TR
ƯỜ
Ơ
Ầ
NG Đ I H C C N TH Ọ Ứ
Ụ
Ệ
Ạ Ọ KHOA NÔNG NGHI P & SINH H C NG D NG B MÔN THÚ Y
Ộ
Ị
Ự
ặ
MI N D CH T NHIÊN Ễ (mi n d ch không đ c hi u ệ ễ ị mi n d ch b m sinh)
ễ ị
ẩ
T.S TR N NG C BÍCH
Ọ
Ầ
Ự
Ị
MI N D CH T NHIÊN Ễ (natural immunity)
ệ ẳ
ự ả lúc m i sinh, không c n ti p xúc tr b o v s n có và mang tính di truy n ề c ướ ớ
Nonspecific immunity – innate immunity Kh năng t ả Có ngay t ừ (Ag), không có giai đo n m n c m v i v t l ớ ậ ạ ầ ạ
Phát huy tác d ng khi Ag xâm nh p l n đ u vì lúc ụ ả ầ
này mi n d ch thu đ ư ượ
ễ ị ễ ễ ạ ế ẫ ậ ầ ạ ộ ở ầ
c ch a ho t đ ng nhiên là giai đo n m đ u cho mi n c (acquired immunity-specific immunity) ị Mi n d ch t ự d ch thu đ ượ ị
So sánh th i gian xu t hi n
ờ
ệ
ấ
Đ c đi m & các thành ph n tham gia
ể
ầ
ặ
ủ Ư
Các hàng rào c a Đ MDTN hàng rào v t lý (c h c) ậ
ơ ọ
ng bên ngoài
ườ ừ
ồ
bào (s ng hóa, bong đi) ừ
ủ
ả
– Ngăn cách c th v i môi tr ơ ể ớ – Da g m nhi u l p t ề ớ ế – C n tr s xâm nh p c a Ag (tr Brucella, ậ ở ự schistosoma…)
1. Da:
− Có l p màng nh y bao ph làm cho m m b nh và Ag
ệ
ầ
ầ
ớ
không bám th ng vào t
ủ bào
ẳ
t ế
ạ
ạ
ế c r a s ch b ng d ch ti ượ ử
− M t s niêm m c đ − Ho t đ ng c a vi nhung mao (hô h p), l u thông và
ằ ấ
ị ư
ủ
ng m t…) có tác
ộ ố ạ ộ ộ
ườ
ậ
ụ
ạ
t ni u, đ nhu đ ng (tiêu hóa, ti ệ ế d ng h n ch s nhi m trùng ễ ế ự
1. Niêm m c:ạ
Haøng raøo cô hoïc
Da: nhieàu lôùp teá baøo, söøng hoaù, luoân ñoåi môùi
Các hàng rào c a Đ MDTN ủ Ư hàng rào hóa h cọ
:có ch a các hóa
ị
ứ t khu n không đ c
t t ế ự ụ
nhiên ệ
ẩ
ặ
1. Các d ch ti ch t có tác d ng di ấ hi uệ
t có đ toan acid lactic,
ộ
Da có các ch t ti ấ ế ế
ủ
ồ
ướ
ụ
acid béo c a tuy n m hôi và tuy n m ế ở i lâu i da làm vi khu n không t n t d ồ ạ ẩ ướ D ch ti t c a các tuy n: n c m t, n c ế ủ ế ướ ắ ị b t, n ng sinh d c…có c mũi, s a, đ ườ ữ ướ ọ t khu n tác d ng sát trùng di ệ ụ
ẩ
Các hàng rào c a Đ MDTN ủ Ư hàng rào hóa h cọ
2. Các d ch sinh h c ị
ọ (huy t thanh, d ch b ch huy t, d ch ị
ế
ế
ạ
ị
gian bào)
Lyzosym (enzyme): ly gi
ả
i màng c a 1 s VK gram +, VK ố
ự ợ
ủ ầ
G- (v b c là peptidoglycan) nên c n thêm s h p tác ỏ ọ c a b th ổ ể ủ
Protein ph n ng C (CRP) do t ả ứ
ế
ấ
bào gan s n xu t và ả ị
ạ
ự
ả
ể ị Interferon (INF): polypeptide đ
c s n xu t t
t
tăng cao trong huy t thanh khi b viêm,gây ho t hóa b ổ ế i/th c bào th ể => VK d b ly gi ượ
ấ ừ ế
ả
bào b ị ế
ặ
ễ ậ
ự
ệ
ặ
ủ
ủ
ự bào NK, tăng bi u l
ự
ế
ạ
ạ
nhi m virus (INF alpha và beta) hay Lympho T khi ti p nh n Ag đ c hi u (IFN gamma) ngăn ch n s xâm nh p ậ và nhân lên c a virus, kìm hãm s tăng sinh c a 1 s t ố ế bào u, ho t hóa đ i th c bào, t ể ộ Ag...
Vai trò c a NK và B th
ổ ể
ủ
Các hàng rào c a Đ MDTN ủ Ư hàng rào hóa h cọ
B th (complement) nhóm enzyme có m t th ổ ể ặ
ế ạ
ạ ổ
ng ườ xuyên trong huy t thanh, khi ho t hóa chúng ho t đ ng ạ ộ theo chu i dây chuy n t o ra nhi u ho t tính sinh h c: ọ Ho t tính ph n v : co bóp c tr n, tăng tính th m ề ạ ệ ề ơ ơ ả ạ ấ
thành m chạ Ho t tính hóa h ng đ ng: lôi kéo các t bào b ch ộ ạ ế ạ
ng th c bào ự bào vi khu n ẩ
ướ c u trung tính, toan tính và monocyte ầ ệ ượ ủ ế ạ ỏ ứ ợ Opsonin hóa: hi n t S ly gi i: phá h y t ả ự Ngăn ng a và lo i b ph c h p Ag-Ab quá l n trong ừ ớ
c th ỏ ể
Kích thích LB s n xu t Ab và kích thích th c bào ự ấ ả
Các hàng rào c a Đ MDTN bào và th ch t hàng rào t ấ
ủ Ư ể
ế
ế
ự ể ầ
: bào bào b ch c u đa nhân: ti u th c bào, ạ bào mastocyte bào monocyte (đ i th c bào) ế ế ế ự
1. Hàng rào t • Các t • Các t • Các t • T bào di ế
2. Hàng rào th ch t ợ ể ặ t t ệ ự ể
ứ ơ ể ặ ạ nhiên (NK) ổ ủ
ề
ể
ấ : t ng h p các đ c đi m hình thái và ch c năng c a c th , đ c tính này b n ề v ng và mang tính di truy n, nó khác nhau gi a ữ ữ loài này và loài khác, gi a cá th này và cá th ể ữ khác trong cùng m t loài ộ
ở ộ
ơ ọ i ch . Nh ng t ế
ươ ỗ
ự ị ư ạ
ẩ ẽ ả
ữ
ẩ
ng c h c hay s xâm nh p c a vi khu n s kh i đ ng ậ ủ bào b h h i ho c vi khu n gi ặ ầ
ư ộ tín hi uệ ) làm các mao m ch g n đó b dãn và tăng tính th m,
ạ
ươ
ự
ấ
bào th c bào đ tiêu di
thóat m ch c a các t
ị ng. S tăng cung c p máu c c b d n đ n ạ
ụ ộ ẫ ể
i phóng các ấ ế t ệ
ủ
ự
ế
S h h i mô b i t n th ở ổ ự ư ạ m t đáp ng viêm t ộ ạ ứ ch t hóa h c (nh m t ọ ấ t o thành c c máu đông n i b t n th ơ ị ổ ụ ạ hi n t s ng, nóng , đ , đau; ng ệ ươ ỏ ư m m b nh ệ ầ
Đáp ng viêm ứ
HEÄ VI SINH VAÄT TAÏI CHOÃ
• Da: Staphylococcus epidermidis, nhoùm
micrococcus, corynebacteria
• Ñöôøng mieäng: Streptococcus, lactobacillus, Staphylococcus, corynebacteria, bacteriodes
• Ñöôøng muõi: S. epidermidis, S. aureus,
corynebacteria
• Ñöôøng tieát nieäu sinh duïc: Staphylococcus,
corynebacteria, E. coli, Lactobacillus acidophilus
• Ñöôøng tieâu hoaù: E. coli, enterococcus,
ngöøa söï phaùt
bacteriodes, Lactobacillus (E. coli trong ruoät giaø tieát bacteriocins dieät nhöõng vi khuaån khoâng phaûi E. coli (cid:222) trieån cuûa Salmonella vaø Shigella)