Ậ Ả
Ố
Ấ
Ỹ
K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
Ặ Ọ
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
Hình thái Viãût nam coï kho ngả 48 loaìi vaì phán bäú khàõp nåi. Caï muï coï thán hçnh deûp hai bãn, miãûng låïn, haìm läöi ra. Ràng trong cuía hai haìm tæång âäúi låïn vaì coï thãø áøn
xuäúng.
Váøy læåüc beï, coï mäüt säú áøn dæåïi da. Váy læng coï 11 gai cæïng vaì 14-18 tia mãöm. Váy háûu män coï 3 gai cæïng vaì 7-9 tia mãöm. Vây âuäi mãöm hoàûc bàòng phàóng, âäi khi loîm vaìo trong. Váy buûng coï 1 gai cæïng vaì 5 tia mãöm.
Ặ Ọ
Epinephelus malabaricus
Epinephelus fuscogustatus
Epinephelus akaara
Cromileptes altivelis
ấ
ẹ
ộ Cromileptes altivelis)
Cá mú hoa nâu (Epinephelus fuscogustatus) ỏ Epinephelus akaara) Cá mú ch m đ ( Cá mú bleekeri (Epinephelus bleekeri) Cá mú chu i (ố Epinephelus malabaricus) Cá mú d t (mú chu t) (
Epinephelus bleekeri
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
Ặ Ọ
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
Tính ăn Caï ráút dæî, coï tênh àn thët vaì bàõt mäöi
theo phæång thæïc rçnh mäöi.
Caï coï tênh hoaût âäüng vãö âãm, ban ngaìy êt hoaût âäüng maì áøn náúp trong caïc hang âaï, raûn san hä, thènh thoaíng måïi âi tçm mäöi.
Tuy nhiãn, khi âæåüc thuáön dæåîng trong âiãöu kiãûn nuäi, caï coï thãø àn âæåüc caí vaìo ban ngaìy.
Ặ Ọ
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
ặ ể ả
Đ c đi m sinh s n Khi coìn nhoí laì caï caïi, nhæng khi âaût âãún kêch cåî vaì tuäøi nháút
ạ
ể
âënh thç chuyãøn thaình caï âæûc. Sau đó l
i chuy n hành cá
cái
Hiãûn tæåüng læåîng tênh thæåìng tçm tháúy åí caï kêch cåî 66-72 cm.
Caï muï coï thãø âeí quanh nàm, nhæng táûp trung vaìo nhæîng thaïng
laûnh, nhiãût âäü tháúp.
Sæïc sinh saín cuía caï khaï cao, mäùi con caïi coï thãø âeí tæì vaìi tràm
ngaìn âãún vaìi triãûu træïng.
ọ ầ Ở ộ ặ
ệ ộ
ờ ứ
Tr ng có đ ứ ượ l
ườ ng oxy > 5 mg/L, nhi
ng kính 0,76 0,82 mm và có gi t đ 26 30
t d u. ờ oC thì sau th i gian 20 gi
đ m n 30 ppt, hàm ẽ ở tr ng s n .
Ặ Ọ
ờ
ờ
1 gi
30 phút
2 gi
ờ
3 gi
30 phút
30 phút 30 phút
ờ
4 gi
30 phút
6 gi
ờ
9 gi
ờ
10 gi
ờ
20 gi
ờ
14 gi
ờ
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
Ặ Ọ
Ngày 0
Ngày 4
Ngày 10
Ngày 19
Ngày 28
Ngày 37
Ngày 45
Ể Đ C ĐI M SINH H C CÁ MÚ
Ậ Ả Ậ Ả
Ố Ố
Ấ Ấ
Ỹ Ỹ
K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ố ẹ ả Cá b m : nuôi và sinh s n
ể
ể
c
ẫ
ỗ
ố ứ
ướ
ố ẹ B nuôi cá b m : • B hình tròn, kích th ướ 50 – 100 m3, sâu 1.5 – 2 m • M i b có 1 ng d n thông v i b thu tr ng, kích th
ể ớ ể c 2 x 2 x 1m
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
Cá b mố ẹ
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ố ẹ ứ Th c ăn cho cá b m
ứ
ể ổ
ạ
Th c ăn là cá t p, có th b sung các vitamin và axit béo
ể
ầ ỗ ố ẹ ự Cho cá b m ăn m c m i tu n 1 ứ ấ ượ ầ ng tr ng. l n đ nâng cao ch t l
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ố ẹ ứ Th c ăn cho cá b m
ạ
ượ
• 2.5 – 3 kg cá t p cho 20 cá b m ố ẹ ọ có tr ng l ng TB 2kg.
ượ
ng
ờ ả
ứ
• Trong th i k trăng non, l ỳ th c ăn gi m 1/2.
ầ
• Cho ăn 4 5 l n/tu n ầ
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ướ
ờ ỳ
ừ
c th i k trăng tròn ướ ớ
ụ
ả
ả ự Sinh s n t Thay n ướ 80% n ướ
sáng s m và duy trì n
c ch y liên t c và
ừ
nhiên ả c kho ng 5 ngày tr ượ c thay t c đ ặ ờ ặ ng ng khi m t tr i l n
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ằ ả
Sinh s n b ng cách tiêm hocmon: Não thùy 23 mg + HCG 300500 UI/kg cá Puberogen 100 UI/kg HCG 5001000 UI/kg
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ố ụ
ạ ầ
ể ấ
ứ
ờ
ị
Sinh s n nhân t o 12 gi ả sau khi tiêm l n 2, vu t b ng cá đ l y tr ng và tinh d ch
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
Thu tr ngứ
ọ ọ ứ Ch n l c tr ng
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ứ ử X lý tr ng: Iodin 20 ppm
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ứ
ứ p tr ng ậ ộ ụ
ừ
ả
Ấ • M t đ : 10 tr ng/ml ướ • S c khí v a và n
ụ c ch y liên t c
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ấ ế gây ch t cho u trùng:
ấ Nuôi u trùng ế ố Các y u t Ch t n i ế ổ Ch t chìm ế S tr ng i đ i v i các gai ự ở Thi u dinh d ế
ạ ố ớ ưỡ ng
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ể ấ B nuôi u trùng
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
3
ư
ể ươ ứ
Đ a tr ng vào b ng M t đ : 40005000 tr ng/m
ở
ứ ậ ộ Ướ ượ c l
ứ ng tr ng n
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ể ườ
ượ
ơ
ộ
ờ
Ki m soát ánh sáng trong C ng đ ánh sáng > 10.000 lux, đ ươ ấ ng u trùng ế c chi u trong h n 10 gi
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ứ
ấ : Luân trùng, Artemia, Th c ăn nhân t o ạ Cho u trùng ăn
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ướ ấ c nuôi u trùng
ộ
ả Qu n lý n Thay n cướ Ki m soát nhi ể Cung c p n ấ ướ
ố ệ ộ t đ và đ mu i c xanh
Ố Ố Ấ Ấ
K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ ướ ả Ỹ Ậ Ả Ậ Ả Ỹ ấ c nuôi u trùng
ể
2
Qu n lý n Làm s ch đáy b ạ Nh d u cá vào b : 0,1 ml/m ỏ ầ Làm s ch m t n ạ
ể ặ ướ c
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
ể ấ
ệ
ậ
ằ
ặ ướ
Ki m soát VNN (viral nervous necrosis) ể D u hi u: kém ăn, di chuy n ch m, n m trên m t n
c
Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ Ỹ Ỹ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ
Thu cá b t ộ
Ỹ Ỹ Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố Ấ Ấ
Ươ
K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ ộ ng cá b t Th i gian: 3 tu n ầ ờ B ộ ể ươ ng cá b t
Ỹ Ỹ Ấ Ấ Ậ Ả Ậ Ả Ố Ố
ng
K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ K THU T S N XU T GI NG CÁ MÚ ộ Ươ ng cá b t Cho cá b t ăn: th c ăn nhân t o ộ ạ ứ Qu n lý n ướ ể ươ ả c b Thu cá b tộ