
1
1
B MÔN PH U THU T TH C HÀNHỘ Ẫ Ậ Ự
B MÔN PH U THU T TH C HÀNHỘ Ẫ Ậ Ự
H C VI N QUÂN YỌ Ệ
H C VI N QUÂN YỌ Ệ
M D N L U BÀNG QUANGỞ Ẫ Ư
M D N L U BÀNG QUANGỞ Ẫ Ư
(Cystostomia
(Cystostomia)
)

2
2
M C TIÊU BÀI GI NGỤ Ả
M C TIÊU BÀI GI NGỤ Ả
1. Ch đ nh m d n l u bàng ỉ ị ở ẫ ư
1. Ch đ nh m d n l u bàng ỉ ị ở ẫ ư
quang
quang
2. Các b c k thu t m d n l u ướ ỹ ậ ở ẫ ư
2. Các b c k thu t m d n l u ướ ỹ ậ ở ẫ ư
bàng quang
bàng quang
3. Săn sóc sau m d n l u bàng ổ ẫ ư
3. Săn sóc sau m d n l u bàng ổ ẫ ư
quang
quang
4. Các tai bi n và bi n ch ngế ế ứ
4. Các tai bi n và bi n ch ngế ế ứ

3
I. NH C L I GI I PH U, SINH LÝẮ Ạ Ả Ẫ
I. NH C L I GI I PH U, SINH LÝẮ Ạ Ả Ẫ
1. Vị trí
1. Vị trí
Tạng rỗng chứa nước tiểu,
Tạng rỗng chứa nước tiểu,
250 - 300ml
250 - 300ml
Nằm ngoài phúc mạc,
Nằm ngoài phúc mạc,
trong chậu hông bé
trong chậu hông bé
2. Liên quan
2. Liên quan
a. Phía trước và bên
a. Phía trước và bên
Khoang Retzius và đám
Khoang Retzius và đám
rối tĩnh mach Santorini
rối tĩnh mach Santorini
b. Phía trên và sau
b. Phía trên và sau
Phúc mạc phủ lên trên và
Phúc mạc phủ lên trên và
một phần mặt trước
một phần mặt trước

4
3. Mạch máu
3. Mạch máu
-
- Động mạch chính
Động mạch chính:
:
. Động mạch rốn là giới hạn phía sau khoang Retzius
. Động mạch rốn là giới hạn phía sau khoang Retzius
. Động mạch sinh dục bàng quang
. Động mạch sinh dục bàng quang
-
- Động mạch phụ
Động mạch phụ:
:
. Động mạch bàng quang dưới
. Động mạch bàng quang dưới
. Động mạch bàng quang trước
. Động mạch bàng quang trước
4. Cấu trúc
4. Cấu trúc
- Lớp ngoài là cơ gồm 3 lớp
- Lớp ngoài là cơ gồm 3 lớp
. Lớp ngoài: cơ dọc
. Lớp ngoài: cơ dọc
. Lớp giữa: cơ vòng
. Lớp giữa: cơ vòng
. Lớp sâu: cơ rối
. Lớp sâu: cơ rối
- Lớp niêm mạc rất di động
- Lớp niêm mạc rất di động
- Lớp giữa: hạ niêm lỏng lẻo
- Lớp giữa: hạ niêm lỏng lẻo
I. NH C L I GI I PH U, SINH LÝẮ Ạ Ả Ẫ
I. NH C L I GI I PH U, SINH LÝẮ Ạ Ả Ẫ

5
II. CH Đ NHỈ Ị
II. CH Đ NHỈ Ị
- Bí đái do:
- Bí đái do:
. Đứt, tắc niệu đạo do chấn thương, vết thương
. Đứt, tắc niệu đạo do chấn thương, vết thương
. Tổn thương cột sống, tuỷ sống
. Tổn thương cột sống, tuỷ sống
. Hôn mê kéo dài
. Hôn mê kéo dài
. U tiền liệt tuyến, K bàng quang, tiền liệt tuyến, dương vật
. U tiền liệt tuyến, K bàng quang, tiền liệt tuyến, dương vật
- Sau xử trí thương tổn thủng hoặc rách vỡ bàng
- Sau xử trí thương tổn thủng hoặc rách vỡ bàng
quang
quang
- Khi mổ niệu đạo mà không muốn cho nước
- Khi mổ niệu đạo mà không muốn cho nước
tiểu đi qua vùng mổ
tiểu đi qua vùng mổ
- Sau mổ lấy sỏi bàng quang, bóc u tiền liệt
- Sau mổ lấy sỏi bàng quang, bóc u tiền liệt
tuyến qua đường bàng quang (Frayer)
tuyến qua đường bàng quang (Frayer)

