Màng não, màng t y, não th t và l u thông d ch não t y ị ư

TS Nguy n V n Ba ễ

ă

B môn Gi

i ph u

Quá trình b o v não

ả ệ

 T ch c th n kinh m m và d t n

ễ ổ

ổ ứ ngươ

th  Não

c b o v b i ọ

đượ ả ệ ở – X ng s ươ – Các màng não – D ch não t y ủ ề ơ ả

 V c b n, các thành ph n này b o v ả ệ ng và ươ

ầ ng ch n th ấ

ươ

não trong ch n th áp l cự

 Ngoài ra, não còn

c b o v t

đượ ả ệ ừ ằ

các ch t gây h i trong máu b ng hàng rào máu não

Màng não

 Có 3 màng não là các màng t

ổ ứ

bao b c phía ngoài h th n kinh trung ch c liên k t ng ệ ầ ọ ế ươ

Màng não

 Các màng não

ầ ủ

ươ

ả ệ ạ

ủ ả ệ ứ ị

ng s

– Bao ph và b o v các ph n c a TK trung ng – B o v các m ch máu và bao quang các xoang TM – Ch a d ch não t y ủ – Hình thành các ph n trong x ầ

ươ

Màng não

 T ngoài vào trong, màng não g m 3 l p

ồ ớ

ừ – Màng c ngứ – Màng nh nệ – Màng nuôi

Màng não c ngứ

 Là màng não dai nh tấ  Bao quanh não, g m 2 l p

ồ ớ

Màng não c ngứ

ng s ọ

 Lá ngoài lót toàn b m t trong x ộ ặ  Lá trong t o thành màng bao ph não và liên

ươ ủ ạ

ti p v i màng c ng t y s ng ế ớ ủ ố ứ

Màng não c ngứ

ắ ứ ớ ủ ắ ớ

ạ ừ ộ ố ị ờ

tr c

 Các xoang màng c ng nh n máu TM và ứ

đổ ự

ti p vào TM c nh trong

 Các l p c a màng não c ng g n ch c v i nhau, ngo i tr m t s v trí 2 lá tách r i nhau hình thành các xoang màng c ngứ ậ c ở ổ

ế ả

Màng não c ngứ

m t s v trí, 2 lá trong màng c ng g n v i ứ

hình thành các vách m ng liên k t ỏ ắ ớ ế

Ở ộ ố ị nhau để các ph n c a não v i nhau ầ ủ ớ

Màng não c ngứ

i não:len gi a 2 BCDN ữ

 Li m ề đạ  Li m ti u não: len gi a 2 BCTN ữ ể ề  L u ti u não: gi a i não và ti u não ề ữ Đạ  L u tuy n yên: ph m t trên tuy n yên ế ề  L u hành kh u: ph trên hành kh u ề

ể ề ứ

ủ ặ ủ

Màng nh nệ

ỏ ề ặ

ẻ  Gi a màng nh n và màng

ủ ỏ ữ

i c ng

 Trong màng c ng, m ng vào ứ ph l ng l o trên b m t não ệ c ng là khoang h p: khoang ứ d ướ ứ d Ở ướ d ướ

i màng c ng là khoang i nh n r t r ng rãi ệ ấ ộ

Màng nh nệ

 Khoang d

ứ ị

ng i nh n ch a d ch não t y và bao ướ ớ ề ưỡ ấ

 Do màng nh n m ng và àn h i, nên các

ủ ệ g m r t nhi u m ch máu l n nuôi d ạ ồ não

đ ồ ỏ ệ

m ch máu này c b o v nghèo nàn ạ đượ ả ệ

Màng nh nệ

i qua màng c ng vào xoang ứ

 Các h t nh n l ạ ệ ồ m t ngoài não ở ặ

 D ch não t y

TM ị ụ

ủ đượ ấ qua các van h t nh n c h p th vào xoang TM ệ ạ

i nh n  Các b d ể ướ ệ – B hành ti u não ể ể – B liên cu ng đ i não ạ ố ể – B c u não ể ầ – B trên ể

B hành ti u não

Màng nuôi

 Màng nuôi m ng, g n ch t

v i các m ch máu não ạ ớ

 Màng này ph quang não và ủ

n sâu vào các rãnh ă

Màng t yủ

 Màng t y c ng ủ ứ  Màng nh n t y s ng  Màng nuôi t y s ng

ệ ủ ố ủ ố

Màng t y c ng ủ ứ

Đ c đi m

l n)

trên, g n v i chu vi ắ ớ Ở c a l ch m (l ủ ỗ ẩ

ỗ ớ

S2,

d ố

i, t n h t Ở ướ ậ ế ở cu i cùng t o dây ạ s ng g n v i m t sau ắ ớ ặ ố ng c t c a x ụ ủ ươ

ố ố c áp d ng trong gây tê

m i bên xuyên qua khoang ngoài c ng đ

ứ ch c liên k t l ng l o, m , b ch huyets, đám r i TM đ t s ng, ỡ ạ ổ ứ ứ

ượ

Khoang ngoài c ngứ  V trí: gi a màng c ng và ng s ng ữ ố  Thành ph n: các t ầ ế ỏ các TK s ng ở ỗ ố ngoài màng c ngứ

Khoang d

i c ng

ướ ứ

Màng nh nệ

 Liên ti p

c i m

Đặ đ ể  M ng, l ng l o, bao ẻ ỏ ỏ quanh t y s ng ủ ố trên v i ớ ế ở màng nh n c a não ệ ủ

i nh n

ướ ữ

ứ ị

Khoang d  V trí: gi a màng nh n và ị màng nuôi, ch a d ch não t yủ

ướ

đế

 B t n: ph n l n nh t c a ấ ủ ầ ớ i nh n, T L2 ừ ệ n S2, ch a uôi ứ đ t nh t ch c ơ ố ấ ủ

ể ậ khoang d kéo dài ng a, là n i t ự d ch não t y ị

Ch c d ch não t y

ọ ị

Màng nuôi

 Là màng ch a m nh máu ứ

ạ g n v i t y s ng ắ ớ ủ ố  Dây ch ng r ng ằ

i màng

ă : bao g m 21 ôi dây ch ng tam giác n i đ ằ gi a t y s ng (gi a r ữ ễ ữ ủ ố c và r sau) t tr ớ ễ ướ c ng; các dây ch ng này ằ ứ giúp c nh t y s ng. ủ ố

ố đị

Các não th tấ

ằ ấ ạ ừ

Não th t bên ấ  Là m t ph n r ng, n m ầ ỗ ộ gi a 2 BCDN. C u t o ữ 3 s ng: s ng trán, s ng ừ ừ ch m và s ng thái ừ ẩ d ươ

ng.  Não th t bên ấ

c thông ỗ

vào não th t 3 b i 2 l ấ Monro ( ph n s ng trán c a não th t bên) ủ đượ ở ầ ừ ấ

Các não th tấ

i th và xung

đồ ị

c.

ữ quanh mép xám. c là vùng d ướ

i - Tr i tr ướ đồ ướ i sau. i - Sau là vùng d ướ đồ - Trên là th tam giác, có t m màng ấ

i và tuy n

i ướ đồ

ế

ể m ch trên. ạ - D i là vùng d ướ yên.

ở ỗ

trên v i não ớ ở Monro; phía i v i não th t 4 b i c ng ấ

ở ở ố

 Não th t III thông ấ th t bên b i l ấ d ướ ớ sylvius.

Não th t baấ  N m gi a 2

Các não th tấ

đ

ở ấ ệ

ể ố

ấ ộ

 Não th t 4ấ Là khoang r ng, n m phía ỗ ằ c sau thân não và m t tr ặ ướ i ti u não. Hai bên c gi ớ đượ ể h n b i 3 ôi cu ng ti u não. ể ố ạ Não th t 4 thông vào khoang i nh n c a màng não b i d ở ướ Luska và Magendi (n m l ằ ở ỗ thành sau c a não th t 4). Gi a ti u não và ph n sau ữ c a cu ng ti u não trên có ể ủ màng m ch c a não th t 4. ủ Não th t 4 thông ng n i tu ỷ ấ ỷ ố c a tu s ng ủ

D ch não t y ủ

c ti ừ

ấ ạ

 D ch não tu là ch t ị ấ ỷ t ra t các h đượ ệ ế th ng m ch máu trong ạ ố các t m màng m ch c a não th t. ấ ủ  D ch não tu có ch a ỷ ị các thành ph n là các ầ ch t vô c và ch t dinh ơ ấ ng nh ng không có d ưỡ ư ầ h ng c u và b ch c u ạ ồ

L u thông d ch não t y ủ ị

ư

L Monro

Não th t baấ

D ch não t y t

ủ ừ

não th t bên ấ

C ng não

L Luska và Magendi

Não th t b n

ấ ố

H t nh n

TM

Xoang TM d c trên

Khoang d

i nh n

ướ