TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

K(cid:1) năng thuy(cid:3)t trình

GIAO TIẾP

Vấn ñề: Không phải nói cái gì,

PHI NGÔN TỪ

mà người nghe cảm nhận như thế nào.

Tâm Vi(cid:4)t Group

2 1

Thuyết trình thành công

Giao tiếp phi ngôn từ

Thay ñổi

(cid:1)Khái niệm & ñặc ñiểm

Người nghe thay ñổi

Cảm nhận

Như thế nào

(cid:1)Kỹ năng phi ngôn từ

Người nói thể hiện

Cái gì

4 3

Khái niệm phi ngôn từ

Giao tiếp phi ngôn từ

Hữu thanh

Vô thanh

(cid:1)Khái niệm & ñặc ñiểm

Phi ngôn từ

Giọng nói (chất giọng, âm lượng, ñộ cao…), tiếng thở dài, kêu la

ðiệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi…

(cid:1)Kỹ năng phi ngôn từ

Từ nói

Từ viết

Ngôn từ

1

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

6 5

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Sức mạnh thông ñiệp

Sức mạnh thông ñiệp

Ngôn từ hay phi ngôn từ?

H×nh ¶nh 55%

?

(cid:1)Ngôn từ

(cid:1)Giọng nói

?

Giäng nãi 38%

(cid:1)Hình ảnh

?

Ng«n tõ 7%

8 7

Hiệu quả thuyết trình

Phi ngôn từ 93%

LẠI ðÂY!

Ngôn từ 7%

ðặc tính

(cid:1) Luôn tồn tại

10 9

SISI

TrTríí tutu(cid:4)(cid:4) Xã hXã h(cid:8)(cid:8)ii (Social Intelligence) (Social Intelligence)

(cid:1) Có giá trị thông tin cao

(cid:1) Mang tính quan hệ

EIEI

TrTríí tutu(cid:4)(cid:4) xxúúc c cc(cid:7)(cid:7)mm

(cid:1) Khó hiểu

IQIQ

(Emotional Intelligence) (Emotional Intelligence)

ChCh(cid:5)(cid:5) ss(cid:6)(cid:6) thông minh thông minh (Intelligence Quotient) (Intelligence Quotient)

(cid:1) Chịu ảnh hưởng của văn hoá

2

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

12 1111

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Sự khác biệt

Chức năng

Ngôn từ

Phi ngôn từ

(cid:1) Nhắc lại

ðơn kênh

ða kênh

(cid:1) Thay thế

(cid:1) Bổ trợ

Không liên tục

Liên tục

(cid:1) Nhấn mạnh

Kiểm soát ñược

Khó kiểm soát

(cid:1) ðiều tiết

Rõ ràng

Khó hiểu

13 14

Giao tiếp phi ngôn từ

Các loại phi ngôn từ

(cid:1)Giọng nói

(cid:1)Tay

(cid:1)Khái niệm & ñặc ñiểm

(cid:1)Dáng ñiệu, cử chỉ

(cid:1)ðộng chạm

(cid:1)Trang phục

(cid:1)Chuyển ñộng

(cid:1)Kỹ năng phi ngôn từ

(cid:1)Mặt

(cid:1)Mùi

(cid:1)Mắt

(cid:1)Khoảng cách

16 15

Giọng nói

Giọng nói

(cid:1)Âm lượng

(cid:1)Giới tính, tuổi tác, quê quán

(cid:1)Phát âm

(cid:1)Trình ñộ học vấn

(cid:1)ðộ cao

(cid:1)Tâm trạng, quan hệ với thính giả

(cid:1)Chất lượng

3

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

17 18

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Giọng nói

(cid:1)Tốc ñộ

(cid:1)ðiểm dừng (Ông già)

(cid:1)Nhấn mạnh (Ai bảo)

Ông già ñi nhanh quá!

back

(cid:1)Phân nhịp

20 19

Không nghĩ...

Ai bảo anh mua

cam cho tôi?

bằng miệng

back

21 22

Dáng ñiệu và cử chỉ

(cid:1)Biểu tượng

(cid:1)Minh hoạ

(cid:1)ðiều tiết

(cid:1)Là con dao hai lưỡi

4

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

23 24

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Nhất dáng, nhì da,

thứ ba nét mặt

Năng ñộng & Nhiệt tình

26 25

Trang phục

(cid:1)ðịa vị xã hội, khả năng kinh tế

Ăn cho mình

(cid:1)Trình ñộ học vấn

mặc cho người

(cid:1)Chuẩn mực ñạo ñức

28 27

Gần nể bụng, nể dạ

Vừa mắt mình

Lạ nể áo, nể quần.

Ưa mắt người

5

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

30 29

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Mặc sang hơn

thính giả một bậc

32 31

Mặt

(cid:1)Thể hiện cảm xúc (250. 000)

MC (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) WC

(cid:1)Tươi cười

34 33

Cuộc ñời không nghiêm

Một nụ cười

bằng mười

thang thuốc bổ

túc như chúng ta nghĩ, hãy vui ñùa một cách nghiêm túc.

6

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

36 35

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

10 ñặc tính của niềm vui

Vui vẻ khỏe người

1. Hài hước làm giảm căng thẳng

2. Niềm vui cải thiện giao tiếp

Vui vẻ trẻ lâu

3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ ñược giải quyết

Vui vẻ ñẻ ra tiền

4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan

5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất

Vui vẻ ñẻ ra tình

38 37

10 ñặc tính của niềm vui

Cơ sở của niềm vui

6. Nụ cười có sức mạnh ñiều trị tự nhiên

(cid:1) Cười với thính giả nhưng không cười họ

(cid:1) Hãy thư giãn chứ ñừng tỏ ra nghiêm nghị

7. Nụ cười làm giảm gánh nặng

8. Niềm vui ñoàn kết mọi người

(cid:1) Cười to tiếng

(cid:1) Suy nghĩ với tinh thần hài hước

9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi

10.Niềm vui tạo ra năng lượng

(cid:1) Có thái ñộ vui ñùa

40 39

Cơ sở của niềm vui

(cid:1) Hoạch ñịnh ñể có một thời gian vui vẻ

(cid:1) Hãy hồn nhiên

(cid:1) Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực

Nhìn mặt mà bắt hình dong

(cid:1) Biết ngạc nhiên

7

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

42 41

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Mắt biểu lộ

(cid:1) Yêu thương

(cid:1) Ưu tư

(cid:1) Tức giận

(cid:1) Bối rối

(cid:1) Nghi ngờ

(cid:1) Hạnh phúc

(cid:1) Ngạc nhiên

(cid:1) Lẳng lơ

43 44

Mắt

Trời sinh con mắt

(cid:1)Nhìn = nhìn thấy?

là gương

(cid:1)ðiều tiết

Người ghét ngó ít,

(cid:1)Gây ảnh hưởng

kẻ thương ngó nhiều

45 46

Các kỹ xảo mắt

(cid:1)Nhìn cá nhân, nhóm

(cid:1)Dừng mỗi ý

(cid:1)Nhìn vào trán

(cid:1)Nhìn theo hình chữ M và W

8

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

47 48

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

MMắắtt llàà

ccửửaa ssổổ tâmtâm hhồồnn

49WW 50

Thu nhận thông tin

Tay

Nh×n 75%

(cid:1)Mắt phản xạ với tứ chi

(cid:1)Trong khoảng cằm ñến thắt lưng

(cid:1)Trong ra, dưới lên

NÕm 3%

(cid:1)ðổi tay tạo sự khác biệt

Nghe 12%

Ngöi 4%

Ch¹m 6%

51 52

Tay: những lưu ý

(cid:1)Không khoanh tay

(cid:1)Không cho tay vào túi quần

Mắt bắt tay

(cid:1)Không trỏ tay

(cid:1)Không cầm bút, hay que chỉ

9

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

53 54

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

ðộng chạm

(cid:1) Tăng bộc bạch (cid:1) Tăng chấp thuận (cid:1) Các kiểu:

(cid:3) Xã giao (cid:3) Tình bạn (cid:3) Tình yêu

55 56

Di chuyển

Mùi

(cid:1)Lên & xuống

(cid:1)ðối với nam

(cid:1)Tốc ñộ

(cid:1)Không ñơn ñiệu

(cid:1)ðối với nữ

(cid:1)7 bước kỳ diệu

57 58

Giao tiếp phi ngôn từ

Khoảng cách

(cid:1)Thân thiện < 1m

(cid:1)Khái niệm & ñặc ñiểm

(cid:1)Riêng tư < 1.5m

(cid:1)Xã giao < 4m

(cid:1)Kỹ năng phi ngôn từ

(cid:1)Công cộng > 4m

10

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

59 60

TÂM VIỆT GROUP – ðÀO TẠO & TƯ VẤN

Sức mạnh của thông ñiệp

H×nh ¶nh 55%

Giäng nãi 38%

Ng«n tõ 7%

11

ðịa chỉ: Tầng 4, nhà B, số 347 ðội Cấn, Ba ðình, Hà Nội, Việt Nam ðT: (84.4) 762 8758; E-mail: office@tamviet.edu.vn; Website: http://www.tamviet.edu.vn

61 62