
▪2.1. Phép thử và biến cố
▪2.2. Xác suất của biến cố
▪2.3. Các công thức xác suất
[1] Chương 1, trang 5-77
[3] Chapter 3, pp. 93-145
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 44
BÀI 2 – BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 45
2.1. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
▪Thực hiện một nhóm các điều kiện cơ bản để quan sát
một hiện tượng nào đó có thể xảy ra hay không gọi là
một phép thử (experiment)
▪Hiện tượng có thể xảy ra trong kết quả phép thử →kết
cục (outcomes)
▪Kết cục không thể chia nhỏ thành các thành phần →
kết cục sơ cấp (basic outcomes)
▪Tập hợp tất cả các kết cục sơ cấp →không gian mẫu
(sample space), kí hiệu là S
▪Tập con của không gian mẫu →biến cố (event)

Phép
thử
Kết
cục sơ cấp
Biến
cố
Tung 1 đồng xu
Sấp
, ngửa
‘sấp
’, ‘ngửa’
Tung xúc
xắc
1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm
‘nhỏ
hơn 4’;
‘lẻ chấm’
Làm 3 câu hỏi
Đúng cả ba câu
Chỉ đúng câu thứ i
Chỉ sai câu thứ i
Sai cả ba câu
(i = 1, 2, 3)
‘đúng một câu’;
‘có làm sai’;
…
46
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn
Phép thử và biến cố
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN -BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn

▪Phân loại biến cố:
•Biến cố chắc chắn (certain): Ω
•Biến cố không thể có (impossible): ∅
•Biến cố ngẫu nhiên (random): 𝐴, 𝐵, … hay 𝐴1, 𝐴2, …
▪Ví dụ: Tung 1 con xúc xắc 1 lần
•Biến cố chắc chắn: Ω = “xuất hiện số chấm < 7”
•Biến cố không thể có: ∅ = “xuất hiện 7 chấm”
•Biến cố ngẫu nhiên: 𝐴1=“xuất hiện mặt 1 chấm”
𝐴2=“xuất hiện mặt 2 chấm”
B = “xuất hiện lẻ chấm”
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN -BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 47
Phép thử và biến cố

▪Khái niệm xác suất
▪Định nghĩa cổ điển về xác suất
▪Định nghĩa thống kê về xác suất
▪Nguyên lý xác suất lớn và nguyên lý xác suất nhỏ
[1] Chương 1, trang 5-77
[3] Chapter 3, pp. 93-145
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 48
2.2. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

