Ế KINH T VĨ MÔ II
ƯƠ
:
CH
NG III
MÔ HÌNH MUNDELL –
Ổ
Ầ
FLEMING VÀ T NG C U
Ề
Ế Ở
TRONG N N KINH T M
ƯƠ
CH
NG IV: MÔ HÌNH MUNDELL – FLEMING Ổ
Ầ
Ề
Ế Ở
VÀ T NG C U TRONG N N KINH T M
I. Mô hình Mundell – Fleming
Robert h c là
ế ọ Mô hình mang tên 2 nhà kinh t Mundell và James Marcus Fleming.
ượ
ộ ậ ể c Mundell và Fleming phát Đây là MH đ ữ ộ tri n m t cách đ c l p trong nh ng năm 1960.
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
2
MH cho th yấ
I. Mô hình Mundell – Fleming
ế
ề Trong n n kinh t
đóng chúng ta có:
ươ
ườ
Ph
ng trình đ
ng IS:
ươ
ườ
Ph
ng trình đ
ng LM:
ị
ứ ằ
ấ
ề
ệ
ự ế ờ ồ Mô hình này xác đ nh đ ng th i m c TN th c t ề ả ượ ng (Y) và lãi su t cân b ng trong n n hay s n l ớ KT đóng v i đi u ki n
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
3
I. Mô hình Mundell – Fleming
ề
ở Trong n n KT m ,
ố
ẩ
ng IS có thêm 2 thành t
ườ ậ
ẩ
ươ
ườ
ng trình đ
ấ là xu t kh u ng IS lúc
ư Nh ng đ (X) và nh p kh u (M). Ph này là:
Trong đó
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
4
I. Mô hình Mundell – Fleming
ả ị * Gi đ nh:
ề N n KT còn nhi u ngu n l c ch a đ ị ậ ồ ự ầ ư ế ế ổ
ượ ử ề c s ứ ụ d ng h t, do v y t ng c u quy t đ nh m c SLCB.
M c giá không đ i
ứ ổ
T l
ướ ỷ ệ ạ ằ c b ng t l m l
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
5
ỷ ệ ạ phát qu c t l m phát trong n ố ế .
I. Mô hình Mundell – Fleming
ầ ư ố
ư
ề
Tiêu dùng và đ u t
gi ng nh trong n n KT đóng.
ấ
ưở
ng đ n TD mà ch nh
ả ầ ư
ề
Lãi su t không nh h ế ng đ n đ u t
h
ưở ề
ỉ ả I = I (r) và c u ti n L = L(Y, r). ứ
ố ự
ể
ướ
ề
ằ
ế ầ do luân chuy n, t c ỉ ng đi u ch nh b ng
ỷ
ở ử ỏ N n KT nh , m c a, v n t ướ ẽ là LS trong n c s có xu h ế ớ i, LS th gi ố T giá h i đoái là TGHĐ
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
6
I. Mô hình Mundell – Fleming
ễ ể ệ ụ ọ ộ Có 2 cách bi u di n mô hình Mundell – Fleming trên h tr c t a đ :
Cách 1: Gi ng nh mô hình IS – LM trong
ư ố
ể ể ễ ề n n KT đóng ta có th bi u di n trên
ố ớ ỏ
ở ử ạ do luân chuy n,
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
7
ộ ề Cách 2: Đ i v i m t n n KT nh , m c a, ế ể LS là bi n ngo i sinh ễ ố ự v n t ể ể nên ta có th bi u di n trên
ệ ụ
1. Mô hình trên h tr c Y – r
ươ ự ư T ng t ề nh trong n n KT đóng,
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
8
ề ở Tuy nhiên, trong n n KT m ,
ệ ụ
1. Mô hình trên h tr c Y – r
ạ ườ ề Bên c nh hai đ ng IS – LM, trong n n kinh
ế ố ự ỏ ể t ở ử nh , m c a, v n t do luân chuy n chúng
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
9
ườ ng BP ta có thêm đ (Balance of Payment).
ệ ụ
1. Mô hình trên h tr c Y – r
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
r
Y 10
ệ ụ
2. Mô hình trên h tr c Y – e
ị ườ ườ a. Th tr ng hàng hóa và đ ng IS*
ậ ườ ợ ấ ả ữ ể ể
ố ệ ữ
Đ ng IS* là t p h p t th ị m i quan h gi a TGHĐ (e) và SLCB ị ườ ệ th tr ề mãn đi u ki n
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
11
ứ ớ (APE= Y) v i m c lãi su t cướ . t c nh ng đi m bi u th a ỏ ằ ng hàng hóa cân b ng ấ r = r* cho tr
ệ ụ
2. Mô hình trên h tr c Y – e
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
12
ế ố ế Khi các y u t kinh t ổ khác không đ i
APE
E0
450
Y
Y0
e
E0
e0
Y
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
13
ệ ụ
2. Mô hình trên h tr c Y – e
ườ
ề ệ
ị ườ
và đ
b. Th tr ườ
ị ố ề
ể ể t c nh ng đi m bi u th m i ả ượ ỏ ng th a mãn đi u ằ M/P = L(Y, r*) v i ớ
ứ
ớ
ộ
m t m c thu nh p
ế ị ỉ , ch có ằ
ị ườ ở ng tài ậ duy nh tấ đ ể ự ế ề ứ cung ti n th c t cho
ng LM* ng ti n t ợ ấ ả ữ ậ Đ ng LM* là t p h p t ệ ữ quan h gi a TGHĐ (e) và s n l ề ệ ị ườ ki n ệ th tr cân b ng ng ti n t cướ . ấ r = r* cho tr m c lãi su t ạ ượ c quy t đ nh ngo i sinh b i th tr V i r* đ ứ ố ế chính qu c t ề ầ c u ti n L(Y, r*) b ng m c cướ . tr
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
14
ệ ụ
2. Mô hình trên h tr c Y – e
e
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
15
Y
ằ
ị 3. Cân b ng chung trên các th tr
ngườ
Trên h tr c Y – r ậ ạ i
ệ ụ ạ ằ ượ , tr ng thái cân b ng đ c
xác l p t
ạ ằ ượ tr ng thái cân b ng đ c
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
16
ệ ụ Trên h tr c Y – e, ậ ạ i xác l p t
ằ
ị 3. Cân b ng chung trên các th tr
ngườ
r e
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
17
Y Y
ề
ệ
II. Mô hình Mundell – Fleming ả ổ trong đi u ki n TGHĐ th n i
1. Chính sách tài khóa
ả ử ẽ Gi ự s CP th c hi n ệ CSTK MR ta s có:
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
18
ệ ụ Trên h tr c Y – r:
1. Chính sách tài khóa
r
LM
BP
r = r*
IS1
IS0
Y
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
19
1. Chính sách tài khóa
Trên h tr c Y – e
ệ ụ :
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
20
ả ườ Trong c 2 tr ợ ng h p,
1. Chính sách tài khóa
LM*
r
e
LM
BP
r = r*
e0
IS0
IS0*
Y
Y
Y0
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
21
1. Chính sách tài khóa
ư ậ ế ộ Nh v y, trong ả ổ và v n ố ch đ TGHĐ th n i
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
22
ự ể t do luân chuy n,
2. Chính sách ti n t
ề ệ
ả ử ở ộ ự ệ CSTT m r ng Gi s NHTW th c hi n
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
23
ệ ụ Trên h tr c Y – r:
2. Chính sách ti n t
ề ệ
ả ố ướ ứ Dòng v n ch y ra n ẽ ấ c ngoài s ch m d t khi
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
24
ệ ụ ư ậ Nh v y, trên h tr c Y – r,
2. Chính sách ti n t
ề ệ
r
LM
BP
r = r*
IS1
IS0
Y
Y0 Nguyen Thi Hong - FTU
25
30/11/2010
2. Chính sách ti n t
ề ệ
ệ ụ Trên h tr c Y – e:
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
26
ệ ụ ế ả ả K t qu , trong c 2 h tr c,
2. Chính sách ti n t
ề ệ
LM0*
e
e0
IS*
Y
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
27
2. Chính sách ti n t
ề ệ
Nh v y, ư ậ CSTT
không còn thông qua lãi su tấ vì
ượ ở ứ ế ớ thông CSTT tác đ ng ộ ố ị c c đ nh nó đ m c LS th gi i mà
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
28
qua TGHĐ và do đó là XK ròng.
ế ươ
ạ
ạ
3. Chính sách h n ch th
ng m i
ế ươ ạ ạ Chính sách h n ch th ng m i
ạ ướ ứ ỷ giá cho tr
ể
ế ả
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
29
ỗ c, chính sách này T i m i m c t ị ả làm gi m NK, tăng XK ròng và d ch chuy n ườ TGHĐ tăng, đ ả ượ s n l ả ng IS* sang ph i. K t qu là ổ . ng không đ i
ạ
ế ộ
ế
ả CS h n ch TM trong ch đ TGHĐ th n iổ
LM*
r
e
LM
BP
r = r*
e0
IS0
IS0*
Y
Y
Y0
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
30
ố ị
ề
ệ
III. Mô hình Mundell – Fleming trong đi u ki n TGHĐ c đ nh
ể ố ị
ề
ỉ
ệ ứ ỷ
ố ị
ả ề ượ ế ầ
ạ ệ
ả
và
ả ơ
ộ
ố ị Trong CĐTGHĐ c đ nh, đ c đ nh TGHĐ NHTW ể ề CSTT ph i ả ph i hy sinh quy n ki m soát cung ti n. ể ả ề giá c đ nh đi u ch nh cung ti n đ b o v m c t ố ướ c. c công b tr đ ạ ệ tăng, NHTW ph i bán ngo i t N u c u ngo i t ớ ộ ệ ề v . rút b t n i t ạ ệ ế tăng, NHTW ph i b m thêm n i N u cung ngo i t ạ ệ ệ ể . đ mua ngo i t t
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
31
1. Chính sách tài khóa
ự ế N u CP th c hi n ệ CSTK MR
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
32
ể Đ duy trì TGHĐ,
1. Chính sách tài khóa
ả ệ ụ
ả
Trên c h tr c Y e, c IS*/LM*
ả
ế
LS không đ i,ổ SL tăng lên và đ
ế
ạ
ố
ư
c ượ nh mô hình giao
ể
K t qu là khu ch đ i theo s nhân chi tiêu ự đi m Keynes d đoán.
ế ộ ỷ
ố ị
và v n t
ố ự
ướ ch đ t
giá c đ nh
ư ậ Nh v y, d i do luân chuy n, ể
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
33
ế ộ
ố CSTK trong ch đ TGHĐ c đ nhị
LM*
r
e
LM
BP
r = r*
IS0
IS0*
Y
Y
Y0
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
34
2. Chính sách ti n tề ệ
ả ử
ự
ể
Gi
s NHTW th c hi n
ệ CSTT MR đ tăng SL.
↑ →
MSr
ố ị
ể
Đ duy trì TGHĐ c đ nh,
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
35
2. Chính sách ti n tề ệ
ệ ụ
ả
Trên c 2 h tr c,
ạ ệ ể
ạ
ộ
Tuy nhiên, ho t đ ng mua ngo i t
đ duy trì
ề
ả TGHĐ làm gi m cung ti n
ố ị
,
Do đó, v i ớ TGHĐ c đ nh
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
36
ế ộ
ố CSTT trong ch đ TGHĐ c đ nhị
LM*
r
e
LM
BP
r = r*
IS0
IS0*
Y
Y
Y0
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
37
ế ươ
ạ
ạ
3. Chính sách h n ch th
ng m i
ự ạ ế ươ ạ S h n ch th ng m i
ư ệ ố ở b i vì gi ng nh CSTK, bi n pháp này làm
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
38
ế ả K t qu là
ạ
ế ộ
ế
ố CS h n ch TM trong ch đ TGHĐ c đ nhị
LM*
r
e
LM
BP
r = r*
IS0
IS0*
Y
Y
Y0
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
39
ệ
ữ
ấ
t lãi su t gi a các
IV. S khác bi n
ự cướ
ẫ
do luân chuy n
t
thi
ế
ả
ể
ể
ằ
ữ
ể (hay ế v n t ả ố ự Chúng ta v n gi ả ứ ả ể ố v n luân chuy n hoàn h o), t c là tài s n trong ướ ướ c ngoài thay th hoàn h o cho nhau, c và n n ầ ư ẽ ố các nhà đ u t s di chuy n v n đ cân b ng LS ướ . c gi a các n
ự ế
ướ
ư
ể
ả
ả c và là tài s n trong n Tuy nhiên, trong th c t ế ướ c ngoài có th thay th cho nhau nh ng không n hoàn h o, hay nói cách khác
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
40
ệ
ữ
ấ
t lãi su t gi a các
IV. S khác bi n
ự cướ
ế ế ả ả N u tài s n không thay th hoàn h o thì
ả ể
ố ướ
ế ố ớ ự
ủ ả
ướ ả ị
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
41
ế ị ấ ổ có th làm cho các tài s n trong Các nhân t ể ướ c ngoài không th thay th hoàn c và n n ệ ề ủ ả h o cho nhau là: s khác bi t v r i ro đ i v i ổ ự tài s n, r i ro do s thay đ i TGHĐ, chi phí ề c giao d ch, thi u thông tin v các tài s n n ngoài, chính tr b t n,…
ệ
ữ
ấ
t lãi su t gi a các
IV. S khác bi n
ự cướ
ể ệ ề ấ ế ự Đ tính đ n s khác bi t v lãi su t, gi ả ử s
ướ ế ớ ộ ằ LS trong n c b ng LS th gi i c ng thêm
θ ể ộ ứ ả m t m c b o hi m ứ , t c là
ứ ự ể ấ ả S gia tăng m c b o hi m này làm lãi su t
ướ ấ ướ trong n c tăng lên. Khi lãi su t trong n c
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
42
ẽ ộ tăng lên s có 2 tác đ ng:
ệ
ữ
ấ
t lãi su t gi a các
IV. S khác bi n
ự cướ
LS tăng s làm cho ĐT gi m kéo theo s gi m ậ
ự ả ả
ẽ ổ ả ầ sút trong t ng c u. H u qu là
ẽ ề ớ
ị ườ ầ LS tăng s làm cho c u ti n gi m. V i cung ể ổ ề ti n không đ i, lúc này TN (Y) s tăng lên đ ằ ạ ự t o s cân b ng trên th tr ả ẽ ề ệ . ng ti n t
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
43
ế ả ố K t qu cu i cùng là
ệ
ữ
ấ
t lãi su t gi a các
IV. S khác bi n
ự cướ
LM0*
e
e0
IS*
Y
Y0
30/11/2010
Nguyen Thi Hong - FTU
44