intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết kinh tế học vi mô: Chương 2 - TS. Phan Thế Công

Chia sẻ: Binh Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

137
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lý thuyết kinh tế học vi mô - Chương 2: Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường" cung cấp cho người học các kiến thức: Thị trường, cầu về hàng hóa và dịch vụ, cung về hàng hóa và dịch vụ, cơ chế hoạt động của thị trường, thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất, độ co dãn của cung và cầu,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết kinh tế học vi mô: Chương 2 - TS. Phan Thế Công

3/3/2013<br /> <br /> Nội dung chương 2<br /> Chương 2<br /> <br /> <br /> <br /> CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG<br /> CỦA THỊ TRƯỜNG<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> TS. GVC. PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người<br /> bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng<br /> của hàng hóa hay dịch vụ<br /> <br /> Phân loại thị trường:<br /> <br /> <br /> Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:<br /> Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Theo phạm vi địa lý:<br /> Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông<br /> Nam Á...<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:<br /> Cạnh tranh<br /> hoàn hảo<br /> <br /> Thị trường<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cầu (Demand)<br /> <br /> <br /> Cạnh tranh<br /> độc quyền<br /> <br /> Độc quyền<br /> nhóm<br /> <br /> Độc quyền<br /> thuần túy<br /> <br /> Thị trường<br /> <br /> 4<br /> <br /> Cầu (Demand)<br /> <br /> <br /> Khái niệm cầu<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Thị trường<br /> <br /> Khái niệm:<br /> <br /> <br /> Thị trường<br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> Cung về hàng hóa và dịch vụ<br /> Cơ chế hoạt động của thị trường<br /> Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất<br /> Độ co dãn của cung và cầu<br /> Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường<br /> <br /> Lưu ý:<br /> <br /> <br /> Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người<br /> mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá<br /> khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, các<br /> yếu tố khác không đổi.<br /> <br /> Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mong muốn<br /> Có khả năng (thanh toán)<br /> <br /> Phân biệt Cầu và Lượng cầu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 5<br /> <br /> Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà<br /> người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá<br /> xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả<br /> các yếu tố khác không đổi.<br /> Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức<br /> giá khác nhau.<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Luật cầu<br /> <br /> <br /> Luật cầu<br /> <br /> Nội dung quy luật:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giá P<br /> <br /> 8<br /> <br /> 10<br /> <br /> 12<br /> <br /> 14<br /> <br /> 16<br /> <br /> 600<br /> <br /> Lượng cầu QD<br /> <br /> P   QD <br /> <br /> (chai)<br /> <br /> 500<br /> <br /> 400<br /> <br /> 300<br /> <br /> 200<br /> <br /> Giải thích:<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 7<br /> <br /> Hàm cầu<br /> <br /> <br /> Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X<br /> trong 1 tháng như bảng dưới đây:<br /> <br /> (nghìn đ/chai)<br /> <br /> P   QD <br /> <br /> <br /> Ví dụ:<br /> <br /> <br /> Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của<br /> hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về<br /> hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại<br /> Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 8<br /> <br /> Đồ thị đường cầu<br /> <br /> Dạng hàm cầu tuyến tính:<br /> QD = a - bP<br /> <br /> (a ≥ 0; b ≥ 0)<br /> <br /> Hoặc<br /> <br /> P = a/b – (1/b)QD (a ≥ 0; b ≥ 0)<br /> <br /> ∆P<br /> Độ dốc đường cầu = ∆Q<br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 9<br /> <br /> Cầu cá nhân và cầu thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> Đường cầu thị trường là sự<br /> cộng theo chiều ngang<br /> đường cầu của các cá nhân<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> QA<br /> <br /> QB<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> QTT<br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> P<br /> <br /> 14<br /> <br /> <br /> <br /> Cầu thị trường là tổng cầu<br /> của các cá nhân<br /> Ví dụ:<br /> Thể hiện trên đồ thị:<br /> <br /> 10<br /> <br /> Cầu cá nhân và cầu thị trường<br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> =<br /> D<br /> <br /> 11<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cầu<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cầu<br /> <br /> <br /> Cầu thay đổi:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cầu tăng: Lượng cầu tăng<br /> lên tại mọi mức giá<br /> Cầu giảm: Lượng cầu giảm<br /> đi tại mọi mức giá<br /> <br /> Số lượng người mua<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Số lượng người mua ()  cầu ()<br /> Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân<br /> <br /> Thu nhập<br /> <br /> <br /> Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 13<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cầu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hàng hóa thay thế:<br /> Ví dụ:<br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 14<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cầu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Xe đạp và xe máy<br /> Pepsi và CocaCola<br /> <br /> <br /> <br /> Hàng hóa bổ sung:<br /> Ví dụ:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Xăng và xe máy<br /> Máy vi tính và phần mềm<br /> <br /> <br /> <br /> M và N là hai hàng hóa bổ<br /> sung trong tiêu dùng<br /> <br /> <br /> <br /> ?<br /> PM   Cầu về N <br /> <br /> <br /> <br /> và<br /> <br /> và<br /> <br /> PA   Cầu về B <br /> <br /> PM   Cầu về N <br /> <br /> A và B là hai hàng hóa thay<br /> thế trong tiêu dùng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> <br /> Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch<br /> chuyển đường cầu<br /> <br /> Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng  Cầu hiện tại tăng<br /> Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm  Cầu hiện tại giảm<br /> <br /> Thị hiếu, sở thích, phong tục, tập quán,…<br /> Kỳ vọng về giá cả:<br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp<br /> Kỳ vọng về thu nhập<br /> <br /> <br /> PA   Cầu về B <br /> ?<br /> <br /> <br /> <br /> Kỳ vọng giá tăng<br /> Kỳ vọng giá giảm<br /> <br />  Cầu hiện tại tăng<br />  Cầu hiện tại giảm<br /> <br /> Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 16<br /> <br /> Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch<br /> chuyển đường cầu<br /> <br /> Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()<br /> <br /> Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()<br /> <br /> Đối với hàng hóa thứ cấp:<br /> <br /> Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một<br /> đường cầu<br /> Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi<br /> <br /> Sự dịch chuyển đường cầu:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải<br /> hoặc sang trái)<br /> Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang<br /> xét thay đổi<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 17<br /> <br /> Cầu về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Câu hỏi:<br /> <br /> Cung (Supply)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào<br /> nếu?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khái niệm:<br /> <br /> <br /> Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn<br /> Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn<br /> Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa<br /> thứ cấp<br /> Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm<br /> trong tương lai<br /> <br /> <br /> <br /> Phân biệt cung và lượng cung:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 19<br /> <br /> Luật cung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của<br /> hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung<br /> về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại<br /> Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)<br /> <br /> 20<br /> <br /> Ví dụ:<br /> <br /> <br /> Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường<br /> X trong 1 tháng như bảng dưới đây:<br /> <br /> Giá P<br /> (nghìn đ/chai)<br /> <br /> Lượng cung QS<br /> (chai)<br /> <br /> 8<br /> <br /> 10<br /> <br /> 12<br /> <br /> 14<br /> <br /> 16<br /> <br /> 200<br /> <br /> 300<br /> <br /> 400<br /> <br /> 500<br /> <br /> 600<br /> <br /> Giải thích:<br /> 21<br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Hàm cung<br /> <br /> <br /> Cung về hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> <br /> <br /> P   QS <br /> P   QS <br /> <br /> <br /> Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ<br /> mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức<br /> giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng<br /> tất cả các yếu tố khác không đổi)<br /> Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các<br /> mức giá khác nhau<br /> <br /> Luật cung<br /> <br /> Nội dung quy luật:<br /> <br /> <br /> Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán<br /> mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau<br /> trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu<br /> tố khác không đổi)<br /> <br /> 22<br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Đồ thị đường cung<br /> <br /> Dạng hàm cung tuyến tính:<br /> QS = c + dP<br /> <br /> (d ≥ 0)<br /> <br /> Hoặc<br /> <br /> P = (-c/d) + (1/d)QS (n ≥ 0)<br /> <br /> ∆P<br /> Độ dốc đường cung = ∆Q<br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3/3/2013<br /> <br /> Cung của hãng và cung thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cung của hãng và cung thị trường<br /> <br /> Cung thị trường là tổng<br /> cung của các hãng trên thị<br /> trường<br /> Ví dụ:<br /> Thể hiện trên đồ thị:<br /> <br /> P<br /> <br /> QA<br /> <br /> QB<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> QTT<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> Đường cung thị trường là sự<br /> cộng theo chiều ngang<br /> đường cung của các hãng<br /> trên thị trường<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 12<br /> <br /> 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 15<br /> <br /> <br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> +<br /> <br /> 25<br /> <br /> Cung thay đổi:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> <br /> <br /> Cung giảm: Lượng cung<br /> giảm đi tại mọi mức giá.<br /> Cung tăng: Lượng cung<br /> tăng lên tại mọi mức giá<br /> <br /> Số lượng người bán<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giá của yếu tố đầu vào  chi phí sản xuất<br />  lợi nhuận  cung<br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 28<br /> <br /> Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch<br /> chuyển đường cung<br /> <br /> Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp<br /> Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất<br /> Kỳ vọng về giá cả<br /> Lãi suất<br /> Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh, chính trị,...<br /> Môi trường kinh doanh<br /> <br /> <br /> <br /> Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 29<br /> <br /> Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một<br /> đường cung<br /> Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi<br /> <br /> Sự dịch chuyển đường cung:<br /> <br /> <br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> Có cải tiến về công nghệ  chi phí sản xuất giảm<br />  lợi nhuận tăng  cung tăng<br /> <br /> Giá của các yếu tố đầu vào<br /> <br /> <br /> 27<br /> <br /> Số lượng người bán ()  cung ()<br /> <br /> Tiến bộ về công nghệ<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cung<br /> <br /> Các yếu tố tác động đến cung<br /> <br /> <br /> =<br /> <br /> Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải<br /> hoặc sang trái)<br /> Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang<br /> xét thay đổi<br /> <br /> GVC: PHAN THẾ CÔNG<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0