Ứ
Ậ
LIPID VÀ ACID BÉO TRONG TH C ĂN Đ NG V T THU Ỷ Ộ S NẢ
I THI U
Ớ
• Lipid là m t trong nh ng thành ph n sinh hóa c b n c a
GI ữ
Ệ ầ
ơ ả ủ
đ ng th c v t. ộ ộ ự ậ
ấ năng • Lipid đóng vai trò quan tr ng nh là ngu n cung c p ọ
ồ ầ ế
l ượ trình sinh tr ậ
ư ng (8-9 kcal/gam) và các acid béo c n thi ng và phát tri n c a đ ng v t th y s n. ể ủ ộ ưở • Lipid trong th c ăn cũng đóng vai trò nh là ch t v n ứ t cho quá ủ ả ấ ậ
ư chuy n vitamin tan trong d u và sterols. ể
ổ ợ
ầ • Ngoài ra trong thành ph n c a lipid có phosphollipid và ầ ủ sterol ester tham gia vào quá trình sinh t ng h p màng t ế bào
ứ ế
• Nhi u nghiên c u cho th y lipid có nh h ệ ng, đ c bi ặ ấ ớ ố ả ạ ấ ưở
ng r t l n đ n ấ ưở ề giai đo n u trùng và gi ng, giai sinh tr ở đo n nuôi v thành th c. ỗ ạ t là ụ
c quan tâm nghiên c u đ nâng cao ch t l ng ứ ể ấ ượ
ượ th c ăn cho ĐVTS, đang đ ứ
C U T O C A LIPID
Ủ
Ấ
Ạ
Lipid
Chæïa glycerol
khäng chæïa glycerol
Phæïc taûp
Âån giaín
Phospholipids
Glycolipid
Sphingomyelins
Lecithin Cephalin Glucolipid Galactolipid Dáöu måî Cerebrosides Saïp, Terpenes Prostagladins
Hçnh 1: Phán loaûi lipid theo M ac Donald vaì ctv (1988)
M và d u ầ
ỡ
ầ ệ
i d ng các ỡ ỡ ng hi n di n trong th c ăn và trong ứ ậ ướ ạ ườ ệ h u h t đ ng v t d ế ộ ở ầ
M và d u th m tích lũy triglyceride, là các ester c a các acid béo và glycerol. ủ
ồ
ư
Ngu n cung c p E cho ho t đ ng s ng ĐVTS nh protein và carbohydrate ố Dùng làm ngu n năng l
ạ ộ ng d tr cho nh ng ho t đ ng lâu dài
ạ ộ
ự ữ
ấ ồ
ượ
ữ
Phospholipid • Phospholipid là ester c a glycerol và acid béo trong đó 2 nhóm c thay th b ng hai acid béo m ch dài và nhóm
ủ ế ằ ạ
c thay th b ng phosphatidic acid hydroxyl đ hydroxyl th 3 đ ượ ế ằ ượ ứ
• Phosphotidylserine (PS), Phosphotidylethanolamine (PE),
O
- P - OH
Phosphatidylcholine (PC), Plasmalogens, Sphingomyaline, Cerebroside, Ganglioside,Phosphotidylinositol (PI)
bào
OH Thành ph n tham gia ch y u hình thành màng t ủ ế
ầ ế
Lipids quan tr ng khác
ọ
O
O
H
H
H -C—O—C-(CH2)R-CH3
H -C—O—C-(CH2)R-CH3
O
O
H
H
-C—O—C-(CH2)R-CH3
-C—O—C-(CH2)R-CH3
O
O
H
H
-C—O—C-(CH2)R-CH3 H
-C—O—P-O-(CH2)R H O
Triglyceride
H3C
CH3
C
Phospholipid
H3C
CH3
H3C
HO
Cholesterol
Vai trò lipid
• Cung c p acid béo ấ
• Cung c p và d tr năng l
ng
ự ữ
ấ
ượ
• Ho t hóa và c u thành enzyme ấ
ạ
bào
• Tham gia c u trúc màng t ấ
ế
• H tr h p th các lipid khác ụ
ỗ ợ ấ
• V n chuy n các vitamin và m t s ch t khác
ộ ố ấ
ể
ậ
• Kích thích b t m i ồ
ắ
S tiêu hóa lipid
ự
Triglycerides
Lipase
Tuïy taïng
Gan
Mu i m t
ậ
ố
Glycerol
Acid beùo
H P THU
Ấ
S đ tác d ng c a các enzyme lên s tiêu hóa lipid (triglycerides)
ơ ồ
ụ
ự
ủ
(Theo Moreau,1988)
Nhu c u lipid ầ
Loài
M c lipid
t
t
Ngu n lipid ồ
ứ
ố
Tác giả
M c ứ nh tấ
D u gan cá
1, 5, 10, 15
5%
ầ
Homarus americanus
Castell và Covey (1975)
D u cáầ
Procambarus acutus
0,3, 6, 9, 12, 15
Davis và Robinson (1986)
9% ho c ặ m c lipid cao ứ h nơ
He Nh t b n
3, 6, 9, 12
6%
và
ậ ả
Deshimaru ctv (1979)
D u gan cá + D u đ u nành ậ
ầ ầ
Tôm càng xanh
6%
và D’
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12
Sheen Abramo (1991)
D u gan cá và d u b p (1:1) ắ
ầ ầ
Tôm sú
-
6-7.5
Abramo (1997)
ầ
D u m c, d u ự ầ cá
M c s d ng t ố ứ ử ụ th c ăn trên m t s loài cá
i đa lipid trong ộ ố
ứ
Gi ng loài Gi ng loài ố % lipid th c ănứ ố % lipid th c ănứ
ỹ
ể
Chép Rô phi Cá tr n Mơ Cá trê phi Cá tra 12-15 < 10 7-10 7-10 4-8 18-20 13-18 13-14 12-15 <15 Cá h iồ Cá ch mẽ Cá mú Cá v n bi n ề Cá b nơ
Nhu c u lipid ầ
NHU C U CH T BÉO CÁ RÔ Đ NG: 6% Ồ Ấ Ầ
SGR (%/ngày) FCR
Wi(g)
Wf(g) 2,16 ± 0,01 a 4,54 ± 0,44 a 1,85 ± 0,22 a 2,16 ± 0,01 a 5,39 ± 0,51 b 2,27 ± 0,25 b 2,19 ± 0,00 a 5,07 ± 0,09 ab 2,10 ± 0,05 ab
4,08 ± 0,48 b 3,36 ± 0,48 a 3,57 ± 0,11 a
NT 3% 6% 9%
Kh năng tiêu hóa
ả
85%- • Lipid trong th c ăn có đ tiêu hóa cao trung bình ộ ứ
90%.
• Đ tiêu hóa lipid thay đ i theo nhi u y u t ộ ế ố ề
ổ ấ ủ acid béo c u t o nên lipid ấ ạ c h t là . Tr ế ướ c a đó và t l ỉ ệ ủ
tính ch t c a lipid trong th c ăn. ứ
• P. japonicus : tiãu hoïa 80% lipid (8%: dáöu âäüng thæûc
váût)
• P. m onodon: tiãu hoïa 96,1- 98% lipid (dáöu mæûc, caï,
ÂN)
• Täm tiãu hoïa lipid coï acid beïo khäng no cao hån lipid
acid beïo no
THÀNH PH N ACID BÉO C A ĐVTS
Ủ
Ầ
Stt
Teân goïi nhanh
Teân goïi Thoâng duïng
Teân goïi Theo qui öôùc quoác teá
01 02 03 04 05 06 07 08 09
14:0 16:0 18:0 18:1n-9 18:2n-6 18:3n-3 20:4n-6 20:5n-3 22:6n-3
Myristic Palmitic Stearic Oleic Linoleic Linolenic Arachidonic (AA) EPA DHA
Tetradecanonic Hexadecanoic Octadecenoic Cis-9-octadecenoic 9,12-octadecadienoic 9,12,15-octadecatrienoic 5,8,11,14-eicosatetraenoic 5,8,11,14,17-eicosapentaenoic 4,7,10,13,16,19-docosahexenoic
18 C, ít nhất : 2 nối đôi
20 C, ít nhất 3 nối đôi
* Acid béo không no: C14 - C22 * PUFA: linoleic va linolenic: ‡ * HUFA: ‡ * ĐVTS: giàu PUFA và HUFA
C u trúc
Fatty acid
ấ
O
HO—C-(CH2)R-CH3
Saturated fatty acid
O
HO—C-(CH2)R-CH=CH-(CH2)7-CH3
Monounsaturated fatty acid
cid béo
Cách g i tên A ọ
w w w
or n
or n
or n
17 15 13 11 9 7 5 3
17 15 13 11 9 7 5 3
1
1
Δ HOOC 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Δ HOOC 17 2 15 4 13 6 11 8 9 10 7 12 14 5 16 3 18 CH 3 Stearic 18:0
Δ9,12
Δ9,12,15
CH 3 Linoleic 18:2 18:2n-6
Δ HOOC 2 4 6 8 10 12 14 16 1 CH 18 3 Linolenic 18:3 18:3n-3
Acids thi
t y u
ế ế
Nhóm n-3
Nhóm n-6
series
series
Linolenic (LNA)
6
Linoleic (LOA)
18:3n-3
6 18:2n-6
e 18:4n-3
e 18:3n-6
5
20:4n-3
5 20:3n-6
Arachidonic (AA)
Eicosapentaenoic acid (EPA)
e 20:5n-3
20:4n-6
22:5n3
b
Ox
e 24:5n-3 6 24:6n-3
Docosahexaenoic acid (DHA)
22:6n-3
Các thí nghi m v HUFA ệ
ề
S Carbon
S n i đôi
ố
ố ố
ố
V trí n i đôi th 1 ứ nhóm methyl
ị t ừ
n-3 HUFA Eicosapentaenoic acid (EPA) 20:5n-3
tăng t l s ng ỉ ệ ố
QUAN TR NGỌ
Docosahexaenoic acid (DHA) 22:6n-3
ỉ ệ ng và s phát tri n c i thi n ch t l ệ ả ấ ượ ự ể
các T l HUFA ph i ả cân b ngằ
ng, t o s c t và ưở ự ệ ắ ố ạ
n-6 HUFA Arachidonic acid (ARA) 20:4n-6 c i thi n s tăng tr ả ch u đ ng stress ự
ị
Kh năng t ng h p acid béo c a ĐVTS
ủ
ổ
ợ
ả
ự ổ ấ ấ
* Trên Cá : linolenic acid (18:3n-3) và linoleic acid (18:2n-6) r t quan tr ng và là ti n ch t cho s t ng ọ h p các acid béo khác thu c h n3 và n6. ộ ề ọ ợ
ể ổ ợ
* Giáp xác r t ít ho c không có th t ng h p n-3 và n- 6 HUFA t ặ ấ n-6 và n-3 PUFA. ừ
Ac id bé o – th c ăn t
i s ng
ứ
ươ ố
*Artemia: giàu HUFA
* Giàu hóa Artemia:
“nhồi sinh học”
Nhu c u ac id bé o c a c á
ủ
ầ
Cá
Nhu cầu
Cá nước ngọt xứ lạnh
1%18:3n3 hoặc 1%HUFAn3
Raibow trout
1%18:3n3
Coho salmon
1%18:3n3 + 1%18:2n6 hoặc 1%HUFAn3
Chum salmon
1%18:3n3 hoặc 1%20:5n3
Ayu
Cá nước ngọt xứ ấm
Common carp
1%18:3n3 + 1%18:2n6 hoặc 0.51%HUFAn3
Channel catfish
<1%18:3n3
Tilapia zilli
1%18:2n6 hoặc 1%20:4n6
Tilapia nilotica
hoặc 1%20:4n6
Eel
0.5%18:2n6 + 0.5%18:3n3
Cá biển
Turbot Red seabream
0.61%HUFAn3 0.62%HUFAn3
Tri u ch ng ch t do l
t xác (
Moult Death Syndrome - MDS)
ứ
ế
ệ
ộ
Thi u các HUFA thi
t y u
ế ế
ế (Highly Unsaturated Fatty Acids)
t xác ộ
Zoea 4 l không thành công đ n zoea ế 5
nh h
ng c a HUFA đ n t l
bi n thái cua
Ả
ưở
ế ỉ ệ ế
ủ
T l
bi n thái (%)
ỉ ệ ế
A
A
A
A
a
b
b
b
DHA/ EPA cao
n-3 HUFA th pấ
DHA/ EPA th pấ
b
b
B
B
Vai trò ARA?
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
ầ
ứ
ầ
ế
ứ
Bi n thái l n th 1 (M/Z5) ế Survival through 1st m etam orphosis (M/Z5)
Bi n thái l n th 2 (C1/M) Survival through 2nd m etam orphosis (C1/M)
Control
0/-
50/0.6
30/0.6
30/4
30/4/ARA
NH H
NG C A LIPID LÊN S C SINH S N
Ả
ƯỞ
Ứ
Ủ
Ả
ng
ệ
ứ
ả
ố ượ
S c sinh s n (tr ng/g tôm)
S l u trùng/g tôm
Nghi m th c th c ănứ
ứ ứ
ấ
D u b p
961 –
650 a
599 –
97,3a
ắ
ầ
D u m c
1069 –
120 ab
683 –
118a
ự
ầ
D u m c: b p (1:1)
1234 –
159 c
799 –
149b
ự
ầ
ắ
D u m c: b p (2:1)
1191 –
193 bc
813 –
103b
ự
ầ
ắ
t y u c a
D u hi u thi u acid béo thi ế
ệ
ấ
ế ế
ủ
ĐVTS
ng
ưở ch t ế
ả ử ụ ứ
• Gi m sinh tr ả • Tăng t l ỉ ệ • Gi m hi u qu s d ng th c ăn ệ ả • Mòn vây đuôi (nguyên nhân do Flexebacterium sp) • Thoái hóa gan (s ng to, tái màu) ư • Gi m sinh s n (t l ỉ ệ ở ủ n c a tr ng và t l ứ ỉ ệ ố ả s ng u trùng, ấ
ả cá b t th p) ấ ộ
NH H
Ả
ƯỞ
NG LIPID LÊN T L S NG U TRÙNG Ỷ Ệ Ố
Ấ
TCX
H u u trùng/lít
T l
s ng (%)
Nghi m th c th c ăn ứ
ứ
ệ
ỷ ệ ố
ậ ấ
22,0 –
8,23a
11,0 –
4,12a
4.5 % ĐN
32,0 –
11,9 a
16,0 –
5,98a
3% ĐN: 1.5% Lecithin
48,7 –
1,87b
24,4 –
0,94b
1.5% ĐN: 3%Lecithin
51,1 –
7,24b
25,6 –
3,62b
4.5% M cự
65,0 –
5,44c
32,5 –
2,72c
3% M : 1.5% Lecithin
68,1 –
8,08c
34,1 –
4,04c
1.5% M : 3% Lecithin
NH H
NG LIPID LÊN KÍCH C , BI N THÁI
ƯỞ
Ỡ Ế Ả H U U TRÙNG TCX
Ậ Ấ
ắ ầ
ấ
Kích c h u ỡ ậ u trùng (mm)
Nghi m ệ th c th c ứ ứ ăn 1
Ngày b t đ u xu t hi n h u u ậ ấ ệ ấ trùng (ngày) 19
Chu kỳ ng ươ (ngày) 33
6,29 –
0,04a
6,45 –
0,39ab
2
19
34
6,75 –
0,13b
3
19
34
7,14 –
0,05c
4
19
31
7,26 –
0,17c
5
19
30
7,43 –
0,11c
6
19
30
Thành ph n acid béo c a tôm n
c ng t và tôm bi n (%Lipid)
ủ
ầ
ướ
ọ
ể
Tôm n
Acid béo
ướ
c ng t ọ
Tôm bi nể
16:0 16:1n9 18:0 18:1n9 18:2n6 18:3n6 + 20:1n9 18:3n3 20:2n6 20:3n6 + 22:1n9 20:4n6 20:5n3 22:4n6 22:5n6 22:5n3 22:6n3
26,0 6,4 9,8 28,8 16,3 0,7 1,9 1,0 0,1 2,7 3,7 0,2 0,2 0,2 2,1
17,6 13,5 9,3 14,9 2,9 2,6 1,5 1,7 0,2 6,4 15,5 0,8 1,2 1,5 10,3
T ng PUFA T ng n-6 PUFA T ng n-3 PUFA
28,3 20,4 7,9
41,8 13,0 28,8
ổ ổ ổ
NG Đ N THÀNH
ƯỞ
Ế
PH N ACID BÉO
CÁC Y U T NH H Ế Ố Ả Ầ
t đệ ộ
Nhi • Tôm cá x l nh trong thành ườ
ơ ầ s ư ậ ỷ ố
ự ả ả
ổ
t đ môi tr ệ ộ acid béo thi ể ể
khi thay đ i nhi m c đ và t l ỉ ệ ộ tr ứ nhi u HUFA ng ch a ứ ạ th ề ệ ớ nh v y t t đ i ph n acid béo h n tôm cá nhi t đ . n6/n3 gi m theo s gi m nhi ệ ộ ng nuôi c n l u ý thay đ i ổ ầ ư ườ t y u đ ĐVTS có th sinh ế ế ề ng và phát tri n trong đi u ki n s ng m i ớ ứ ưở ể ệ ố
acid béo n6/n3 c a acid béo cá thay đ i r t l n ổ ấ ớ ủ
Th c ănứ • T l ỉ ệ theo t l n6/n3 trong th c ăn. ỉ ệ ứ
ư ỡ ề ầ
n6/n3 tích lũy trong c th b ng • Khi cho cá ăn th c ăn ch a nhi u n6 nh m bò, d u ứ ơ ể ằ ậ thay đ i t l ứ ổ ỉ ệ ự
n6/n3 lên và ng th c v t cách tăng t l i. c l ượ ạ ỉ ệ
Ch s Peroxid
ỉ ố
Tháng
Cám sấy Meq/kg chất béo
Cám li trích Meq/kg chất béo
1
9.81
5.87
2
35.0
9.9
3
40.9
12.8
4
45.7
11.1
Chỉ số Peroxit
< 10 tốt < 15 chấp nhận > 15 không tốt
Ảnh hưởng oxy hóa (hôi dầu) chất béo lên chất lượng thức ăn
•
•
•
•
•
Giảm lượng acid béo cần thiết cho ĐVTS Thức ăn có mùi hôi, vị khó ăn ảnh hưởng đến sự bắt mối, hiệu quả sử dụng thức ăn. Một số dưỡng chất cần thiết bị phân hủy Giá trị dinh dưỡng của thức ăn giảm( Vitamin A, B6, C, D, E và carotenoid) Tạo các sản phẩm như andehyt, ketons ... chất gây độc cho ĐVTS.
Dấu hiệu bệnh cá ăn thức ăn bị oxy hóa
Xuất huyết. Trương bụng và phồng gan Giảm ăn và FCR tăng cao Sinh trưởng chậm Mòn vây và teo cơ Tăng tỉ lệ chết
X NG GAN Ư
Ảnh hưởng oxy hóa (hôi dầu) chất béo lên chất lượng thịt cá
• Sản phẩm ĐVTS khi sử dụng thức ăn bị bị
oxy hóa có mùi hôi khó chịu,
• Mỡ tích lũy sẽ bị vàng hay nâu sậm
Các bi n pháp h n ch oxy hóa
ệ
ế
ạ
• Không s d ng th c ăn đ quá lâu ư ứ
ủ ấ ễ ị ệ ử ụ ề ầ
(l u ý th c ăn th y ứ ể s n c n nhi u acid béo HUFA và PUFA r t d b hi n ả t ượ ng ôi d u khi b o qu n lâu dài ả ầ ả
• B sung các ch t kháng oxy hóa. ấ ổ
ấ ữ ư
ự
– Nh ng ch t khoáng oxy hóa thiên nhiên nh vitamin E có trong các d u th c v t, các ascorbic acid, citric ậ ầ acid, phosphat và photpholipids
– Ch t kháng oxy hóa nhân t o nh BHT (Butylated ư ạ ấ
Hydroxy Toluen): 200ppm và BHA : 20ppm
• Th c ăn càng ch a nhi u acid béo không bão hòa c n ứ ầ
ề ph i b sung càng nhi u ch t kháng oxy hóa ề ứ ả ổ ấ
ứ ả ả ơ • B o qu n th c ăn n i khô ráo và mát
Ầ
CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁ D U M Ỡ Ỉ TRONG TH C ĂN
Ứ
ả
1. Đi m nóng ch y 2. Ch s savon hóa 3. Ch s iod 4. Ch s peroxide 5. Ch s acid hay đ acid béo t
do (FEA)
ể ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố
ộ
ự