
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vayả ọ ụ
Ch ng 1:ươ NH NG V N Đ CHUNG VỮ Ấ Ề Ề
PHÂN TÍCH TÍN D NGỤ
M c tiêuụ
Ch ng này trình bày các v n đ chung v phân tích tín d ng ngân hàngươ ấ ề ề ụ
đ cung c p n n t ng ki n th c cho sinh viên h c ti p các ch ng sau. ể ấ ề ả ế ứ ọ ế ươ
Nghiên c u các v n đ v ứ ấ ề ề tín d ng, phân lo i tín d ng ngân hàng, chínhụ ạ ụ
sách tín d ng c a Ngân hàng, đ nh giá m t kho n cho vay, đ m b o tín d ngụ ủ ị ộ ả ả ả ụ
Ngân hàng. Đây là các n i dung c s làm ti n đ đ nghiên c u các n i dungộ ơ ở ề ề ể ứ ộ
liên quan đ n phân tích tín d ng và cho vay.ế ụ
Nghiên c u các công đo n c a quy trình cho vay, v trí c a m i công đo n,ứ ạ ủ ị ủ ỗ ạ
m i quan h gi a các công đo n, n i dung công vi c c a t ng công đo n, cácố ệ ữ ạ ộ ệ ủ ừ ạ
th t c gi y t , nhi m v và trách nhi m c a m i thành viên tham gia. M c đích,ủ ụ ấ ờ ệ ụ ệ ủ ỗ ụ
ý nghĩa c a công tác phân tích tín d ng, các ngu n thông tin làm c s cho phânủ ụ ồ ơ ở
tích và nh ng n i dung ch y u khi ti n hành phân tích tín d ng đ i v i m tữ ộ ủ ế ế ụ ố ớ ộ
kho n cho vay.ả
I. Nh ng v n đ c b n v tín d ng ngân hàngữ ấ ề ơ ả ề ụ
I.1. Khái ni m tín d ng ngân hàngệ ụ
Tín d ngụ (credit) xu t phát t ch latinh là credo (tin t ng, tín nhi m).ấ ừ ữ ưở ệ
Trong th c t cu c s ng thu t ng tín d ng đ c hi u theo nhi u nghĩa khácự ế ộ ố ậ ữ ụ ượ ể ề
nhau; ngay c trong quan h tài chính, tùy theo t ng b i c nh c th mà thu tả ệ ừ ố ả ụ ể ậ
ng tín d ng có m t n i dung riêng. Trong quan h tài chính tín d ng có th hi uữ ụ ộ ộ ệ ụ ể ể
theo các nghĩa sau:
•Xét trên góc đ chuy n d chộ ể ị qu cho vay t ch th th ng d sang chỹ ừ ủ ể ặ ư ủ
th thi u h t thì tín d ng đ c coi là ph ng pháp chuy n d ch qu t ng iể ế ụ ụ ượ ươ ể ị ỹ ừ ườ
cho vay sang ng i đi vay.ườ
•Trong m t quan h tài chính c th , tín d ng là m t giao d ch v tài s nộ ệ ụ ể ụ ộ ị ề ả
trên c s có hoàn tr gi a 2 ch th . Nh m t công ty công nghi p ho c th ngơ ở ả ữ ủ ể ư ộ ệ ặ ươ
m i bán hàng tr ch m cho m t công tyạ ả ậ ộ khác, trong tr ng h p này ng i bánườ ợ ườ
chuy n giao hàng hóa cho bên mua và sau m t th i gian nh t đ nh theo th a thu nể ộ ờ ấ ị ỏ ậ
bên mua ph i tr ti n cho bên bán. Ph bi n h n c là giao d ch gi a ngân hàngả ả ề ổ ế ơ ả ị ữ
và các đ nh ch tài chính khác v i các doanh nghi p và cá nhân th hi n d iị ế ớ ệ ể ệ ướ
hình th c cho vay, t c là ngân hàng c p ti n vay cho bên đi vay và sau m t th iứ ứ ấ ề ộ ờ
h n nh t đ nh ng i đi vay ph i thanh toán v n g c và lãi.ạ ấ ị ườ ả ố ố
Ch ng 1ươ 1

Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vayả ọ ụ
•M c đích c a ch ng này là xem xét tín d ng nh là m t ch c năng cụ ủ ươ ụ ư ộ ứ ơ
b n c a ngân hàng, vì v y trên c s ti p c n theo ch c năng ho t đ ng c aả ủ ậ ơ ở ế ậ ứ ạ ộ ủ
ngân hàng thì tín d ng đ c hi u nh sau:ụ ượ ể ư
Tín d ng là m t giao d ch v tài s n ( ti n ho c hàng hóa) gi a bên choụ ộ ị ề ả ề ặ ữ
vay (ngân hàng và các đ nh ch tài chính khác) và bên đi vay ( cá nhân, doanhị ế
nghi p và các ch th khác), trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên điệ ủ ể ể ả
vay s d ng trong m t th i h n nh t đ nh theo th a thu n, bên đi vay có tráchử ụ ộ ờ ạ ấ ị ỏ ậ
nhi m hoàn tr vô đi u ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanhệ ả ề ệ ố ố ế ạ
toán.
I.2. Các lo i tín d ng ngân hàngạ ụ
* Nguyên t c tín d ng:ắ ụ
1> S d ng v n đúng m c đích đã th a thu n trong h p đ ng tín d ngử ụ ố ụ ỏ ậ ợ ồ ụ
Vi c s d ng v n vay vào m c đích gì là do hai bên, ngân hàngệ ử ụ ố ụ và khách
hàng, th a thu n và ghi vào trong h p đ ng tín d ng. Đ m b o s d ng v n vayỏ ậ ợ ồ ụ ả ả ử ụ ố
đúng m c đích th a thu n nh m b o đ m hi u qu s d ng v n vay và khụ ỏ ậ ằ ả ả ệ ả ử ụ ố ả
năng thu h i n vay sau này. Do v y, v phía ngân hàng tr c khi cho vay c nồ ợ ậ ề ướ ầ
tìm hi u rõ m c đích vay v n c a khách hàng, đ ng th i ph i ki m tra xemể ụ ố ủ ồ ờ ả ể
khách hàng có s d ng v n vay đúng nh m c đích đã cam k t hay không. Đi uử ụ ố ư ụ ế ề
này r t quan tr ng vì vi c s d ng v n vay đúng m c đích hay không có nhấ ọ ệ ử ụ ố ụ ả
h ng r t l n đ n kh năng thu h i n vay sau này. Vi c khách hàng s d ngưở ấ ớ ế ả ồ ợ ệ ử ụ
v n vay không đúng m c đích d d n đ n th t thoát và lãng phí khi n v n vayố ụ ễ ẫ ế ấ ế ố
không t o ra đ c ngân l u đ tr n cho ngân hàng.ạ ượ ư ể ả ợ
V phía khách hàng vi c s d ng v n vay đúng m c đích góp ph n nângề ệ ủ ụ ố ụ ầ
cao hi u qu s d ng v n vay, đ ng th i giúp doanh nghi pệ ả ử ụ ố ồ ờ ệ đ m b o kh năngả ả ả
hoàn tr n cho ngân hàng. T đó, nâng cao uy tín c a khách hàng đ i v i ngânả ợ ừ ủ ố ớ
hàng và c ng c quan h vay v n gi a khách hàng và ngân hàng sau này.ủ ố ệ ố ữ
2> Hoàn tr n g c và lãi v n vay đúng th i h n đã th a thu n trong h pả ợ ố ố ờ ạ ỏ ậ ợ
đ ng tín d ng.ồ ụ
Hoàn tr n g c và lãi v n vay là m t nguyên t c không th thi u trongả ợ ố ố ộ ắ ể ế
ho t đ ng cho vay. Đi u này xu t phát t tính ch t t m th i nhàn r i c a ngu nạ ộ ề ấ ừ ấ ạ ờ ỗ ủ ồ
v n mà ngân hàng s d ng đ cho vay. Đ i đa s ngu n v n mà ngân hàng số ử ụ ể ạ ố ồ ố ử
d ng đ cho vay là v n huy đ ng t khách hàng g i ti n, do đó, sau khi cho vayụ ể ố ộ ừ ở ề
trong m t th i h n nh t đ nh, khách hàng vay ti n ph i hoàn tr l i cho ngânộ ờ ạ ấ ị ề ả ả ạ
Ch ng 1ươ 2

Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vayả ọ ụ
hàng đ ngân hàng hoàn tr l i cho khách hàng g i ti n. H n n a b n ch t c aể ả ạ ở ề ơ ữ ả ấ ủ
quan h tín d ng là quan h chuy n nh ng t m th i quy n s d ng v n vayệ ụ ệ ể ượ ạ ờ ề ử ụ ố
nên sau m t th i gian nh t đ nh v n vay ph i đ c hoàn tr , c g c và lãi.ộ ờ ấ ị ố ả ượ ả ả ố
Cũng nh quan h tín d ng khác,tín d ng ngân hàng ch a đ ng 3 n i dung:ư ệ ụ ụ ứ ự ộ
•Có s chuy n nh ng quy n s d ng v n t ng i s h u sang cho ng iự ể ượ ề ử ụ ố ừ ườ ở ữ ườ
s d ng;ử ụ
•S chuy n nh ng này có th i h n hay mang tính t m th i.ự ể ượ ờ ạ ạ ờ
•S chuy n nh ng này có kèm theo chi phí.ự ể ượ
Tín d ng ngân hàng( sau đây g i t t là tín d ng) có th phân chia thành raụ ọ ắ ụ ể
nhi u lo i khác nhau tùy theo nh ng tiêu th c phân lo i khác nhau.ề ạ ữ ứ ạ
1.1 D a vào m c đích c a tín d nự ụ ủ ụ g
Theo tiêu th c này, tín d ng ngân hàng có th phân chia thành các lo i sau:ứ ụ ể ạ
Cho vay ph c v SXKD công th ng nghi p;ụ ụ ươ ệ
Cho vay tiêu dùng cá nhân;
Cho vay mua bán b t đ ng s nấ ộ ả
Cho vay s n xu t nông nghi p;ả ấ ệ
Cho vay kinh doanh XNK…
1.2 D a vào th i h n tín d ngự ờ ạ ụ
Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau:ứ ụ ể ạ
Cho vay ng n h n: Là lo i cho vay có th i h n d i 1 năm.ắ ạ ạ ờ ạ ướ
M c đích c a lo i cho vay này th ng là nh m tài tr cho vi cụ ủ ạ ườ ằ ợ ệ
đ u t vào tài s n l u đ ng;ầ ư ả ư ộ
Cho vay trung h n: là lo i cho vay có th i h n t 1 đ n 5 năm.ạ ạ ờ ạ ừ ế
M c đích c a lo i cho vay này là nh m tài tr cho vi c đ u tụ ủ ạ ằ ợ ệ ầ ư
vào tài s n c đ nh.ả ố ị
Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm. M cạ ạ ờ ạ ụ
đích c a lo i cho vay này th ng là nh m tài tr đ u t vào cácủ ạ ườ ằ ợ ầ ư
d án đ u t .ự ầ ư
1.3 D a vào m c đ tín nhi m c a khách hàngự ứ ộ ệ ủ
Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau:ứ ụ ể ạ
Ch ng 1ươ 3

Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vayả ọ ụ
Cho vay không có b o đ m: là lo i cho vay không có tài s n thả ả ạ ả ế
ch p, c m c ho c b o lãnh c a ng i khác mà ch d a vào uyấ ầ ố ặ ả ủ ườ ỉ ự
tín c a b n thân khách hàng vay v n đ quy t đ nh cho vayủ ả ố ể ế ị
Cho vay có b o đ m: là lo i cho vay d a trên c s các b oả ả ạ ự ơ ỏ ả
đ m cho ti n vay nh th ch p, c m c , ho c b o lãnh c a 1ả ề ư ế ấ ầ ố ặ ả ủ
bên th 3 nào khác.ứ
1.4 D a vào ph ng th c cho vayự ươ ứ
Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau:ứ ụ ể ạ
Cho vay theo món
Cho vay theo h n m c tín d ngạ ứ ụ
Cho vay theo h n m c th u chiạ ứ ấ
Các lo i cho vay này s đ c xem xét kĩ h n trong các ch ng nói vạ ẽ ượ ơ ươ ề
tín d ng dành cho khách hàng doanh nghi p và khách hàng cá nhân.ụ ệ
1.5 D a vào ph ng th c hoàn tr n vayự ươ ứ ả ợ
Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau:ứ ụ ể ạ
Cho vay ch có 1 kì h n tr n hay còn g i là cho vay tr nỉ ạ ả ợ ọ ả ợ
1l n khi đáo h n;ầ ạ
Cho vay có nhi u kì h n tr n haycòn g i là cho vay tr gópề ạ ả ợ ọ ả
Cho vay tr n nhi u l n nh ng không có kì h n n c th màả ợ ề ầ ư ạ ợ ụ ể
tùy kh năng tài chính c a mình ng i đi vay có th tr n b tả ủ ườ ể ả ợ ấ
c lúc nàoứ
1.3. Lãi su t tín d ng ngân hàngấ ụ
Ho t đ ng kinh doanh tín d ng cũng nh các h at đ ng kinh doanh khác, ngânạ ộ ụ ư ọ ộ
hàng cũng quan tâm đ n l i t c và m c đ sinh l i c a đ ng v n kinh doanh.ế ợ ứ ứ ộ ờ ủ ồ ố
Khác v i các lo i hình kinh doanh khác v đ i t ng nên l i t c tín d ng cũng cóớ ạ ề ố ượ ợ ứ ụ
nh ng nét đ t thù riêng.ữ ặ
-V m t hình th c: L i t c tín d ng là kho n l i nhu n mà t ch c kinhề ặ ứ ợ ứ ụ ả ợ ậ ổ ứ
doanh tín d ng thu đ c sau m t chu trình ho t đ ng cho vay.ụ ượ ộ ạ ộ
-V m t n i dung: L i t c tín d ng là m t ph n giá tr th ng d màề ặ ộ ợ ứ ụ ộ ầ ị ặ ư
ng i đi vay trích ra đ tr cho ng i cho vay vì đã s d ng ti n vay trong m tườ ể ả ườ ử ụ ề ộ
kho ng th i gian nh t đ nh.ả ờ ấ ị
Ch ng 1ươ 4

Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vayả ọ ụ
Ngu n g c c a l i t c tín d ng chính là giá tr th ng d đã sáng t o raồ ố ủ ợ ứ ụ ị ặ ư ạ
trong quá trình s n xu t kinh doanh. Ng i đi vay do s d ng v n vay c a ng iả ấ ườ ử ụ ố ủ ườ
khác trong m t kho ng th i gian nh t đ nh đ kinh doanh nên ph i tr ti n lãi.ộ ả ờ ấ ị ể ả ả ề
Ng i cho vay do s h u m t kho n v n cho vay nên đ c h ng l i t c. L iườ ở ữ ộ ả ố ượ ưở ợ ứ ợ
t c chính là cái giá ph i tr cho vi c s d ng v n vay trong m t th i gian nh tứ ả ả ệ ử ụ ố ộ ờ ấ
đ nh. L i t c là m t lo i giá c và cũng ch u tác đ ng c a qui lu t cung c u, quiị ợ ứ ộ ạ ả ị ộ ủ ậ ầ
lu t th tr ng. Đ đánh giá m c đ sinh l i c a đ ng v n cho vay, khái ni m tậ ị ườ ể ứ ộ ờ ủ ồ ố ệ ỉ
su t l i t c hay còn g i là lãi su t th ng đ c s d ng.ấ ợ ứ ọ ấ ườ ượ ử ụ
Lãi su t tín d ng: T su t l i t c là t l ph n trăm (%) gi a t ng s l i t c thuấ ụ ỉ ấ ợ ứ ỉ ệ ầ ữ ổ ố ợ ứ
đ c v i t ng s ti n cho vay đ c tính trong m t th i gian nh t đ nh ( th ngượ ớ ổ ố ề ượ ộ ờ ấ ị ườ
là ngày, tháng, quý, 6 tháng hay m t năm).ộ
Lãi su t tín d ng ngân hàngấ ụ ph i b o đ m bù đ p đ y đ nh ng chi phíả ả ả ắ ầ ủ ữ
b ra và mang l i l i nhu n cho nhà kinh doanh nên lãi su t bao g m nh ng y uỏ ạ ợ ậ ấ ồ ữ ế
t sau:ố
(1). Chi phí huy đ ng và qu n lý, th c hi n kho n cho vay. Đây là toàn bộ ả ự ệ ả ộ
chi phí b ra đ th c hi n ho t đ ng cho vay bao g m nh ng kho n m c chỏ ể ự ệ ạ ộ ồ ữ ả ụ ủ
y u nh : lãi đ u vào, chi phí v ti n l ng, kh u hao tài s n c đ nh,...kho n chiế ư ầ ề ề ươ ấ ả ố ị ả
phí này có th c t gi m n u th c hi n đ c m t s đ i m i trong t ch c vàể ắ ả ế ự ệ ượ ộ ự ổ ớ ổ ứ
ho t đ ng c a t ch c tín d ng. Vì th đây là khâu m u ch t trong quá trìnhạ ộ ủ ổ ứ ụ ế ấ ố
c nh tranh gi a các ngân hàng.ạ ữ
(2). Chi phí bù đ p r i ro cho vay. Đó là kh năng không thu h i đ c lãiắ ủ ả ồ ượ
ho c c v n l n lãi c a món vay. Cũng gi ng nh m i lo i hình kinh doanh khác,ặ ả ố ẫ ủ ố ư ọ ạ
ho t đ ng tín d ng cũng có kh năng r i ro, th m chí r i ro r t cao. Vì v y vi cạ ộ ụ ả ủ ậ ủ ấ ậ ệ
tính vào trong m c lãi m t t l r i ro đ d phòng là đi u c n thi t. R i ro cóứ ộ ỷ ệ ủ ể ự ề ầ ế ủ
th do khách quan mang l i, cũng có th do ch quan gây ra và có th phòng tránhể ạ ể ủ ể
đ c trong ch ng m c nh t đ nh. Vì v y tùy thu c vào năng l c c a Ngân hàngượ ừ ự ấ ị ậ ộ ự ủ
mà có th đ a t l này đ n m c th p nh t, t o đi u ki n thu n l i cho c nhể ư ỷ ệ ế ứ ấ ấ ạ ề ệ ậ ợ ạ
tranh.
(3). L i nhu n mong đ i t kho n cho vay. Y u t cu i cùng đ c uợ ậ ợ ừ ả ế ố ố ể ấ
thành m t m c lãi su t h p lý chính là y u t lãi ròng. Nh b t kỳ m t ho tộ ứ ấ ợ ế ố ư ấ ộ ạ
đ ng kinh doanh nào khác, ho t đ ng tín d ng quan tâm đ n kh năng tích lũyộ ạ ộ ụ ế ả
c a chính ho t đ ng kinh doanh c a mình. M c lãi ròng ph thu c vào m c sinhủ ạ ộ ủ ứ ụ ộ ứ
Ch ng 1ươ 5