VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC & CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Chương 7. Phức hệ hòa hợp mô chủ yếu- Trình diện kháng nguyên
7.1 Đại cương
7.2. Hệ gen và cấu trúc các phân tử MHC
7.3. Các tế bào trình diện kháng nguyên
7.4. Trình diện kháng nguyên
Hình ảnh: ©Dr. Colin R.A. Hewitt và nguồn Internet
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC
MHC class I
MHC class II
Peptide
Peptide binding groove
Cell Membrane
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp I
- Gồm hai chuỗi ! và "2-microglobulin
- Chuỗi ! có kích thước 43kDa được mã hoá bởi
hệ gen MHC
a2
a1
- Chuỗi ! gồm ba vùng !1, !2, !3 và 1 vùng
xuyên qua màng tế bào
b2m
a3
- Chuỗi "2-macroglobulin ("2m) có kích thước 12 kDa, không được mã hoá bởi hệ gen MHC, không chứa vùng xuyên màng, không liên kết cộng hoá trị với chuỗi !
- Vùng !3 và "2m có trình tự amino acid và cấu
trúc tương đồng với vùng Ig C
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp I
Peptide
- Peptide kháng nguyên nằm trong một rãnh được hình thành bởi cặp chuỗi xoắn ! đặt trên một tấm gấp nếp "
a-chain
b2-micro- globulin
Chains
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp I
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp II
- Gồm hai chuỗi ! và "
b1
a1
- Được mã hoá bởi hệ gen MHC - Chuỗi ! và " có kích thước tương ứng là 34 kDa
và 29 kDa
- Cả hai chuỗi ! và " đều xuyên qua màng tế bào
- Vùng !2 và "2 có trình tự amino acid và cấu
b2
a2
trúc tương đồng với vùng Ig C
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp II
- Gồm hai chuỗi ! và "
Peptide
- Peptide kháng nguyên nằm trong rãnh được hình thành từ một cặp xoắn ! trên một nền chuỗi gấp nếp "
a-chain
b-chain
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Cấu trúc của phân tử MHC lớp II
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
a-chain
a-chain
Peptide
b-chain
Peptide
b2-M
MHC lớp I trình diện peptide có kích thước 8-10 amino acids
MHC lớp II trình diện peptide có kích thước >13 amino acids
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Mỗi người thường biểu hiện:
- 3 kiểu MHC class I (A, B, C)
- 3 kiểu MHC lớp II (DR, DP, DQ)
Số lượng thụ thể kháng nguyên tế bào T khác nhau là: 1015
1,000,000,000,000,000 Mỗi thụ thể nhận biết một peptide kháng nguyên khác nhau
6 phân tử MHC có khả năng bám với 1,000,000,000,000,000 peptide khác nhau ?
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Vị trí bám kháng nguyên là linh động ở giai đoạn đầu, giai đoạn trưởng thành nội bào được tạo ra bằng cách cuộn gấp phân tử MHC xung quanh peptide
Floppy
Compact
Cho phép một kiểu phân tử MHC đơn có thể:
- Bám nhiều peptide khác nhau
- Bám vào các peptide với ái lực cao - Hình thành phức hệ ổn định trên bề mặt tế bào
- Chỉ các phân tử MHC đã liên kết với một peptide được đưa lên bề mặt tế bào
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
Acid elute peptides
C
N
YT YS
Q F
R T R P E I
L V H I
YK
Q
A V T
YS
I
P S A
T L K I
R G Y S I I
YV FN
Q Q L E K L
A P G
YN
P A L
Các peptide tách từ MHC có trình tự khác nhau nhưng có chung các Motif
- Motif: là một trình tự chung trong một peptide kháng nguyên, bám vào một phân tử MHC
- Chốt neo: là các axit amin chung đối với nhiều peptide - Pocket: là vị trí bám của chuỗi bên của các vị chí chốt neo
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
P S
I
A
K S
P S
S A
I
S
K
Y
Y
I
I
MHC molecule
MHC molecule
Negatively charged
Hydrophobic
I S N Q L T L D S N T K Y F H K
I P D N L F K S D G R I K Y T L N
A T K Y G N M T E D H V N H L L Q N A
V
G K V F F L
A I R L L L T F P A D Y Y Y K K I K S N V P E A S G P T F I S R I R T L S Q G G A S Q
P P VE T V L
N S P Y T S R T S V Y T Y Y Y L F P R E P S W A T T D N V E L Y T GY A T G H G
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
LMP/TAP
DR
B C
A
b1
a
DM a b
DQ b a
DP b a
MHC Class II
MHC Class I
Class III
699
494
Class II
i
Class I
i
f o o N
733 alleles (668 in October 2003) (492 in July 2000)
f o o N
l
396
1318 alleles (998 in October 2003) (657 in July 2000)
l
s m s h p r o m y o p
119
s m s h p r o m y o p
66
198
23
28
3
4 7 9 9
8
2 15
A
B
C
E F G
A B1 DR
A1 B1 DQ
A1 B1 DP
B B A A DM DO
PHỨC HỆ PHÙ HỢP MÔ CHỦ YẾU
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP-1,9 DQ-3,7 DR-5,5 B-7,3 C-9,1 A-11,9
Parents
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP-1,8 DQ-3,6 DR-5,4 B-7,2 C-9,8 A-11,10
DP-1,2 DQ-3,4 DR-5,6 B-7,8 C-9,10 A-11,12
DP
DQ DR
B C
A
Children
X
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP-2,8 DQ-4,6 DR-6,4 B-8,2 C-10,8 A-12,10
DP
DQ DR
B C
A
DP
DQ DR
B C
A
DP-9,8 DQ-7,6 DR-5,4 B-3,2 C-1,8 A-9,10
DP
DQ DR
B C
A
DP-2,9 DQ-4,7 DR-6,5 B-8,3 C-10,10 A-12,9
CÁC TẾ BÀO TRÌNH DIỆN KHÁNG NGUYÊN
Tissue
MHC class I MHC class II
T cells B cells Macrophages Other APC
+++ +++ +++ +++
+/- +++ ++ +++
Thymus epithelium
+
+++
Neutrophils Hepatocytes Kidney Brain Erythrocytes
+++ + + + -
- - - - -
TRÌNH DIỆN KHÁNG NGUYÊN
T
Y
Cell surface peptides of Ag presented by cells that express MHC antigens
Soluble native Ag
Soluble peptides of Ag
Cell surface native Ag
Cell surface peptides of Ag
No T cell response
No T cell response
No T cell response
No T cell response

