ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ệ Ơ Ệ Ậ Ậ Ỹ K THU T L P TRÌNH H C ĐI N
TỬ
ả
ặ
Gi ng viên
: TS. Đ ng Thái Vi
ệ t
ơ ệ ử
ộ
ệ
ơ
Đ n vơ ị: B môn C đi n t
, Vi n C khí
ộ
Hà N i, 09/2017
1
Programming Engineering in Mechatronics
Ệ Ơ Ệ Ử
Ậ
Ậ
Ỹ
K THU T L P TRÌNH H C ĐI N T
ữ ậ
ổ
ề
1. T ng quan v ngôn ng l p trình
ấ 7. C u trúc
ớ
ệ ơ ộ
ữ
2. Gi
i thi u s b ngôn ng C
8. Vào/ra trong C
ể
ử
ứ
3. Ki u, toán t
ể và bi u th c
ơ ở ủ 9. C s c a C++
ề
ể
4. Dòng đi u khi n
10. L pớ
ấ
ươ
ế ừ
5. Hàm và c u trúc ch
ng trình
11. K th a và đa hình
ả
ồ
ỏ 6. Con tr và m ng
12. Lu ng vào/ra trong C++
2
ươ ề ể Ch ng 4. Dòng đi u khi n
ệ
ệ
ệ
ệ
ặ
ố 4.1 L nh và kh i ề 4.2 Câu l nh đi u ki n 4.3 L nh switch ệ 4.4 Các l nh vòng l p ệ 4.5 Các l nh break và continue ệ 4.6 Câu l nh goto và nhãn
3
ệ ố L nh và kh i
ầ ự
ấ
1.1. C u trúc tu n t
4
ệ ố L nh và kh i
ẽ
ấ
1.2. C u trúc r nhánh
ứ ự ự
ệ
ệ
ấ
ị
Là c u trúc xác đ nh th t
th c hi n các câu l nh
ệ
ẽ
ự d a trên các câu l nh r nhánh
5
ệ ề ệ Câu l nh đi u ki n
ề
ệ
ệ
2. Câu l nh đi u ki n
ệ
2.1 Câu l nh if
Cú pháp
6
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
ơ ồ ố S đ kh i
7
8
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
ệ 2.2. Câu l nh if … else
9
10
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
11
ệ ề ệ Câu l nh đi u ki n
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
ồ
ệ
2.3. Câu l nh else if (if l ng nhau)
12
13
ệ ề ệ Câu l nh đi u ki n
14
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
15
ề ệ ệ Câu l nh đi u ki n
ệ Câu l nh switch
ệ 3. Câu l nh switch
16
17
ệ Câu l nh switch
•
ệ Câu l nh switch
Nguyên tắc hoạt động:
- Máy sẽ tiến hành so sánh kết quả của bieu_thuc_nguyen hoặc ký tự lần lượt với các giá trị sau nhãn case. Nếu giá trị nào thỏa mãn,thì câu lệnh sau giá trị đó sẽ được thực hiện cho đến khi gặp câu lệnh break. Sau đó thoát khỏi switch - Trường hợp không có lệnh break thì khi gặp một giá trị thỏa mãn, tất cả các câu lệnh sau nó và sau tất cả các nhãn sau nó cũng được thực hiện cho đến hết switch
- Trường hợp không có giá trị nào thỏa mãn thì câu lệnh sau default (nếucó) sẽ được thực hiện.
18
19
ệ Câu l nh switch
•
ệ Câu l nh switch
Bài tập 7: Cho biết tháng cần tính ngày
int th; cout << “Cho biet thang can tinh ngay: “ ; cin >> th; switch (th) {
case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: cout << “thang nay co 31 ngay" ; break ; case 2: cout << “thang nay co 28 ngay" ; break; case 4: case 6: case 9: case 11: cout << “thang nay co 30 ngay" ; break; default: cout << “Nhap sai thang" ;
20
ấ ặ C u trúc l p
ặ
ấ
4. C u trúc l p
• Cho phép thực hiện lặp lại nhiều lần một công việc nào
• Việc thực hiện công việc sẽ dừng lại khi thỏa mãn một
đk nào đó
• Có 3 dạng cấu trúc lặp
- Cấu trúc lặp for
- Cấu trúc lặp while
- Cấu trúc lặp do while
21
22
ấ ặ C u trúc l p
23
ấ ặ C u trúc l p
ặ ấ C u trúc l p
ệ
4.1 Câu l nh for
24
25
ặ ấ C u trúc l p
26
ấ ặ C u trúc l p
ấ ặ C u trúc l p
ệ 4.2. Câu l nh while
27
28
ặ ấ C u trúc l p
ấ ặ C u trúc l p
ệ
4.3. Câu l nh do … while
29
30
ấ ặ C u trúc l p
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t
ặ
ệ
ệ 5. Câu l nh đ c bi
t
ệ 5.1 Câu l nh break
• Sử dụng cho cấu trúc lựa chọn switch hoặc trong thân
cấu trúc lặp.
• Khi gặp lệnh break thì chương trình sẽ dừng thực hiện các câu lệnh trong thân các câu trúc trên và thoát khỏi các cấu trúc đó.
• Trong trường hợp các cấu trúc lồng nhau thì khi gặp lệnh break chương trình sẽ thoát khỏi cấu trúc sâu nhất chứa nó.
31
32
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t
ệ
5.2 Câu l nh continue
• Sử dụng trong thân cấu trúc lặp.
• Khi gặp lệnh continue thì chương trình sẽ kết thúc việc lặp của vòng lặp hiện tại, nhưng không phải toàn bộ vòng lặp.
• Bỏ qua việc thực hiện các lệnh trong thân lặp nằm sau
lệnh continue và chuẩn bị cho vòng lặp tiếp theo.
33
BT:
34
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t
35
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t
36
ệ ặ Câu l nh đ c bi ệ t