Bài giảng Luật Tố tụng dân sự: Bài 3 - TS. Trần Phương Thảo
lượt xem 21
download
"Bài giảng Luật Tố tụng dân sự - Bài 3: Cơ quan, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng" cung cấp đến các bạn 3 nội dung chính đó là cơ quan tiến hành tố tụng dân sự; người tiến hành tố tụng dân sự; người tham gia tố tụng dân sự.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Luật Tố tụng dân sự: Bài 3 - TS. Trần Phương Thảo
- BÀI 3 CƠ QUAN, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG TS. Trần Phương Thảo, TS. Nguyễn Thị Thu Hà Giảng viên trường Đại học Luật Hà Nội 1
- MỤC TIÊU BÀI HỌC Xác định được các cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng 01 dân sự, việc thay đổi người tiến hành tố tụng dân sự. Xác định được người tham gia tố tụng dân sự, quyền và nghĩa vụ của 02 người tham gia tố tụng dân sự. 2
- CẤU TRÚC BÀI HỌC 3.1 Cơ quan tiến hành tố tụng dân sự 3.2 Người tiến hành tố tụng dân sự 3.3 Người tham gia tố tụng dân sự 3
- 3.1. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ 3.1.1 3.1.2 Khái niệm cơ quan Thành phần cơ quan tiến hành tố tụng dân sự tiến hành tố tụng dân sự 3.1.3 Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tiến hành tố tụng dân sự 4
- 3.1.1. KHÁI NIỆM CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Là cơ quan nhà nước thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn trong việc giải quyết vụ việc dân sự hoặc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự. 5
- 3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Cơ quan tiến hành tố tụng Tòa án nhân dân Viện kiểm sát nhân dân • Tòa án nhân dân tối cao; • Viện kiểm sát nhân dân tối cao; • Tòa án nhân dân cấp cao; • Viện kiểm sát nhân dân cấp cao; • Tòa án nhân dân cấp tỉnh; • Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh; • Tòa án nhân dân cấp huyện. • Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện. 6
- 3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân tối cao cấp cao cấp tỉnh cấp huyện Hội đồng thẩm phán Tòa Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân Các tòa chuyên án nhân dân tối cao dân cấp cao gồm 6 Tòa: Tòa Hình dân cấp tỉnh gồm 6 Tòa: Tòa Hình trách (không dưới 13 người và sự, Tòa Hành chính, Tòa Dân sự, sự, Tòa Hành chính, Tòa Dân sự, • Chánh tòa; không quá 17 người): Tòa Kinh tế, Tòa Lao động, Tòa Gia Tòa Kinh tế, Tòa Lao động, Tòa Gia • Các phó • Chánh án; đình và người chưa thành niên). đình và người chưa thành niên). tránh tòa; • Các phó chánh án; Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân • Thẩm phán; dân cấp cao (không dưới 11 người dân cấp tỉnh: • Thẩm phán Tòa án • Thư kí Tòa án; và không quá 13 người): • Chánh án; nhân dân tối cao. • Thẩm tra viên. • Chánh án; • Các phó chánh án; • Các phó chánh án; • Thẩm phán Tòa án nhân dân • Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh. cấp cao. 7
- 3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Viện kiểm sát nhân dân Viện kiểm sát nhân dân Viện kiểm sát nhân dân tối cao cấp cao • Ủy ban kiểm sát; • Ủy ban kiểm sát; • Cục, Vụ, Viện; • Viện và tương đương; • Cơ quan điều tra; • Văn phòng. • Văn phòng; • Trường đào tạo nghiệp vụ; • Viện kiểm sát quân sự trung ương. 8
- 3.1.3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Tòa án Viện kiểm sát • Thụ lí vụ án dân sự; • Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong quá • Lập và nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự; trình giải quyết vụ án dân sự của Tòa án; • Tiến hành phiên họp công khai chứng cứ và • Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của người hòa giải vụ án dân sự; tham gia tố tụng; • Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm, • Yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị; phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm; • Tham gia các phiên tòa, phiên họp giải • Ra quyết định. quyết vụ việc dân sự; • Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong quá trình Tòa án giải quyết khiếu nại, kiến nghị. 9
- 3.2. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ 3.2.1 3.2.2 Khái niệm Thành phần người tiến hành tố tụng người tiến hành tố tụng dân sự dân sự 3.2.3 3.2.4 Nhiệm vụ, quyền hạn Thay đổi người tiến hành của người tiến hành tố tụng dân sự tố tụng dân sự 10
- 3.2.1. KHÁI NIỆM NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Là người thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn trong việc giải quyết vụ việc dân sự hoặc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự. 11
- 3.2.2. THÀNH PHẦN NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Thành phần người tiến hành tố tụng dân sự Viện Hội Thẩm trưởng Kiểm Chánh Thẩm thẩm Thư kí Kiểm tra Viện sát án phán nhân Tòa án tra viên viên kiểm viên dân sát 12
- 3.2.3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Nhiệm vụ, quyền hạn của người tiến hành tố tụng dân sự được quy định từ Điều 47 đến Điều 51; Điều 57 đến Điều 59 của Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 bao gồm: • Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư kí Tòa án. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên. • Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên. 13
- 3.2.4. THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Có căn cứ rõ ràng cho rằng họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệm vụ. Điều 52 Họ đã tham gia tố tụng với tư cách là người bảo vệ quyền và lợi Bộ luật Tố ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người giám định, tụng dân sự người phiên dịch trong cùng vụ việc đó. 2015 Họ đồng thời là đương sự, người đại diện, người thân thích của đương sự. 14
- 3.2.4. THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân (Điều 53 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015) • Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 52 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015. • Họ cùng trong một Hội đồng xét xử và là người thân thích với nhau. • Họ đã tham gia giải quyết theo thủ tục sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm hoặc tái thẩm vụ việc dân sự đó và đã ra bản án sơ thẩm, bản án, quyết định phúc thẩm, quyết định giám đốc thẩm hoặc tái thẩm, quyết định giải quyết việc dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ việc, quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, trừ trường hợp là thành viên của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao thì vẫn được tham gia giải quyết vụ việc đó theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm. • Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên. 15
- 3.2.4. THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ Thay đổi Thư kí Tòa án, Thẩm tra viên (Điều 54 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015) • Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 52 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015. • Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Kiểm sát viên, Thư kí Toà án, Thẩm tra viên, Kiểm tra viên. • Là người thân thích với một trong những người tiến hành tố tụng khác trong vụ việc đó. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên (Điều 60 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015) • Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 52 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015. • Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên. 16
- 3.3. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG DÂN SỰ 3.3.1 3.3.2 Người đại diện của Đương sự đương sự 3.3.3 3.3.4 Người bảo vệ quyền và Người tham gia lợi ích hợp pháp của tố tụng khác đương sự 17
- 3.3.1. ĐƯƠNG SỰ Nguyên đơn Đương sự trong vụ án Người có quyền lợi và nghĩa vụ dân sự liên quan Đương sự trong tố tụng dân sự Bị đơn Đương sự trong việc Người có yêu cầu dân sự Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan 18
- 3.3.1. ĐƯƠNG SỰ Đương sự trong vụ án dân sự • Nguyên đơn: là cơ quan, tổ chức khởi kiện để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích nhà nước. Giả thiết có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm hoặc tranh chấp; Tự mình khởi kiện hoặc được cá nhân, cơ quan tổ chức khác khởi kiện. • Bị đơn: Giả thiết đã xâm phạm hoặc tranh chấp với quyền lợi của nguyên đơn hoặc xâm phạm đến lợi ích nhà nước, lợi ích công cộng; Bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cá nhân, cơ quan, tổ chức khác khởi kiện. • Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan có yêu cầu độc lập; Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan không có yêu cầu độc lập. Đương sự trong việc dân sự • Người có yêu cầu là người tham gia tố tụng đưa ra yêu cầu giải quyết việc dân sự; • Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan là người tham gia tố tụng để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 19
- 3.3.1. ĐƯƠNG SỰ (tiếp theo) Năng lực chủ thể Năng lực pháp luật của đương sự Năng lực hành vi của đương sự Là khả năng pháp luật quy định cho các Là khả năng bằng hành vi của mình thực hiện các đương sự có quyền và nghĩa vụ tố tụng dân sự. quyền và nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện khi cần thiết. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 1 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
22 p | 181 | 23
-
Bài giảng Luật Tố tụng dân sự: Bài 4 - TS. Trần Phương Thảo
20 p | 82 | 19
-
Bài giảng Luật Tố tụng dân sự: Bài 1 - TS. Trần Phương Thảo
23 p | 146 | 19
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 4 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
20 p | 88 | 17
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 6 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
28 p | 88 | 17
-
Bài giảng Luật Tố tụng dân sự - Chương 2: Những quy định chung về giải quyết vụ, việc dân sự
86 p | 62 | 15
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 5 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
18 p | 69 | 13
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 2 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
26 p | 93 | 13
-
Bài giảng Luật Tố tụng dân sự - Chương 1: Khái quát về luật tố tụng dân sự Việt Nam
11 p | 67 | 10
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 3 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
32 p | 66 | 10
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 8 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
27 p | 57 | 10
-
Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 7 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
27 p | 74 | 8
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 1 - Mai Hoàng Phước
17 p | 8 | 5
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 2 - Mai Hoàng Phước
8 p | 23 | 3
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
22 p | 13 | 2
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
43 p | 14 | 2
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 4 - PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
28 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn