intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Máy xây dựng: Chương 4 - Lê Hồng Quân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Máy xây dựng Chương 4 Máy vận chuyển lên cao (máy nâng), cung cấp cho người học những kiến thức như: khái niệm và phân loại máy vận chuyển lên cao; các thiết bị nâng đơn giản; cần trục; khai thác cần trục. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Máy xây dựng: Chương 4 - Lê Hồng Quân

  1. CHƢƠNG IV theo phương thẳng đứng MÁY VẬN CHUYỂN LÊN CAO ( MÁY NÂNG ) §1.Khái niệm và phân loại . 1.1.Khái niệm . +Phương vận chuyển theo phương thẳng đứng hoặc gần như thẳng đứng . +Vận chuyển vật liệu,lắp ráp các cấu kiện XD trên công trường. +Xếp dỡ và vận chuyển trong các kho , bãi chứa vật liệu ,... +Vận chuyển và lắp ráp trong các nhà máy chế tạo , sửa chữa cơ khí ,nhiệt điện, chế biến gỗ ,... +Đóng mở các cửa van ở các nhà máy thủy điện ,... 1.2.Phân loại . Theo kết cấu và công dụng : a/.Máy nâng đơn giản : +Kích : Dùng nâng các vật có trọng lượng lớn với chiều cao nhỏ . -Kích cơ khí : Kích thanh răng , kích vít . -Kích thủy lực (dầu):loại pít tông lên ,xi lanh lên , sâu đo . -Kích khí nén . Course instructor: Lê Hồng Quân at
  2. +Tời : Dùng để nâng hoặc kéo vật . dẫn đọng bằng tay , dẫn động bằng động cơ điện -Tời tay , tời điện ( 1 chiều, 2 chiều ) +Pa lăng : Pa lăng kéo tay ( xích ), pa lăng điện . b/.Thang nâng trong xây dựng : Máy vận thăng, thang vận chuyển vật liệu (nhỏ) máy công trường chở cả hằng và người,có bộ chế tốc độ thay đổi quỹ đạo vật cần nâng c/.Cần trục (máy nâng phức tạp vì có nhiều cơ cấu công tác). +Cần trục nhỏ : Cần trục kẹp tường , cần trục thiếu nhi ,... +Cần trục cố định kiểu cần : Cần trục cột, Cần trục cột buồm, ... +Cần trục tháp : Cố định , di động , loại tháp quay, đầu tháp quay ,... +Cần trục vạn năng :Cần trục ô tô , bánh lốp , xích ,... +Cần trục kiểu cầu : Cầu trục , cổng trục , bán cổng trục... +Cần trục dây cáp (cáp treo) . Course instructor: Lê Hồng Quân at lehquandhxd@yahoo.com
  3. §2.CÁC THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN Q 2.1.Kích thanh răng (rack Jack) - Sơ đồ cấu tạo 6 7 1.Thanh răng 5 2.Thân kích 3.Tay quay 4 4.Bánh cóc 5.Bộ truyền bánh răng 3 6.Bộ truyền bánh răng – P Q/2 thanh răng 2 7.Cóc hãm Nâng Hạ 1 -Tính lực P : P = Q.d/2R.i. , N . d M2=M1.i. M1=P.R M2=Q. Q-Trọng lượng vật nâng . 2 d-Đường kính vòng lăn bánh răng dẫn động thanh răng R-Chiều dài tay quay, [m] ; i-Tỷ số truyền động của bộ truyền bánh răng ; -Hiệu suất truyền động d Course instructor: Lê Hồng Quân at Q. = P.R.i. lehquandhxd@yahoo.com 2
  4. 2.2.Kích thuỷ lực (Hydraulic Jack) a. Sơ đồ cấu tạo Q 8 1.Pít tông nâng vật P 9 2.Xi lanh nâng vật 3,4.Van bi 1 chiều 1 5.Xi lanh bơm dầu 6.Pít tông bơm dầu o 7.Thùng dầu P’ 2 8.Tay đòn bơm 9.Van xả dầu b.Nguyên lý hoạt động: ban đầu van 9 khóa, vật nâng Q được đặt trên pittong 1 3 4 5 6 7 - Tác dụng vào tay đòn 8 một lực P như hình vẽ => tay đòn lắc quanh khớp O, pittong 6 dịch chuyển sang phải=> thể tích buồng bơm tăng lên đồng thời áp suất giảm xuống, van 3 đóng và van 4 mở để hút dầu vào buồng bơm. - Tác dụng vào tay đòn 8 một lực theo chiều ngược lại=> tay đòn lắc quanh khớp O, pittong 6 dịch chuyển sang trái => thể tích buồng bơm giảm xuống đồng thời nén dầu tới áp suất cao, van 4 đóng và van 3 mở ra để đẩy dầu vào xy lanh 2. Dầu có áp suất cao tác dụng vào đáy pittong 1 tạo nên áp lực => đẩy vật nâng Q đi lên - Khi muốn hạ vật Q, mở van xả dầu 9 để dầu có áp chảy về thùng 7, xy lanh 2 được thông với ngoài trời, áp suất dầu trong xylanh 2 giảm xuống
  5. Kích thuỷ lực (tiếp) khuếch đại dòng dầu lên áp suất cao tạo lực đẩy vật lên Q 9 8 P D 1 l2 o l1 P’ 2 s c. Tính lực đẩy tay kích 3 4 5 6 7 P= Q.d2.l 1 /D2.l 2. , N Q P’ Q.d2 MO=0 =  P’= d.Tính vận tốc kích π.D2 π.d2 D2 4 4 P.l2 = P’.l1 vk = d2.s..n / D2 , [cm/ph] d2.s = D2.H π.d2 π.D2 V1=V2 Course instructor: Lê Hồng Quân at V1= s V2= H H = d2.s / D2 lehquandhxd@yahoo.com 4 4
  6. Hình ảnh sử dụng nhiều Kích thuỷ lực làm việc đồng thời Course instructor: Lê Hồng Quân at lehquandhxd@yahoo.com
  7. e. Phạm vi ứng dụng của kích thủy lực: Ta có từ biểu thức lực tác dụng lên tay đòn bơm: P = Q.d2.l1/D2.l2. Do d (d/D)2
  8. 2.3. TỜI NÂNG TRONG XÂY DỰNG a/. Tời tay đơn giản . I,II,III,IV.Các trục truyền lực b/. Tời tay phức tạp . 1.Cơ cấu hãm bánh cóc - con cóc Z1 Z1/ 2.Tay quay ; 3.Gía tời 1 P 4.Tang ; 5.Phanh đai I Z1,Z1/-Bánh răng thay đổi tốc độ Z ,Z /,Z ,Z ,Z ,Z -Bánh brăng Z3 Z2 / 2 2 3 4 5 6 Z2 II 2 truyền lực . - Nguyên lý hoạt động : tác dụng lực P vào tay quay Z1 Z2 ăn khớp với nhau III - Tính lực P trên tay quay : Z4 Z5 Mt = Md . i .  3 Md = k.n.P.l ; Mt = Dt.Q / 2 IV Dt Dt.Q/2 = k.n.P.l.i.   P = Q.Dt/2.k.n.l.i.  Z6 k-Hệ số làm việc không đồng đều giữa hai người quay;n-Số người quay đồng thời Q 5 4 Course instructor: Lê Hồng Quân at lehquandhxd@yahoo.com
  9. c/.TỜI MÁY- HOISTING WINCH (tời nâng) thi nhiều 1. Động cơ điện 2.Khớp nối 5 6 3.Phanh điện từ Sc 7 4.Hộp giảm tốc 5.Tang cuốn cáp Dt 8 6.Dây cáp vnv Q 7.Các pu li đổi hướng cáp, cố định thay đổi lực căng cáp 8.Cụm pu li di động và móc cẩu - Nguyên lý làm việc: + Chuyển động quay từ động cơ điện 1, qua khớp nối 2, hộp giảm tốc 4 dẫn động cho tang 5 quay để cuốn cáp và nâng vật 4 3 2 1 + Khi động cơ 1 quay theo chiều ngược lại thì cáp 6 được nhả ra để hạ vật. - Mômen phanh :Mph = Mtg. k . ηgt/ igt k- hệ số an toàn phanh, k=1,5; 1,75; 2 ứng với các chế độ làm việc nhẹ, TB và nặng. igt và ηgt lần lượt là tỷ số truyền và hiệu suất của hộp giảm tốc Mtg = SC . D/2 là mômen xoắn trên trục tang.
  10. - Lực căng cáp lớn nhất Sc (line pull calculation) Q+q 5 6 Sc= a.p r Sc 7 Dt 8 vnv Q 4 3 2 1 - Công suất động cơ điện Sc .vc (Q+q) .vnv Nđ/c (KW)= Nđ/c = 1000. c 1000. 0 Course instructor: Lê Hồng Quân at lehquandhxd@yahoo.com
  11. Câu tạo bộ tời điện Dây cáp(6) Tủ điện điều khiển Phanh điện từ Hộp giảm Động cơ điện tốc Khớp nối Course instructor: Lê Hồng Quân at Tang cuốn cáp (7) lehquandhxd@yahoo.com
  12. 2.4.MÁY NÂNG TRONG XÂY DỰNG a/.Công dụng và phân loại . +Công dụng : Vận chuyển vật liệu và người phục vụ xây dựng công trình cao tầng . +Phân loại : Theo công dụng : -Thang nâng chở vật liệu ( thăng tải ) : 5 Thăng tải giá , thăng tải 1 trụ , 2 trụ 4 thăng tải giếng ,... 3 -Thang nâng chở hàng và người đi kèm b/.Thăng tải 1 trụ (single mast) 1.Đế 6 2.Trụ (tháp dẫn hướng) 3.Bàn nâng 4.Hệ thống con lăn dẫn hướng 5.Pu ly đổi hướng 7 2 6.Dây cáp 7.Tời nâng Course instructor: Lê Hồng Quân at lehquandhxd@yahoo.com 1
  13. HÌNH ẢNH MÔ TẢ VẬN THĂNG XÂY DỰNG CHỞ HÀNG
  14. C/.THANG MÁY CÔNG TRƢỜNG (CLIMBING WORK PLATFORM) Có hai loại : -Dẫn động bằng bánh răng – thanh răng -Dẫn động bằng cáp 5 - Sơ đồ cấu tạo : 1.Khung thép dẫn hướng 2.Thanh răng ; 3.Ca bin 6 4.Cơ cấu nâng hạ ca bin 5.Bánh tỳ; 6.Cơ cấu an toàn 4 7.Bao che an toàn 3 600.Q ; [t/h] 5 -Năng suất : Nkt = 3 tck Q-Tải trọng nâng, [tấn] tck-Thời gian một chu kỳ làm việc, [s]2 h + h +t 7 tck = d vn v 1 h-Chiều cao nâng, [m] vn ; vh -Tốc độ nâng hạ bàn nâng h ; [m/s] 6 t -Thời gian dừng máy để bốc dỡ hàng ; [s]
  15. HÌNH ẢNH THANG MÁY CÔNG TRƢỜNG LOẠI 1 THÁP (SINGLE MAST) Dùng để vận chuyển ngườivà hàng hóa lên các sàn tầng của công trình
  16. BỐ TRÍ GIẰNG THÁP VỚI CÔNG TRÌNH
  17. CẤU TẠO CÁC ĐOẠN THÁP CƠ BẢN (CÓ GẮN THANH RĂNG)
  18. HÌNH ẢNH CỤM CƠ CẤU DẪN ĐỘNG CABIN Ă
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1