MÔN H CỌ KINH T CÔNG C NG Ế

Gi ng viên biên so n: Ths. PH M XUÂN HOÀ

Bài gi ng Kinh t

công c ng

1

ế

N I DUNG MÔN H C

Ch

NG VÀ Đ I T

ng I: T NG QUAN V VAI TRÒ C A CHÍNH PH TRONG N N KINH Ủ Ủ NG NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH Ủ

Ề Ố ƯỢ

Ề Ọ

Ổ ươ T TH TR Ị ƯỜ Ế T CÔNG C NG Ộ Ế

ng II: CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B NGU N L C NH M

Ch

Ồ Ự

ươ NÂNG CAO HI U QU KINH T Ệ

Ủ Ớ Ả

Ch

ng III: CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN PH I L I THU NH P VÀ

Ố Ạ

ươ Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I Ộ Ả

Ủ Ớ Ằ

ng IV: CHÍNH PH V I VAI TRÒ N Đ NH KINH T VĨ MÔ

Ch

ươ

Ủ Ớ

Ch

ươ

ng V: L A CH N CÔNG C NG Ọ

ng VI:

NH NG CÔNG C CHÍNH SÁCH CAN THI P CH Y U C A

Ch

Ủ Ế

ươ CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH TR

NG

Ị ƯỜ

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ2

CH

NG 1

ƯƠ

T NG QUAN V VAI TRÒ C A Ề

CHÍNH PH TRONG N N KINH T Ế

TH TR

NG VÀ Đ I T

NG

Ủ Ị ƯỜ

Ề Ố ƯỢ

NGHIÊN C U C A MÔN H C KINH Ứ Ủ T CÔNG C NG Ế

Bài gi ng Kinh t

công c ng

3

ế

NỘI DUNG CHÍNH

1. CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH Ị

TR

NGƯỜ

2. C S KHÁCH QUAN CHO S CAN THI P

C A CHÍNH PH VÀO N N KINH T

Ơ Ở Ủ

3. CH C NĂNG, NGUYÊN T C VÀ NH NG H N CH TRONG S CAN THI P C A Ủ Ệ CHÍNH PH VÀO N N KINH T TH TR NG Ề

Ị ƯỜ

Ế Ủ

4. Đ I T

NG PHÁP

Ố ƯỢ

ƯƠ

NG, N I DUNG VÀ PH NGHIÊN C U MÔN H C Ứ

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ4

1. CHÍNH PH TRONG N N KINH T TH Ị

TR

NGƯỜ

1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai trò ể

c a Chính Ph ủ

1.2 S thay đ i vai trò Chính Ph trong th c

ự ti n phát tri n c a th k 20 ễ

ế ỷ

1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công c ng ủ

1.4 Khu v c công c ng

t Nam

Vi ở ệ

1.5 Chính Ph trong vòng tu n hoàn kinh t

ế

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ5

ứ ề

1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph

ộ ổ

ượ

ấ ị

ủ: CP là m t t ữ ủ

ch c Khái ni m Chính Ph ứ ệ t l p đ th c thi nh ng quy n l c c thi đ ề ự ể ự ế ậ t hành vi c a các cá nhân nh t đ nh, đi u ti ế ề s ng trong xã h i nh m ph c v cho l i ích ụ ằ ộ ố chung c a xã h i đó và tài tr cho vi c ệ ợ t cung c p nh ng hàng hóa, d ch v thi ế ữ y u mà xã h i đó có nhu c u. ế

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ6

ứ ề

1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph

ủ:

ủ ị

Ch c năng c a Chính ph ủ ứ t hành vi c a các cá nhân. - Đi u ti ế ề - Ph c v l i ích chung c a Xã h i ộ ụ ợ ụ - Cung c p hàng hoá và d ch v công ấ c ngộ

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ7

ứ ề

1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai ể trò c a Chính Ph

 Lý thuy t Bàn tay vô hình c a Adam

ế

Smith  n n KTTT thu n túy ề

ầ  Quan đi m c a Karl Marx, Angel, Lenin  n n KT k ho ch hóa t p trung ạ

(trong đó có VN)

ế

 n n KT h n h p

ủ ế  C i cách kinh t ỗ

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ8

1.2 S thay đ i vai trò CP trong th c ti n phát tri n c a th k 20 ủ

ế ỷ

: Chính ph đóng vai trò

Th p k 50-70 quan tr ngọ

: thu h p s can thi p c a

Th p k 80 Chính phủ

Th p k 90

: k t h p v i KVTN trong quá

ế ợ

ỷ trình phát tri nể

Bài gi ng Kinh t công c ng ả ế ộ9

1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công

ặ c ngộ

Khái ni m khu v c công c ng

Phân b ngu n l c: ổ

ồ ự

ng

 Theo c ch th tr ơ

ế ị ườ

 Theo c ch phi th tr

ng

ị ườ

ế

ơ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ10 công c ng

1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công

ể ặ c ng (ti p) ộ

ế

c coi là KVCC:

Các lĩnh v c c b n đ ự

ơ ả

ượ

 H th ng các c quan quy n l c c a NN

ề ự ủ

ệ ố

ơ

 H th ng qu c phòng, an ninh, tr t t

an toàn

ệ ố

ậ ự

XH…

 H th ng KCHT k thu t và xã h i ộ

ệ ố

 Các l c l

ng kinh t

c a Chính ph

ự ượ

ế ủ

 H th ng an sinh xã h i ộ

ệ ố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ11 công c ng

1.3 Đ c đi m chung c a khu v c công

ặ c ngộ

ệ ữ

 Quy mô c a KVCC: ủ L n hay nh tùy thu c vào quan h gi a ộ ỏ KVCC và KVTN

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ12 công c ng

1.4 Khu v c công c ng

t Nam

Vi ở ệ

 Tr

c năm 1986

ướ

 KVCC gi

vai trò ch đ o

ủ ạ

 KVTN nh bé, b bóp ngh t ẹ

 Ngh quy t ĐH Đ ng l n th VI: chuy n n n KT sang

ỏ  Sau năm 1986 ế

v n hành theo c ch TT ậ

ả ơ

ế ế

 KVCC có chuy n bi n sâu s c ể  KVCC b c l

ộ ộ

nh ng y u kém ch a theo k p yêu c u ư

ế

đ i m i ớ

 Nguyên nhân nh ng y u kém c a KVCC

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ13 công c ng

ế

9

1.5 CP trong vòng tu n hoàn kinh t 11

CÁC H GIA Ộ ĐÌNH

3

5

8 2 1

4

Th tr­ ng ị ờ vèn

ng s n

Th tr y u t

ị ườ ế ố ả xu tấ

6

DOANH NGHI PỆ

Th ị nườ tr g hàng hóa

8

2

10

7

CHÍNH PHỦ

9

Hinh 1.1: Chinh phñ trong vßng tuÇn hoµn kinh tế ộ14 công c ng

Bài gi ng Kinh t ế ả

2. C S KHÁCH QUAN CHO S CAN Ự THI P C A CP VÀO N N KINH T Ế

Ơ Ở Ủ Ệ

2.1 Tiêu chu n v hi u qu s d ng ngu n

ả ử ụ

ề ệ

l cự

h c Phúc l

2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả

ế ọ

i ợ

ị ườ

ph can thi p vào n n kinh t

2.3 Th t b i c a th tr ấ ạ ủ ủ

ng – c s đ Chính ơ ở ể ế ề

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ15 công c ng

2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự

ề ử ụ

2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto

ượ

ộ ự ệ

Hi u qu Pareto: M t s phân b ngu n ồ ả ệ l c đ c g i là đ t hi u qu Pareto n u ế ạ ự i các nh không có cách nào phân b l ổ ạ ư i ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng ườ ộ ồ ự t h i đ n i h n mà không làm thi đ c l ạ ế ượ ợ ơ b t kỳ ai khác ấ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ16 công c ng

2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto

Ví d : có 20 qu cam, c n phân b cho 2

ả cá nhân A và B.

Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu => ch a đ t

ư

Cách 2: A: 8 qu , B: 12 qu => đ t hi u

hi u qu Pareto ả ả

qu Pareto

Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => đ t hi u

qu Pareto

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ17 công c ng

2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự

ề ử ụ

ế

c l

ượ

ấ ả

Hoàn thi n Pareto:N u còn t n t i m t cách phân b l i các ngu n l c làm cho ít ổ ạ ồ ự nh t m t ng i h n mà không i đ ơ ợ ườ ộ t h i cho b t kỳ ai khác thì ph i làm thi ấ ạ ệ i các ngu n l c đó là hoàn cách phân b l ồ ự ổ ạ thi n Pareto so v i cách phân b ban đ u. ớ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ18 công c ng

2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto

 Ví dụ: có 20 qu cam, c n phân b cho 2 cá nhân A và

ả ầ ổ

B.

 Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu ả  Cách 2: A: 8 qu , B: 7qu => cách 2 không ph i là hoàn

ả ả

 Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => cách 3 là hoàn thi n

ả thi n Pareto so v i cách 1. ả ớ ả ệ

 Cách 4: A :8 qu , B:12 qu => đ t hi u qu Pareto

Pareto so v i cách 1. ớ

ả ạ ả

nh ng không ph i là hoàn thi n so v i cách 1. ư ệ ả ả ệ ớ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ19 công c ng

2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto

ư

Chú ý:  M t cách phân b đ t hi u qu Pareto ch a ộ ắ

ả ủ

ổ ạ ệ ch c đã là hoàn thi n Pareto c a cách phân b ổ ệ khác ch a hi u qu . ả

ấ ắ

ế

ư ệ

 Hoàn thi n Pareto có tính ch t b c c u: n u cách 2 là hoàn thi n so v i cách 1, cách 3 là hoàn thi n so v i cách 2 thì cách 3 ch c ch n là ắ hoàn thi n so v i cách 1.

ệ ệ

ớ ớ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ20 công c ng

2.1.1 Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto

s cam c a B ố

20

18

Đ ng gi

i ích

ườ

i h n l ớ ạ ợ

7

0

20 s cam c a A

2

6

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ21 công c ng

2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự

ề ử ụ

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

Đi u ki n hi u qu s n xu t:

ả ả

MRTSX KL = MRTSY KL

Hi u qu trong s n xu t đ t đ

c khi và ấ ạ ượ ậ

ả ỷ

ch khi t su t chuy n đ i kĩ thu t biên ể gi a 2 ngu n l c c a các ngành b ng nhau ồ ự ủ

ệ ỉ ữ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ22 công c ng

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

 Ví dụ:

ơ

ỉ ẵ ỉ ả

ơ ạ ư ế

ồ ự ể

ư ả

ư

Ngành X ch s n sàng gi m 2K khi s d ng nhi u h n 3L. ử ụ ề ả Ngành Y ch gi m 1K khi s d ng nhi u h n 3L. ề ử ụ i đã đ t hi u qu Pareto ch a? Tr ng thái phân b ngu n l c hi n t ạ ả ệ ệ ạ ổ N u ch a thì nên di chuy n ngu n l c nh th nào đ làm tăng s n ể ồ ự ế l ượ

ng cho n n kinh t ? ề

ế

i:

Tr l

ả ờ MRTSX

ư

KL = 3/2 < > MRTSY

KL = 3/1 => ch a đ t hi u qu Pareto ạ - N uế Ngành X chuy n 2K sang ngành Y thì ch c n nh n v 3L đ ể

ỉ ầ

ể ng.

gi

nguyên s n l

ả ượ ậ

c nên vì th có th làm tăng s n

- Ngành Y nh n 2K thì s n sàng gi m 6L mà s n l ẵ - Nh v y s d th a 3L so v i tr ẽ ư ừ

ả ớ ướ

ả ượ ế

ng không đ i ổ ể

l

ư ậ ng c a n n kinh t ề

ế

ượ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ23 công c ng

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

Đi u ki n hi u qu phân ph i: ố

MRSA

XY = MRSB XY

c khi và ch khi thay th biên gi a 2 lo i hàng hoá c a

ố ạ ượ ạ

Hi u qu phân ph i đ t đ ệ t l ữ ế ỷ ệ các cá nhân b ng nhau

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ24 công c ng

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

 Ví dụ: ỉ ẵ ỉ ổ

ư

i đã đ t hi u qu Pareto ch a? N u ế i ích ể

ậ ố ổ

ạ ư

A ch s n sàng đ i 2X đ l y 1Y. ể ấ ổ B ch đ i 1X khi nh n v 2Y. ề Tr ng thái phân ph i hi n t ệ ạ ch a thì nên trao đ i nh th gi a 2 cá nhân đ làm tăng l ư ế ữ tiêu dùng?

Tr l

i:

ả ờ MRSA

ư

XY = 1/2 < > MRSB

XY = 2/1 => ch a đ t hi u qu Pareto ạ nguyên l

- N uế A đ i 2X sang cho B thì ch c n nh n v 1Y đ gi

ỉ ầ

ể ữ

i ợ

ích.

i 4Y mà l

ổ ạ

c nên vì th có th làm tăng l

- B nh n 2X thì s n sàng đ i l - Nh v y s d th a 3Y so v i tr ẽ ư ừ

ậ ư ậ

ớ ướ

i ích không đ i. ổ ể

ế

i ợ

ích tiêu dùng.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ25 công c ng

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

Đi u ki n hi u qu h n h p:

ả ỗ

MRTXY = MRSA XY = MRSB XY

c khi và ch khi

ả ỗ ể

Hi u qu h n h p đ t đ ệ t l ỷ ệ t l ỷ ệ

ạ ượ chuy n đ i biên gi a 2 hàng hoá b ng ữ . thay th biên c a các cá nhân ủ

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ26 công c ng

2.1.2 Đi u ki n hi u qu Pareto

 Ví dụ: ả

ấ ế ế

ẽ ầ

ả ả ệ ạ

i ch

ơ ấ

i đã đ t hi u qu Pareto ch a? N u ế ả nh th nào đ tăng l ợ ị ư ế

ư ể

Trong s n xu t n u gi m 1X s tăng s n xu t 2Y. Trong tiêu dùng n u gi m 2X c n tăng 3Y. Tr ng thái phân ph i hi n t ạ ệ ố ch a thì nên chuy n d ch c c u kinh t ế ể ư xã h i?ộ

Tr l

XY = 3/2 => ch a đ t hi u qu ả ư

ả ờ MRT XY = 2/1 < > MRTA XY = MRSB i: Pareto

ẽ ả

- N uế gi m s n xu t 2X s s n xu t tăng thêm 4Y. - Gi m s n xu t 2X thì tiêu dùng cũng gi m 2X nh ng ch c n tăng ư

ả ấ

ả ả

ỉ ầ

c nên vì th có th làm tăng l

tiêu dùng thêm 3Y. - Nh v y s d th a 1Y so v i tr ẽ ư ừ

ư ậ

ớ ướ

ế

i ợ

ích tiêu dùng trong xã h i.ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ27 công c ng

2.1 Tiêu chu n v s d ng ngu n l c ồ ự

ề ử ụ

MB,MC

S=MC

2.1.3 Đi u ki n biên v tính hi u qu -MB>MC:ch a hi u ệ ng ả

A

G

ả ượ c ượ

ệ ư qu vì tăng s n l còn làm tăng đ PLXH

E

W↑

W↓

ả ượ

-MB

B

H

D=MB

ư qu vì gi m s n l ả làm tăng PLXH ả

0        Q1        Q0       Q2     Q

-MB=MC: s n xu t ả

đ t hi u qu ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ28 công c ng

h c phúc

ế ọ

2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả iợ l

2.2.1 N i dung đ nh lý

ế ữ

ế

ế ả ự ườ

“N u n n kinh t còn là c nh tranh hoàn ạ ề h o và trong nh ng đi u ki n n đ nh thì ệ ổ ề s phân b ngu n l c theo c ch th ị ơ ự tr ng ch c ch n đ m b o đ t hi u qu ả ả Pareto”.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ29 công c ng

h c phúc

ế ọ

2.2 Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả iợ l

2.2.2 H n ch c a tiêu chu n Pareto và i Đ nh lý c b n c a Kinh t ợ

ẩ h c Phúc l ế ọ

ế ủ ủ

ơ ả

- Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả ị môi tr ạ

h c Phúc l i ch đúng trong ủ ợ ỉ

ế ọ ng c nh tranh hoàn h o ả ườ

- Hi u qu Pareto ch quan tâm đ n hi u qu mà không quan tâm đ n công b ng ế

ệ ệ ế ả ả ỉ

- Đ nh lý ch đúng trong n n kinh t

- Đ nh lý ch đúng trong n n kinh t đóng ề ỉ ị ế

n đ nh ề ỉ ị ế ổ ị

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ30 công c ng

ng – c s đ CP 2.3 Th t b i c a th tr ơ ở ể ị ườ ấ ạ ủ can thi p vào n n kinh t ế ệ

là nh ng tr ữ

ườ

ị ườ

ng ng: ị ườ ng c nh tranh không th ể ạ m c nh ư

ụ ở ứ

ợ ả

Th t b i c a th tr ấ ạ ủ h p mà th tr s n xu t ra hàng hóa và d ch v ấ ố xã h i mong mu n.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ31 công c ng

ng – c s đ CP 2.3 Th t b i c a th tr ơ ở ể ị ườ ấ ạ ủ can thi p vào n n kinh t ế ệ

2.3.1 Th t b i v tính hi u qu (C2)

ấ ạ ề

ạ ứ

- Đ c quy n ề - Ngo i ng - Hàng hóa công c ngộ - Thông tin không đ i x ng

ố ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ32 công c ng

ng – c s đ CP 2.3 Th t b i c a th tr ơ ở ể ị ườ ấ ạ ủ can thi p vào n n kinh t ế ệ

ấ ạ

ị (C4)

2.3.2 Th t b i do s b t n đ nh mang tính ự ấ ổ ch t chu kỳ c a n n kinh t ề ủ

ế

2.3.3 Th t b i v công b ng (C3)

ấ ạ ề

ế

2.3.4 Hàng hóa khuy n d ng và phi khuy n d ng

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ33 công c ng

3. CH C NĂNG, NGUYÊN T C VÀ NH NG H N CH TRONG S CAN THI P C A CP Ự VÀO N N KTTT Ề 3.1 Ch c năng c a CP ứ

3.1.1 Phân b ngu n l c nh m nâng cao ồ ự ổ hi u qu kinh t ả

ế

i thu nh p và đ m b o

3.1.2 Phân ph i l ố ạ công b ng xã h i ộ ằ

3.1.3 n đ nh hóa kinh t

vĩ mô

Ổ ị

ế

ng

ườ

3.1.4 Đ i di n cho qu c gia trên tr ạ qu c tố ế

Bài gi ng Kinh t ộ34 công c ng ế ả

3.2 Nguyên t c c b n cho s can thi p ơ ả c a CP vào n n KTTT ủ

ắ ề

3.2.1 Nguyên t c h tr

ỗ ợ

3.2.2 Nguyên t c t

ng h p

ắ ươ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ35 công c ng

3.3 Nh ng h n ch c a Chính ph khi ế ủ can thi pệ

3.3.1 H n ch do thi u thông tin

ế

ế

ế

ế

3.3.2 H n ch do thi u kh năng ki m soát ph n ng c a các cá nhân

ạ ả ứ

ế

ế

3.3.3 H n ch do thi u kh năng ki m soát b máy hành chính

ạ ộ

ế ị

ế

3.3.4 H n ch do quá trình ra quy t đ nh công c ngộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ36 công c ng

NG PHÁP

ƯƠ

NG, N I DUNG, PH 4. Đ I T NGHIÊN C U MÔN H C KTCC Ọ

Ố ƯỢ Ứ

4.1 Đ i t

ố ượ

ng môn h c KTCC ọ

4.1.1 S n xu t cái gì?

4.1.2 S n xu t nh th nào? ấ

ư ế

4.1.3 S n xu t cho ai?

ượ

c đ a ư

4.1.4 Các quy t đ nh công c ng đ ế ị ra nh th nào? ư ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ37 công c ng

4.1 Đ i t

ố ượ

ng môn h c KTCC ọ

Khu v c TNự

Khu v c CC ự

ấ ầ ầ ơ ả ủ

-nhu c u c b n c a XH -cung-c uầ

S n xu t ả cái gì? căn c vào cung-c u th tr ng ứ ị ườ

ạ ồ ự

t i đa hoá l i nhu n ố ợ ậ

-ngu n l c h n ch ế c a XH ủ -t ố

S n xu t ấ ả nh th ư ế nào? i đa hoá l i ích XH ợ

nhóm khách hàng ng th h ng ấ ả ụ ưở ố ượ

S n xu t cho ai? đ i t chính sách

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ38 công c ng

NG, N I DUNG, PH

Ố ƯỢ

ƯƠ

NG 4. Đ I T Ộ PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C KTCC Ứ

4.2 N i dung môn h c KTCC

 Làm rõ ch c năng, vai trò c a CP đ th y r ng n n

ề ể ằ ấ

ủ KTTT có c n CP can thi p ko? ẳ ứ ầ ấ ạ ủ

ệ  Làm rõ th t b i c a TT đ kh ng đ nh vai trò c a CP. ủ ể  Tìm hi u xem KVCC tham gia ho t đ ng kinh t nào và ị ạ ộ ế

c tác đ ng mà m t chính sách ể chúng đ ể ướ ộ ộ

c t ch c ra sao? ượ ổ  Tìm hi u và d đoán tr ự c a CP có th gây ra. ể ủ

 Đánh giá các ph thu , tr c p... ế ợ ấ

ng án chính sách nh chính sách ươ ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ39 công c ng

NG, N I DUNG, PH

Ố ƯỢ

ƯƠ

NG 4. Đ I T Ộ PHÁP NGHIÊN C U MÔN H C KTCC Ứ

4.3 Ph

ươ

ng pháp nghiên c u môn h c KTCC ứ

ươ

ả ữ

ươ ố ế ươ

ẩ ữ

ơ ả ể ạ

ủ ầ

ế

là ng pháp phân tích th c ch ng 4.3.1 Ph m t ph ng pháp phân tích khoa h c nh m ằ ộ tìm ra m i quan h nhân qu gi a các bi n ế s kinh t ắ là ng pháp phân tích chu n t c 4.3.2 Ph ng pháp phân tích d a trên nh ng nh n ph ậ ự ươ đ nh ch quan c b n v đi u gì đáng có ề ị c nh ng k t qu ho c c n làm đ đ t đ ả ượ mong mu nố Bài gi ng Kinh t

ữ công c ng ộ40

ế ả

NG 2

CH Ủ Ớ

ƯƠ CHÍNH PH V I VAI TRÒ PHÂN B Ổ NGU N L C NH M NÂNG CAO Ằ

Ồ Ự

HI U QU KINH T Ả

Bài gi ng Kinh t

công c ng

41

ế

1. Đ C QUY N

1.1 Đ c quy n th

ng

ườ

1.1.1    Khái niệm

Độc quyền thường là trạng thái thị trường chỉ có  duy  nhất  một  người  bán  và  sản  xuất  ra  sản  phẩm không có loại hàng hóa nào thay thế gần  gũi.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ42 công c ng

1.1 Đ c quy n th

ng

ườ

1.1.2 Nguyên nhân xu t hi n đ c quy n ấ   Độc quyền xuất hiện là kết quả của quá   trình

cạnh tranh

 Do  được  CP  nhượng  quyền  khai  thác  thị

trường

 Do sở hữu được một nguồn lực đặc biệt  Do chế độ bản quyền đối với phát minh, sáng

chế và sở hữu trí tuệ

sản xuất

 Do  có  khả  năng  giảm  giá  thành  khi  mở  rộng   độc quyền tự nhiên Bài gi ng Kinh t

ộ43 công c ng ế ả

1.1 Đ c quy n th

ng (ti p)

ườ

ế

1.1.3  Tổn thất phúc lợi do độc quyền thường gây  ra

P

MC

AC

B

P1

A

P0

C

Cạnh tranh: MB = MC = P Độc quyền: MR = MC  dt  ABC  là  dt  mất  trắng  hay  tổn  thất vô ích do độc quyền (CM) Lợi  nhuận  độc  quyền  =  Q1(P1­  AC(Q1))

D = MB

MR

ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế

0 Q1 Q0 Q ng Đ c quy n th ề ộ công c ng ộ44

1.1 Đ c quy n th

ng (ti p)

ườ

ế

1.1.4 Các gi

i pháp can thi p c a CP

Ban hành lu t pháp và chính sách ch ng

đ c quy n

ộ ể

Ki m soát giá c Đánh thuế S h u nhà n ở ữ

c ướ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ45 công c ng

ườ

ng h p c a ợ

nhiên–tr 1.2 Đ c quy n t ề ự các ngành d ch v công ị

1.2.1 Khái niệm

Độc quyền tự nhiên là tình trạng trong đó các yếu tố  hàm chứa trong quá trình sản xuất đã cho phép hãng  có thể liên tục giảm chi phí sản xuất khi quy mô sản  xuất  mở  rộng,  do  đó  đã  dẫn  đến  cách  tổ  chức  sản  xuất  hiệu  quả  nhất  là  chỉ  thông  qua  một  hãng  duy  nhất.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ46 công c ng

ng h p

ườ

nhiên – tr 1.2 Đ c quy n t ề ự c a các ngành d ch v công ị ủ

$

CP  sẽ  làm  thế  nào  để  điều  tiết  thị  trường ĐQTN?

1.2.2     Sự phi hiệu quả của độc quyền tự nhiên khi chưa  bị điều tiết

E

P1

G

B M

AC

F P2 N

A

MC

P0

MR

D

0

Q Q Q Q 0 2 1

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ47 công c ng

ườ

ng h p c a ợ

1.2 Đ c quy n t ề ự các ngành d ch v công (ti p) ụ

nhiên – tr ế

 Mục  tiêu:  giảm  P,  tăng  Q  đến  mức  sản  lượng  tối  ưu  đối

1.2.3 Các chiến lược điều tiết ĐQTN của CP

 Đặt giá trần PC = P0.  -  ưu điểm:  -  nhược điểm:

với xã hội.  Giải pháp:

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ48 công c ng

ng h p c a các

ườ

1.2 Đ c quy n t ộ ề ự ngành d ch v công (ti p) ụ ị

nhiên – tr ế

C = AC

-

ư - nh

 Đ nh giá tr n P ể : ể : c đi m

ị u đi m ượ

  Định giá hai phần:

-

- ưu điểm:   nhược điểm:

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ49 công c ng

2. NGO I NG

Ạ Ứ

2.1 Khái niệm và phân loại

2.1.1  Khái  niệm:  Khi  hành  động  của  một  đối  tượng  (có thể là cá nhân hoặc hãng) có ảnh hưởng trực tiếp  đến  phúc  lợi  của  một  đối  tượng  khác,  nhưng  những  ảnh  hưởng  đó  lại  không  được  phản  ánh  trong  giá  cả  thị  trường  thì  ảnh  hưởng  đó  được  gọi  là  các  ngoại  ứng.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ50 công c ng

2.1 Khái ni m và phân lo i (ti p)

ế

2.1.2 Phân loại: gồm 2 loại

 Ngoại ứng tiêu cực Ngoại ứng tích cực

Ngoại ứng tiêu cực & ngoại ứng tích cực

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ51 công c ng

2.1 Khái ni m và phân lo i (ti p)

ế

2.1.3 Đ c đi m ặ

 Chúng có th do c ho t đ ng s n xu t l n

ấ ẫ

tiêu dùng gây ra

ng

ạ ứ ụ

đ i, ph thu c vào đ i t ộ

ự ị

 Ngo i ng tích c c và tiêu c c ch là t ộ ả

ươ ng ch u tác đ ng. ệ

ế

xét d

ố ượ  T t c các ngo i ng đ u phi hi u qu , n u ề ạ ứ i quan đi m xã h i. ộ ể

ố ấ ả ướ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ52 công c ng

ạ ứ

2.2 Ngo i ng tiêu c c ự 2.2.1 Sự phi hiệu quả của ngoại ứng tiêu cực

MB, MC

MSC = MPC + MEC

C

MPC

A

B

MEC

E

Lợi  nhuận              nhà  máy được  thêm

a

i u th ị ượ

b Thiệt hại  HTX  phải  chịu thêm

0                Q0        Q1                        Q

i u xã ố ư

Ngoại ứng tiêu cực

s nhà máy hóa ch t và Gi ả ử m t HTX đánh cá đang s ử ộ d ng chung m t cái h . ồ ộ ụ MPC+ MEC= MSC M c s n l ng t ứ ả ố ư ng: Q tr 1: MPC = MB ườ M c s n l ng t ượ ả ứ 0: MSC = MB h i: Qộ Q1>Q0 => t n th t PLXH = ấ ổ dt ABC

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ53 công c ng

2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)

ạ ứ

ế

Các giải pháp của Chính phủ Mục tiêu: giảm sản lượng của hãng gây NƯ tiêu cực về sản lượng tối

MB, MC

MSC = MPC + MEC

MPC + t

C

A

MPC

B

MEC

E

ưu XH  Đánh  thuế  Pigou:  Thuế  Pigou  là  loại  thuế  đánh  vào  mỗi  đơn  vị  sản  phẩm  đầu  ra  của  hãng  gây  ô  nhiễm,  sao  cho  nó  đúng  bằng  chi  phí  ngoại  ứng  biên  tại  mức  sản  lượng tối ưu xã hội. => Hạn chế

MB

b

a

0 Q0 Q1 Q

Đánh thu đ i v i ngo i ng tiêu c c ự

ế ố ớ

ạ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ54 công c ng

2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)

ạ ứ

ế

MB, MC

MSC = MPC + MEC

C

MPC

A

B

 Trợ  cấp:  với  mỗi  đơn  vị  sản  lượng  mà  nhà  máy  ngừng  sản  xuất  thì  chính  phủ  sẽ  trợ  cấp  cho họ một khoản bằng MEC tại  QO => Hạn chế

MEC

E

a b

MB

0 Q0 Q1 Q

Tr c p đ i v i ngo i ng tiêu c c ự

ợ ấ ố ớ

ạ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ55 công c ng

2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)

ạ ứ

ế

2.2.2  Giải pháp khắc phục ngoại ứng tiêu cực

nhân ở ữ

i pháp c a t ị ể ằ

ệ ở ữ

ạ ứ ượ

ử ụ ế

Các gi ủ ư  Quy đ nh quy n s h u tài s n: ả Đ nh lý Coase ề phát bi u r ng, n u chi phí giao d ch là không đáng ị ế i pháp hi u qu đ i v i k thì có th đ a ra m t gi ả ố ớ ể ư ể ngo i ng b ng cách trao quy n s h u các ngu n ồ ề ằ l c đ c các bên s d ng chung cho m t bên nào ự đó. Ngo i ng s bi n m t thông qua đàm phán ạ ứ gi a các bên.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ56 công c ng

2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)

ạ ứ

ế

Gi

s quy n SH h đ

c trao cho NMHC. HTX s n sàng đ n bù:

ả ử

ồ ượ

MEC t

i J ≥ M c đ n bù ≥ MB-MPC t i J

Gi

s quy n SH h đ

c trao cho HTX. NMHC s n sàng đ n bù:

ả ử

ồ ượ

MEC t

i J ≤ M c đ n bù ≤ MB-MPC t i J

ồ ự

ph i khác nhau.

ủ ở ữ

 Đlý Coase ch áp d ng trong TH chi phí đàm phán ko đáng k . ể  Đ nh lý này cũng ng m đ nh là ch s h u ngu n l c có th xác ể t h i cho tài s n c a h và có th ể

ồ ự ủ

ệ ạ

ị ị

đ nh đ ngăn ch n đi u đó b ng lu t pháp.

ầ c nguyên nhân gây thi ượ ặ

H n ch : ế  Vi c trao QSH ngu n l c chung cho bên nào có ý nghĩa phân ệ ố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ57 công c ng

2.2 Ngo i ng tiêu c c (ti p)

ạ ứ

ế

Sáp nh p:ậ “n i hóa”

ạ ứ

ngo i ng b ng cách sáp nh p các bên liên quan v i ớ nhau.

ư ậ

ử ụ

ổ ế

ng sinh thái.

 Dùng d lu n xã h i: ư ậ t p t c, l ậ ụ ề ph n c i thi n môi tr ả ầ

ộ S d ng d lu n, thói xã h i. Khá ph bi n góp ộ ườ ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ58 công c ng

2.3 Ngo i ng tích c c ạ ứ

MB, MC

MSB = MPB + MEB

MPB

MC

Khi không có sự điều tiết của  CP, tổn thất PLXH tại mức tiêu  dùng Q1 là dt UVZ.

Z

V

U T

 Giải pháp: Mục tiêu tăng sản  lượng lên mức sản lượng tối ưu  của xã hội.

MEB

0 Q1 Q0 Q

Ngo i ng tích c c ự

ạ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ59 công c ng

2.3 Ngo i ng tích c c (ti p)

ạ ứ

ế

MB, MC

MSB = MPB + MEB

MPB+s MPB

MC

Z

V

M

U T

N

 Trợ  cấp  Pigou: là  mức  trợ cấp  trên mỗi đơn vị sản phẩm đầu ra  của  hãng  tạo  ra  ngoại  ứng  tích  cực, sao cho nó đúng bằng lợi ích  ngoại ứng biên tại mức sản lượng  tối ưu xã hội

MEB

MPB mới = MPB + s

0 Q1 Q0 Q

→ sản lượng tối ưu tại Q0

Tr c p đ i v i ngo i ng tích c c ự

ợ ấ ố ớ

ạ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ60 công c ng

2.3 Ngo i ng tích c c (ti p)

ạ ứ

ế

H n ch : ế

- Tr c p t o gánh n ng cho ng

ợ ấ

ườ

i tr ả

thuế

- M t hành đ ng t o ra l ủ ể ề

ị ợ ấ

i ích cho XH ch a đ đ đ ngh tr c p cho hành đ ng đó.

ộ ư ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ61 công c ng

3. HÀNG HÓA CÔNG C NGỘ

3.1 Khái niệm và thuộc tính cơ bản của HHCC

3.1.1 Khái niệm chung về HHCC:

Hàng  hóa  công  cộng  là  những  loại  hàng  hóa  mà  việc  một  cá  nhân  này  đang  hưởng  thụ  lợi  ích  do  hàng  hóa  đó  tạo  ra  không  ngăn  cản  những  người  khác cùng đồng thời hưởng thụ lợi ích của nó.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ62 công c ng

ơ ả

3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a ệ HHCC (ti p)ế

3.1.2 Thu c tính c b n c a HHCC:

ơ ả

 Không có tính c nh tranh trong tiêu dùng: ườ ử ụ

khi có ạ i s d ng HHCC s không làm i tiêu ữ

ườ

thêm m t ng ộ gi m l i ích tiêu dùng c a nh ng ng ợ ả dùng hi n có. ệ

 Không có tính loại trừ trong tiêu dùng: không thể  loại trừ hoặc rất tốn kém nếu muốn loại trừ những  cá nhân từ chối không chịu trả tiền cho việc tiêu  dùng của mình.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ63 công c ng

3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a

ơ ả

ệ HHCC (ti p)ế

3.1.3 HHCC thu n túy và HHCN thu n túy

 HHCN thu n túy v a có tính c nh tranh trong ạ t c nh ng ai tiêu dùng, v a d dàng lo i tr t ữ ạ ừ ấ ả ễ không s n sàng thanh toán theo m c giá th ị ứ tr

ng.

ườ

 HHCC thu n túy là HHCC có đ y đ hai thu c

ầ tính nói trên

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ64 công c ng

3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a

ơ ả

ệ HHCC (ti p)ế

3.1.3 HHCC thu n túy và không thu n túy

là nh ng hàng hóa có đ y đ ủ

hai thu c tính c b n c a HHCC

 HHCC thu n túy: ơ ả

 HHCC không thu n túy

ữ ơ ả ư

: là nh ng hàng hóa ch ỉ có m t trong hai thu c tính c b n c a HHCC ho c có c hai thu c tính nh ng m t trong hai ạ thu c tính m nh t

ặ ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ65 công c ng

3.1 Khái ni m và thu c tính c b n c a

ơ ả

ệ HHCC (ti p)ế

HHCC không thu n túy g m 2 lo i: ạ ầ

ể ạ ừ ằ

Lo i 1: HHCC có th lo i tr b ng giá hàng hóa mà l

i ích do chúng t o ra có th đ nh giá.

: là nh ng th ứ ữ ể ị

ợ Ví dụ: thu phí qua c u ầ

Loại 2: HHCC có thể tắc nghẽn: là những hàng hóa mà  khi  có  thêm  nhiều  người  cùng  sử  dụng  chúng  thì  có  thể  gây  ra  sự  tắc  nghẽn  khiến  lợi  ích  của  những  người  tiêu  dùng trước đó bị giảm sút.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ66 công c ng

3.2 Cung c p Hàng hóa công c ng

Phân bi

t 4 khái ni m

Cung c p công c ng

# công c ng cung c p

ấ ư

Cung c p t (cá nhân)

# T nhân cung c p nhân ư (cá nhân)

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ67 công c ng

3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy

a. Xây d ng đ

ng c u t ng h p

ườ

ầ ổ

P

Đ ng c u t ng h p v HHCN

ị ườ

ầ ổ ườ ợ ề

SX

ỉ ồ ạ

ượ

ợ qX = qA + qB

p E

DA DB DX

ắ ng c u cá nhân c a HHCN.

Xét th tr ng ch g m 2 cá nhân A, B tiêu dùng m t lo i HHCN X. ộ ng c u t ng h p: L ầ ổ TT c nh tranh HH nên: pX = pA = pB ạ Đ ng c u t ng h p v HHCN xác ườ ề ợ ầ nguyên t c c ng ngang đ nh b ng ị các đ ầ

ằ ườ

ộ ủ

0 qA qB QX HHCN (X)

C ng ngang đ

ng c u HHCC

ườ

ng cung

ớ ườ

Đi m cân b ng E là giao c a đ ợ ườ là đi m phân b hàng hóa X đ t hi u qu Pareto ạ ổ

ng c u t ng h p v i đ ệ

ầ ổ ả

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ68 công c ng

3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy (ti p)

ế

ườ ầ ổ ợ ề

 Đ ng c u t ng h p v HHCC MB,T

SG

ị ườ

DG

F

T*

DB

i ch biên c a XH:

MBG = MBA

ợ ị

tB

E

DA

ượ

tA

nguyên ng c u cá ầ

c g i là ọ ườ

ọ các đ

Xét th tr ng g m 2 cá nhân A và B, tiêu dùng m t lo i HHCC là pháo ạ hoa G G là HHCC nên: qA = qB = qG T ng l + MBB Nguyên t c này đ ắ t c c ng d c ộ ắ nhân c a HHCC. ủ

C ng d c đ

0 Q* HHCC (G) ng c u HHCC ọ ườ

ng HHCC t

ị ườ

i ạ

ng cung HHCC, đi m cân b ng trên th tr ng HHCC cung c p là Q

ư ể

0 đ t hi u qu Pareto. ả ng c u v HHCN càng ề

ườ

ệ ấ ng tiêu dùng càng nhi u thì đ ng c u v HHCC càng d c

Đ a thêm đ ườ đi m F, có l ượ Ghi chú: S n l ả ượ tho i nh ng đ ườ

ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ69 công c ng

3.2.1. Cung c p HHCC thu n túy (ti p)

ế

b. Cung cấp HHCC thuần túy và vấn đề “kẻ ăn không”

Nguyên  tắc  tự  nguyện(Khu  vực  tư  nhân  cung  cấp):    tất  cả  các  cá  nhân  sẽ  phải  trả  tiền  cho  1  đơn  vị  sản  lượng  tiêu  dùng  đúng  =  lợi  ích  biên  họ  nhận  được  từ  HHCC “→ kẻ ăn không”

Kẻ ăn không là những người tìm cách hưởng thụ lợi ích  của HHCC mà không đóng góp một đồng nào cho chi phí  sản xuất và cung cấp HHCC đó.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ70 công c ng

3.2.2. Cung cấp HHCC không thuần túy

a. HHCC có thể loại trừ bằng giá

Quan  điểm  chung  là  nên  dùng  giá  cả  để  loại  trừ  bớt  việc  tiêu  dùng  HHCC.  Tuy  nhiên, khi hàng hóa đó không bị tắc nghẽn,  sử dụng giá để làm giảm mức độ tiêu dùng  thì sẽ gây tổn thất FLXH

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ71 công c ng

3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy

Phí

E

ộ ế

i đa: Qm ẽ t qua c u t

A

ượ ế ế

P*

Đi m t c ắ ngh nẽ 0 Q* Qm Qc

i khi thu phí qua c u

T n th t phúc l ấ

S l t ố ượ qua c u ầ (Q) ầ

ế ằ

ế ư ễ ấ ấ

Ví dụ: thu phí qua m t chi c c u ầ ế Công su t thi t k (đi m t c ắ ể ế ấ ngh n: Qc) L ầ ố N u Qm ≤ Qc → MC = 0. N u Qm > Qc → MC >0. P = 0, PLXH ? P >0, PLXH?; T n th t PLXH ? ổ ậ : N u HH có th lo i tr K t lu n ể ạ ừ b ng giá, nh ng MC = 0 thì nên cung c p mi n phí hay cung c p công c ng.ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ72 công c ng

3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy

b. HCCC có khả năng tắc nghẽn  Đối với những HHCC có thể tắc nghẽn, nên loại  trừ  bớt  việc  tiêu  dùng  để  tránh  tình  trạng  tắc  nghẽn.

 Nếu chi phí để thực hiện việc loại trừ lại quá lớn  thì  CP  sẽ  phải  chấp  nhận  cung  cấp  công  cộng  hàng hóa này.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ73 công c ng

3.2.2. Cung c p HHCC không thu n túy (ti p)

ế

Công su t thi

t k ế ế

P($)

A

i E (P*,

ể ự

ố ư ầ

Đ ng c u

ườ

ệ ị

MC

P1

B

C

Ví dụ: thu phí qua m t cây c u. Khi Q>Qc thì MC >0 và tăng d n ầ → T i u t Q*). Đ th c hi n thu phí qua c u ạ → xhi n chi phí giao d ch → phí tăng lên đ n Pế 1 Có 2 l a ch n: ự Cung c p cá nhân (P ấ

P*

E

1,Q1) → ch ng minh? ứ dt TTPLXH W1 = dt BQ1QcE ch ng ứ

Cung c p công c ng (0,Qm) → minh?

0 Q1 Qc Q* Qm Q

ạ ừ ố

Cung c p HHCC mà vi c lo i tr t n kém

dt TTPLXH W2 = dt ECQm. 1 > W2 → cung c p công c ng hi u ệ ấ

ấ ư

nhân hi u qu . ệ

N u Wế quả W2 > W1 → cung c p t

ả Bài gi ng Kinh t

ả ế ộ74 công c ng

3.3 Cung c p công c ng Hàng hóa cá nhân ộ

 Do mục đích từ thiện  Khi chi phí của việc cung cấp cá nhân lớn hơn so với chi phí của

việc cung  cấp công cộng

3.3.1 Khi nào HHCN được cung cấp công cộng

P

ế

P1

ng “tiêu dùng quá

Tuy nhiên vi c cung c p ệ ẽ ẫ ộ ệ ượ

ấ công c ng HHCN s d n đ n hi n t m c”ứ P

P0

0 Q1 QM Q

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ75 công c ng

3.3.2 Khắc phục hiện tượng tiêu dùng quá mức

P

 Định suất đồng đều là hình thức cung  cấp  một  lượng  HHCN  như  nhau  cho  tất  cả  mọi  người,  không  căn  cứ  vào  cầu  cụ  thể của họ.

MC

DA DB DX

0 q1Q* q2 Q* Qm Q

2

Đ nh su t đ ng đ u ấ ồ

Đường cung SX được giả thiết là đường  nằm ngang MC.  ­Không hạn chế tiêu dùng: Qm   → tiêu dùng tối ưu tại Q*. ­ ­Hạn  chế  tiêu  dùng  bằng  cách  định  suất đồng đều mức tiêu dùng Q*/2. ­­ Ưu điểm ­­ Hạn chế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ76 công c ng

3.3.2 Khắc phục hiện tượng tiêu dùng quá mức

ế

ệ c ph c v tr ụ ướ ụ ượ ả

: Là vi c th c hi n nguyên t c c hay bu c c đ c ả ễ

 X p hàng ắ ai đ n tr ộ ướ ế cá nhân ph i tr giá cho hàng hoá đ ượ cung c p mi n phí b ng th i gian ch đ i. ờ ợ ằ => H n ch ạ

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ77 công c ng

4. THÔNG TIN KHÔNG Đ I X NG

Ố Ứ

Thất bại về thông tin của thị trường gồm có  2 dạng:

 Thông tin mang tính chất của HHCC nên thất bại

giống mọi HHCC khác.

 Thất  bại  về  thông  tin  không  đối  xứng  hay  tình  trạng xuất hiện trên thị trường khi một bên nào đó  tham  gia  giao  dịch  thị  trường  có  được  thông  tin  đầy  đủ  hơn  bên  kia  về  các  đặc  tính  của  sản  phẩm.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ78 công c ng

4.1 Tính phi hi u qu c a TT do thông tin

ả ủ

không đ i x ng

ệ ố ứ

P

i ườ

ố ứ

S

C

B

P0

ệ ườ

ổ ứ

ấ ệ

P1

A

D0

ướ ượ i bán)

Ví d 1ụ : TT ko đ i x ng v phía ng mua Dt ABC là t n th t PLXH do vi c tiêu i mua i m c hi u qu (do ng dùng d c thông tin ko đ i x ng b ng nh n đ ằ ố ứ ậ ng ườ

D1

0 Q1 Q0 Q

ế ề

ấ ủ ả ỏ ơ

ườ

ườ

i m c hi u qu

Thông tin không đ i x ng v phía ề ng cung ng ả

i mua làm th tr c p d ấ ướ ứ

ố ứ ị ườ ệ

ẩ ầ

Do đó, n u ng i SX có th cung c p ườ ể thông tin v ch t l ng đích th c c a s n ấ ượ ự i TD v i chi phí nh h n ph m cho ng ph n m t tr ng thì nên xúc ti n vi c cung ế ắ ấ c p thông tin đó. ấ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ79 công c ng

4.1 Tính phi hi u qu c a TT do thông tin không đ i ố

ả ủ

ệ x ng (ti p) ứ

ế

Ví dụ 2: TT ko đối xứng về phía người bán

Thị  trường  bảo  hiểm.  Thông  tin  không  đối  xứng  làm thị trường cung cấp nhiều hơn mức tối ưu xã  hội  (người  bán  nhận  được  thông  tin  không  đối  xứng bằng người mua)

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ80 công c ng

4.2 Nguyên nhân gây ra hiện tượng thông tin

ko đối xứng

ế ứ ụ ẽ ộ

 Chi phí thẩm định hàng hoá  Tính  đồng  nhất  trong  mối  quan  hệ  giữa  giá  cả  và

N u m i th khác nh nhau thì chi phí này s ph thu c ọ vào các nhân t ư ch y u sau: ủ ế ố

 Mức độ thường xuyên mua sắm hàng hoá của người

chất lượng hàng hoá

tiêu dùng.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ81 công c ng

4.3. Mức độ nghiêm trọng của TTKĐX ở các  loại hàng hoá

c khi tiêu dùng, có chi ướ

ể ấ

- Hàng hoá có th ki m đ nh tr ể ể ị phí ki m đ nh = 0 nên t n th t do thông tin không đ i ố ổ ị x ng là không đáng k . ể ứ

ỉ ể ể ị

ấ ổ ị

- Hàng hoá ch có th ki m đ nh khi tiêu dùng, có chi phí ki m đ nh = giá hàng hoá nên t n th t do thông tin không đ i x ng s ph thu c giá. ể ố ứ ụ ẽ ộ

ng l n ớ

ể ể ị ặ

- Hàng hoá ch có th ki m đ nh khi tiêu dùng s l ố ượ ỉ ị c, có chi phí ki m đ nh vô ho c không th ki m đ nh đ ị ể ượ ể ể cùng l n nên t n th t do thông tin không đ i x ng r t l n. ấ ớ ố ứ ổ ấ ơ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ82 công c ng

4.4. Gi

i pháp kh c ph c thông tin không đ i ố

ả x ng ứ

 Các giải pháp của tư nhân

 Xây dựng thương hiệu và quảng cáo  Bảo hành sản phẩm  Chứng  nhận  của  các  tổ  chức  độc  lập,  các  hiệp

hội nghề nghiệp  Cung cấp thông tin

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ83 công c ng

i pháp kh c ph c thông tin không đ i ố

4.4. Gi ả x ng (ti p) ứ

ế

  Các giải pháp của Chính Phủ

 Xây dựng các khuôn khổ pháp lý       Chính  phủ  đứng  ra  làm  cơ  quan  cấp  chứng

nhận, chứng chỉ

 Hỗ trợ việc cung cấp thông tin

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ84 công c ng

CH

NG 3

ƯƠ

CHÍNH PH V I VAI TRÒ Ủ Ớ

PHÂN PH I L I THU NH P VÀ

Ố Ạ

Đ M B O CÔNG B NG XÃ H I Ộ

Bài gi ng Kinh t

công c ng

85

ế

N I DUNG CHÍNH

Các khái niệm về công bằng và thước đo sự bất  bình đẳng trong thu nhập.

Cơ  sở  lý  thuyết  để  tiến  hành  phân  phối  lại  thu  nhập? Ưu nhược điểm của các lý thuyết đó.

Giữa  công  bằng  và  hiệu  quả  có  mâu  thuẫn  với  nhau hay không? Tại sao không và tại sao có?

Các  thước  đo  đói  nghèo  và  chính  sách  xóa  đói  giảm nghèo.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ86 công c ng

1. CÔNG B NG XÃ H I TRONG

Ộ PHÂN PH I THU NH P

Ằ Ố

Công bằng dọc là sự đối xử có phân biệt giữa những

1.1 Khái niệm công bằng        1.1.1 Công bằng dọc         người có vị trí khác nhau trong xã hội.    Nguyên tắc chung: Nếu hai người có vị trí khác nhau  trong  xã  hội  thì  sau  khi  sự  tác  động  của  chính  sách  phân  phối lại thì khoảng cách giữa họ phải giảm xuống.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ87 công c ng

1.1 Khái ni m công b ng (ti p)

ế

1.1.2 Công bằng ngang

  những người có vị trí ban đầu như nhau trong xã hội.   Nguyên  tắc  chung:  Nếu  hai  người  có  vị  trí  ban  đầu  như  nhau  trong  xã  hội  thì  sau  khi  sự  tác  động  của  c/sách  phân phối lại thì họ vẫn phải có vị trí như nhau.

Công  bằng  ngang  là  sự  đối  xử  như  nhau  đối  với

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ88 công c ng

1.1 Khái ni m công b ng (ti p)

ế

1.1.3 Một số lưu ý

 Các chính sách về công bằng thường gây ra  tranh cãi rất lớn về việc hiểu như thế nào về  sự  công  bằng,  tranh  cãi  đó  xuất  phát  từ  sự  mơ hồ về khái niệm “vị trí như nhau”.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ89 công c ng

1.1 Khái ni m công b ng (ti p)

ế

Phân biệt công bằng và bình đẳng

Công  bằng  (equity):là  sự  bình  đẳng  về  cơ  hội.

Bình đẳng (equality) là kết cục, kết quả mà  mỗi cá nhân có được.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ90 công c ng

1.2 Th

c đo m c đ b t bình đ ng trong

ướ

ộ ấ phân ph i thu nh p ậ ố

1.2.1 Đường Lorenz

   Khái niệm: Đường cong Lorenz biểu thị mối liên hệ giữa  tỷ lệ phần trăm thu nhập quốc dân cộng dồn và phần trăm  dân số cộng dồn tương ứng.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ91 công c ng

1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p)

ườ

ế

c xây d ng đ

ng cong Lorenz:

ướ

ườ

Các b

- B1: S p x p dân c theo th t ứ ự ư ế ắ có thu nh p tăng d n. ậ ầ

ố ng chia thành 5 nhóm, m i nhóm đ c g i là ngũ ằ ọ ượ ỗ

- B2: chia dân s thành các nhóm có s dân b ng nhau (th ườ phân v ).ị

ủ ộ ồ

- B3: Tính ph n trăm thu nh p qu c dân c ng d n c a ậ ầ ph n trăm dân s c ng d n t ồ ươ ố ng ng. ứ ố ộ ầ

ầ ư ố ộ

ố ộ

ồ ố ố ộ ồ

ụ ủ ng cong Lorenz. ả ng ng, ta đ c đ - B4: Đ a ph n trăm thu nh p qu c dân c ng d n vào ậ tr c tung, % dân s c ng d n vào tr c hoành. N i các ụ ồ đi m ph n ánh %TNQD c ng d n c a % dân s c ng ộ ể d n t ườ ồ ươ ượ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ92 công c ng

1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p)

ườ

ế

Ví d :ụ gi ư

s có c ng đ ng g m 10 cá nhân v i thu nh p ả ử ồ ồ ậ ớ

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

10

2

8

4

6

7

25

20

15

3

ộ nh sau: (đ n v : tri u đ ng/tháng) ị ệ ồ ơ

Hãy v đ ự ấ ẳ

phân ph i thu nh p ng Lorenz ph n ánh s b t bình đ ng trong ẽ ườ ố ả c ng đ ng trên. ồ ậ ở ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ93 công c ng

1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p)

ườ

ế

B K D E F C A I H G

2 3 4 6 7 8 10 15 20 25

5% 10% 15% 25% 45%

5% 15% 30% 55% 100%

H

%TNQD 100

55

30

A

15 5

B

%dân số

0 20 40 60 80 100 Bài gi ng Kinh t

ả ế ộ94 công c ng

1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p)

ườ

ế

Ưu điểm:

­  Đường Lorenz phản ánh tỷ lệ phần trăm của tổng TNQD cộng  dồn được phân phối tương ứng với tỷ lệ phần trăm cộng dồn của  các nhóm dân số đã biết.

­  Đường L cung cấp một cái nhìn trực giác về BBĐ thu nhập

­    Đường  L  trong  thực  tế  luôn  nằm  giữa  đường  BĐ  tuyệt  đối  và  BBĐ tuyệt đối.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ95 công c ng

1.2.1 Đ ng Lorenz (ti p)

ườ

ế

Hạn chế:

­  Chưa lượng hóa được mức độ BBĐ thành một chỉ  số do đó mọi sự so sánh chỉ mang tính chất định  tính.

­  Trong  trường  hợp  các  đường  L  giao  nhau  thì  khó  có được một câu kết luận nhất quán đối với mức độ  BBĐ.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ96 công c ng

1.2 Th

ướ

ộ ấ

c đo m c đ b t bình đ ng trong ẳ thu nh p (ti p) ậ

ế

phân ph i ố

1.2.2 Hệ số Gini

 Khái  niệm:  Hệ  số  Gini  là  hệ  số  cho  biết  tỷ  lệ  giữa diện tích tạo ra bởi đường phân giác OO’  và đường Lorenz với diện tích tam giác OEO’.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ97 công c ng

1.2.2 H s Gini (ti p)

ệ ố

ế

 Hệ số Gini được sử dụng phổ biến nhất và được tính

A

g =

= 2A (do A+B = ½ )

g thuộc [0;1]

A+B

như sau:

Trong ví d trên: ụ

B = ½ x 0,2(0,05 + 0,05 + 0,15 + 0,15 + 0,3 + 0,3 + 0,55

+ 0,55 + 1) = 0,31

A = 0,5 – 0,31 = 0,19

g = 2A = 0,38 Bài gi ng Kinh t ả ế ộ98 công c ng

1.2.2 H s Gini (ti p)

ệ ố

ế

Kết luận về hệ số Gini:

Ưu điểm: Là một thước đo khá thuận lợi để so sánh sự BBĐ  giữa  các  quốc  gia,  các  vùng  miền  qua  các  giai  đoạn  khác  nhau.

Hạn chế:

­ Không có k t lu n

­  Chưa  tách  được  sự  BBĐ  chung  thành  các  nguyên  nhân

khác nhau gây ra sự BBĐ đó.

ế ậ nhất quán khi hai đường L cắt nhau.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ99 công c ng

1.2 Th

c đo m c đ b t bình đ ng trong

ướ

ứ phân ph i thu nh p (ti p)

ộ ấ ậ

ế

1.2.3 Chỉ số Theil L Khái niệm: Chỉ số Theil L là đại lượng xác định sự BBĐ dựa  trên lý thuyết thông tin/ xác suất.

Chỉ số Theil L được xác định theo công thức sau:

n Y

L = ∑ ln

yiN i=1

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ100 công c ng

1.2.3 Ch s Theil L (ti p)

ỉ ố

ế

Ưu điểm của chỉ số Theil L:

­  Làm tăng trọng số của người có thu nhập thấp

­  Khác với hệ số Gini, chỉ số Theil L cho phép chúng ta phân tách  sự  bất  bình  đẳng  chung  thành  bất  bình  đẳng  trong  từng  nhóm  nhỏ.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ101 công c ng

1.2.4 Các chỉ số khác

Tỷ số Kuznets: Là tỷ trọng thu nhập của x% người giàu nhất chia cho  y% người nghèo nhất. Những giá trị của tỷ số này thực thất là những  “mẩu” nằm trên đường Lorenz.

Thu nh p x% giàu nh t ấ

k = % thu nh p =

Thu nh p y% nghèo nh t ấ

Ưu điểm Nhược điểm

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ102 công c ng

1.2.4 Các ch s khác

ỉ ố

c nh

ủ ượ

ượ

ế

gi a. Th

ổ ố đ nh, đáy hay ở ỉ

ấ ể ự ở ữ

ế

T tr ng thu nh p / tiêu dùng c a x% dân ậ ỷ ọ s nghèo nh t: c ấ kh c ph c đ ố ắ đi m c a G và L là bi n thiên khi có s ự ủ ể phân ph i thay đ i, b t k s thay đ i đó ổ c đo di n ra ướ ễ tr c ti p này ko bi n thiên khi có thay đ i ổ ở ế ự đ nh. ỉ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ103 công c ng

ự ấ

1.3 Nguyên nhân gây ra s b t bình đ ng trong phân ph i thu nh p ậ

1.3.1  Bất  bình  đẳng  trong  phân  phối  thu  nhập  từ  tài

sản

Nhóm các nhân tố định sẵn: đây là những nhân tố  gây  ra  sự  bất  bình  đẳng  về  thu  nhập  nằm  ngoài  khả năng kiểm soát và chi phối của các cá nhân.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ104 công c ng

1.3.1 B t bình đ ng trong phân ph i thu nh p t

tài

ậ ừ

ẳ ấ s n (ti p) ả

ế

c hình thành t

các

ượ

Thu nh p này đ ậ ngu n:ồ ượ

c th a k tài s n ế

ế

 Do đ ừ  Do hành vi tiêu dùng và ti ả ề ủ

ủ ự

t ki m khác ệ nhau c a các cá nhân nh h ng l n ớ ưở đ n s khác nhau v c a c i tích lũy ả đ

 Do k t qu kinh doanh ả

ế c.ượ ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ105 công c ng

1.3 Nguyên nhân gây ra s b t bình đ ng

trong phân ph i thu nh p (ti p) ố

ế

ự ấ ậ

1.3.2  Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập từ lao

động

Nhóm  các  nhân  tố  do  tài  năng  và  công  sức  của  các cá nhân chi phối: các cá nhân có kỹ năng lao  động, điều kiện lao động và tính chất nghề nghiệp  khác nhau sẽ dẫn đến thu nhập khác nhau

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ106 công c ng

1.3.2 B t bình đ ng trong phân ph i thu

ấ nh p t

ẳ lao đ ng (ti p)

ậ ừ

ế

M t s nguyên nhân d n đ n b t bình đ ng trong ẫ

ộ ố

ế

phân ph i TN t

lao đ ng:

 Do khác nhau v kh năng, k năng LĐ d n đ n

ế

ả khác nhau v thu nh p. ậ ề

ng đ làm vi c ệ

ề ườ

 Do khác nhau v c  Do khác nhau v ngh nghi p và tính ch t công ề

vi cệ

 Do nh ng nguyên nhân khác

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ107 công c ng

1.4 Lý do can thi p c a Chính ph ủ ệ nh m đ m b o công b ng xã h i ộ

 Thị trường có thể tác động đến phân bổ nguồn lực để nâng cao  hiệu quả sử dụng nguồn lực nhưng lại ko tác động được để xã  hội công bằng hơn

 Phân phối lại thu nhập tuy không làm tăng mức của cải chung

của xã hội nhưng có khả năng làm tăng mức PLXH

 Đảm bảo công bằng là đảm bảo khả năng tiếp cận các dịch vụ  cơ bản mà con người phải được hưởng với tư cách là các quyền  của công dân. Do đó, phân phối lại thu nhập có thể coi như đã  tạo ra một ngoại ứng tích cực

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ108 công c ng

2. CÁC LÝ THUY T V PHÂN Ề PH I L I THU NH P Ậ

Ố Ạ

2.1 Một số khái niệm cơ bản

i xã h i

ị ố

Hàm phúc l ộ : Là m t hàm toán h c bi u th m i quan h ệ ọ gi a m c PLXH và đ th a d ng c a t ng các nhân trong xã h i. ộ

ộ ụ

ủ ừ

ộ ỏ

ườ

ế

: là ti p đi m gi a Đ ng bàng quan xã i u mà ả

ố ư

Đi m t ể ể h i và Đ ng gi i h n kh năng th a d ng và là đi m t ớ ạ ỏ m i xã h i đ u c g ng tìm cách đ t đ ố ắ

i u hóa PLXH ố ư ườ ộ ề

ữ ụ ạ ượ . c

ộ ọ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ109 công c ng

2.1 M t s khái ni m c b n (ti p)

ộ ố

ơ ả

ế

) B U

Đường bàng quan xã hội

E

ộ Đ

(

M

ả o h t

g n á ụ c d

n â h n

B

Khái  niệm:  là  quỹ  tích  của  tất  cả  các  điểm  kết  hợp  giữa  độ  thỏa  dụng  của  mọi  thành  viên  trong  xã  hội  mà  những  điểm đó mang lại mức PLXH  bằng nhau.

N

W2

W1

0

Đ tho d ng cá nhân A (U

ả ụ

A) Đ ng bàng quan xã h i ộ

ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ110 công c ng

ộ ố

ế

2.1 M t s khái ni m c b n (ti p) ơ ả Đường giới hạn khả năng thỏa dụng

• M

E •

B

) B U

ộ Đ

a ủ c

(

ả o h t

g n ụ d

m ó h n

N

­  Khái  niệm:  Cho  biết  những  khả năng tối đa về phúc lợi mà  một xã hội với những điều kiện  về  nguồn  lực  và  công  nghệ  nhất  định  có  thể  mang  lại  cho  các thành viên của mình

W3

W2

W1

0

Độ thoả dụng của nhóm A (UA) Đường KNTD &  phân phối FLXH tối ưu

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ111 công c ng

2.2 Thuy t v l

i

ế ị ợ

2.2.1 N i dung và Hàm phúc l

i ợ

2.2.2 Mô tả

2.2.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t v ế ị

iợ l

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ112 công c ng

2.2.1 N i dung và hàm FLXH

:

ộ ỏ ụ ạ ố ộ ỏ ụ

i đa hóa t ng đ i s đó.

N i dung FLXH suy cho cùng ch ph thu c vào đ th a d ng ụ c a các cá nhân. FLXH là t ng đ i s đ th a d ng ổ ủ c a t t c các thành viên trong xã h i và m c tiêu ủ ấ ả c a xã h i là ph i t ổ ộ ủ

ộ ạ ố

ả ố

Hàm phúc l

ộ : i xã h i

n W = U1 + U2 + ... + Un = ∑ Ui

i = 1

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ113 công c ng

2.2.2 Mô tả

a ñ c

) B U (

g n ô d

a á h t é §

B m ã h n

0

§é tháa dông cña nhãm A (UA)

§­ê ng bµng quan x· hé i the o thuyÕt vÞ lîi

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ114 công c ng

2.2.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t v ế ị

l

iợ

Gi

đ nh:

ả ị

- Hàm tho d ng c a các cá nhân là nh ư

ả ụ

nhau.

- Các cá nhân đ u tuân theo qui lu t đ tho ả

ậ ộ

d ng biên gi m d n.

ổ trình phân ph i l

- T ng thu nh p không thay đ i trong quá i. ố ạ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ115 công c ng

Phân tích

MUA

MUB e

f

n

é §

n ª i b

n ª i b

¶ o h t

) B U M

) A U M

g n ô d

g n ô d

A a ñ c

B a ñ c

(

(

¶ o h t é §

c

d

O'

a

m

b

Thu nhËp cña B

O Thu nhËp cña A

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ116 công c ng

Đánh giá

ư

ố ạ

 u đi m Ư ể - Đ a ra m t nguyên t c v phân ph i l

ế

ề ộ ỏ

ụ ộ ằ

- N u các gi

i là ắ phân ph i cho đ n khi đ th a d ng biên c a ủ t c các cá nhân trong xã h i b ng nhau. t ấ ả đ nh c a thuy t v l ế

ả ị

i đ ố

c th a ỏ ế ị ợ ượ i thu nh p cu i cùng s ẽ t c ữ ấ ả

ậ ệ ố

ủ mãn thì phân ph i l ố ạ đ m b o s bình đ ng tuy t đ i gi a t ẳ ả các thành viên.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ117 công c ng

Đánh giá (ti p)ế

 Nh ượ - Ba gi

ượ

c đi m ể đ nh đ ả ị ch , ko có trên th c t

ẽ ế

c đánh giá là quá ch t . ự ế - N u hàm th a d ng biên là không b ng ụ ỏ ể m ch a ch c đã i đi m i t nhau thì PP l ư ạ ạ xóa b đ ự

i có th b th t

c s phân cách giàu nghèo ố ạ

ỏ ượ ế

ể ị ấ

thoát ngu n l c

- Khi ti n hành phân ph i l ồ ự

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ118 công c ng

K t lu n

ế

i u theo thuy t

ậ ố ư

ế

i

Phân ph i thu nh p t ị ợ s là phân ph i thu nh p có: v l

ố MUA = MUB

Khi đó, phân ph i thu nh p tuy t đ i ố bình đ ngẳ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ119 công c ng

2.3 Thuy t c c đ i th p nh t (Thuy t Rawls) ấ

ế ự ạ

ế

2.3.1 N i dung và Hàm phúc l

i ợ

2.3.2 Mô tả

2.3.3 Phân tích

2.3.4 K t lu n ậ ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ120 công c ng

2.4.1 N i dung và Hàm phúc l

i ợ

N i dung FLXH ch ph thu c vào l

ườ

nh t. Vì v y, mu n có FLXH đ t t ố đ i hóa đ th a d ng c a ng

ỉ ậ ộ ỏ

i nghèo i ích c a ng ủ i đa thì ph i c c ả ự ạ ố i nghèo nh t ấ

ườ

Hàm FLXH ặ

i có đ ộ ườ i khác có

ố ớ ữ

ọ ấ

Rawls đ t tr ng s b ng 1 đ i v i ng ố ằ th a d ng th p nh t, còn nh ng ng ụ ườ ấ tr ng s b ng 0. ố ằ

ỏ ọ

W = minimum {U1, U2,…, Un}

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ121 công c ng

2.4.2 Mô tả

E

W*

) B U

ộ Đ

a ủ c

a ỏ h t

g n ụ d

( B

m ó h n

U2

W1

Đ ng bàng quan xã ườ h i theo thuy t Rawls ộ

ế

U1

Độ thỏa dụng của nhóm A (UA)

O Phân ph i thu nh p t ậ ố ư ấ

i u theo thuy t c c đ i th p nh t ấ ố ế ự ạ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ122 công c ng

2.4.3 Phân ph i thu nh p theo thuy t

ế

Rawls

a. Phân tích

b. Đánh giá

c. K t lu n ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ123 công c ng

a. Phân tích

ầ ộ

ế

i b ng cách B t đ u t vi c phân ph i l ố ạ ừ ệ i nghèo nh t tăng đ th a d ng cho ng ụ ấ ườ ỏ c c i thi n s đ n khi đ a v c a h đ ẽ ệ ả ọ ượ ị ủ ị ng khác mà lúc này có chuy n sang đ i t ố ượ ể i ích th p nh t trong xã h i. m c l ộ ấ ứ ợ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ124 công c ng

b. Đánh giá

c m t ph n nh

ượ

c ộ i do đ t tr ng s ố

i c a ng

ượ ế ị ợ ợ ủ t c a thuy t này đ

thi

ầ ặ ườ ế

ế ủ

ẽ ả

u đi m Ư ể - Kh c ph c đ ắ ụ đi m c a thuy t v l ủ ể ọ 100% vào phúc l i nghèo. - N u gi c ế ượ i cu i th a mãn thì phân ph i phúc l ố cùng s đ m b o s bình đ ng tuy t ệ ả đ i.ố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ125 công c ng

b. Đánh giá (ti p)ế

ượ

c đi m ể ế

ễ ẫ ấ

ộ ộ

ả ả

ơ

Nh - Thuy t này d d n đ n ch nghĩa bình quân làm ế i nghèo và gi m đ ng l c ph n đ u ấ ở ự i có năng gi m đ ng c làm vi c ệ ở l c, do đó làm gi m năng su t lao đ ng xã h i. ộ ự

ủ nhóm ng ườ nhóm ng ườ ộ

- Thuy t này v n ch p nh n cách phân ph i làm i ích

ố i giàu tăng nhi u h n l ơ ợ

ấ ườ

ế ẫ i ích c a ng cho l ủ ợ i nghèo. c a ng ườ ủ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ126 công c ng

c. K t lu n ế

phân ph i t

i u xã

ế

ố ố ư

h iộ s đ t đ

K t qu cu i cùng ả c khi: ẽ ạ ượ UA = UB

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ127 công c ng

2.5 Các quan đi m không d a trên ể

đ tho d ng cá nhân

ả ụ

ế

ọ ng, đ ượ ữ ư

c coi là thi ế ữ

ượ ọ

ợ ạ ể

c t p h p l ữ

t i thi u mà t C n quan tâm đ n m t m c s ng t ố ấ ể ộ ế ầ c c m i cá nhân trong xã h i có quy n đ ượ ề ộ ả c xác đ nh tr c ti p b ng thu nh p mà h ưở ằ t b ng nh ng hàng hoá tiêu dùng đ ằ y u nh th c ph m, qu n áo, h c hành, ch a ế ầ ự .... Chi phí cho nh ng kho n tiêu dùng b nh, nhà ữ ệ i đ tính ra m c i thi u này s đ t ẽ ượ ậ ứ ể ố i thi u mà nh ng ai có thu nh p d i thu nh p t ể ướ ậ ố ậ i thi u s đ m c t c chính ph giúp đ qua các ẽ ượ ể ứ ố ng trình tr c p và ASXH. ch ợ ấ ươ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ128 công c ng

3. Quan h gi a hi u qu kinh ệ ữ t ằ ế

công b ng xã h i ộ

ể b ng có mâu thu n.

3.1 Quan đi m gi a hi u qu và công ữ ẫ

3.2 Quan đi m gi a hi u qu và công ữ

b ng không có mâu thu n.

3.3 Quan h gi a hi u qu và công b ng ệ

trong th c t

ệ ữ . ự ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ129 công c ng

3.1 Quan đi m gi a hi u qu và công ữ

ệ b ng có mâu thu n.

i thu nh p làm tăng

ố ạ

ơ ơ ế

ả ả

 Quá trình phân ph i l chi phí hành chính.  Gi m đ ng c làm vi c. ệ ộ  Gi m đ ng c ti t ki m. ệ ộ  Tác đ ng v m t tâm lý ề ặ ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ130 công c ng

3.2 Quan đi m gi a hi u qu và công ữ

b ng không có mâu thu n.

 Tăng thu nh p cho ng

i nghèo s kích

ườ

ậ ướ

c u trong n ầ

 PPTN công b ng kích thích phát tri n

c. ằ

lành m nh.ạ

ng t

ấ ả

ớ ứ

i s c kho , ẻ

ậ ưỡ i giàu có xu h

 Ng

ng dùng nhi u hàng

 Thu nh p th p nh h ưở ng và giáo d c. ụ ướ

dinh d ườ xa x .ỉ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ131 công c ng

3.3 Quan h gi a hi u qu và công

ệ ữ

ệ . b ng trong th c t ự ế

i

i

è s

Ö H

n G

Đ ng Kuznets hình ch U ng

ườ

GDP trªn ®Çu ng­êi c ượ ữ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ132 công c ng

4. ĐÓI NGHÈO VÀ CÁC GI

I PHÁP

XÓA ĐÓI GI M NGHÈO Ả

c

4.1 Quan ni m v đói nghèo và th ề

ướ

đo đói nghèo

Vi

t Nam và ở ng chính sách xóa đói gi m

4.2 Tình hình đói nghèo ướ

đ nh h nghèo

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ133 công c ng

c đo

4.1 Quan ni m v đói nghèo và th ề

ướ

ệ đói nghèo

4.1.1 Đói nghèo và các khía c nh ạ

c a đói nghèo ủ

4.1.2 Th

c đo đói nghèo

ướ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ134 công c ng

4.1.1 Đói nghèo và các khía c nh c a

đói nghèo

ề ậ

ượ

 S kh n cùng v v t ch t, đ ợ

ặ ng th thi u th n v giáo d c và

ế

c đo ự l ng theo m t tiêu chí thích h p v thu ề ườ nh p ho c tiêu dùng. ậ  S h ự ưở .ế y t

 Nguy c d b t n th

ươ

ế

ng và d g p r i ễ ặ ủ ro, tình tr ng không có ti ng nói và quy n l c c a ng

i nghèo.

ơ ễ ị ổ ạ ủ

ề ự

ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ135 công c ng

4.1.2 Th

c đo đói nghèo

ướ

a. Xác đ nh các ch s phúc l

ỉ ố

i ợ

b. L a ch n và

c tính ng

ng nghèo

ướ

ưỡ

c. Các th

c đo đói nghèo thông d ng

ướ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ136 công c ng

a. Xác đ nh các ch s phúc l

ỉ ố

i ợ

: Thu nh p hay chi tiêu?

 Phi ti n tề ệ  Ti n t ề ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ137 công c ng

b. L a ch n và

c tính ng

ng

ướ

ưỡ

ự nghèo

ưỡ ng nghèo là ranh gi

ng nghèo: ớ ể

i nghèo và ng

t i đ phân bi i không nghèo

Khái ni m ng ệ Ng ưỡ gi a ng ữ

ườ

ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ138 công c ng

c tính

ướ

ự ng

ng nghèo (ti p)

b. L a ch n và ưỡ

ế

ng nghèo tuy t đ i:

ệ ầ

ượ ặ

c coi là t ộ

ệ ố là chu n tuy t i thi u c n ố t đ cá nhân ho c h gia đình có th ể

ể i kho m nh. ẻ ạ ng nghèo t

ươ

ng đ i: ậ

ặ ả ư ố

Ng ưỡ đ i v m c s ng đ ố ề ứ thi ế t n t ồ ạ ố được xác đ nh Ng ưỡ theo phân ph i thu nh p ho c tiêu dùng chung trong c nả ước đ ph n ánh tình i tr ng c a m t b ph n dân c s ng d ướ ậ m c trung bình c a c ng đ ng ộ

ạ ứ

ộ ủ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ139 công c ng

c đo đói nghèo thông

ướ

c. Các th d ngụ

a

M

(

z

y

)

i

- ø Ø

 Công th c:ứ

Pa =

z

1 N 1 i

ậ i th

ứ i, z là

ng nghèo, i nghèo và

 yi là m c chi tiêu (ho c thu nh p) tính trên ứ ặ đ u ng i, tính cho ng ườ ầ ườ ố M là s ố ng N là t ng dân s , ưỡ ổ a là đ i l ng đo m c đ ng ộ ứ ườ ạ ượ quan tâm đ n s b t bình đ ng gi a ữ ẳ ự ấ ế i nghèo. nh ng ng ườ

(cid:229) œ Œ - ß º

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ140 công c ng

Gi

i thích công th c ứ

 a = 0, đ ng th c ph n ánh

ỉ ố ế

ầ ch s đ m đ u

hay t l

ả ổ

ế ế .

 a

ả ứ ẳ đói nghèo. ỉ ệ  a = 1, đ ng th c th hi n kho ng nghèo. ể ệ ứ ẳ đ Kho ng nghèo c tính là t ng các m c thi u ứ ượ ả t c ng i nghèo trong n n kinh t h t c a t ề ườ ụ ủ ấ ả ng kho ng = 2, ta có ch sỉ ố bình ph ươ ứ ể ệ

ộ ng đ ) c a đói nghèo

nghèo. Ch s này th hi n m c đ nghiêm tr ng (hay c ộ ủ

ỉ ố ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ141 công c ng

Kho ng nghèo

N­íc B

N­íc A

So sánh kho ng nghèo gi a các n c ữ ả ướ

Thu nhËp hµng n¨m

Thu nhËp hµng n¨m

V

V

P

P

0

0

50

% d©n sè

% d©n sè

5 0

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ142 công c ng

t Nam và

Vi ở ệ

đ nh h

ng chính sách XĐGN

4.2 Tình hình đói nghèo ướ

 Th o lu n ả

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ143 công c ng

CH

NG 5

ƯƠ

L A CH N CÔNG C NG

Bài gi ng Kinh t

công c ng

144

ế

N I DUNG CHÍNH

ủ ự

1. L i ích c a l a ch n công c ng. 2. L a ch n công c ng trong c ch ế

ộ ơ

ế ự

3. L a ch n công c ng trong c ch ế

ơ

ợ ự bi u quy t tr c ti p. ể ự bi u quy t đ i di n. ể

ộ ế ộ ệ

ế ạ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ145 công c ng

1. L I ÍCH C A L A CH N

Ủ Ự

CÔNG C NGỘ

1.1. Khái ni m c a l a ch n công c ng ủ ự

1.2. Đ c đi m c a l a ch n công c ng ủ ự

1.3. L i ích c a l a ch n công c ng

ủ ự

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ146 công c ng

1.1. Khái ni m c a LCCC ệ

ộ là m t quá trình mà c

L a ch n công c ng trong đó ý mu n c a các cá nhân đ ủ k t h p l ộ

ượ i trong m t quy t đ nh t p th . ể

ế ợ ạ

ế ị

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ147 công c ng

1.2. Đ c đi m c a LCCC ể

: huy đ ng đ

ượ ộ ể ể ạ

ậ i ích.

 Tính ch t không th phân chia ể ấ  Tính ch t c ng ch ế ấ ưỡ  Tác d ng c a LCCC c ủ ụ ngu n l c và s c m nh t p th đ đ t ạ ồ ự ng kh năng l đ n đ ợ ả ườ ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ148 công c ng

1.3. L i ích c a l a ch n công c ng

ủ ự

UB

Độ thoả  dụng của  B

 Mi n Iề Mi n IIề (IIA; IIB)

IIB            I

Mi n III ề

III         IIA

0                   UA Độ thoả dụng của A

Các kết cục có thể xảy ra khi có  hành động tập thể

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ149 công c ng

2. L A CH N CÔNG C NG TRONG C CH Bi U QUY T TR C TI P

Ự Ơ Ế Ể

2.1 Các nguyên t c l a ch n công c ng ắ ự

2.2 Các phiên b n c a nguyên t c bi u

quy t theo đa s

ế

2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ150 công c ng

2.1 Các nguyên t c l a ch n công

ắ ự

c ngộ

2.1.1 Nguyên t c nh t trí tuy t đ i ệ ố

gi n đ n (t

2.1.2 Nguyên t c bi u quy t theo đa s ố ế ể ng đ i) ươ

ơ

ể quy t theo đa s ố

ế

2.1.3 Nguyên t c bi u ắ tuy t đ i ệ ố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ151 công c ng

2.1.1 Nguyên t c nh t trí tuy t đ i ệ ố

a. N i dung c a nguyên t c ắ ủ

b. Mô t

mô hình Lindahl

c. Tính kh thi c a mô hình Lindahl ủ

d. H n ch c a mô hình Lindahl

ế ủ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ152 công c ng

a. N i dung c a nguyên t c ủ

Ng uy ª n t¾c nhÊt trÝ tuy Öt ®è i lµ t¾c quy ®Þnh: m é t m é t nguyªn quyÕt ®Þnh chØ ®­îc th«ng qua khi vµ chØ khi cã s ù thè ng nhÊt (®ång ý) cña tÊt c c¸c thµnh viªn (100%) trong m é t cé ng ®ång nµo ®ã.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ153 công c ng

b. Mô t

mô hình Lindahl

 Hoàn c nh nghiên c u

 Mô t

- Gi

i thích

 Phân tích

 K t lu n ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ154 công c ng

Hoàn c nh nghiên c u

i b o v ”.

Có 2 cá nhân A và B đang bàn b c đ ra quy t đ nh “thuê ng ườ ả

ế ị

ườ

i A ph i tr đ ả ả ể

G i tọ A là giá thu mà ng thuê ng

ế i b o v ; ệ

ườ ả

i B ph i tr .

ế ủ

ườ

ả ả

tB là giá thu c a ng

=> tA + tB = 1.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ155 công c ng

Mô t

- Gi

i thích

Giá thuế

Số người bảo vệ

Q

O'

tB

DB

E

t*

DA

tA

O

Q*

Q                    Số người bảo vệ

Mô hình Lindahl

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ156 công c ng

Phân tích

 N u tế ư

A # t* (hay t ộ ự

B#1-t*) thì ng ề ượ

ng ng là t ươ ch a có m t s nh t trí chung v l ấ c cung c p. d ch v đ ấ

ụ ượ

 N u tế

ươ

A = t* (hay t ộ ự

ề ượ

B=1-t*) thì ng d ch ị

*.

ng ng là t có m t s nh t trí chung v l ấ c cung c p là Q v đ ấ

ụ ượ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ157 công c ng

K t lu n

ế

ộ ặ

mà t trí v m t l

 Cân b ng Lindahl là m t c p giá Lindahl ằ i c p giá đó, m i cá nhân đ u nh t ạ ặ ề ng HHCC nh nhau. ề ộ ượ ượ

ư ằ

 Cân b ng Lindahl là cân b ng đ ấ

ằ ự

c th c ự hi n d a trên nguyên t c nh t trí tuy t ệ ệ đ i.ố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ158 công c ng

c. Tính kh thi c a mô hình Lindahl ủ

ượ

ế ả

ẽ ả ả

ợ HHCC đó.

c cân b ng này thì s đ m N u tìm ra đ b o m c cung ng HHCC là hi u qu và ứ ứ i ích mà t ng cá c đúng l ph n ánh đ ượ c t nhân nh n đ ượ ừ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ159 công c ng

d. H n ch c a mô hình Lindahl

ế ủ

 N u có ng

ế ằ

i mu n thành k ăn không thì cân ườ ố b ng Lindahl s th t b i. ẽ ấ ạ  T n th i gian đ đ t đ đó chi phí quy t đ nh th

ể ạ ượ ườ

ệ ố ả

ườ ằ

c nh t trí tuy t đ i do ng cao, ít hi u qu . ệ t i b ng t i khác nên r t

ế ủ ữ

ấ ấ

ế ị  S c m nh ph quy t c a m t ng ộ ủ ứ c bi u quy t c a nh ng ng ườ ế ủ ả khó đ a ra quy t đ nh chung

ế ị

ể ư

 Nguyên t c này dùng đ ki m ch quy n l c

ề ự

ể ề

ế

ắ c a nhau. ủ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ160 công c ng

2.1.2 Nguyên t c bi u quy t theo đa s ố ể

ế

t

ắ ng đ i ố

ươ

a. N i dung c a nguyên t c bi u quy t

ế

ng đ i ố

b. H n ch c a nguyên t c bi u quy t

ế

ố ươ

ng đ i ố c. C tri trung gian và đ nh lý c tri trung ị

ủ ộ theo đa s t ố ươ ế ủ ạ theo đa s t ử gian

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ161 công c ng

a. N i dung c a nguyên t c bi u quy t theo

ế

ộ đa s t

ố ươ

ủ ng đ i ố

 Nguyên tắc  Hoàn c nh nghiên c u  Mô tả  Phân tích

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ162 công c ng

Nguyên tắc

Ng uy ª n t¾c b iÓu q uy Õt the o ®a s è lµ m é t nguyªn t¾c quy ®Þnh: m é t vÊn ®Ò chØ ®­îc th«ng qua khi vµ chØ khi cã h¬n m é t nöa s è ng­ê i bá phiÕu (50%) cïng nhÊt trÝ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ163 công c ng

Hoàn c nh nghiên c u

ứ ự ư

u tiên các ng pháp h c đ i v i 3 sinh viên nh ư

ố ớ

K t qu ph ng v n th t ỏ ế ph ươ sau: Ph Ph Ph

ng án A: t h c ự ọ ng án B: h c trên l p ớ ọ ng án C: h c nhóm ọ

ươ ươ ươ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ164 công c ng

Mô tả

L a ch n

SV 1

SV 2

SV 3

u tiên 1

A

C

B

Ư

u tiên 2

B

B

C

Ư

u tiên 3

C

A

A

Ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ165 công c ng

Phân tích

Đ u c p ặ A vs B: B th ngắ B vs C: B th ngắ

 B th ng Cách ch n c p đ u khác ặ ọ A vs C: C th ngắ C vs B: B th ngắ

cho dù thay đ i l ch trình đ u c p,

ư ể

Bài gi ng Kinh t

 B th ngắ K t lu n chung: ổ ị ậ ế k t qu cu i cùng v n nh nhau ả ế  Hi n t ế ệ ượ công c ng ộ166

ẫ ng “Cân b ng bi u quy t” ả

ế

b. H n ch c a nguyên t c bi u quy t

ế

ế ủ ạ theo đa s t

ố ươ

ng đ i ố

b1. S áp ch c a đa s

ế ủ

ng quay vòng trong bi u

ệ ượ

b2. Hi n t quy tế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ167 công c ng

b1. S áp ch c a đa s

ế ủ

UB (thiểu số)

II B     I

III    IIA

0                           UA (đa số)

i ch n N u s ng ế ườ ng án A chi m đa ph ế ươ s và B chi m thi u s ố ể ế ố A cũng tr ở thì mi n II thành mi n l a ch n vì ọ ề ự khi ch n mi n này đem ề ọ i ích cho đa s . i l l ố ạ ợ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ168 công c ng

b2. Hi n t

ng quay vòng trong ệ ượ bi u quy t ế ể

ng quay

 Mô tả  Phân tích  Nguyên nhân c a hi n t ệ ượ vòng trong bi u quy t ế

 K t lu n ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ169 công c ng

Mô tả

L a ch n

SV 1

SV 2

SV 3

u tiên 1

A

C

B

Ư

u tiên 2

B

A

C

Ư

u tiên 3

C

B

A

Ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ170 công c ng

Phân tích

Đ u c p: ặ A vs B: A th ngắ B vs C: B th ngắ B vs C: C th ngắ

ắ ậ

c u có th k t lu n A th ng.  Nh ng n u A đ u v i C thì C l  “Hi n t

ể ế ế ư ng quay vòng trong bi u quy t” ệ ượ

i th ng ắ ạ ế ể

 A th ng B, B th ng C, theo tính ch t b c

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ171 công c ng

Khái ni m có liên quan

ế

ạ c m t ph ộ

ượ ế

c m t ph ộ

ơ ộ

ượ ấ

ế Là tình tr ng trong đó bi u Cân b ng bi u quy t: ể ể ng án cu i quy t theo đa s tìm ra đ ố ươ cùng mà k t qu b phi u đó là nh t quán và ấ ả ỏ ế không ph thu c vào l ch trình b phi u. ế ộ ế Là tình tr ng di n ra Quay vòng trong bi u quy t: ạ ể khi l a ch n theo nguyên t c đa s gi n đ n ố ắ ng án th ng cu c không tìm ra đ ắ ươ t c các l ch trình cu i cùng mà nh t quán v i t ị ớ ấ ả b phi u.

ố ỏ

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ172 công c ng

Nguyên nhân c a hi n t

ng quay vòng

ệ ượ

Khái ni m có liên quan

 Đ nh trong s l a ch n c a cá nhân

ự ự

 L a ch n đ n đ nh ọ

ơ

 L a ch n đa đ nh ọ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ173 công c ng

Mô tả

Lựa chọn đa đỉnh  của cử tri 2

i

h c í

ợ L

Lựa chọn đơn đỉnh  của cử tri 1

Lựa chọn đơn đỉnh  của cử tri 3

0 A B C ph

ng án h c t p

Bi u đ mô t

ươ ọ ậ s l a ch n c a các c tri ọ ủ

ả ự ự

ể ồ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ174 công c ng

Đ nh lý v l a ch n đ n đ nh

ề ự

ơ

 N u t

ế ấ ả

ơ

ố ẽ ạ

ử ể

ắ ằ

ế

t c các c tri đ u có l a ch n đ n đ nh ề thì nguyên t c bi u quy t theo đa s s đ t ế c cân b ng bi u quy t và s không có đ ể ượ ngh ch lý bi u quy t. ị

ế

ư ư

 Nh ng n u có m t ng ế ắ

i có l a ch n đa đ nh, ọ ườ ch a ch c có quay vòng bi u quy t cũng nh ư ế cân b ng bi u quy t. Đây là đ nh lý c a bi u ể quy t theo đa s gi n đ n. ơ

ế ố ả

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ175 công c ng

c. C tri trung gian và đ nh lý c tri

ử trung gian

 Khái ni m c tri trung gian ử

 Đ nh lý c tri trung gian

 Ví d minh h a

 K t lu n ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ176 công c ng

Khái ni m c tri trung gian ử

ườ ậ

ọ ọ

t c các c tri

i có s l a ch n là ng C tri trung gian ử ự ự n m chính gi a trong t p h p l a ch n ự ằ c a t ủ ấ ả

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ177 công c ng

Đ nh lý c tri trung gian

: n u t

ế ấ ả ế

ơ

ế

t c các Đ nh lý c tri trung gian ị c tri đ u có l a ch n đ n đ nh thì k t qu ử ả bi u quy t theo đa s ph n ánh đúng s ự ố ể l a ch n c a c tri trung gian. ử ự

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ178 công c ng

2.1.3 Nguyên t c bi u quy t theo đa s ố ể

ế

ắ tuy t đ i ệ ố

ế

ỉ ừ

Nguyên t c bi u quy t theo đa s tuy t ắ ể ệ M t v n đ iố là m t nguyên t c quy đ nh: ộ ộ ấ ắ c thông qua khi và ch khi có đ ch đ ỉ ượ nhi u h n m c đa s gi n đ n (t 50% - ứ ơ ơ ề ố ả i b phi u cùng nh t trí, 100%) s ng ế ỏ ườ ố c hai ph n ba s ch ng h n ph i đ t đ ố ầ ả ạ ượ ạ phi u thu n. ậ

ẳ ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ179 công c ng

ế

2.1.3 Nguyên t c bi u quy t theo đa s ố ể ắ tuy t đ i (ti p) ệ ố

ế

ơ

50% - 100%).

 Nguyên t c này là trung gian gi a ngt c bi u quy t theo đa s gi n đ n và ngt c nh t trí ế tuy t đ i (t ệ ố ừ

 Tùy theo t

l ỷ ệ

ư

ố ắ

i tán thành quy đ nh v s ng ề ố ườ c đi m gi ng càng l n thì càng có u nh ể ượ ư ngt c nh t trí tuy t đ i, càng nh càng có u ấ ắ ỏ c đi m gi ng ngt c bi u quy t theo đa s nh ố ế ể ể ượ gi n đ n. ơ ả

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ180 công c ng

quy t theo đa s

2.2 Các phiên b n c a nguyên t c bi u ủ ố

ế

ế

2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n ấ nguyên t c bi u quy t theo ể đa s gi n đ n ố ả

ơ

ắ ệ

ế

2.2.2 M t s phiên b n nguyên t c ả ộ bi u quy t theo đa s tuy t ể đ iố

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ181 công c ng

2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n nguyên t c bi u ứ quy t theo đa s gi n đ n ơ

ấ ố ả

ế

ế

ỉ ng án bi u quy t có th s p x p đ

a. H n ch ạ  Hình th c đ u c p ch có ý nghĩa khi các c ế

ấ ể

ươ

ượ

ế

ph ể ắ theo m t tiêu chí chung th ng nh t ấ

ế

 Ngay khi đi u ki n trên đ ượ ề ằ ế ẫ

c th a mãn thì k t ệ qu cân b ng bi u quy t theo ph ng pháp ươ ể đ u c p v n ph thu c vào l a ch n c a m t ọ ụ cá nhân đó là c tri trung gian. ử

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ182 công c ng

2.2.1 Hình th c đ u c p phiên b n nguyên t c bi u ả quy t theo đa s gi n đ n (ti p) ơ

ấ ố ả

ế

ế

b. Nguyên nhân  Bi u quy t theo ph

ế

ế

ư

ượ

ư

ả ừ

ng pháp đ u c p ươ quan tâm đ n vi c cá nhân u tiên p/án c nào nh t nh ng ch a ph n ánh đ ấ ư m c đ quan tr ng c a t ng cá nhân ọ ộ theo p/án đ a ra.

ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ183 công c ng

2.2.2 M t s phiên b n nguyên t c bi u ắ ả ộ ố quy t theo đa s tuy t đ i ệ ố ế

a. Nguyên t c bi u quy t cùng lúc ể

ế

b. Nguyên t c bi u quy t cho đi m ể

ế

c. Liên minh trong bi u quy t theo đa s

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ184 công c ng

a. Nguyên t c bi u quy t cùng lúc ể

ế

 Trình t  u nh

Ư

ự ự ượ

th c hi n ủ ể

c đi m c a nguyên t c ắ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ185 công c ng

Trình t

th c hi n

ự ự

Bi u quy t

ng án

cùng lúc.

ế nhi u ph ề

ươ

 M i c tri s x p h ng các ph ẽ ế ươ

ng án theo th ứ ươ c u tiên nh t s ấ ẽ ượ ư

ỗ ử t u tiên. Ph ự ư đ ế ượ

ng án nào đ ứ

c x p v trí th 1. ị

 Tính t ng s x p h ng c a các c tri cho t ng

ố ế

ổ ng án.

ph

ươ

ng án nào có t ng s x p hàng nh nh t

ng án đ

 Ph ươ s là ph ẽ

ươ

ổ ố ế c ch n. ọ ượ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ186 công c ng

u nh

Ư

ượ

c đi m c a nguyên t c ắ

 u đi m: Kh c ph c đ

ng

c hi n t ệ

ượ

ượ Ư ắ quay vòng trong bi u quy t ế

 Nh

ượ

ộ ư ng án

c đi m: Không cho phép các cá ể nhân ph n ánh m c đ a thích c a ứ ả mình đ i v i các ph ươ ố ớ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ187 công c ng

b. Nguyên t c bi u quy t cho đi m ể

ế

Trình t  u nh

Ư

ự ự ượ

th c hi n ủ ể

c đi m c a nguyên t c ắ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ188 công c ng

Trình t

th c hi n

ự ự

ấ ị ể

 M i c tri có m t s đi m nh t đ nh. ộ ố ể ỗ ử  Các c tri có th phân ph i đi m gi a các ữ ể ử ng án khác nhau tùy ý thích.  C ng đi m mà các c tri phân ph i cho

ng án.

ể c l a ch n.

 Ph ph

ể ươ ng án nào có s đi m l n nh t là ng án đ ọ

ph ươ ộ các ph ươ ươ

ượ ự

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ189 công c ng

u nh

Ư

ượ

c đi m c a nguyên t c ắ

 u đi m: Cho phép các c tri ph n ả Ư ánh m c đ a thích c a mình đ i v i ố ớ các ph

ộ ư ng án.

ể ứ ươ

ườ

ể ể ả ế

ử ụ

c đi m: ể M i ng i đ u cho đi m ng án c a mình. Có th x y ủ ươ ng các c tri s d ng chi n ử ượ c trong bi u quy t, liên minh trong ế

 Nh ượ i đa ph t ố ra hi n t ệ l ượ bi u quy t. ể

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ190 công c ng

c. Liên minh trong bi u quy t theo đa

ế

số

i xã

 Khái ni mệ  Liên minh b u c làm tăng phúc l ử

h i ộ

i xã

 Liên minh b u c làm gi m phúc l ử

h i ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ191 công c ng

Khái ni mệ

ế

ầ ể ộ ộ ượ

ớ ứ

ề ượ

ộ ố

Liên minh là m t h th ng cho phép ộ c trao đ i phi u b u các cá nhân đ ượ đ c v i nhau và do đó có th b c l m c đ quan tâm khác nhau c a cá ủ nhân đ i v i t ng v n đ đ c bi u ớ ừ quy tế .

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ192 công c ng

Liên minh b u c làm tăng PLXH ử

ng h c hay th vi n.

ự ư ệ

ệ ồ

ượ

ử c quy n cho đi m t ị ớ ạ

do t ng ể ừ i h n b i t ng ở ổ

ng án mà không b gi c phép.

Hoàn c nh nghiên c u: ứ M t c ng đ ng đang xem xét ba d án xây ồ ộ ộ d ng b nh vi n, tr ườ ự C ng đ ng này có ba c tri X, Y và Z. ộ M i c tri đ ề ỗ ử ph ươ s đi m đ ố ể

ượ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ193 công c ng

Mô tả

C triử

D ánự

i T ng l ợ ích ròng

X

Y

Z

B nh vi n

200

- 50

-55

95

Tr

ng h c

-40

150

-30

80

ườ

-120

-60

400

220

Th vi n ư ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ194 công c ng

Phân tích

 N u không liên minh thì có ph

ng án

ươ

c thông qua không?

ượ

ế nào đ ế

 N u có thì liên minh gi a các c tri nào?  Không/có liên minh thì nh h

ử ng t ưở

ữ ả

i ớ

PLXH nh th nào?

ư ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ195 công c ng

Liên minh b u c làm gi m FLXH ử

i ích 3 d án c a các

Thay đ i m c đ đánh giá l c triử

C triử

D ánự

i T ng l ợ ích ròng

X

Y

Z

B nh vi n

200

- 110

-105

-15

Tr

ng h c

-40

150

-120

-10

ườ

-270

-140

400

-10

Th vi n ư ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ196 công c ng

Phân tích

 N u không liên minh thì có ph

ng án

ươ

ế nào đ

c thông qua không?

ượ

 N u có thì liên minh gi a các c tri nào?

ế

 Không/có liên minh thì nh h

ng t

ưở

i ớ

FLXH nh th nào?

ư ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ197 công c ng

2.3 ĐÞnh lý BÊt kh thi c ña Arrow

ặ ấ

Đ t v n đ : ề  T t c các ph ấ ả

ươ ề

ng án b u phi u ầ ế c đi m ể ượ

chúng ta xét đ u có nh riêng. ệ

ộ ơ

 Li u có th tìm đ ả

ế ầ ằ

ế

c m t c ch b u ượ phi u nào mà đ m b o công b ng và ả hi u qu ?

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ198 công c ng

2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow

1. Nguyên t c ra quy t đ nh t p th ph i có tính ch t

N i dung đ nh lý ộ ị

ế ể ậ ả ắ ấ ị

b c c u. ắ ầ

ng án l a ch n ph i có kh năng s p x t ự ế ả ắ ả ọ

2. Các ph th t ứ ự ư

3. Nguyên t c ra quy t đ nh ph i theo đúng s l a ị

ươ u tiên

ự ự ế ả ắ

4. Nguyên t c ra quy t đ nh ph i đ m b o tính khách

ch n c a các cá nhân. ủ ọ

ả ả ế ả ắ ị

5. Không cho phép t n t

quan.

i s đ c tài. ồ ạ ự ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ199 công c ng

2.3 Đ nh lý B t kh thi c a Arrow (ti p) ả

ế

Ý nghĩa c a đ nh lý: ủ

ế ả

ệ ượ ể

ng quay vòng x y ra thì ai có ả kh năng ki m soát l ch trình b phi u, s ẽ ị ế có c h i thao túng l a ch n c a xã h i. ộ ự

ơ ộ

 N u hi n t

ế

i cho mình

ể ạ vòng đ tránh k t c c ko có l ợ

ế ế ụ

 Các bên y u th có th t o ra s quay

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ200 công c ng

CH

NG 6

ƯƠ

Ủ Ế

CÁC CÔNG C CHÍNH SÁCH Ụ CAN THI P CH Y U C A CHÍNH PH TRONG Ủ NG N N KINH T TH TR Ề

Ủ Ị ƯỜ

Bài gi ng Kinh t

công c ng

201

ế

N I DUNG CHÍNH

ng

ị ườ

c

ướ

1. Nhóm qui đ nh pháp lý ị 2. Nhóm c ch thúc đ y th tr ẩ ế ơ 3. Nhóm đòn b y kinh t ế ẩ 4. Nhóm s d ng khu v c nhà n ự 5. Nhóm b o hi m và gi m nh nguy c ơ ẹ ả ể

ử ụ ả ng ươ

t n th ổ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ202 công c ng

1. NHÓM QUY Đ NH PHÁP LÝ

1.1 Qui đ nh khung ị 1.2 Các quy đ nh ki m soát tr c ti p ể

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ203 công c ng

1.1 Qui đ nh khung ị

ế

ng t

 Là nh ng hành lang pháp lý c n thi t mà ầ chính ph ph i xây d ng và b o v nh m ằ ự ả ệ ả do có th v n hành đ m b o th tr ể ậ ự ị ườ ả ả i u. m c t ở ứ ố ư

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ204 công c ng

1.2 Các quy đ nh ki m soát tr c ti p

ự ế

ng

1.2.1 Qui đ nh v giá ề ị 1.2.2 Qui đ nh v l ề ượ ị 1.2.3 Qui đ nh v cung c p thông tin ề ị

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ205 công c ng

1.2.1 Qui đ nh v giá ị

a. Giá tr nầ b. Giá sàn

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ206 công c ng

a. Giá tr nầ

Khái ni m: ệ Gi¸ trÇn lµ m ø c g i¸ tè i ®a ®­îc phép trao

đ i trên th tr ổ

ị ườ ng

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ207 công c ng

a. Giá tr nầ

Mô tả P

S

C

P X

A

E

P 0

Gi¸ trÇn

P c

B

D

Q

0

Q1

Q0

Q2

H×nh 6.1: T¸c ®é ng c ña g i¸ trÇn

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ208 công c ng

a. Giá tr nầ

Phân tích: o V tính hi u qu :ko hi u qu ả ệ o V tính công b ng: ch a rõ ràng ằ

ệ ư

ề ề

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ209 công c ng

b. Giá sàn

 Khái ni m: ệ

i thi u đ ể

ượ

c trao đ i ổ

Giá sàn là m c giá t ứ ị ườ ng trên th tr

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ210 công c ng

b. Giá sàn

P

S

Mô tả

Gi¸ s µn

E

C

P f

A

M

P 0

F

B

D

0

Q

Q1

Q0

Q2

H×nh 6.2: T¸c ®é ng c ña g i¸ s µn

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ211 công c ng

b. Giá sàn

i pháp c a chính ph có h n

Phân tích: Gi ch gì?ế

b»ng ®Þnh l­îng

 KÕt hîp kiÓm so¸t gi¸ sµn víi viÖc kiÓm so¸t

thiªu hñy (hoÆc viÖn trî kh«ng hoµn l¹i cho n­íc kh¸c)

 ChÝnh phñ mua l­îng d­ cung trªn thÞ tr­ êng (Q1Q2) råi b¸n l¹i cho ng­êi tiªu dïng  ChÝnh phñ mua toµn bé l­îng d­ cung råi

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ212 công c ng

1.2.1 Qui đ nh v giá (ti p)

ế

ậ ế

ề ấ ự

ố ượ

i pháp qui đ nh giá đ u K t lu n: Các gi ế ị đ a đ n nh ng tác đ ng phân ph i nh t ư đ nh, nh ng đ i t ng chính sách có th c ư ị i hay không là đi u ch a rõ ràng. s đ c l ư ề ự ượ ợ Ch có m t đi u ch c ch n là các gi i pháp ắ ộ ỉ đó đ u phi hi u qu . ả

ề ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ213 công c ng

1.2.2

Qui đ nh v l ị

ề ượ ng

P

Sq

S

 Mô tả

C

Pq

A

M

P0

B

D

S

Q

0

Qq

Q0

Hình 6.3: Tác động của hạn chế về lượng

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ214 công c ng

1.2.2

ng (2)

Qui đ nh v l ị

ề ượ

Q

ế

ấ ở

ng ng thì đ

ạ ứ

ỉ ạ ươ

q. L

ượ

ẳ ng cung d ng l ế

q và N u CP ch cho phép s n xu t phân phát h n ng ch sx cho các DN theo ng t ng cung S s s l ẽ ườ ố ượ d c lên đ n B, sau đó có chi u th ng đ ng ế ứ ề ố ng S ạ ở q, Q nh đ i ư ườ q. Xã h i s m t và giá s tăng lên đ n P ấ ộ ẽ ẽ tr ng di n tích ABC. ệ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ215 công c ng

Qui đ nh v cung c p thông

1.2.3 tin (1)

 Cung c p thông tin tr c ti p: ấ

ấ ườ ả ế

ế CP yêu c u ầ ự i s n xu t cung c p các thông tin liên ấ ng, thành ph n ấ ượ

ơ ả

ng quan đ n đ c tính, ch t l ặ c b n… c a s n ph m ủ

ả  Cung c p thông tin gián ti p:

ế Chính ph ủ thông qua vi c c p gi y phép, gi y ch ng ấ ấ ứ ấ i s n xu t đ c c p ng nh n đ ch ng t ấ ượ ườ ả ấ ỏ ể phép đã có đ đi u ki n đ hành ngh ề ể ệ ủ ề

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ216 công c ng

Qui đ nh v cung c p thông

1.2.3 tin (2)

t:ệ

Phân bi - Gi y phép hành ngh ề ấ - Ch ng ch ngh nghi p ệ ỉ ứ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ217 công c ng

2. NHÓM CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH TẠO C Ơ CHẾ THÚC ĐẨY TH TRỊ ƯỜNG

2.1 T do hoá th tr

ng

ị ườ

2.2 H tr s hình thành th tr

ng

ỗ ợ ự

ị ườ

ng

ị ườ

2.3 Mô ph ng th tr

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ218 công c ng

2.1 T do hoá th tr

ng

ị ườ

t

ự ề

ế

2.1.1 N i l ng s đi u ti ớ ỏ 2.1.2 H p th c hoá ứ ợ 2.1.3 Đa d ng hoá các lo i hình cung c p ạ

hàng hoá d ch v

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ219 công c ng

2.2 H tr s hình thành th tr

ng

ỗ ợ ự

ị ườ

2.2.1 Xác l p quy n v tài s n đ i v i ố ớ ề nh ng hàng hoá hi n có

2.2.2 T o ra nh ng hàng hoá m i có th ể

ữ ạ trao đ i trên th tr

ng

ị ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ220 công c ng

2.3 Mô ph ng th tr

ng

ị ườ

Đ U TH U HO C Đ U GIÁ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ221 công c ng

3. NHÓM CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH ĐI U Ề TI T B NG THU VÀ TR C P

Ợ Ấ

3.1 Thu ế 3.1.1 Thu đánh bên cung ế 3.1.2 Thu đánh bên c u ế

ợ ấ

3.2 Tr c p 3.2.1 Tr c p bên cung ợ ấ 3.2.2 Tr c p bên c u ợ ấ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ222 công c ng

3.1 Thuế

Thu : ế là kho n đóng góp b t bu c c a các cá nhân và doanh nghi p cho NSNN ệ đ trang tr i chi phí cung c p HHCC ho c ấ ả ng cung hàng hoá trên th h n ch l ị ế ượ ng. tr

ể ạ ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ223 công c ng

3.1.1 Thu đánh bên cung (1)

ế

là thu đánh vào s n l

ng

ế

ả ượ

Thu đ u ra: ế ầ do các doanh nghi p s n xu t ra

ế

ế

là lo i thu đánh vào hàng Thu quan: hoá nh p kh u ẩ ậ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ224 công c ng

3.1.1 Thu đánh bên cung (2)

ế

P

St

Mô tả

S

E

B

Pm

A

P0

G

Pb

C

D

F

0

Q1

Q

Q0

Tác đ ng c a thu bên cung

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ225 công c ng

K t lu n:

ế

ộ ậ ộ

ế ế ưở

ườ

ng cung và đ i mua và ng

ườ

ể ể

ọ ớ ự

ng c u (ho c cung) càng co giãn

 Tác đ ng th c s c a thu không ph thu c vào ự ủ ự vi c lu t thu qui đ nh thu do bên mua hay bên ị ế ng c a đ co giãn bán n p mà ch u nh h ị ả ộ ng c u. đ ườ ầ  Ng i bán khi ph i ch u thu đ u ườ ế ề ườ i kia. c g ng chuy n b t thu sang cho ng ớ ố ắ ế Kh năng chuy n thu c a h càng cao khi h ọ ế ủ ả có th ph n ng càng m nh v i s thay đ i giá ạ ể c , t c là đ ặ ả ứ

ả ứ ườ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ226 công c ng

3.2 Tr c p

ợ ấ

ườ

ế

c áp d ng cho bên cung

ể ượ

ợ ấ là chuy n giao c a chính ph t o Tr c p: ủ ạ ể i tiêu ra m t kho n đ m gi a giá mà ng ữ ệ ộ dùng tr và chi phí s n xu t khi n cho giá ả th p h n chi phí biên. Tr c p có th đ ho c bên c u.

ả ơ ấ ợ ấ ặ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ227 công c ng

3.2.1 Tr c p bên cung (1)

ợ ấ

:

ượ

ộ ỉ ệ i s n ấ cho phép ng c tr b t m t kho n nh t đ nh ị ộ ế ủ doanh nghi p ệ

ừ ớ ị

ỗ v i m i đ n v hàng Tr giá hay bù l ị ơ hoá s n xu t ra, chính ph s tr c p cho ả ủ ẽ ợ ấ nh t đ nh. m t s ti n ho c theo m t t l ộ ố ề ấ ị ặ Tr thu s n xu t: ườ ả ế ả ợ xu t đ ấ ấ kh i thu nh p ch u thu c a ỏ mình.

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ228 công c ng

3.2.1 Tr c p bên cung (2)

ợ ấ

Mô tả

P

S

C

Ss

A

B

Pb P0 Pm

D

0

Q

Q0

Q1

Tác đ ng c a tr c p bên cung ợ ấ ủ ộ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ229 công c ng

3.2.2 Tr c p bên c u

ợ ấ

Tr c p b ng hi n v t ậ ằ

ợ ấ

Tem phi uế

và phân tích t

ng t

ươ

nh tr c p ư ợ ấ

Mô t ả bên cung

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ230 công c ng

K t lu n chung cho thu và tr c p

ợ ấ

ế

ế

ế

ợ ấ

ộ ệ

ợ ấ

ế

ầ ng cung và đ

ng c u

 Tác đ ng c a thu ho c tr c p không ph thu c vào vi c đánh thu (hay tr c p) cho bên cung hay bên c u mà ph thu c vào đ co giãn c a đ ầ

ườ

ườ

 N u các y u t

khác nh nhau thì đ

ế

ế

ư

ườ

i mua) càng ph i ch u ít thu (ho c đ

ng cung i bán (ho c c

ặ ườ

ườ ế

ặ ượ

(ho c c u) càng co giãn thì ng ng h

ị i ích c a tr c p).

ng ít l

ả ợ ấ

ưở

ớ ấ

ụ ệ

ợ ấ

 C hai công c này đ u đi kèm v i cái giá ph i hy sinh v tính hi u qu , đó là t n th t vô ích do thu ế ả (ho c tr c p) gây ra. ả

Bài gi ng Kinh t ộ231 công c ng ế

4. NHÓM CÔNG C CHÍNH SÁCH S D NG KHU Ử Ụ C THAM GIA CUNG NG V C KINH T NHÀ N

HÀNG HOÁ D CH V

ƯỚ Ụ

ự ộ

ế 4.1 Chính ph cung ng tr c ti p 4.1.1 Cung ng tr c ti p qua b máy hành ế ự chính s nghi p ự 4.1.2 Cung ng qua các doanh nghi p nhà n

c ướ

4.2 Chính ph cung ng gián ti p

ế

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ232 công c ng

5. NHÓM CÔNG C CHÍNH SÁCH V B O HI M VÀ GI M NH NGUY C T N TH Ẹ

Ề Ả NG ƯƠ

Ơ Ổ

5.1B o hi m 5.1.1 B o hi m b t bu c ộ ể ả 5.1.2 Tr c p b o hi m ợ ấ

ng

ơ ổ

ươ

5.2Gi m nh nguy c t n th 5.2.1 D tr qu c gia ố ự ữ 5.2.2 Đ n bù t m th i ờ ạ ề 5.2.3 Tr c p khó khăn ợ ấ

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ233 công c ng

M t s khái ni m

ộ ố

5.1 B o hi m -

c

ệ ượ

ượ là hi n t i có nhi u kh năng nh n l ả ề công ty b o hi m nh t l

i có xu h

ườ

ng x y ra ả i ậ ạ i chính ấ ạ ể ng tham gia mua ướ

 L a ch n ng khi nh ng ng ườ ữ i t phúc l ợ ừ là nh ng ng ữ ể b o hi m

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ234 công c ng

5.1 B o hi m (2)

ả ng đ

ố ơ ủ ể ượ

 Hành vi l i d ng b o lãnh, c ý làm ả ợ ụ li u.ề Đó là s gia tăng nguy c r i ro ph i ả ự ng đ i v i công ty b o hi m do s b i th ự ố ớ ồ ườ c b o thay đ i hành vi c a đ i t ả ố ượ ổ hi m gây ra

 H i ch ng bên th ba tr ti n ả ề

Bài gi ng Kinh t ả ế ộ235 công c ng