TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH

Bài Giảng Bài Giảng KỸ NĂNG KỸ NĂNG GIAO TIẾP GIAO TIẾP

Quang Huy Ths. Nguyễnễn Quang Huy

Ths. Nguy

QUY ƯỚC LỚP HỌC

Tiên học lễ Tiên học lễ

Hậu học văn

công Thành  công Thành

Thay ®æ i hµnh vi Thay ®æ i hµnh vi

Thay ®æ i s uy ng hÜ Thay ®æ i s uy ng hÜ

H C ỌH C Ọ Hi U ỆHi U Ệ QuẢQuẢ

Th¶o  luËn Th¶o  luËn

HáiHái

Nh×nNh×n

Ng heNg he

CHU TRÌNH HỌC TRẢI NGHIỆM

Trải nghiệm

Áp dụng

Phân tích

Rút ra bài học

Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp

 Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả

 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp

 Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả

 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Là một quá trình Là một quá trình

 Quan trọng với

 Bao gồm tạo ra và

Quan trọng với mỗimỗi cá nhân, nhóm, xã hội cá nhân, nhóm, xã hội

 Thích nghi với con người và môi trường Thích nghi với con người và môi trường

Bao gồm tạo ra và hồihồi đáp lại thông điệp đáp lại thông điệp

KHÁI NIỆM GIAO TIẾP

ế ế ế ế

ớ ớ ườ ườ

̉ ữ ữ ụ ụ ́ ́ ằ ằ ứ ứ ̉

̉ ̣ ̣ ̀ ̀ i  v i  con  ng i  v i  con  ng ổ ổ ưở ưở ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̣

Hiện thực hoá các quan hệ xã hội

Giao  ti p  là  quá  trình  ti p  xúc  gi a  con  Giao  ti p  là  quá  trình  ti p  xúc  gi a  con  ờ ưư i  nh m  m c  đích  ờ i  nh m  m c  đích  ng ng ậ ậ trao  đ i  thông  tin,  nh n  th c,  xu c  cam  trao  đ i  thông  tin,  nh n  th c,  xu c  cam  ng  va   ta c  đông  qua  lai  v i  anh  h ng  va   ta c  đông  qua  lai  v i  anh  h nhaunhau ́ ́ Xác lập, vận hành

4.4. Giao tiÕp: Kh¶ n

5 bé phËn hîp thµnh 5 bé phËn hîp thµnh nnĂĂng lùc ho¹t ®éng nghÒ nghiÖp ng lùc ho¹t ®éng nghÒ nghiÖp

5.5. ĐĐ¹o ®øc nghÒ nghiÖp: Tr¸ch nhiÖm, ¹o ®øc nghÒ nghiÖp: Tr¸ch nhiÖm,

C¸c kü năăng: Thµnh th¹o, tinh th«ng. ng: Thµnh th¹o, tinh th«ng. 1.1. C¸c kü n Tri thøc: Sù hiÓu biÕt qua tr­êng líp, qua 2.2. Tri thøc: Sù hiÓu biÕt qua tr­êng líp, qua thùc tÕ. thùc tÕ. Kinh nghiÖm: Sù tõng tr¶i cuéc ®êi. Häc 3.3. Kinh nghiÖm: Sù tõng tr¶i cuéc ®êi. Häc hái qua sai lÇm vµ thµnh c«ng. hái qua sai lÇm vµ thµnh c«ng. Giao tiÕp: Kh¶ năăng x· héi, m¹ng l­íi x· ng x· héi, m¹ng l­íi x· héi, ¶nh h­ëng x· héi. héi, ¶nh h­ëng x· héi.

hµnh ®éng ®óng. hµnh ®éng ®óng.

CÁC LOẠI GIAO TIẾP CÁC LOẠI GIAO TIẾP

* Căn cứ vào phương tiện gt * Căn cứ vào phương tiện gt

Giao tiếp bằng ngôn ngữ  Giao tiếp bằng ngôn ngữ

- Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngôn ngữ - Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngôn ngữ

Giao tiếp vật chất  Giao tiếp vật chất

ứ ứ

ả ả

* Căn c  vào kho ng cách * Căn c  vào kho ng cách

i i

i i

g g á á n n     t t i i

G G a a o o     t t i i

ế ế p p

ế ế p p

Giao tiếp trực tiếp Giao tiếp trực tiếp

GT trung  GT trung  giangian

ứ ứ

ế ế

* Căn c  vào quy cách giao ti p * Căn c  vào quy cách giao ti p

Giao tiếp chính thức Giao tiếp chính thức Giao tiếp không chính thức Giao tiếp không chính thức

* Theo định hướng với số đông người

GT định hướng XH

Giao tiếp

GT định hướng cá nhân

* Theo đối tượng giao tiếp * Theo đối tượng giao tiếp

Giao tiếp

GT nhóm

Giao tiếp cá nhân – cá nhân

Bản chất của giao tiếp Bản chất của giao tiếp

Bản chất của giao tiếp là quá trình nhận thức Bản chất của giao tiếp là quá trình nhận thức

t  t

ế ế

t  t

ế ậ ự ự ế T  nh n bi ậ T  nh n bi ượ c mình ượđ c mình đ

ậ ự ự ậ  nh n bi Không t Không t  nh n bi ượ ượđ c mình c mình đ

Người khác nhận biết  được

IIII KHU V C Ự KHU V C Ự MÙMÙ

II KHU V C Ự KHU V C Ự Ặ Ự Ặ Ự T  DO Ho C  T  DO Ho C  MỞMỞ

Người khác không nhận  biết được

IIIIII KHU V C Ự KHU V C Ự BÍ M TẬ BÍ M TẬ

IVIV KHU V C Ự KHU V C Ự KHÔNG  KHÔNG  ẬNH N BIÊT NH N BIÊT

ứ Ch c năng giao  ti pế

Chức năng thông tin

Chức năng cảm xúc

Chức năng phối hợp hoạt động

CH C NĂNG  GIAO TI PẾ

Chức năng Chức năng điều chỉnh điều chỉnh hành vi hành vi

Chức năng nhận thức và đánh giá lẫn nhau

Quá trình giao tiếp Quá trình giao tiếp

Gửi

Nhận

Mã hoá

Giải mã

Ý tưởng

Hiểu

Hồi đáp

Người gửi

Người nhận

Vai trò của giao tiếp Vai trò của giao tiếp

--

Giao tiếp là cơ sở cho sự tồn tại và Giao tiếp là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của con người. phát triển của con người.

-GG

iao tiếp tạo ra động lực cho sự phát iao tiếp tạo ra động lực cho sự phát triển của nhóm, của triển của

xã hội. nhóm, của xã hội.

--

Vai trò của giao tiếp trong các ngành, Vai trò của giao tiếp trong các ngành, nghề nói chung, nghề thư viện nói nghề nói chung, nghề thư viện nói riêng. riêng.

Vai trò của giao tiếp Vai trò của giao tiếp

--

Giao tiếp là cơ sở cho sự tồn tại và Giao tiếp là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của con người. phát triển của con người.

-GG

iao tiếp tạo ra động lực cho sự phát iao tiếp tạo ra động lực cho sự phát triển của nhóm, của triển của

xã hội. nhóm, của xã hội.

--

Vai trò của giao tiếp trong các ngành, Vai trò của giao tiếp trong các ngành, nghề nói chung, nghề thư viện nói nghề nói chung, nghề thư viện nói riêng. riêng.

20% 20%

Thành công và hạnh phúc Thành công và hạnh phúc =A+B = năng lực + QHXH =A+B = năng lực + QHXH Năng lực: Năng lực: Quan hệ xã hội: 80% Quan hệ xã hội: 80% QHXH có được nhờ Giao tiếp QHXH có được nhờ Giao tiếp

ủ ế Vai trò c a giao ti p

hội thoại Sơ đồ giao tiếp hội thoại Sơ đồ giao tiếp

Nhiễu

Hồi đáp

Giải mã

Người giao tiếp

Người giao tiếp

Thông điệp

Giải mã

Hồi đáp

Hai khía cạnh của giao tiếp Hai khía cạnh của giao tiếp

e e h h g g n n g g n n ắ ắ

l l

g g n n ă ă n n ỹ ỹ K K

Kỹ năng thuyết trình Kỹ năng thuyết trình

Tại sao học giao tiếp Tại sao

học giao tiếp??

 Giao tiếp đời thường? Giao tiếp đời thường?

 Hiệu quả của công việc

Hiệu quả của công việc??

 HọcHọc nhiều

= Giao tiếp tốt? nhiều = Giao tiếp tốt?

 Kỹ năng kỹ thuật = Kỹ năng giao tiếp? Kỹ năng kỹ thuật = Kỹ năng giao tiếp?

Các Các cách

giao tiếp cách giao tiếp

 Tự thoại Tự thoại

 Hai người Hai người

 Nhóm nhỏ Nhóm nhỏ

 Công cộng Công cộng

 Đại chúng Đại chúng

Ta không thể Ta không thể

không giao tiếp không giao tiếp

Nhu cầu của khách hàng

Quyết định của lãnh đạo

Ý kiến của phòng tài chính - kế toán

Gợi ý của phòng Marketing

???

Sản phẩm, xuất xưởng

Mẫu của phòng thiết kế

Phòng bảo quản bổ sung

Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp

 Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả

 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Đa thư loạn tâm

Đừng chết đuối trong biển Đừng chết đuối trong biển

thông tin mà vẫn khát thông tin mà vẫn khát

tri thức để thành đạt tri thức để thành đạt

Biết nhiều Biết nhiều không bằng biết điều không bằng biết điều

Một bồ cái lý không bằng một tí cái tình

Sức mạnh của thông điệp Sức mạnh của thông điệp

Ngôn từ (nội dung)

Hì nh ảnh 55%

Giọng nói

Giọng nói 38%

Hình ảnh

Ngôn từ 7%

Thu nhận thông tin Thu nhận thông tin

Thị giác 75%

Vị giác 3%

Thính giác 12%

Khứu giác 4%

Xúc giác 6%

Quan niệm sai về giao tiếp Quan niệm sai về giao tiếp

 Giao tiếp là việc dễ Giao tiếp là việc dễ

 Giao tiếp lúc

nào cũng tốt Giao tiếp lúc nào cũng tốt

 GiảiGiải quyết được mọi chuyện quyết được mọi chuyện

 Giao tiếp nhiều

hơn là tốt hơn Giao tiếp nhiều hơn là tốt hơn

Rượu nhạt uống Rượu nhạt uống lắm cũng say lắm cũng say

Người khôn nói lắm Người khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm dẫu hay cũng nhàm

Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp

 Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả

 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Giao tiếp thành công Giao tiếp thành công

TâmTâm TríTrí ThểThể MỹMỹ

Vấn đề không phải nói cái gì mà nói thế nào.

Quan trọng nhất là cảm nhận của người nghe.

Tìm cách khác Tìm cách khác

biệt tạo nên biệt tạo nên

sự đặc biệt sự đặc biệt

Quan hệ Quan hệ làlà Quan tâm Quan tâm

Thái độ là thể Thái độ là thể

hiện bên ngoài hiện bên ngoài

của nội tâm. của nội tâm.

Lời chào Lời chào cao hơn cao hơn mâm cỗ mâm cỗ

Luật hấp dẫn: Ai cũng thích người khác giống mình.

Giao tiếp hiệu quả Giao tiếp hiệu quả

Nâng cao giá trị đối tác Nâng cao giá trị đối tác

Đứng về phía đối tác Đứng về phía đối tác

Lắng nghe tích cực Lắng nghe tích cực

Chu trình lắng nghe Chu trình lắng nghe Tập trung

Phát triển Tham dự

Mong muốn thấu hiểu Thượng đế

Hiểu Hồi đáp

Ghi nhớ

Lắng nghe là hùng biện nhất

Nhĩ Nhãn

Nhất

Vương Tâm

Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu

Bắt buộc

Giàu vì bạn Giàu vì bạn sang vì vợ sang vì vợ

Buôn có bạn, Buôn có bạn, bán có phường bán có phường

Làm ăn có xóm, Làm ăn có xóm, có chòm mới vui. có chòm mới vui.

PIPI

Trí tuệ Thực dụng Trí tuệ Thực dụng (Practical Intelligence) (Practical Intelligence)

Trí tuệ Xã hội Trí tuệ Xã hội (Social Intelligence) (Social Intelligence)

EIEI

SISI IQIQ

Trí tuệ xúc cảm Trí tuệ xúc cảm (Emotional Intelligence) (Emotional Intelligence)

Chỉ số thông minh Chỉ số thông minh (Intelligence Quotient) (Intelligence Quotient)

Sự ăn cho ta cái lực Sự ăn cho ta cái lực

Sự ở cho ta cái chí Sự bang giao cho ta cái nghiệp

Ta đã:

quen, quen,

thân, thân,

thấu hiểu thấu hiểu bao nhiêu người? bao nhiêu người?

Bất đẳng thức cuộc đời Bất đẳng thức cuộc đời 1 + 1 = 11 >> 2 1 + 1 = 11 >> 2

2 : 2 << 1

Các phép tính Các phép tính

Toán học Toán học

(cid:0) (cid:0)

Cuộc đời -

(cid:0)

ĐỘ KHÓ

xx -- ++

x +

Hoạt động, thành công

Hình thành chuẩn mực

Sóng gió

Thành lập

Thành lập mới

Phát triển cá nhân Phát triển cá nhân

BÌNH THIÊN HẠ

TRỊ QUỐC

TỀ GIA

TU THÂN

Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp

 Khái niệm giao tiếp Khái niệm giao tiếp

 Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả Nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả

 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Chất lượng giao tiếp Chất lượng giao tiếp

tạo nên tạo nên

chất lượng cuộc sống. chất lượng cuộc sống.

THANH YOU VERY  THANH YOU VERY  MUCHMUCH