việc cung cấp thông tin Bài gi ng Kinh t ả ế ộ84
công c ng Bài gi ng Kinh t công c ng 85 ả ế ộ Các khái niệm về công bằng và thước đo sự bất
bình đẳng trong thu nhập. Cơ sở lý thuyết để tiến hành phân phối lại thu
nhập? Ưu nhược điểm của các lý thuyết đó. Giữa công bằng và hiệu quả có mâu thuẫn với
nhau hay không? Tại sao không và tại sao có? Các thước đo đói nghèo và chính sách xóa đói
giảm nghèo. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ86
công c ng Công bằng dọc là sự đối xử có phân biệt giữa những Bài gi ng Kinh t ả ế ộ87
công c ng 1.1 Khái ni m công b ng (ti p) ế ệ ằ 1.1.2 Công bằng ngang
những người có vị trí ban đầu như nhau trong xã hội.
Nguyên tắc chung: Nếu hai người có vị trí ban đầu
như nhau trong xã hội thì sau khi sự tác động của c/sách
phân phối lại thì họ vẫn phải có vị trí như nhau. Công bằng ngang là sự đối xử như nhau đối với Bài gi ng Kinh t ả ế ộ88
công c ng 1.1 Khái ni m công b ng (ti p) ế ệ ằ 1.1.3 Một số lưu ý Các chính sách về công bằng thường gây ra
tranh cãi rất lớn về việc hiểu như thế nào về
sự công bằng, tranh cãi đó xuất phát từ sự
mơ hồ về khái niệm “vị trí như nhau”. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ89
công c ng 1.1 Khái ni m công b ng (ti p) ế ệ ằ Công bằng (equity):là sự bình đẳng về cơ
hội. Bình đẳng (equality) là kết cục, kết quả mà
mỗi cá nhân có được. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ90
công c ng 1.2 Th c đo m c đ b t bình đ ng trong ẳ ướ ứ ộ ấ
phân ph i thu nh p
ậ
ố 1.2.1 Đường Lorenz Khái niệm: Đường cong Lorenz biểu thị mối liên hệ giữa
tỷ lệ phần trăm thu nhập quốc dân cộng dồn và phần trăm
dân số cộng dồn tương ứng. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ91
công c ng 1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p) ườ ế c xây d ng đ ng cong Lorenz: ướ ự ườ Các b - B1: S p x p dân c theo th t ứ ự ư ế ắ có thu nh p tăng d n.
ậ ầ ố ố
ng chia thành 5 nhóm, m i nhóm đ c g i là ngũ ằ
ọ ượ ỗ - B2: chia dân s thành các nhóm có s dân b ng nhau
(th
ườ
phân v ).ị ủ ộ ồ - B3: Tính ph n trăm thu nh p qu c dân c ng d n c a
ậ
ầ
ph n trăm dân s c ng d n t
ồ ươ ố
ng ng.
ứ ố ộ ầ ầ ư ố ộ ố ộ ồ
ố
ố ộ ồ ụ
ủ
ng cong Lorenz. ả
ng ng, ta đ c đ - B4: Đ a ph n trăm thu nh p qu c dân c ng d n vào
ậ
tr c tung, % dân s c ng d n vào tr c hoành. N i các
ụ
ồ
đi m ph n ánh %TNQD c ng d n c a % dân s c ng
ộ
ể
d n t
ườ
ồ ươ ượ ứ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ92
công c ng 1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p) ườ ế Ví d :ụ gi
ư s có c ng đ ng g m 10 cá nhân v i thu nh p ả ử ồ ồ ậ ớ A B C D E F G H I K 10 2 8 4 6 7 25 20 15 3 ộ
nh sau: (đ n v : tri u đ ng/tháng)
ị ệ ồ ơ Hãy v đ ự ấ ẳ phân ph i thu nh p ng Lorenz ph n ánh s b t bình đ ng trong
ẽ ườ
ố ả
c ng đ ng trên.
ồ
ậ ở ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ93
công c ng 1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p) ườ ế B K D E F C A I H G 2 3 4 6 7 8 10 15 20 25 5% 10% 15% 25% 45% 5% 15% 30% 55% 100% H 55 30 A 15
5 B ả ế ộ94
công c ng 1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p) ườ ế Đường Lorenz phản ánh tỷ lệ phần trăm của tổng TNQD cộng
dồn được phân phối tương ứng với tỷ lệ phần trăm cộng dồn của
các nhóm dân số đã biết. Đường L cung cấp một cái nhìn trực giác về BBĐ thu nhập Đường L trong thực tế luôn nằm giữa đường BĐ tuyệt đối và
BBĐ tuyệt đối. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ95
công c ng 1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p) ườ ế Chưa lượng hóa được mức độ BBĐ thành một chỉ
số do đó mọi sự so sánh chỉ mang tính chất định
tính. Trong trường hợp các đường L giao nhau thì khó
có được một câu kết luận nhất quán đối với mức độ
BBĐ. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ96
công c ng 1.2 Th ướ ứ ộ ấ c đo m c đ b t bình đ ng trong
ẳ
thu nh p (ti p)
ậ ế phân ph i ố 1.2.2 Hệ số Gini Khái niệm: Hệ số Gini là hệ số cho biết tỷ lệ
giữa diện tích tạo ra bởi đường phân giác OO’
và đường Lorenz với diện tích tam giác OEO’. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ97
công c ng 1.2.2 H s Gini (ti p) ệ ố ế Hệ số Gini được sử dụng phổ biến nhất và được tính A g = = 2A (do A+B = ½ ) g thuộc [0;1] A+B như sau: Trong ví d trên: ụ B = ½ x 0,2(0,05 + 0,05 + 0,15 + 0,15 + 0,3 + 0,3 + 0,55 + 0,55 + 1) = 0,31 A = 0,5 – 0,31 = 0,19 g = 2A = 0,38 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ98
công c ng 1.2.2 H s Gini (ti p) ệ ố ế Không có k t lu n Chưa tách được sự BBĐ chung thành các nguyên nhân khác nhau gây ra sự BBĐ đó. ế ậ nhất quán khi hai đường L cắt nhau. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ99
công c ng 1.2 Th c đo m c đ b t bình đ ng trong ướ ẳ ứ
phân ph i thu nh p (ti p) ộ ấ
ậ ế ố 1.2.3 Chỉ số Theil L
Khái niệm: Chỉ số Theil L là đại lượng xác định sự BBĐ dựa
trên lý thuyết thông tin/ xác suất. Chỉ số Theil L được xác định theo công thức sau: n Y L = ∑ ln yiN i=1 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ100
công c ng 1.2.3 Ch s Theil L (ti p) ỉ ố ế Làm tăng trọng số của người có thu nhập thấp Bài gi ng Kinh t ả ế ộ101
công c ng 1.2.4 Các chỉ số khác Bài gi ng Kinh t ả ế ộ102
công c ng 1.2.4 Các ch s khác ỉ ố c nh ụ ủ
ượ ượ ế gi a. Th ổ
ố
đ nh, đáy hay
ở ỉ ấ ể ự
ở ữ ế T tr ng thu nh p / tiêu dùng c a x% dân
ậ
ỷ ọ
s nghèo nh t:
c
ấ kh c ph c đ
ố
ắ
đi m c a G và L là bi n thiên khi có s
ự
ủ
ể
phân ph i thay đ i, b t k s thay đ i đó
ổ
c đo
di n ra
ướ
ễ
tr c ti p này ko bi n thiên khi có thay đ i
ổ ở
ế
ự
đ nh.
ỉ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ103
công c ng ự ấ ẳ 1.3 Nguyên nhân gây ra s b t bình đ ng
trong phân ph i thu nh p
ậ ố 1.3.1 Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập từ tài sản Nhóm các nhân tố định sẵn: đây là những nhân tố
gây ra sự bất bình đẳng về thu nhập nằm ngoài
khả năng kiểm soát và chi phối của các cá nhân. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ104
công c ng 1.3.1 B t bình đ ng trong phân ph i thu nh p t tài ậ ừ ố ẳ
ấ
s n (ti p)
ả ế c hình thành t các ượ ừ Thu nh p này đ
ậ
ngu n:ồ
ượ ả c th a k tài s n
ế ế Do đ
ừ
Do hành vi tiêu dùng và ti
ả
ề ủ ủ
ự t ki m khác
ệ
nhau c a các cá nhân nh h
ng l n
ớ
ưở
đ n s khác nhau v c a c i tích lũy
ả
đ Do k t qu kinh doanh
ả ế
c.ượ
ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ105
công c ng 1.3 Nguyên nhân gây ra s b t bình đ ng ẳ trong phân ph i thu nh p (ti p)
ố ế ự ấ
ậ 1.3.2 Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập từ lao động Nhóm các nhân tố do tài năng và công sức của
các cá nhân chi phối: các cá nhân có kỹ năng lao
động, điều kiện lao động và tính chất nghề nghiệp
khác nhau sẽ dẫn đến thu nhập khác nhau Bài gi ng Kinh t ả ế ộ106
công c ng 1.3.2 B t bình đ ng trong phân ph i thu ố ấ
nh p t ẳ
lao đ ng (ti p) ậ ừ ế ộ M t s nguyên nhân d n đ n b t bình đ ng trong
ẫ ộ ố ế ẳ ấ phân ph i TN t lao đ ng: ố ừ ộ Do khác nhau v kh năng, k năng LĐ d n đ n ế ẫ ỹ ề ả
khác nhau v thu nh p.
ậ
ề ng đ làm vi c
ệ ề ườ ộ Do khác nhau v c
Do khác nhau v ngh nghi p và tính ch t công
ề ề ệ ấ vi cệ Do nh ng nguyên nhân khác ữ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ107
công c ng ủ 1.4 Lý do can thi p c a Chính ph
ủ
ệ
nh m đ m b o công b ng xã h i
ộ ả ằ ằ ả Thị trường có thể tác động đến phân bổ nguồn lực để nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn lực nhưng lại ko tác động được để xã
hội công bằng hơn Phân phối lại thu nhập tuy không làm tăng mức của cải chung của xã hội nhưng có khả năng làm tăng mức PLXH Đảm bảo công bằng là đảm bảo khả năng tiếp cận các dịch vụ
cơ bản mà con người phải được hưởng với tư cách là các quyền
của công dân. Do đó, phân phối lại thu nhập có thể coi như đã
tạo ra một ngoại ứng tích cực Bài gi ng Kinh t ả ế ộ108
công c ng 2.1 Một số khái niệm cơ bản ị ố ể ộ
ụ ủ ừ ộ ỏ ữ ứ ườ ế : là ti p đi m gi a Đ ng bàng quan xã
i u mà
ả ố ư ể ữ
ụ
ạ ượ .
c ộ
ọ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ109
công c ng 2.1 M t s khái ni m c b n (ti p) ộ ố ơ ả ệ ế )
B
U Đường bàng quan xã hội ộ
Đ ( ả
o
h
t g
n
á
ụ c
d n
â
h
n B Khái niệm: là quỹ tích của
tất cả các điểm kết hợp giữa
độ thỏa dụng của mọi thành
viên trong xã hội mà những
điểm đó mang lại mức PLXH
bằng nhau. ộ ả ụ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ110
công c ng ộ ố ệ ế • M E
• B )
B
U ộ
Đ a
ủ
c ( ả
o
h
t g
n
ụ
d m
ó
h
n • N Khái niệm: Cho biết những
khả năng tối đa về phúc lợi mà
một xã hội với những điều kiện
về nguồn lực và công nghệ
nhất định có thể mang lại cho
các thành viên của mình W3 W2 W1 0 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ111
công c ng 2.2 Thuy t v l i ế ị ợ 2.2.1 N i dung và Hàm phúc l ộ i
ợ 2.2.2 Mô tả 2.2.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t v
ế ị ậ ố iợ
l Bài gi ng Kinh t ả ế ộ112
công c ng 2.2.1 N i dung và hàm FLXH ộ : ộ ỉ ộ ỏ ụ
ạ ố ộ ỏ ụ ụ i đa hóa t ng đ i s đó. ộ
ạ ố ả ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ113
công c ng a
ñ
c )
B
U
( g
n
ô
d a
á
h
t
é
§ B
m
ã
h
n §é tháa dông cña nhãm A (UA) §ê ng bµng quan x· hé i the o
thuyÕt vÞ lîi Bài gi ng Kinh t ả ế ộ114
công c ng 2.2.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t v
ế ị ậ ố l iợ Gi đ nh: ả ị - Hàm tho d ng c a các cá nhân là nh
ư ả ụ ủ nhau. - Các cá nhân đ u tuân theo qui lu t đ tho
ả ậ ộ ề d ng biên gi m d n. ụ ầ ả ậ ổ ổ
trình phân ph i l - T ng thu nh p không thay đ i trong quá
i.
ố ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ115
công c ng Phân tích f n é
§ n
ª
i
b n
ª
i
b ¶
o
h
t )
B
U
M )
A
U
M g
n
ô
d g
n
ô
d A
a
ñ
c B
a
ñ
c ( ( ¶
o
h
t
é
§ c d a m b Thu nhËp cña B Bài gi ng Kinh t ả ế ộ116
công c ng Đánh giá ộ ư ố ạ u đi m
Ư ể
- Đ a ra m t nguyên t c v phân ph i l ố ế ề
ộ ỏ ụ
ộ ằ - N u các gi i là
ắ
phân ph i cho đ n khi đ th a d ng biên c a
ủ
t c các cá nhân trong xã h i b ng nhau.
t
ấ ả
đ nh c a thuy t v l
ế ả ị i đ
ố c th a
ỏ
ế ị ợ ượ
i thu nh p cu i cùng s
ẽ
t c
ữ ấ ả ậ
ệ ố ự ả ủ
mãn thì phân ph i l
ố ạ
đ m b o s bình đ ng tuy t đ i gi a t
ẳ
ả
các thành viên. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ117
công c ng Đánh giá (ti p)ế Nh
ượ
- Ba gi ượ ặ c đi m
ể
đ nh đ
ả ị
ch , ko có trên th c t ẽ
ế ằ ắ c đánh giá là quá ch t
.
ự ế
- N u hàm th a d ng biên là không b ng
ụ
ỏ
ể m ch a ch c đã
i đi m
i t
nhau thì PP l
ư
ạ ạ
xóa b đ
ự i có th b th t c s phân cách giàu nghèo
ố ạ ỏ ượ
ế ể ị ấ thoát ngu n l c - Khi ti n hành phân ph i l
ồ ự Bài gi ng Kinh t ả ế ộ118
công c ng K t lu n ế ậ i u theo thuy t ậ ố ư ế ố i Phân ph i thu nh p t
ị ợ s là phân ph i thu nh p có:
v l ẽ ậ ệ ậ ố Khi đó, phân ph i thu nh p tuy t đ i
ố
bình đ ngẳ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ119
công c ng 2.3 Thuy t c c đ i th p nh t (Thuy t Rawls)
ấ ế ự ạ ế ấ 2.3.1 N i dung và Hàm phúc l ộ i
ợ 2.3.2 Mô tả 2.3.3 Phân tích 2.3.4 K t lu n
ậ
ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ120
công c ng 2.4.1 N i dung và Hàm phúc l ộ i
ợ ộ ợ ụ ườ ấ nh t. Vì v y, mu n có FLXH đ t t
ố
đ i hóa đ th a d ng c a ng ụ ủ ạ ỉ
ậ
ộ ỏ i nghèo
i ích c a ng
ủ
i đa thì ph i c c
ả ự
ạ ố
i nghèo nh t
ấ ườ Hàm FLXH
ặ i có đ
ộ
ườ
i khác có ố ớ
ữ ọ
ấ Rawls đ t tr ng s b ng 1 đ i v i ng
ố ằ
th a d ng th p nh t, còn nh ng ng
ụ
ườ
ấ
tr ng s b ng 0.
ố ằ ỏ
ọ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ121
công c ng 2.4.2 Mô tả )
B
U ộ
Đ a
ủ
c a
ỏ
h
t g
n
ụ
d (
B m
ó
h
n Đ ng bàng quan xã
ườ
h i theo thuy t Rawls
ộ ế Độ thỏa dụng của nhóm A (UA) i u theo
thuy t c c đ i th p nh t
ấ ố
ế ự ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ122
công c ng 2.4.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t ế ậ ố Rawls a. Phân tích b. Đánh giá c. K t lu n
ế ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ123
công c ng a. Phân tích ắ ằ ầ
ộ ế i b ng cách
B t đ u t
vi c phân ph i l
ố ạ
ừ ệ
i nghèo nh t
tăng đ th a d ng cho ng
ụ
ấ
ườ
ỏ
c c i thi n s
đ n khi đ a v c a h đ
ẽ
ệ
ả
ọ ượ
ị ủ
ị
ng khác mà lúc này có
chuy n sang đ i t
ố ượ
ể
i ích th p nh t trong xã h i.
m c l
ộ
ấ
ứ ợ ấ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ124
công c ng b. Đánh giá c m t ph n nh ượ c
ộ
i do đ t tr ng s
ố i c a ng ượ
ế ị ợ
ợ ủ
t c a thuy t này đ thi ầ
ặ
ườ
ế ế ủ ả ố ợ ỏ ẽ ả ự ẳ u đi m
Ư ể
- Kh c ph c đ
ắ
ụ
đi m c a thuy t v l
ủ
ể
ọ
100% vào phúc l
i nghèo.
- N u gi
c
ế
ượ
i cu i
th a mãn thì phân ph i phúc l
ố
cùng s đ m b o s bình đ ng tuy t
ệ
ả
đ i.ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ125
công c ng b. Đánh giá (ti p)ế ượ c đi m
ể
ế ễ ẫ
ấ ộ
ộ ả
ả ơ Nh
- Thuy t này d d n đ n ch nghĩa bình quân làm
ế
i nghèo và
gi m đ ng l c ph n đ u
ấ ở
ự
i có năng
gi m đ ng c làm vi c
ệ ở
l c, do đó làm gi m năng su t lao đ ng xã h i.
ộ
ự ủ
nhóm ng
ườ
nhóm ng
ườ
ộ ả ấ ậ - Thuy t này v n ch p nh n cách phân ph i làm
i ích ố
i giàu tăng nhi u h n l
ơ ợ ấ
ườ ề ế
ẫ
i ích c a ng
cho l
ủ
ợ
i nghèo.
c a ng
ườ
ủ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ126
công c ng c. K t lu n
ế ậ phân ph i t i u xã ố ế ố ố ư h iộ s đ t đ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ127
công c ng 2.5 Các quan đi m không d a trên
ể ự đ tho d ng cá nhân ả ụ ộ ố ứ ị ế ự ậ ọ
ng, đ
ượ
ữ
ư c coi là thi
ế
ữ ượ
ọ ẩ ả ở ợ ạ ể c t p h p l
ữ ủ ỡ t
i thi u mà t
C n quan tâm đ n m t m c s ng t
ố
ấ
ể
ộ
ế
ầ
c
c m i cá nhân trong xã h i có quy n đ
ượ
ề
ộ
ả
c xác đ nh tr c ti p b ng thu nh p mà
h
ưở
ằ
t
b ng nh ng hàng hoá tiêu dùng đ
ằ
y u nh th c ph m, qu n áo, h c hành, ch a
ế
ầ
ự
.... Chi phí cho nh ng kho n tiêu dùng
b nh, nhà
ữ
ệ
i đ tính ra m c
i thi u này s đ
t
ẽ ượ ậ
ứ
ể
ố
i thi u mà nh ng ai có thu nh p d
i
thu nh p t
ể
ướ
ậ
ố
ậ
i thi u s đ
m c t
c chính ph giúp đ qua các
ẽ ượ
ể
ứ ố
ng trình tr c p và ASXH.
ch
ợ ấ
ươ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ128
công c ng ệ ả ể
b ng có mâu thu n. 3.1 Quan đi m gi a hi u qu và công
ữ
ẫ ằ 3.2 Quan đi m gi a hi u qu và công
ữ ể ệ ả b ng không có mâu thu n. ằ ẫ 3.3 Quan h gi a hi u qu và công b ng
ệ ả ằ trong th c t ệ ữ
.
ự ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ129
công c ng 3.1 Quan đi m gi a hi u qu và công
ữ ả ể ệ
b ng có mâu thu n. ằ ẫ i thu nh p làm tăng ậ ố ạ ơ
ơ ế ả
ả Quá trình phân ph i l
chi phí hành chính.
Gi m đ ng c làm vi c.
ệ
ộ
Gi m đ ng c ti
t ki m.
ệ
ộ
Tác đ ng v m t tâm lý
ề ặ
ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ130
công c ng 3.2 Quan đi m gi a hi u qu và công
ữ ể ệ ả b ng không có mâu thu n. ằ ẫ Tăng thu nh p cho ng i nghèo s kích ườ ẽ ậ
ướ c u trong n
ầ PPTN công b ng kích thích phát tri n c.
ằ ể lành m nh.ạ ng t ấ ả ớ ứ i s c kho ,
ẻ ậ
ưỡ
i giàu có xu h Ng ng dùng nhi u hàng Thu nh p th p nh h
ưở
ng và giáo d c.
ụ
ướ ề dinh d
ườ
xa x .ỉ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ131
công c ng 3.3 Quan h gi a hi u qu và công ả ệ ữ ệ
.
b ng trong th c t
ự ế ằ i i è
s Ö
H n
G Bài gi ng Kinh t ả ế ộ132
công c ng c 4.1 Quan ni m v đói nghèo và th
ề ệ ướ đo đói nghèo Vi ệ t Nam và
ở
ng chính sách xóa đói gi m 4.2 Tình hình đói nghèo
ướ ả ị đ nh h
nghèo Bài gi ng Kinh t ả ế ộ133
công c ng c đo 4.1 Quan ni m v đói nghèo và th
ề ướ ệ
đói nghèo c a đói nghèo
ủ 4.1.2 Th c đo đói nghèo ướ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ134
công c ng ủ ạ đói nghèo ố ấ ề ậ ượ ộ S kh n cùng v v t ch t, đ
ợ ặ
ng th thi u th n v giáo d c và ụ ụ ề ế ố c đo
ự
l
ng theo m t tiêu chí thích h p v thu
ề
ườ
nh p ho c tiêu dùng.
ậ
S h
ự ưở
.ế
y t Nguy c d b t n th ươ ế ng và d g p r i
ễ ặ ủ
ro, tình tr ng không có ti ng nói và
quy n l c c a ng i nghèo. ơ ễ ị ổ
ạ
ủ ề ự ườ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ135
công c ng 4.1.2 Th c đo đói nghèo ướ a. Xác đ nh các ch s phúc l ỉ ố ị i
ợ b. L a ch n và c tính ng ng nghèo ự ọ ướ ưỡ c. Các th c đo đói nghèo thông d ng ướ ụ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ136
công c ng a. Xác đ nh các ch s phúc l ỉ ố ị i
ợ : Thu nh p hay chi tiêu? Phi ti n tề ệ
Ti n t
ề ệ ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ137
công c ng b. L a ch n và c tính ng ng ọ ướ ưỡ ự
nghèo ệ i nghèo và ng t
i đ phân bi
i không nghèo ườ ườ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ138
công c ng c tính ọ ướ ự
ng ng nghèo (ti p) b. L a ch n và
ưỡ ế ẩ ố ể ệ
ầ ượ
ặ c coi là t
ộ ị ố ể ặ
ả
ư ố ủ ộ ồ ạ
ứ ộ
ủ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ139
công c ng c đo đói nghèo thông ướ c. Các th
d ngụ a M ( z y ) i - ø Ø Công th c:ứ Pa = z 1
N 1
i ậ
i th ứ i, z là ng nghèo,
i nghèo và yi là m c chi tiêu (ho c thu nh p) tính trên
ứ
ặ
đ u ng
i, tính cho ng
ườ
ầ
ườ
ố M là s ố
ng
N là t ng dân s ,
ưỡ
ổ
a là đ i l
ng đo m c đ
ng
ộ
ứ
ườ
ạ ượ
quan tâm đ n s b t bình đ ng gi a
ữ
ẳ
ự ấ
ế
i nghèo.
nh ng ng
ườ ữ (cid:229) œ Œ - ß º Bài gi ng Kinh t ả ế ộ140
công c ng Gi ả i thích công th c
ứ a = 0, đ ng th c ph n ánh hay t l ả
ổ ế
ế
. a ộ
ng đ ) c a đói nghèo ỉ ố
ườ ọ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ141
công c ng Kho ng nghèo ả Níc B Níc A So sánh kho ng nghèo gi a các n c ữ ả ướ V V P P 0 0 50 % d©n
sè % d©n
sè 5
0 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ142
công c ng t Nam và Vi
ở ệ đ nh h ng chính sách XĐGN 4.2 Tình hình đói nghèo
ướ ị Th o lu n
ả ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ143
công c ng Bài gi ng Kinh t công c ng 144 ả ế ộ ủ ự ọ 1. L i ích c a l a ch n công c ng.
2. L a ch n công c ng trong c ch
ế ộ
ơ ọ ế ự 3. L a ch n công c ng trong c ch
ế ọ ơ ợ
ự
bi u quy t tr c ti p.
ể
ự
bi u quy t đ i di n.
ể ộ
ế
ộ
ệ ế ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ145
công c ng 1.1. Khái ni m c a l a ch n công c ng
ủ ự ệ ộ ọ 1.2. Đ c đi m c a l a ch n công c ng
ủ ự ể ặ ộ ọ 1.3. L i ích c a l a ch n công c ng ủ ự ộ ọ ợ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ146
công c ng 1.1. Khái ni m c a LCCC
ệ ủ ộ ố ượ
i trong m t quy t đ nh t p th .
ể ế ợ ạ ế ị ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ147
công c ng 1.2. Đ c đi m c a LCCC
ể ủ ặ : huy đ ng đ ượ
ộ
ể ể ạ ứ ậ
i ích. Tính ch t không th phân chia
ể
ấ
Tính ch t c
ng ch
ế
ấ ưỡ
Tác d ng c a LCCC
c
ủ
ụ
ngu n l c và s c m nh t p th đ đ t
ạ
ồ
ự
ng kh năng l
đ n đ
ợ
ả
ườ
ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ148
công c ng 1.3. L i ích c a l a ch n công c ng ủ ự ộ ợ ọ UB Độ thoả
dụng của
B Mi n Iề
Mi n IIề
(IIA; IIB) Mi n III
ề 0 UA Độ thoả dụng của A Bài gi ng Kinh t ả ế ộ149
công c ng 2.1 Các nguyên t c l a ch n công c ng
ắ ự ộ ọ 2.2 Các phiên b n c a nguyên t c bi u ủ ể ả ắ quy t theo đa s ế ố 2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow ủ ả ấ ị Bài gi ng Kinh t ả ế ộ150
công c ng 2.1 Các nguyên t c l a ch n công ắ ự ọ c ngộ 2.1.1 Nguyên t c nh t trí tuy t đ i
ệ ố ấ ắ ắ gi n đ n (t 2.1.2 Nguyên t c bi u quy t theo đa s
ố
ế
ể
ng đ i)
ươ ả ố ơ ể quy t theo đa s
ố ế 2.1.3 Nguyên t c bi u
ắ
tuy t đ i
ệ ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ151
công c ng 2.1.1 Nguyên t c nh t trí tuy t đ i
ệ ố ắ ấ a. N i dung c a nguyên t c
ắ
ủ ộ b. Mô t mô hình Lindahl ả c. Tính kh thi c a mô hình Lindahl
ủ ả d. H n ch c a mô hình Lindahl ế ủ ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ152
công c ng a. N i dung c a nguyên t c
ủ ắ ộ ả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ153
công c ng b. Mô t mô hình Lindahl ả Hoàn c nh nghiên c u ứ ả Mô t - Gi i thích ả ả Phân tích K t lu n
ế ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ154
công c ng Hoàn c nh nghiên c u ứ ả ể ạ i b o v ”. Có 2 cá nhân A và B đang bàn b c đ ra
quy t đ nh “thuê ng
ườ ả ế ị ệ ườ i A ph i tr đ
ả ả ể G i tọ A là giá thu mà ng
thuê ng ế
i b o v ;
ệ ườ ả i B ph i tr . ế ủ ườ ả ả tB là giá thu c a ng => tA + tB = 1. Bài gi ng Kinh t ả ế ộ155
công c ng Giá thuế Số người bảo vệ Q O' tB DB E t* DA tA O Q* Q
Số người bảo vệ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ156
công c ng Phân tích ứ N u tế
ư A # t* (hay t
ộ ự B#1-t*) thì
ng
ề ượ ng ng là t
ươ
ch a có m t s nh t trí chung v l
ấ
c cung c p.
d ch v đ
ấ ụ ượ ị N u tế ươ ứ A = t* (hay t
ộ ự ề ượ B=1-t*) thì
ng d ch
ị *. ng ng là t
có m t s nh t trí chung v l
ấ
c cung c p là Q
v đ
ấ ụ ượ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ157
công c ng K t lu n ế ậ ộ ặ ỗ ấ mà t
trí v m t l Cân b ng Lindahl là m t c p giá Lindahl
ằ
i c p giá đó, m i cá nhân đ u nh t
ạ ặ
ề
ng HHCC nh nhau.
ề ộ ượ
ượ ư
ằ Cân b ng Lindahl là cân b ng đ
ấ ằ
ự ắ c th c
ự
hi n d a trên nguyên t c nh t trí tuy t
ệ
ệ
đ i.ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ158
công c ng c. Tính kh thi c a mô hình Lindahl
ủ ả ằ ượ ế
ả ẽ ả
ả ệ ừ ả ợ
HHCC đó. c cân b ng này thì s đ m
N u tìm ra đ
b o m c cung ng HHCC là hi u qu và
ứ
ứ
i ích mà t ng cá
c đúng l
ph n ánh đ
ượ
c t
nhân nh n đ
ượ ừ ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ159
công c ng d. H n ch c a mô hình Lindahl ế ủ ạ N u có ng ẻ ế
ằ ấ ố ờ i mu n thành k ăn không thì cân
ườ
ố
b ng Lindahl s th t b i.
ẽ ấ ạ
T n th i gian đ đ t đ
đó chi phí quy t đ nh th ể ạ ượ
ườ ệ ố
ả ạ ườ ằ c nh t trí tuy t đ i do
ng cao, ít hi u qu .
ệ
t
i b ng t
i khác nên r t ế ủ
ữ ấ
ấ ế ị
S c m nh ph quy t c a m t ng
ộ
ủ
ứ
c bi u quy t c a nh ng ng
ườ
ế ủ
ả
khó đ a ra quy t đ nh chung ế ị ể
ư Nguyên t c này dùng đ ki m ch quy n l c ề ự ể ề ế ắ
c a nhau.
ủ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ160
công c ng 2.1.2 Nguyên t c bi u quy t theo đa s
ố
ể ế t ắ
ng đ i
ố ươ a. N i dung c a nguyên t c bi u quy t ể ế ắ ng đ i
ố b. H n ch c a nguyên t c bi u quy t ể ế ắ ố ươ ng đ i
ố
c. C tri trung gian và đ nh lý c tri trung
ị ử ủ
ộ
theo đa s t
ố ươ
ế ủ
ạ
theo đa s t
ử
gian Bài gi ng Kinh t ả ế ộ161
công c ng a. N i dung c a nguyên t c bi u quy t theo ể ế ắ ộ
đa s t ố ươ ủ
ng đ i
ố ứ ả Nguyên tắc
Hoàn c nh nghiên c u
Mô tả
Phân tích Bài gi ng Kinh t ả ế ộ162
công c ng Nguyên tắc Bài gi ng Kinh t ả ế ộ163
công c ng Hoàn c nh nghiên c u ứ ả ả ứ ự ư ấ u tiên các
ng pháp h c đ i v i 3 sinh viên nh
ư ọ ố ớ K t qu ph ng v n th t
ỏ
ế
ph
ươ
sau:
Ph
Ph
Ph ng án A: t
h c
ự ọ
ng án B: h c trên l p
ớ
ọ
ng án C: h c nhóm
ọ ươ
ươ
ươ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ164
công c ng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ165
công c ng Phân tích ấ Đ u c p
ặ
A vs B: B th ngắ
B vs C: B th ngắ ắ ấ cho dù thay đ i l ch trình đ u c p, ặ ấ ố ư
ể ằ Bài gi ng Kinh t ẫ
ng “Cân b ng bi u quy t”
ả ế b. H n ch c a nguyên t c bi u quy t ể ế ắ ế ủ
ạ
theo đa s t ố ươ ng đ i
ố b1. S áp ch c a đa s ế ủ ự ố ng quay vòng trong bi u ệ ượ ể b2. Hi n t
quy tế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ167
công c ng b1. S áp ch c a đa s ế ủ ự ố UB (thiểu số) ọ ố ề 0 UA (đa số) Bài gi ng Kinh t ả ế ộ168
công c ng b2. Hi n t ng quay vòng trong
ệ ượ
bi u quy t
ế
ể ng quay ủ Mô tả
Phân tích
Nguyên nhân c a hi n t
ệ ượ
vòng trong bi u quy t
ế ể K t lu n
ế ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ169
công c ng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ170
công c ng Phân tích ấ Đ u c p:
ặ
A vs B: A th ngắ
B vs C: B th ngắ
B vs C: C th ngắ ắ ấ ắ ắ
ậ ầ ắ ấ ớ c u có th k t lu n A th ng.
Nh ng n u A đ u v i C thì C l
“Hi n t ể ế
ế
ư
ng quay vòng trong bi u quy t”
ệ ượ i th ng
ắ
ạ
ế
ể A th ng B, B th ng C, theo tính ch t b c Bài gi ng Kinh t ả ế ộ171
công c ng Khái ni m có liên quan ệ ằ ố ế ạ
c m t ph
ộ ượ
ế ụ ỏ ị ễ ự ả ọ c m t ph
ộ ơ
ộ ượ
ấ ế Là tình tr ng trong đó bi u
Cân b ng bi u quy t:
ể
ể
ng án cu i
quy t theo đa s tìm ra đ
ố
ươ
cùng mà k t qu b phi u đó là nh t quán và
ấ
ả ỏ
ế
không ph thu c vào l ch trình b phi u.
ế
ộ
ế Là tình tr ng di n ra
Quay vòng trong bi u quy t:
ạ
ể
khi l a ch n theo nguyên t c đa s gi n đ n
ố
ắ
ng án th ng cu c
không tìm ra đ
ắ
ươ
t c các l ch trình
cu i cùng mà nh t quán v i t
ị
ớ ấ ả
b phi u. ố
ỏ ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ172
công c ng Nguyên nhân c a hi n t ng quay vòng ệ ượ ủ Đ nh trong s l a ch n c a cá nhân ự ự ủ ọ ỉ L a ch n đ n đ nh
ọ ự ơ ỉ L a ch n đa đ nh
ọ ự ỉ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ173
công c ng Lựa chọn đa đỉnh
của cử tri 2 Lựa chọn đơn đỉnh
của cử tri 1 Lựa chọn đơn đỉnh
của cử tri 3 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ174
công c ng Đ nh lý v l a ch n đ n đ nh ề ự ọ ơ ỉ ị N u t ế ấ ả ự ọ ơ ỉ ố ẽ ạ ử
ể ắ
ằ ế ẽ t c các c tri đ u có l a ch n đ n đ nh
ề
thì nguyên t c bi u quy t theo đa s s đ t
ế
c cân b ng bi u quy t và s không có
đ
ể
ượ
ngh ch lý bi u quy t.
ị ế ể ộ ự ỉ ư
ư Nh ng n u có m t ng
ế
ắ ể ủ ể ằ ị i có l a ch n đa đ nh,
ọ
ườ
ch a ch c có quay vòng bi u quy t cũng nh
ư
ế
cân b ng bi u quy t. Đây là đ nh lý c a bi u
ể
quy t theo đa s gi n đ n.
ơ ế
ố ả ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ175
công c ng c. C tri trung gian và đ nh lý c tri ử ị ử
trung gian Khái ni m c tri trung gian
ử ệ Đ nh lý c tri trung gian ử ị Ví d minh h a ụ ọ K t lu n
ế ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ176
công c ng Khái ni m c tri trung gian
ử ệ ườ
ậ ọ
ọ ữ ợ t c các c tri ử Bài gi ng Kinh t ả ế ộ177
công c ng Đ nh lý c tri trung gian ử ị : n u t ề ế ấ ả
ế ự ơ ọ ỉ ế ả ủ ọ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ178
công c ng 2.1.3 Nguyên t c bi u quy t theo đa s
ố
ể ế ắ
tuy t đ i
ệ ố ị ề ỉ
ừ ấ ẳ
ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ179
công c ng ế 2.1.3 Nguyên t c bi u quy t theo đa s
ố
ể
ắ
tuy t đ i (ti p)
ệ ố ế ắ ữ ể ắ ả ắ ấ ố ơ 50% - 100%). Nguyên t c này là trung gian gi a ngt c bi u
quy t theo đa s gi n đ n và ngt c nh t trí
ế
tuy t đ i (t
ệ ố ừ Tùy theo t ị l
ỷ ệ ớ ố ư ệ ố
ắ ố i tán thành
quy đ nh v s ng
ề ố
ườ
c đi m gi ng
càng l n thì càng có u nh
ể
ượ
ư
ngt c nh t trí tuy t đ i, càng nh càng có u
ấ
ắ
ỏ
c đi m gi ng ngt c bi u quy t theo đa s
nh
ố
ế
ể
ể
ượ
gi n đ n.
ơ
ả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ180
công c ng ể ả ắ quy t theo đa s 2.2 Các phiên b n c a nguyên t c bi u
ủ
ố ế ứ ả ặ ế ắ 2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n
ấ
nguyên t c bi u quy t theo
ể
đa s gi n đ n
ố ả ơ ố ắ
ệ ế ố 2.2.2 M t s phiên b n nguyên t c
ả
ộ
bi u quy t theo đa s tuy t
ể
đ iố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ181
công c ng ể ắ ả ặ 2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n nguyên t c bi u
ứ
quy t theo đa s gi n đ n
ơ ấ
ố ả ế ế ứ ặ ỉ
ng án bi u quy t có th s p x p đ a. H n ch
ạ
Hình th c đ u c p ch có ý nghĩa khi các
c
ế ấ
ể ươ ượ ế ph
ể ắ
theo m t tiêu chí chung th ng nh t
ấ ộ ố ế ỏ ả Ngay khi đi u ki n trên đ
ượ
ề
ằ
ế
ẫ ủ ự ấ ặ ộ ộ c th a mãn thì k t
ệ
qu cân b ng bi u quy t theo ph
ng pháp
ươ
ể
đ u c p v n ph thu c vào l a ch n c a m t
ọ
ụ
cá nhân đó là c tri trung gian.
ử Bài gi ng Kinh t ả ế ộ182
công c ng ứ ể ắ ặ 2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n nguyên t c bi u
ả
quy t theo đa s gi n đ n (ti p)
ơ ấ
ố ả ế ế b. Nguyên nhân
Bi u quy t theo ph ế ể ấ ặ ế ư ệ ượ ư ả
ừ ứ ủ ng pháp đ u c p
ươ
quan tâm đ n vi c cá nhân u tiên p/án
c
nào nh t nh ng ch a ph n ánh đ
ấ
ư
m c đ quan tr ng c a t ng cá nhân
ọ
ộ
theo p/án đ a ra. ư Bài gi ng Kinh t ả ế ộ183
công c ng ể 2.2.2 M t s phiên b n nguyên t c bi u
ắ
ả
ộ ố
quy t theo đa s tuy t đ i
ệ ố
ế ố a. Nguyên t c bi u quy t cùng lúc
ể ế ắ b. Nguyên t c bi u quy t cho đi m
ể ế ể ắ c. Liên minh trong bi u quy t theo đa s ể ế ố Bài gi ng Kinh t ả ế ộ184
công c ng a. Nguyên t c bi u quy t cùng lúc
ể ế ắ ệ Trình t
u nh Ư ự ự
ượ th c hi n
ủ
ể c đi m c a nguyên t c
ắ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ185
công c ng Trình t th c hi n ự ự ệ ng án ươ ạ M i c tri s x p h ng các ph
ẽ ế
ươ ng án theo th
ứ
ươ
c u tiên nh t s
ấ ẽ
ượ ư ỗ ử
t
u tiên. Ph
ự ư
đ
ế
ượ ng án nào đ
ứ c x p v trí th 1.
ị Tính t ng s x p h ng c a các c tri cho t ng ố ế ử ừ ủ ạ ổ
ng án. ph ươ ng án nào có t ng s x p hàng nh nh t ấ ỏ ng án đ Ph
ươ
s là ph
ẽ ươ ổ
ố ế
c ch n.
ọ
ượ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ186
công c ng u nh Ư ượ c đi m c a nguyên t c
ắ ủ ể u đi m: Kh c ph c đ ng ụ ể c hi n t
ệ ượ ượ
Ư
ắ
quay vòng trong bi u quy t
ế ể Nh ượ ủ ộ ư
ng án c đi m: Không cho phép các cá
ể
nhân ph n ánh m c đ a thích c a
ứ
ả
mình đ i v i các ph
ươ
ố ớ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ187
công c ng b. Nguyên t c bi u quy t cho đi m
ể ế ể ắ ệ Trình t
u nh Ư ự ự
ượ th c hi n
ủ
ể c đi m c a nguyên t c
ắ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ188
công c ng Trình t th c hi n ự ự ệ ố ấ ị
ể M i c tri có m t s đi m nh t đ nh.
ộ ố ể
ỗ ử
Các c tri có th phân ph i đi m gi a các
ữ
ể
ử
ng án khác nhau tùy ý thích.
C ng đi m mà các c tri phân ph i cho ử ố ng án. ấ ố ớ ể
c l a ch n. Ph
ph ể
ươ
ng án nào có s đi m l n nh t là
ng án đ
ọ ph
ươ
ộ
các ph
ươ
ươ ượ ự Bài gi ng Kinh t ả ế ộ189
công c ng u nh Ư ượ c đi m c a nguyên t c
ắ ủ ể ử ủ u đi m: Cho phép các c tri ph n
ả
Ư
ánh m c đ a thích c a mình đ i v i
ố ớ
các ph ộ ư
ng án. ể
ứ
ươ ọ ườ ề ể
ể ả
ế ử ụ c đi m:
ể M i ng
i đ u cho đi m
ng án c a mình. Có th x y
ủ
ươ
ng các c tri s d ng chi n
ử
ượ
c trong bi u quy t, liên minh trong
ế ể Nh
ượ
i đa ph
t
ố
ra hi n t
ệ
l
ượ
bi u quy t.
ể ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ190
công c ng c. Liên minh trong bi u quy t theo đa ế ể số i xã Khái ni mệ
Liên minh b u c làm tăng phúc l
ử ầ ợ h i ộ i xã Liên minh b u c làm gi m phúc l
ử ầ ả ợ h i ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ191
công c ng Khái ni mệ ố ệ ế ổ ầ
ể ộ ộ ượ ớ
ứ ề ượ ộ
ố ể ấ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ192
công c ng Liên minh b u c làm tăng PLXH
ử ầ ả ng h c hay th vi n. ệ ự
ư ệ ọ ệ
ồ ượ ự ử
c quy n cho đi m t
ị ớ ạ do t ng
ể
ừ
i h n b i t ng
ở ổ ng án mà không b gi
c phép. Hoàn c nh nghiên c u:
ứ
M t c ng đ ng đang xem xét ba d án xây
ồ
ộ ộ
d ng b nh vi n, tr
ườ
ự
C ng đ ng này có ba c tri X, Y và Z.
ộ
M i c tri đ
ề
ỗ ử
ph
ươ
s đi m đ
ố ể ượ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ193
công c ng Mô tả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ194
công c ng Phân tích N u không liên minh thì có ph ng án ươ c thông qua không? ượ ế
nào đ
ế N u có thì liên minh gi a các c tri nào?
Không/có liên minh thì nh h ử
ng t
ưở ữ
ả i
ớ PLXH nh th nào? ư ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ195
công c ng Liên minh b u c làm gi m FLXH
ử ả ầ i ích 3 d án c a các ổ ứ ộ ợ ự ủ Thay đ i m c đ đánh giá l
c triử Bài gi ng Kinh t ả ế ộ196
công c ng Phân tích N u không liên minh thì có ph ng án ươ ế
nào đ c thông qua không? ượ N u có thì liên minh gi a các c tri nào? ữ ử ế Không/có liên minh thì nh h ng t ả ưở i
ớ FLXH nh th nào? ư ế Bài gi ng Kinh t ả ế ộ197
công c ng ặ ấ Đ t v n đ :
ề
T t c các ph
ấ ả ươ
ề ng án b u phi u
ầ
ế
c đi m
ể
ượ chúng ta xét đ u có nh
riêng.
ệ ể ộ ơ Li u có th tìm đ
ả ế ầ
ằ ế c m t c ch b u
ượ
phi u nào mà đ m b o công b ng và
ả
hi u qu ? ệ ả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ198
công c ng 2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow ủ ả ấ ị 1. Nguyên t c ra quy t đ nh t p th ph i có tính ch t N i dung đ nh lý ộ ị ế ể ậ ả ắ ấ ị b c c u. ắ ầ ng án l a ch n ph i có kh năng s p x t ự ế ả ắ ả ọ 2. Các ph
th t
ứ ự ư 3. Nguyên t c ra quy t đ nh ph i theo đúng s l a
ị ươ
u tiên ự ự ế ả ắ 4. Nguyên t c ra quy t đ nh ph i đ m b o tính khách ch n c a các cá nhân. ủ ọ ả ả ế ả ắ ị 5. Không cho phép t n t quan. i s đ c tài. ồ ạ ự ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ199
công c ng 2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow (ti p)
ả ủ ế ấ ị Ý nghĩa c a đ nh lý:
ủ ị ế
ả ệ ượ
ể ỏ ng quay vòng x y ra thì ai có
ả
kh năng ki m soát l ch trình b phi u, s
ẽ
ị
ế
có c h i thao túng l a ch n c a xã h i.
ộ
ự ơ ộ ủ ọ N u hi n t ự ế i cho mình ể ạ
vòng đ tránh k t c c ko có l
ợ ế
ế ụ ể Các bên y u th có th t o ra s quay Bài gi ng Kinh t ả ế ộ200
công c ng Bài gi ng Kinh t công c ng 201 ả ế ộ ng ị ườ c ướ 1. Nhóm qui đ nh pháp lý
ị
2. Nhóm c ch thúc đ y th tr
ẩ
ế
ơ
3. Nhóm đòn b y kinh t
ế
ẩ
4. Nhóm s d ng khu v c nhà n
ự
5. Nhóm b o hi m và gi m nh nguy c
ơ
ẹ
ả
ể ử ụ
ả
ng
ươ t n th
ổ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ202
công c ng 1.1 Qui đ nh khung
ị
1.2 Các quy đ nh ki m soát tr c ti p
ể ự ế ị Bài gi ng Kinh t ả ế ộ203
công c ng 1.1 Qui đ nh khung
ị ữ ế ủ ng t Là nh ng hành lang pháp lý c n thi
t mà
ầ
chính ph ph i xây d ng và b o v nh m
ằ
ự
ả
ệ
ả
do có th v n hành
đ m b o th tr
ể ậ
ự
ị ườ
ả
ả
i u.
m c t
ở ứ ố ư Bài gi ng Kinh t ả ế ộ204
công c ng ng 1.2.1 Qui đ nh v giá
ề
ị
1.2.2 Qui đ nh v l
ề ượ
ị
1.2.3 Qui đ nh v cung c p thông tin
ề
ị ấ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ205
công c ng 1.2.1 Qui đ nh v giá
ị ề a. Giá tr nầ
b. Giá sàn Bài gi ng Kinh t ả ế ộ206
công c ng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ207
công c ng Mô tả P C P X A E P 0 Gi¸ trÇn P c B Q1 Q0 Q2 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ208
công c ng ả Phân tích:
o V tính hi u qu :ko hi u qu
ả
ệ
o V tính công b ng: ch a rõ ràng
ằ ệ
ư ề
ề Bài gi ng Kinh t ả ế ộ209
công c ng Khái ni m: ệ ố i thi u đ
ể ượ c trao đ i
ổ Giá sàn là m c giá t
ứ
ị ườ
ng
trên th tr Bài gi ng Kinh t ả ế ộ210
công c ng Mô tả Gi¸ s µn E C P f A M P 0 F B Q1 Q0 Q2 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ211
công c ng i pháp c a chính ph có h n ả ủ ủ ạ Phân tích: Gi
ch gì?ế b»ng ®Þnh lîng KÕt hîp kiÓm so¸t gi¸ sµn víi viÖc kiÓm so¸t thiªu hñy (hoÆc viÖn trî kh«ng hoµn l¹i cho
níc kh¸c) ChÝnh phñ mua lîng d cung trªn thÞ tr
êng (Q1Q2) råi b¸n l¹i cho ngêi tiªu dïng
ChÝnh phñ mua toµn bé lîng d cung råi Bài gi ng Kinh t ả ế ộ212
công c ng 1.2.1 Qui đ nh v giá (ti p) ế ề ị ả ộ ữ ậ
ế ố ề
ấ
ự ố ượ ắ ả i pháp qui đ nh giá đ u
K t lu n: Các gi
ế
ị
đ a đ n nh ng tác đ ng phân ph i nh t
ư
đ nh, nh ng đ i t
ng chính sách có th c
ư
ị
i hay không là đi u ch a rõ ràng.
s đ
c l
ư
ề
ự ượ ợ
Ch có m t đi u ch c ch n là các gi
i pháp
ắ
ộ
ỉ
đó đ u phi hi u qu .
ả ề
ệ ề Bài gi ng Kinh t ả ế ộ213
công c ng 1.2.2 Qui đ nh v l
ị ề ượ
ng Mô tả C Pq A M P0 B Qq Q0 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ214
công c ng 1.2.2 ng (2) Qui đ nh v l
ị ề ượ Q ả ế ấ ở ng ng thì đ ạ
ứ ỉ
ạ
ươ q. L ượ ừ ẳ
ng cung d ng l
ế q và
N u CP ch cho phép s n xu t
phân phát h n ng ch sx cho các DN theo
ng t
ng cung S s
s l
ẽ
ườ
ố ượ
d c lên đ n B, sau đó có chi u th ng đ ng
ế
ứ
ề
ố
ng S
ạ ở q,
Q
nh đ
i
ư ườ
q. Xã h i s m t
và giá s tăng lên đ n P
ấ
ộ ẽ
ẽ
tr ng di n tích ABC.
ệ ắ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ215
công c ng Qui đ nh v cung c p thông ề ấ ị 1.2.3
tin (1) Cung c p thông tin tr c ti p:
ấ ầ ơ ả ng
quan đ n đ c tính, ch t l
ặ
c b n… c a s n ph m
ủ ẩ ả
Cung c p thông tin gián ti p: ệ ứ ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ216
công c ng Qui đ nh v cung c p thông ề ấ ị 1.2.3
tin (2) t:ệ Phân bi
- Gi y phép hành ngh
ề
ấ
- Ch ng ch ngh nghi p
ệ
ỉ
ứ ề Bài gi ng Kinh t ả ế ộ217
công c ng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ218
công c ng t ự ề ế 2.1.1 N i l ng s đi u ti
ớ ỏ
2.1.2 H p th c hoá
ứ
ợ
2.1.3 Đa d ng hoá các lo i hình cung c p
ạ ạ ấ hàng hoá d ch v ị ụ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ219
công c ng ề ậ ả 2.2.1 Xác l p quy n v tài s n đ i v i
ố ớ
ề
nh ng hàng hoá hi n có ữ ệ 2.2.2 T o ra nh ng hàng hoá m i có th
ể ớ ữ
ạ
trao đ i trên th tr ng ổ ị ườ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ220
công c ng Bài gi ng Kinh t ả ế ộ221
công c ng ầ ầ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ222
công c ng ả ắ ủ ộ ặ ể
ạ
ườ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ223
công c ng 3.1.1 Thu đánh bên cung (1) ế là thu đánh vào s n l ng ế ả ượ ệ ấ ả ế ạ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ224
công c ng 3.1.1 Thu đánh bên cung (2) ế Mô tả E B Pm A P0 G Pb C F Q1 Q0 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ225
công c ng K t lu n: ế ậ ộ ụ ệ ộ
ậ
ộ ế
ế
ưở ủ ườ ng cung và đ
i mua và ng ả ị ườ ể
ể ọ
ớ ự ổ ng c u (ho c cung) càng co giãn Tác đ ng th c s c a thu không ph thu c vào
ự ủ
ự
vi c lu t thu qui đ nh thu do bên mua hay bên
ị
ế
ng c a đ co giãn
bán n p mà ch u nh h
ị ả
ộ
ng c u.
đ
ườ
ầ
Ng
i bán khi ph i ch u thu đ u
ườ
ế ề
ườ
i kia.
c g ng chuy n b t thu sang cho ng
ớ
ố ắ
ế
Kh năng chuy n thu c a h càng cao khi h
ọ
ế ủ
ả
có th ph n ng càng m nh v i s thay đ i giá
ạ
ể
c , t c là đ
ặ
ả ứ ả ứ
ườ ầ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ226
công c ng ủ ả ườ ế ấ c áp d ng cho bên cung ể ượ ụ ả
ơ
ấ
ợ ấ
ặ ầ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ227
công c ng 3.2.1 Tr c p bên cung (1) ợ ấ ớ ỗ ấ ượ ả ừ ớ
ị ậ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ228
công c ng 3.2.1 Tr c p bên cung (2) ợ ấ Mô tả C A B Pb
P0
Pm Q0 Q1 Tác đ ng c a tr c p bên cung ợ ấ ủ ộ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ229
công c ng 3.2.2 Tr c p bên c u ợ ấ ầ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ230
công c ng K t lu n chung cho thu và tr c p ợ ấ ế ế ậ ế ủ ợ ấ ụ ặ ộ ộ
ệ ợ ấ ế ụ ủ ộ ộ ầ
ng cung và đ ng c u Tác đ ng c a thu ho c tr c p không ph thu c
vào vi c đánh thu (hay tr c p) cho bên cung
hay bên c u mà ph thu c vào đ co giãn c a
đ
ầ ườ ườ N u các y u t khác nh nhau thì đ ế ế ố ư ườ ầ i mua) càng ph i ch u ít thu (ho c đ ng cung
i bán (ho c
c ặ
ườ ườ
ế ặ ặ
ượ (ho c c u) càng co giãn thì ng
ng
h ị
i ích c a tr c p). ng ít l ả
ợ ấ ưở ủ ợ ả ề ả ớ
ấ ụ
ệ ề ổ ợ ấ ặ C hai công c này đ u đi kèm v i cái giá ph i hy
sinh v tính hi u qu , đó là t n th t vô ích do thu
ế
ả
(ho c tr c p) gây ra.
ả Bài gi ng Kinh t ộ231
công c ng ế ứ ệ ứ ệ c ướ Bài gi ng Kinh t ả ế ộ232
công c ng ắ ể ả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ233
công c ng M t s khái ni m ộ ố ệ ệ ượ ả i có xu h ườ ng x y ra
ả
i
ậ ạ
i chính
ấ ạ
ể
ng tham gia mua
ướ L a ch n ng
khi nh ng ng
ườ
ữ
i t
phúc l
ợ ừ
là nh ng ng
ữ
ể
b o hi m ả Bài gi ng Kinh t ả ế ộ234
công c ng ả
ng đ ủ ể Bài gi ng Kinh t ả ế ộ235
công c ngỨ
Ữ
Ắ
Ế
Ạ
Ủ
Ệ
3. CH C NĂNG, NGUYÊN T C VÀ NH NG
H N CH TRONG S CAN THI P C A CP
Ự
VÀO N N KTTT
Ề
3.1 Ch c năng c a CP
ứ
NG PHÁP
Ộ
ƯƠ
NG, N I DUNG, PH
4. Đ I T
NGHIÊN C U MÔN H C KTCC
Ọ
Ố ƯỢ
Ứ
NG, N I DUNG, PH
Ố ƯỢ
ƯƠ
NG
4. Đ I T
Ộ
PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C KTCC
Ứ
Ọ
NG, N I DUNG, PH
Ố ƯỢ
ƯƠ
NG
4. Đ I T
Ộ
PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C KTCC
Ứ
Ọ
NG 2
CH
Ủ Ớ
ƯƠ
CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B
Ổ
NGU N L C NH M NÂNG CAO
Ằ
Ồ Ự
HI U QU KINH T
Ả
Ệ
Ế
1. Đ C QUY N
Ộ
Ề
P
MC
AC
B
P1
A
P0
C
D = MB
MR
ườ
0 Q1 Q0 Q
ng
Đ c quy n th
ề
ộ
công c ng
ộ44
$
E
P1
G
B M
AC
F
P2
N
A
MC
P0
MR
D
0
Q
Q
Q
Q
0
2
1
ầ
C = AC
ư
- nh
Đ nh giá tr n P
ể :
ể :
c đi m
ị
u đi m
ượ
2. NGO I NG
Ạ Ứ
2.1.1 Khái niệm: Khi hành động của một đối tượng
(có thể là cá nhân hoặc hãng) có ảnh hưởng trực tiếp
đến phúc lợi của một đối tượng khác, nhưng những
ảnh hưởng đó lại không được phản ánh trong giá cả
thị trường thì ảnh hưởng đó được gọi là các ngoại
ứng.
2.1.3 Đ c đi m
ặ
ể
2.2 Ngo i ng tiêu c c
ự
2.2.1 Sự phi hiệu quả của ngoại ứng tiêu cực
Ngoại ứng tiêu cực
MB, MC
MSC = MPC + MEC
MPC + t
C
A
MPC
B
MEC
E
ưu XH
Đánh thuế Pigou: Thuế Pigou
là loại thuế đánh vào mỗi đơn vị
sản phẩm đầu ra của hãng gây ô
nhiễm, sao cho nó đúng bằng chi
phí ngoại ứng biên tại mức sản
lượng tối ưu xã hội.
=> Hạn chế
MB
b
a
0 Q0 Q1 Q
Đánh thu đ i v i ngo i ng tiêu c c
ự
ế ố ớ
ạ ứ
MB, MC
MSC = MPC + MEC
C
MPC
A
B
Trợ cấp: với mỗi đơn vị sản
lượng mà nhà máy ngừng sản
xuất thì chính phủ sẽ trợ cấp
cho họ một khoản bằng MEC tại
QO
=> Hạn chế
MEC
E
a b
MB
0 Q0 Q1 Q
Tr c p đ i v i ngo i ng tiêu c c
ự
ợ ấ ố ớ
ạ ứ
2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)
ạ ứ
ự
ế
ả
nhân
ở ữ
i pháp c a t
ị
ể ằ
Các gi
ủ ư
Quy đ nh quy n s h u tài s n:
ả Đ nh lý Coase
ề
phát bi u r ng, n u chi phí giao d ch là không đáng
ị
ế
i pháp hi u qu đ i v i
k thì có th đ a ra m t gi
ả ố ớ
ể ư
ể
ngo i ng b ng cách trao quy n s h u các ngu n
ồ
ề
ằ
l c đ
c các bên s d ng chung cho m t bên nào
ự
đó. Ngo i ng s bi n m t thông qua đàm phán
ạ ứ
gi a các bên.
MEC t
i J ≥ M c đ n bù ≥ MB-MPC t i J
ạ
ứ
ề
ạ
MEC t
i J ≤ M c đ n bù ≤ MB-MPC t i J
ạ
ứ
ề
ạ
ộ
Dùng d lu n xã h i:
ư ậ
t p t c, l
ậ ụ
ề
ph n c i thi n môi tr
ả
ầ
ộ S d ng d lu n,
thói xã h i. Khá ph bi n góp
ộ
ườ
ệ
MB, MC
MSB = MPB + MEB
MPB
MC
Z
V
U T
MEB
0 Q1 Q0 Q
Ngo i ng tích c c
ự
ạ ứ
MB, MC
MSB = MPB + MEB
MPB+s
MPB
MC
Z
V
M
U T
N
MEB
0 Q1 Q0 Q
Tr c p đ i v i ngo i ng tích c c
ự
ợ ấ ố ớ
ạ ứ
H n ch :
ế
ạ
3. HÀNG HÓA CÔNG C NGỘ
ầ
ầ
ạ
ể ạ ừ ằ
Lo i 1: HHCC có th lo i tr b ng giá
hàng hóa mà l
ợ
Ví dụ: thu phí qua c u ầ
Phân bi
t 4 khái ni m
ệ
ệ
a. Xây d ng đ
ng c u t ng h p
ự
ườ
ầ ổ
ợ
P
Đ ng c u t ng h p v HHCN
SX
p E
DA DB DX
ắ
ng c u cá nhân c a HHCN.
Xét th tr
ng ch g m 2 cá nhân A, B
tiêu dùng m t lo i HHCN X.
ộ
ng c u t ng h p:
L
ầ ổ
TT c nh tranh HH nên:
pX = pA = pB
ạ
Đ ng c u t ng h p v HHCN xác
ườ
ề
ợ
ầ
nguyên t c c ng ngang
đ nh b ng
ị
các đ
ầ
ộ
ủ
0 qA qB QX HHCN (X)
C ng ngang đ
ng c u HHCC
ộ
ườ
ầ
Đ ng c u t ng h p v HHCC
MB,T
SG
DG
F
T*
DB
MBG = MBA
tB
E
DA
tA
nguyên
ng c u cá
ầ
ọ các đ
Xét th tr
ng g m 2 cá nhân A và B,
tiêu dùng m t lo i HHCC là pháo
ạ
hoa G
G là HHCC nên: qA = qB = qG
T ng l
+ MBB
Nguyên t c này đ
ắ
t c c ng d c
ộ
ắ
nhân c a HHCC.
ủ
C ng d c đ
0 Q* HHCC (G)
ng c u HHCC
ọ ườ
ộ
ầ
Đ a thêm đ
ườ
đi m F, có l
ượ
Ghi chú: S n l
ả ượ
tho i nh ng đ
ườ
Phí
E
A
ể
P*
Đi m
t c ắ
ngh nẽ
0 Q* Qm Qc
i khi thu phí qua c u
T n th t phúc l
ấ
ổ
ợ
S l
t
ố ượ
qua c u ầ
(Q)
ầ
Công su t thi
ấ
t k
ế ế
P($)
A
Đ ng c u
ườ
ầ
MC
P1
B
C
Ví dụ: thu phí qua m t cây c u.
Khi Q>Qc thì MC >0 và tăng d n ầ → T i u
t
Q*). Đ th c hi n thu phí qua c u
ạ
→ xhi n chi phí giao d ch → phí tăng lên
đ n Pế
1
Có 2 l a ch n:
ự
Cung c p cá nhân (P
ấ
P*
E
0 Q1 Qc Q* Qm Q
ấ
ạ ừ ố
ệ
Cung c p HHCC mà vi c lo i tr t n
kém
P
ế
P1
ng “tiêu dùng quá
Tuy nhiên vi c cung c p
ệ
ẽ ẫ
ộ
ệ ượ
ấ
công c ng HHCN s d n đ n
hi n t
m c”ứ
P
P0
0 Q1 QM Q
P
Định suất đồng đều là hình thức cung
cấp một lượng HHCN như nhau cho tất
cả mọi người, không căn cứ vào cầu cụ
thể của họ.
MC
DA DB DX
0 q1Q* q2 Q* Qm Q
2
Đ nh su t đ ng đ u
ấ ồ
ề
ị
ế
4. THÔNG TIN KHÔNG Đ I X NG
Ố Ứ
P
S
C
B
P0
P1
A
D0
Ví d 1ụ : TT ko đ i x ng v phía ng
mua
Dt ABC là t n th t PLXH do vi c tiêu
i mua
i m c hi u qu (do ng
dùng d
c thông tin ko đ i x ng b ng
nh n đ
ằ
ố ứ
ậ
ng
ườ
D1
0 Q1 Q0 Q
ườ
i m c hi u qu
Thông tin không đ i x ng v phía
ề
ng cung
ng
ả
i mua làm th tr
c p d
ấ ướ ứ
ố ứ
ị ườ
ệ
Ví dụ 2: TT ko đối xứng về phía người bán
CH
NG 3
ƯƠ
CHÍNH PH V I VAI TRÒ
Ủ Ớ
PHÂN PH I L I THU NH P VÀ
Ố Ạ
Ậ
Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I
Ộ
Ằ
Ả
Ả
N I DUNG CHÍNH
Ộ
1. CÔNG B NG XÃ H I TRONG
Ộ
PHÂN PH I THU NH P
Ằ
Ố
Ậ
1.1 Khái niệm công bằng
1.1.1 Công bằng dọc
người có vị trí khác nhau trong xã hội.
Nguyên tắc chung: Nếu hai người có vị trí khác nhau
trong xã hội thì sau khi sự tác động của chính sách phân
phối lại thì khoảng cách giữa họ phải giảm xuống.
Phân biệt công bằng và bình đẳng
%TNQD
100
%dân số
0 20 40 60 80 100
Bài gi ng Kinh t
Ưu điểm:
Hạn chế:
Kết luận về hệ số Gini:
Ưu điểm: Là một thước đo khá thuận lợi để so sánh sự BBĐ
giữa các quốc gia, các vùng miền qua các giai đoạn khác
nhau.
Hạn chế:
Ưu điểm của chỉ số Theil L:
Khác với hệ số Gini, chỉ số Theil L cho phép chúng ta phân tách
sự bất bình đẳng chung thành bất bình đẳng trong từng nhóm
nhỏ.
Tỷ số Kuznets: Là tỷ trọng thu nhập của x% người giàu nhất chia cho
y% người nghèo nhất. Những giá trị của tỷ số này thực thất là những
“mẩu” nằm trên đường Lorenz.
Thu nh p x% giàu nh t
ấ
ậ
k = % thu nh p =
ậ
Thu nh p y% nghèo nh t
ấ
ậ
Ưu điểm
Nhược điểm
Ế
2. CÁC LÝ THUY T V PHÂN
Ề
PH I L I THU NH P
Ậ
Ố Ạ
i xã h i
ợ
Hàm phúc l
ộ : Là m t hàm toán h c bi u th m i quan h
ệ
ọ
gi a m c PLXH và đ th a d ng c a t ng các nhân trong xã h i.
ộ
Đi m t
ể
ể
h i và Đ ng gi
i h n kh năng th a d ng và là đi m t
ớ ạ
ỏ
m i xã h i đ u c g ng tìm cách đ t đ
ố ắ
i u hóa PLXH
ố ư
ườ
ộ ề
E
M
N
W2
W1
0
Đ tho d ng cá nhân A (U
A)
Đ ng bàng quan xã h i
ộ
ườ
2.1 M t s khái ni m c b n (ti p)
ơ ả
Đường giới hạn khả năng thỏa dụng
Độ thoả dụng của nhóm A (UA)
Đường KNTD &
phân phối FLXH tối ưu
ộ
N i dung
FLXH suy cho cùng ch ph thu c vào đ th a d ng
ụ
c a các cá nhân. FLXH là t ng đ i s đ th a d ng
ổ
ủ
c a t
t c các thành viên trong xã h i và m c tiêu
ủ ấ ả
c a xã h i là ph i t
ổ
ộ
ủ
Hàm phúc l
ợ
ộ :
i xã h i
n
W = U1 + U2 + ... + Un = ∑ Ui
i = 1
2.2.2 Mô tả
0
MUA
MUB
e
O'
O
Thu nhËp cña
A
ố
MUA = MUB
ộ
N i dung
FLXH ch ph thu c vào l
W = minimum {U1, U2,…, Un}
E
W*
U2
W1
U1
O
Phân ph i thu nh p t
ậ ố ư
ấ
K t qu cu i cùng
ả
c khi:
ẽ ạ ượ
UA = UB
ệ
ả
và
3. Quan h gi a hi u qu kinh
ệ ữ
t
ằ
ế
công b ng xã h i
ộ
Đ ng Kuznets hình ch U ng
ườ
GDP trªn ®Çu ngêi
c
ượ
ữ
4. ĐÓI NGHÈO VÀ CÁC GI
I PHÁP
Ả
XÓA ĐÓI GI M NGHÈO
Ả
4.1.1 Đói nghèo và các khía c nh ạ
4.1.1 Đói nghèo và các khía c nh c a
ưỡ
ng nghèo là ranh gi
ng nghèo:
ớ ể
Khái ni m ng
ệ
Ng
ưỡ
gi a ng
ữ
ng nghèo tuy t đ i:
ệ ố là chu n tuy t
i thi u c n
ố
t đ cá nhân ho c h gia đình có th
ể
ể
i kho m nh.
ẻ ạ
ng nghèo t
ươ
ng đ i:
ậ
Ng
ưỡ
đ i v m c s ng đ
ố ề ứ
thi
ế
t n t
ồ ạ
ố được xác đ nh
Ng
ưỡ
theo phân ph i thu nh p ho c tiêu dùng
chung trong c nả ước đ ph n ánh tình
i
tr ng c a m t b ph n dân c s ng d
ướ
ậ
m c trung bình c a c ng đ ng
ộ
ỉ ố ế
ầ
ch s đ m đ u
ả
ả
ứ
ẳ
đói nghèo.
ỉ ệ
a = 1, đ ng th c th hi n kho ng nghèo.
ể ệ
ứ
ẳ
đ
Kho ng nghèo
c tính là t ng các m c thi u
ứ
ượ
ả
t c ng
i nghèo trong n n kinh t
h t c a t
ề
ườ
ụ ủ ấ ả
ng kho ng
= 2, ta có ch sỉ ố bình ph
ươ
ứ
ể ệ
nghèo. Ch s này th hi n m c đ nghiêm
tr ng (hay c
ộ ủ
Thu
nhËp
hµng
n¨m
Thu
nhËp
hµng
n¨m
CH
NG 5
ƯƠ
L A CH N CÔNG C NG
Ọ
Ộ
Ự
N I DUNG CHÍNH
Ộ
1. L I ÍCH C A L A CH N
Ủ Ự
Ợ
Ọ
CÔNG C NGỘ
ọ
ự
ộ là m t quá trình mà
c
L a ch n công c ng
trong đó ý mu n c a các cá nhân đ
ủ
k t h p l
ộ
IIB I
III IIA
Các kết cục có thể xảy ra khi có
hành động tập thể
Ộ
Ọ
2. L A CH N CÔNG C NG TRONG
C CH Bi U QUY T TR C TI P
Ự
Ơ Ế Ể
Ự
Ế
Ế
Ng uy ª n t¾c nhÊt trÝ tuy Öt ®è i lµ
t¾c quy ®Þnh: m é t
m é t nguyªn
quyÕt ®Þnh chØ ®îc th«ng qua khi
vµ chØ khi cã s ù thè ng nhÊt (®ång
ý) cña tÊt c c¸c thµnh viªn (100%)
trong m é t cé ng ®ång nµo ®ã.
Mô t
- Gi
i thích
ả
ả
Mô hình Lindahl
Ng uy ª n t¾c b iÓu q uy Õt the o ®a s è
lµ m é t nguyªn t¾c quy ®Þnh: m é t
vÊn ®Ò chØ ®îc th«ng qua khi vµ
chØ khi cã h¬n m é t nöa s è ngê i bá
phiÕu (50%) cïng nhÊt trÝ
Mô tả
L a ch n
SV 1
SV 2
SV 3
ự
ọ
u tiên 1
A
C
B
Ư
u tiên 2
B
B
C
Ư
u tiên 3
C
A
A
Ư
B th ng
Cách ch n c p đ u khác
ặ
ọ
A vs C: C th ngắ
C vs B: B th ngắ
B th ngắ
K t lu n chung:
ổ ị
ậ
ế
k t qu cu i cùng v n nh nhau
ả
ế
Hi n t
ế
ệ ượ
công c ng
ộ166
II B I
III IIA
i ch n
N u s ng
ế
ườ
ng án A chi m đa
ph
ế
ươ
s và B chi m thi u s
ố
ể
ế
ố
A cũng tr ở
thì mi n II
thành mi n l a ch n vì
ọ
ề ự
khi ch n mi n này đem
ề
ọ
i ích cho đa s .
i l
l
ố
ạ ợ
Mô tả
L a ch n
SV 1
SV 2
SV 3
ự
ọ
u tiên 1
A
C
B
Ư
u tiên 2
B
A
C
Ư
u tiên 3
C
B
A
Ư
Khái ni m có liên quan
ệ
Mô tả
i
h
c
í
ợ
L
0 A B C ph
ng
án h c t p
Bi u đ mô t
ươ
ọ ậ
s l a ch n c a các c tri
ọ ủ
ả ự ự
ử
ể ồ
i có s l a ch n
là ng
C tri trung gian
ử
ự ự
n m chính gi a trong t p h p l a ch n
ự
ằ
c a t
ủ ấ ả
ử
t c các
Đ nh lý c tri trung gian
ị
c tri đ u có l a ch n đ n đ nh thì k t qu
ử
ả
bi u quy t theo đa s ph n ánh đúng s
ự
ố
ể
l a ch n c a c tri trung gian.
ử
ự
ế
ố
Nguyên t c bi u quy t theo đa s tuy t
ắ
ể
ệ
M t v n
đ iố là m t nguyên t c quy đ nh:
ộ
ộ ấ
ắ
c thông qua khi và ch khi có
đ ch đ
ỉ ượ
nhi u h n m c đa s gi n đ n (t
50% -
ứ
ơ
ơ
ề
ố ả
i b phi u cùng nh t trí,
100%) s ng
ế
ỏ
ườ
ố
c hai ph n ba s
ch ng h n ph i đ t đ
ố
ầ
ả ạ ượ
ạ
phi u thu n.
ậ
Bi u quy t
cùng lúc.
ế nhi u ph
ề
ể
Liên minh là m t h th ng cho phép
ộ
c trao đ i phi u b u
các cá nhân đ
ượ
đ
c
v i nhau và do đó có th b c l
m c đ quan tâm khác nhau c a cá
ủ
nhân đ i v i t ng v n đ đ
c bi u
ớ ừ
quy tế .
C triử
ổ
D ánự
i
T ng l
ợ
ích ròng
X
Y
Z
B nh vi n
200
- 50
-55
95
ệ
ệ
Tr
ng h c
-40
150
-30
80
ườ
ọ
-120
-60
400
220
Th vi n
ư ệ
C triử
ổ
D ánự
i
T ng l
ợ
ích ròng
X
Y
Z
B nh vi n
200
- 110
-105
-15
ệ
ệ
Tr
ng h c
-40
150
-120
-10
ườ
ọ
-270
-140
400
-10
Th vi n
ư ệ
2.3 ĐÞnh lý BÊt kh thi c ña Arrow
ả
CH
NG 6
ƯƠ
Ủ Ế
Ệ
CÁC CÔNG C CHÍNH SÁCH
Ụ
CAN THI P CH Y U
C A CHÍNH PH TRONG
Ủ
NG
N N KINH T TH TR
Ề
Ủ
Ị ƯỜ
Ế
N I DUNG CHÍNH
Ộ
1. NHÓM QUY Đ NH PHÁP LÝ
Ị
1.2 Các quy đ nh ki m soát tr c ti p
ự ế
ể
ị
a. Giá tr nầ
Khái ni m: ệ
Gi¸ trÇn lµ m ø c g i¸ tè i ®a ®îc phép trao
đ i trên th tr
ổ
ị ườ
ng
a. Giá tr nầ
S
D
Q
0
H×nh 6.1: T¸c ®é ng c ña g i¸ trÇn
a. Giá tr nầ
b. Giá sàn
b. Giá sàn
P
S
D
0
Q
H×nh 6.2: T¸c ®é ng c ña g i¸ s µn
b. Giá sàn
P
Sq
S
D
S
Q
0
Hình 6.3: Tác động của hạn chế về lượng
ấ
ườ ả
ế
ế CP yêu c u ầ
ự
i s n xu t cung c p các thông tin liên
ấ
ng, thành ph n
ấ ượ
ấ
ế Chính ph ủ
thông qua vi c c p gi y phép, gi y ch ng
ấ
ấ
ứ
ấ
i s n xu t đ
c c p
ng
nh n đ ch ng t
ấ ượ
ườ ả
ấ
ỏ
ể
phép đã có đ đi u ki n đ hành ngh
ề
ể
ệ
ủ ề
2. NHÓM CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TẠO C Ơ
CHẾ THÚC ĐẨY TH TRỊ ƯỜNG
2.1 T do hoá th tr
ng
ị ườ
ự
2.2 H tr s hình thành th tr
ng
ỗ ợ ự
ị ườ
ng
ỏ
ị ườ
2.3 Mô ph ng th tr
2.1 T do hoá th tr
ng
ị ườ
ự
2.2 H tr s hình thành th tr
ng
ỗ ợ ự
ị ườ
2.3 Mô ph ng th tr
ng
ị ườ
ỏ
Đ U TH U HO C Đ U GIÁ
Ấ
Ầ
Ấ
Ặ
3. NHÓM CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH ĐI U Ề
TI T B NG THU VÀ TR C P
Ợ Ấ
Ằ
Ế
Ế
3.1 Thu ế
3.1.1 Thu đánh bên cung
ế
3.1.2 Thu đánh bên c u
ế
ợ ấ
3.2 Tr c p
3.2.1 Tr c p bên cung
ợ ấ
3.2.2 Tr c p bên c u
ợ ấ
3.1 Thuế
Thu : ế là kho n đóng góp b t bu c c a
các cá nhân và doanh nghi p cho NSNN
ệ
đ trang tr i chi phí cung c p HHCC ho c
ấ
ả
ng cung hàng hoá trên th
h n ch l
ị
ế ượ
ng.
tr
Thu đ u ra:
ế ầ
do các doanh nghi p s n xu t ra
ế
là lo i thu đánh vào hàng
Thu quan:
hoá nh p kh u
ẩ
ậ
P
St
S
D
0
Q
Tác đ ng c a thu bên cung
ủ
ộ
ế
3.2 Tr c p
ợ ấ
ợ ấ là chuy n giao c a chính ph t o
Tr c p:
ủ ạ
ể
i tiêu
ra m t kho n đ m gi a giá mà ng
ữ
ệ
ộ
dùng tr và chi phí s n xu t khi n cho giá
ả
th p h n chi phí biên.
Tr c p có th đ
ho c bên c u.
:
ợ
ộ ỉ ệ
i s n
ấ cho phép ng
c tr b t m t kho n nh t đ nh
ị
ộ
ế ủ doanh nghi p ệ
ỗ v i m i đ n v hàng
Tr giá hay bù l
ị
ơ
hoá s n xu t ra, chính ph s tr c p cho
ả
ủ ẽ ợ ấ
nh t đ nh.
m t s ti n ho c theo m t t l
ộ ố ề
ấ ị
ặ
Tr thu s n xu t:
ườ ả
ế ả
ợ
xu t đ
ấ
ấ
kh i thu nh p ch u thu c a
ỏ
mình.
P
S
Ss
D
0
Q
Tr c p b ng hi n v t
ậ
ằ
ợ ấ
ệ
Tem phi uế
và phân tích t
ng t
ươ
ự
nh tr c p
ư ợ ấ
Mô t
ả
bên cung
Ụ
4. NHÓM CÔNG C CHÍNH SÁCH S D NG KHU
Ử Ụ
C THAM GIA CUNG NG
V C KINH T NHÀ N
Ứ
Ự
Ế
HÀNG HOÁ D CH V
Ị
ƯỚ
Ụ
ủ
ứ
ự
ộ
ế
4.1 Chính ph cung ng tr c ti p
4.1.1 Cung ng tr c ti p qua b máy hành
ế
ự
chính s nghi p
ự
4.1.2 Cung ng qua các doanh nghi p nhà
n
4.2 Chính ph cung ng gián ti p
ứ
ủ
ế
Ụ
5. NHÓM CÔNG C CHÍNH SÁCH V B O
HI M VÀ GI M NH NGUY C T N TH
Ẹ
Ề Ả
NG
ƯƠ
Ơ Ổ
Ả
Ể
ả
ể
5.1B o hi m
5.1.1 B o hi m b t bu c
ộ
ể
ả
5.1.2 Tr c p b o hi m
ợ ấ
ng
ả
ẹ
ơ ổ
ươ
5.2Gi m nh nguy c t n th
5.2.1 D tr qu c gia
ố
ự ữ
5.2.2 Đ n bù t m th i
ờ
ạ
ề
5.2.3 Tr c p khó khăn
ợ ấ
5.1 B o hi m -
ể
ả
c
ọ
ự
ượ là hi n t
i có nhi u kh năng nh n l
ả
ề
công ty b o hi m nh t l
5.1 B o hi m (2)
ể
ả
ố
ơ ủ
ể
ượ
Hành vi l
i d ng b o lãnh, c ý làm
ả
ợ ụ
li u.ề Đó là s gia tăng nguy c r i ro ph i
ả
ự
ng đ i v i công ty b o hi m do s
b i th
ự
ố ớ
ồ
ườ
c b o
thay đ i hành vi c a đ i t
ả
ố ượ
ổ
hi m gây ra
H i ch ng bên th ba tr ti n
ả ề
ứ
ứ
ộ