8/11/2024
1
BÀI GIẢNG:
MÔ HÌNH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
LOGISTICS
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
NỘI DUNG MÔN HỌC
1.1. Tổng quan về logistics
1.2. Tổng quan về chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi
cung ứng
1.3. Tổng quan về dịch vụ giao nhận hàng hóa.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
8/11/2024
2
1. 3PL: Third Party Logistics: nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ 3
2. Outsourcing: hoạt động mua ngoài, thuê ngoài
3. Carrier: người vận chuyển.
4. Forwarder: Công ty giao nhận hàng hóa.
5. FCL: Full Container Load: gửi hàng nguyên container.
6. C.Y: Container Yard: bãi chứa container tại cảng biển.
7. LCL: Less Than Container Load: gửi hàng lẻ.
8. CFS: Container Freight Station: Kho/ trạm đóng/ rút hàng lẻ vào/ ra khỏi
container.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
CÁC THUẬT NGỮ PHỔ BIẾN TRONG DỊCH VỤ LOGISTICS
9. Booking confirmation: Xác nhận đặt chỗ.
10. Bill of lading (B/L): vận đơn đường biển.
11. Master B/L (MBL): vận đơn chủ.
12. House B/L (HBL): vận đơn thứ cấp/ vận đơn gom hàng.
13. Sea waybill (SWB): giấy gửi hàng đường biển.
14. Air waybill (AWB): vận đơn hàng không.
15. ICD: Inland Clearance Depot: cảng thông quan trong nội địa/ cảng khô.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
CÁC THUẬT NGỮ PHỔ BIẾN TRONG DỊCH VỤ LOGISTICS
16. Arrival notice (A/N): thông báo hàng đến.
17. Delivery Order (D/O): lệnh giao hàng.
18. POL: Port of loading: cảng xếp hàng.
19. POD: Port of discharge: cảng dỡ hàng.
20. ETD: Estimated Time of Departure: thời gian dự kiến khởi hành.
21. ETA: Estimated Time of Arrival: thời gian dự kiến đến.
22. Shipper: người gửi hàng (chủ hàng).
23. Consignee: người nhận hàng.
24. TEU: Twenty Feet Equivalent Unit) = 1 TEU = 1 container 20 feet.
25. Shipping schedule: lịch trình vận chuyển
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
CÁC THUẬT NGỮ PHỔ BIẾN TRONG DỊCH VỤ LOGISTICS
8/11/2024
3
1.1. Tổng quan về logistics
1.1.1. Khái niệm logistics:
Logistics là quá trình tối ưu hóa vvị t thời gian, vận chuyển
dự trcác ngun tài nguyên từ điểm đầu tiên ca dây chuyền cung ứng
cho đến tay người tiêu dùng, thông qua hàng loạt các hoạt động kinh tế.
Luật Thương mại Việt Nam năm 2005:
Dịch vụ logistics hoạt động thương mi, bao gồm: nhn hàng, th
tục hải quan, vận chuyển, u kho, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì,
ghi hiệu, giao hàng hoặc các dch v kc có ln quan đến ng
hóa.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
1.1. Tổng quan về logistics
1.1.1. Khái niệm logistics:
Quản trị Logistics:
quá trình hoạch định, thực hiện và kiểm st hiu qu sự vận
động và lưu chuyển của các dòng: vật chất (nguyên vật liệu, ng hóa);
thông tin; i cnh có liên quan trong một chuỗi cungng, tđầu vào
sản xuất cho đến đầu ra tiêu ng nhm tha mãn u cu của khách
hàng.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
1.1. Tổng quan về logistics
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
8/11/2024
4
Đầu vào
logistics
Đầu ra
logistics
Dịch vụ khách
hàng
Nghiệp vụ
mua hàng
Xử lý đơn
hàng
Nghiệp vụ kho
Cung ứng
hàng hóa
Bao bì, đóng
gói
Quản trị dự
trữ
Bốc, dỡ, chất
xếp
Quản trị vận
chuyển
Quản lý thông
tin
Quản trị logistics
Hoạch định Thực thi Kiểm soát
Nguồn vật chất
Nguồn nhân sự
Nguồn tài chính
Nguồn thông tin
Định hướng thị
trường
Tiện ích về thời gian
địa điểm
Hiệu quả vận chuyển
hàng đến khách hàng
Vật liệu – Bán thành
phẩm – Thành phẩm
Các hoạt động logistics
Nhà
cung
cấp
Khách
hàng
1.1.2. Phân loại các hoạt động logistics:
1.1.2.1. Phân loại theo các hình thức logistics:
§Logistics bên thứ nhất (1 PL):
Là hoạt động logistics do người chủ sở hữu sản phẩm,ng hóa tựnh
tổ chức và thực hiện để đáp ứng các nhu cầu của bản thân doanh nghiệp.
§Logistics bên thứ hai (2 PL):
hoạt đng logistics do ni cung cấp dịch v logistics cho một
hoạt động đơn lẻ trong chuỗi cung ứng để đáp ứng nhu cầu của chủ hàng.
Ví dụ: hãng tàu, hãng hàng không, công ty khai thuê hải quan
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.2. Phân loại các hoạt động logistics:
Logistics bên thứ nhất (1 PL) – Logistics bên thứ 2 (2PL)
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
8/11/2024
5
1.1.2.1. Phân loại theo các hình thức logistics:
Logistics bên thứ ba (3PL):
hoạt động logistics do người cung cấp dịch vlogistics
cho c hoạt động mang tính tích hợp trong chuỗi cung ng
của chủ hàng.
Ngưi cung cp dch v logistics bên th ba (the third
party logistics provider) người cung cấp dịch vlogistics
tích hợp, thỏa mãn tất cả các nhu cầu của chủ hàng từ điểm đầu
cho đến điểm cuối của chuỗi cung ứng.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.2.1. Phân loại theo các hình thức logistics:
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.2.2. Phân loại theo quá trình:
§Logistics đầu vào (inbound logistics):
Là các hoạt động đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào (nguyên
vật liệu, thông tin, vốn,..) một cách tối ưu về vị trí, thời gian và chi
phí cho quá trình sản xuất.
§Logistics đầu ra (outbound logistics):
các hoạt động đảm bo cung cấp thành phẩm đến tay người
tiêu dùng một cách tối ưu về vị trí, thời gian và chi phí nhằm đem lại
lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS, CHUỖI CUNG ỨNG