intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 8: Xây dựng và triển khai chiến lược

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:34

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 8: Xây dựng và triển khai chiến lược, cung cấp cho người học những kiến thức như Định nghĩa chiến lược; Tư duy chiến lược; Quản trị chiến lược; Mục đích của chiến lược; Xây dựng chiến lược để đạt lợi thế cạnh tranh; hoạch định chiến lược và đa dạng;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 8: Xây dựng và triển khai chiến lược

  1. Chương 8 Xây dựng và triển khai chiến lược © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  2. Chiến lược v Định nghĩa chiến lược - Nhóm các hành động chủ yếu được lựa chọn và thực thi để đạt được mục tiêu của tổ chức - Là bản kế hoạch về sự tương tác trong môi trường cạnh tranh để đạt được mục tiêu của tổ chức - Phương án hành động tổng quát và cách triển khai nguồn lực quan trọng để đạt được mục tiêu của tổ chức - Một nhóm các quyết định về những mục tiêu theo đuổi, những hành động cần phải làm, và cách thức để sử dụng các nguồn lực nhằm đạt được mục tiêu - Chiến lược: Đó là một kế hoạch mô tả việc phân bổ các © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 2
  3. Tư duy chiến lược v Tư duy chiến lược: Bao hàm việc có tầm nhìn dài hạn về tương lai của tổ chức, thấy một bức tranh tổng thể bao gồm cả tổ chức và môi trường cạnh tranh, và làm thế nào để hai yếu tố này tương thích với nhau v Tư duy và hoạch định chiến lược ảnh hưởng đến kết quả hoạt động và tài chính của tổ chức v Tư duy và hoạch định chiến lược là ưu tiên hàng đầu của nhà quản trị cấp cao. v Môi trường năng động ngày nay đòi hỏi tất cả mọi người phải có tư duy chiến lược © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 3
  4. Quản trị chiến lược v Quản trị chiến lược: Đề cập đến một tập hợp các quyết định và hành động được sử dụng nhằm thiết kế và triển khai các chiến lược hướng đến việc tạo ra một lợi thế cạnh tranh vượt trội trong sự tương thích giữa tổ chức và môi trường của nó để đạt được mục tiêu của tổ chức v Để quản trị chiến lược nhà quản trị cần trả lời các câu hỏi - Xu hướng và những thay đổi gì đang xẩy ra trong môi trường cạnh tranh? - Ai là đối thủ cạnh tranh, điểm mạnh và yếu của họ? - Ai là khách hàng? - Giới thiệu sản phẩm nào và bằng cách nào có hiệu quả? - Tương lai của ngành như thế nào? -©Cách thức hành động nào not be thể để dành ưu thế trước đối thủ? 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May có scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 4
  5. Mục đích của chiến lược v Mục đích của chiến lược: - Để đạt được lợi thế cạnh tranh - Để đạt được mục tiêu của tổ chức v Lợi thế cạnh tranh: Là khả năng một tổ chức vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh nhờ sản xuất các hàng hóa dịch vụ mong muốn một cách hữu hiệu và hiệu quả hơn. - Đề cập đến những gì làm cho tổ chức khác biệt so với đối thủ - Làm cho tổ chức sắc bén trong cạnh tranh để đáp ứng nhu cầu khách hàng - Yếu tố then chốt của việc thiết kế chiến lược chính là chọn cách thức để tổ chức trở nên khác biệt v Xây Cengage Learning. All Rights Reserved.nhằmscanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 5 © 2016 dựng chiến lược May not be đạt lợi thế cạnh tranh
  6. Xây dựng chiến lược để đạt lợi thế cạnh tranh Xác định khách hàng mục tiêu Xây dựng Khai thác Đạt được Khai cốt năng chiến lược để năng lựcthác lõi sự hợp lực sư Đạt được lực cốt lõi đạt lợi thế hợp tác cạnh tranh Tạo ra giá trị cho khách hàng © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 6
  7. Xây dựng chiến lược để đạt lợi thế cạnh tranh v Xác định khách hàng mục tiêu: Những người tổ chức hướng tới để phục vụ - Họ là ai? - Nhu cầu cụ thể của họ như thế nào? v Khai thác năng lực cốt lõi: Những gì công ty thực hiện vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh VD: Năng lực nghiên cứu & phát triển, bí quyết, dịch vụ… v Xây dựng sự hợp lực: Các bộ phận tương tác với nhau để mang lại hiệu ứng cộng hưởng cho phép đạt được kết quả cao hơn so với tổng kết quả của từng bộ phận riêng lẻ Tạo ra giá trị tăng thêm với nguồn lực hiện có của tổ chức 7 © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  8. Xây dựng lợi thế cạnh tranh v Hiệu quả vượt trội v Chất lượng vượt trội v Tốc độ, sự linh hoạt và cải tiến vượt trội - Tốc độ: Cho ra sản phẩm mới nhanh chóng - Sự linh hoạt: Dễ dàng chuyển đổi cách thức hoạt động để đối phó với hành động của đối thủ - Cải tiến: quả trình sáng tạo hay cải tiến sảnTốc độ, linh hoạt, Hiệu Quá phẩm, dịch vụ cải tiến v Đáp ứng khách hàng vượt trội cạnh Lợi thế tranh Đáp ứng khách Chất lượng hàng © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 8
  9. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC & ĐA DẠNG Rộng Không liên quan Phạm vi hoach Liên quan định chiến lược Nội trội Đơn doanh Hẹp Thấp Quy mô đa dạng hoá Cao © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  10. QUAN HỆ GIỮA CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC Chúng ta đang ở đâu trong ngành? Kinh doanh CL cấp cái gì trong tương lai? Làm sao để phát triển? Vai công ty trò của từng SBU như thế nào? Phân bổ nguồn lực tổ chức cho mỗi đơn vị ra sao? Giành ưu thế cạnh tranh bằng cách nào? Từng chức năng có vai trò gì? Phân bổ nguồn lực ra sao? CL cấp đơn vị SBU SBU SBU kinh doanh Ô tô Điện máy May mặc Từng chức năng cần hành động và phối hợp ra sao để hỗ trợ chiến lược kinh doanh? CL cấp Ngân sách cho mỗi hoạt động như thế nào? chức năng S.xuất N.sự T.chính Mar S.xuất N.sự T.chính Mar © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  11. Thiết lập và Triển khai chiến lược Execution: Formulation: the use of managerial Assessing the external Thiết lập: Triển khai: and organizational environment and internal Đánh giá môi trường bên dụng các công cụ như: Cấu trúc tổ chức và Sử ngoài tools to direct và các vấn đềto create goalsđể hướng các nguồn lực vào thực hiện problems bên trong, để trị, quản thiết resources toward các kết quả chiến lược and strategy lập mục tiêu và chiến lược accomplishing strategic results © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 11
  12. Quy trình quản trị chiến lược Xem xét môi Nhận dạng các trường bên yếu tố chiến ngoài: lược: - Quốc gia - Cơ hội Thường xuyên cập nhật - Toàn cầu - Đe dọa Triển khai Ch lược: Đánh giá hiện Thực hiện sự thay đổi Xác định mới: Thiết lập tại: thông qua Sứ mệnh chiến lược: -Lãnh đạo/văn hóa - - Sứ mệnh - Các mục tiêu - Công ty - Các mục tiêu -Cấu trúc tổ chức tổng - Lĩnh vực - Các chiến lược KD -Nguồn nhân lực thể của tổ chức - Chức năng -Hệ thống truyền thông Xem xét môi trường bên Nhận dạng các trong: yếu tố chiến - Năng lực cốt lược: lõi - Điểm mạnh Thường xuyên cập nhật - Sự hợp tác - Điểm yếu - Giá trị tạo ra Thiết lập CL Triển khai CL © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 12
  13. Quy trình quản trị chiến lược ( Xuân Thủy) Nghiên cứu môi trường bên ngoài: Thường xuyên cập nhật - Thấy được: O – T - Mức độ không chắc chắn - Khả năng nguồn lực Triển khai Ch lược: Thực hiện sự thay đổi thông qua các Đánh giá hiện tại: Xác định mới : Thiết lập Ch lược: công cụ: - Sứ mệnh - Sứ mệnh - Công ty -Lãnh đạo/văn hóa - Các mục tiêu SWOT - Các mục tiêu - Đơn vị KD (SBU) -Cấu trúc tổ chức - Các chiến lược tổng thể - Chức năng -Nguồn nhân lực -Hệ thống truyền thông Nghiên cứu môi trường bên trong: Thường xuyên cập nhật - Thấy được S – W - Năng lực cốt lõi , vượt trội Thiết lập CL Triển khai CL Thiết lập CL © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.13 Thiết l
  14. THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC v Đánh giá tình trạng hiện tại của tổ chức: Tổ chức đang ở đâu trong mối quan hệ với sứ mệnh, các mục tiêu và các chiến lược hiện tại. v Nghiên cứu môi trường bên trong và bên ngoài: - Bên trong để nhận diện: + Điểm mạnh (Strengths)và + Điểm yếu (Weaknesses) - Bên ngoài để nhận diện: + Cơ hội (Opportunities) và + Đe dọa (Threats) - Phân tích tổ hợp SWOT tạo cơ sở cho tư duy chiến lược © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 14
  15. Phân tích SWOT v Xây dựng chiến lược thường bắt đầu với việc đánh giá thận trọng các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của tổ chức Ø Điểm mạnh (Strengths)và điểm yếu (Weaknesses) bên trong: Thông qua các báo cáo về ngân sách, chỉ số tài chính, thu nhập, người lao đông… Ø Cơ hội (Opportunities) và đe dọa (Threats) bên ngoài: Thông qua khách hàng, nhà cung cấp, báo cáo của chính phủ, ngân hàng… © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 15
  16. Danh sách kiểm tra khi phân tích điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức Quản trị và tổ chức Marketing Nguồn nhân lực Chất lượng quản trị Các kênh phân phối Kinh nghiệm của người lao động Chất lượng nhân viên tham mưu Thị phần Trình độ giáo dục Mức độ tập trung Hiệu suất quảng cáo Vị thế của công đoàn Sơ đồ tổ chức Sự thỏa mãn của khách hàng Tỷ lệ bỏ việc và vắng mặt Hoạch định & thông tin Chất lượng sản phẩm Sự thỏa mãn với công việc Hệ thống kiểm soát Danh tiếng dịch vụ Những phàn nàn của người LĐ Doanh số của lực lượng bán Tài chính Sản xuất Nghiên cứu và phát triển Tỷ suất lợi nhuận ròng Phân bố và nguồn lực Các nghiên cứu ứng dụng chủ yếu Tỷ lệ nợ so với vốn Sự lỗi thời của máy móc Năng lực phòng thí nghiệm Tỷ lệ tồn kho Hệ thống mua hàng Các chương trình nghiên cứu Hệ số hoàn vốn đầu tư Kiểm soát chất lượng Đổi mới sản phẩm Mức xếp hạng tín dụng Năng suất/hiệu quả Đổi mới công nghệ © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 16
  17. Thiết lập chiến lược cấp công ty (Chiến lược danh mục đầu tư) v Chiến lược danh mục đầu tư (kinh doanh): Chiến lược danh mục kinh doanh liên quan đến việc tạo nên một hỗn hợp các hoạt động kinh doanh với các dòng sản phẩm khác nhau mà tất cả chúng có một sự tương thích với nhau theo một cách hợp lý để tạo ra sự hợp lực và lợi thế cạnh tranh cho công ty. Trả lời: Công ty kinh doanh cái gì trong tương lai? - Cần có sự cân bằng giữa các đơn vị kinh doanh - Không nên phụ thuộc quá nhiều vào một đơn vị kinh doanh © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 17
  18. Thiết lập chiến lược cấp công ty ( Ma trận BCG - Boston) v Ma trận BCG: Kỹ thuật phân nhóm các đơn vị kinh doanh theo hai khía cạnh: - Tỷ lệ tăng trưởng: Tốc độ tăng trong toàn ngành - Thị phần: Quy mô thị phần so với đối thủ v Bốn loại vị thế của đơn vị kinh doanh - Ngôi sao - Star - Tạo ra dòng tiền lớn - Cash cows - Còn nhiều nghi vấn - Question mark - Thất thế - Dogs © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 18
  19. Ma trận BCG Cao Cao Thị phần Thấp Vị trí ngôi sao: Vị trí dấu hỏi: Tốc độ tăng nhanh và mở rộng, Tồn tại trong ngành mới, còn nhiều chiếm thị phần cao. Rất hấp dẫn, rủi ro, 1 số đơn vị có thể trở thành lợi nhuận tăng nhanh ngôi sao, 1 số có thể thất bại Tỷ lệ tăng trưởng của Vị trí con bò sữa: Vị trí con chó: ngành Thị trường bão hòa, thị phần nhỏ. Thị trường đã chín muồi, có thị phần thống trị. Thu hoạch dòng Không nên đầu tư thêm, giữ lại nếu tiền để tài trợ cho những đơn vị còn sinh lợi nhuận. Xem xét việc nghi vấn hoặc ngôi sao rút lui Thấp © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 19
  20. Thiết lập chiến lược cấp công ty (Chiến lược tăng trưởng) v Hội nhập dọc - Thuận chiều: Tiếp cận nhà phân phối, gần khách hàng + Bảo đảm chất lượng SP&DV đến với khách hàng + Đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng - Ngược chiều: Tiếp cận hướng nhà cung cấp + Đảm bảo chất lượng đầu vào + Ổn định giá v Hội nhập ngang: Hợp nhất một hoặc nhiều đối thủ cạnh tranh, nhằm gia tăng thị phần © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2