1
1
M T S V N Đ
M T S V N Đ
L CH S - VĂN HOÁ HU
L CH S - VĂN HOÁ HU
TS. Nguy n Văn Đăng
ĐH. Khoa hc Huế
2
TÀI LIU THAM KHO
TÀI LIU THAM KHO
1.
1.D ng Văn An, Ô châu C n l c, ươ
D ng Văn An, Ô châu C n l c, ươ
Vh Á châu xb, 1960
Vh Á châu xb, 1960
2.
2. Quý Đôn, Ph biên t p l c,
Quý Đôn, Ph biên t p l c,
S h c, HN, 1964
S h c, HN, 1964
3.
3.Thích Đ i Sán, H i ngo i K s ,
Thích Đ i Sán, H i ngo i K s ,
Vi n ĐH Hu , 1963 ế
Vi n ĐH Hu , 1963 ế
4.
4.Qu c s quán tri u Nguy n, Đ i
Qu c s quán tri u Nguy n, Đ i
Nam th c l c ti n biên, KhXh
Nam th c l c ti n biên, KhXh
5.
5.Đ i Nam Nh t th ng chí, Kinh
Đ i Nam Nh t th ng chí, Kinh
s , VHTT, BQGGD xb, S, 1960ư
s , VHTT, BQGGD xb, S, 1960ư
6.
6.Th o, Thiên nhiên VN, Nxb
Th o, Thiên nhiên VN, Nxb
KHKT, H, 1977
KHKT, H, 1977
7.
7.Ngô Đ c Th nh (cb), Vh vùng
Ngô Đ c Th nh (cb), Vh vùng
phân vùng Vh Vi t Nam, KhXh, HN,
phân vùng Vh Vi t Nam, KhXh, HN,
1993.
1993.
8.
8.Huỳnh Khái Vinh (cb), Ch n h ng ư
Huỳnh Khái Vinh (cb), Ch n h ng ư
các vùng ti u vùng Vh n c ta ướ
các vùng ti u vùng Vh n c ta ướ
hi n nay, CTQG, 1995
hi n nay, CTQG, 1995
9.
9.Đinh Gia Khánh, Huy C n
Đinh Gia Khánh, Huy C n
(cb), Các vùng Vh Vi t Nam, VH, H,
(cb), Các vùng Vh Vi t Nam, VH, H,
1995
1995
10.
10.Tr n Ng c Thêm, C s Vh Vi t ơ
Tr n Ng c Thêm, C s Vh Vi t ơ
Nam, ĐHTH TpHCM, 1996
Nam, ĐHTH TpHCM, 1996
11. Tr n Qu c V ng (cb), Vh h c đ i ượ
11. Tr n Qu c V ng (cb), Vh h c đ i ượ
c ng và C s Vh Vi t Nam, H, 1995ươ ơ
c ng và C s Vh Vi t Nam, H, 1995ươ ơ
12. L.Bezacier, L
12. L.Bezacier, L'
' Art Vietnamien, P, 1954
Art Vietnamien, P, 1954
13. L. Cadiere, L
13. L. Cadiere, L'
'Art à Hue, H, 1919
Art à Hue, H, 1919
14. M thu t Hu , Viên M thu t xb, ế
14. M thu t Hu , Viên M thu t xb, ế
1992
1992
15. Nguy n H u Thông (cb), M thu t
15. Nguy n H u Thông (cb), M thu t
th i Nguy n trên đ t Hu , HNV, 1992 ế
th i Nguy n trên đ t Hu , HNV, 1992 ế
16. Nguy n H u Thông, Hu -Ngh ế
16. Nguy n H u Thông, Hu -Ngh ế
làng ngh th công truy n th ng, T.Hóa
làng ngh th công truy n th ng, T.Hóa
Hu , 1994ế
Hu , 1994ế
17. H Huy H ng, Truy n th ng n
17. H Huy H ng, Truy n th ng n
kh u Hu , S VHTTBTT xb, 1985 ế
kh u Hu , S VHTTBTT xb, 1985 ế
18. Tr n Đ i Vinh, Tín ng ng dân gian ưỡ
18. Tr n Đ i Vinh, Tín ng ng dân gian ưỡ
Huế
Huế
19. Phân Vi n N/c VHNTMT, Di s n Vh
19. Phân Vi n N/c VHNTMT, Di s n Vh
nhà v n x Hu và v n đ b o t nườ ế
nhà v n x Hu và v n đ b o t nườ ế
20. T/c Sông H ng, T s 1 đ n 70, ươ ế
20. T/c Sông H ng, T s 1 đ n 70, ươ ế
H i VHNT TTH
H i VHNT TTH
21. T/c Hu x a và nay, H i KHLS TTH ế ư
21. T/c Hu x a và nay, H i KHLS TTH ế ư
22. T/c Nghiên c u phát tri n, S
22. T/c Nghiên c u phát tri n, S
KH&CN t nh TTH.
KH&CN t nh TTH.
3
Chương 1
Chương 1
S PHÂN VÙNG VĂN HOÁ VIT NAM
S PHÂN VÙNG VĂN HOÁ VIT NAM
1.
1.Chung quanh v n đ văn hoá
Chung quanh v n đ văn hoá
a)
a)Khái ni m: - Thông th ng: ch h c v n (t.đ vh, l i ườ
Khái ni m: - Thông th ng: ch h c v n (t.đ vh, l i ườ
s ng)
s ng)
-Theo nghĩa r ng: Bao g m m i ho t đ ng v t ch t, tinh
Theo nghĩa r ng: Bao g m m i ho t đ ng v t ch t, tinh
th n c a con ng i g n v i đ i s ng h i; đ i t ng n/c ườ ượ
th n c a con ng i g n v i đ i s ng h i; đ i t ng n/c ườ ượ
c a ngành KHXH&NV (văn hóa h c).
c a ngành KHXH&NV (văn hóa h c).
-Theo nghĩa chuyên bi t (th ng dùng trong KH l ch s ) ườ
Theo nghĩa chuyên bi t (th ng dùng trong KH l ch s ) ườ
ch trình đ Vh c a m t giai đo n: Văn hóa Đông S n, Văn ơ
ch trình đ Vh c a m t giai đo n: Văn hóa Đông S n, Văn ơ
hóa Sa Huỳnh...
hóa Sa Huỳnh...
a)
a)Đ nh nghĩa
Đ nh nghĩa
-Theo GS T Chi, đ n 1952, đã có 300 cách hi u v Vh. ế
Theo GS T Chi, đ n 1952, đã có 300 cách hi u v Vh. ế
-UNESCO đã đ a ra m t s k/n qđi m m i nh t v Vh: ư
UNESCO đã đ a ra m t s k/n qđi m m i nh t v Vh: ư
Đó m t t ng th các đ c tr ng di n m o v tinh th n, v t ư
Đó m t t ng th các đ c tr ng di n m o v tinh th n, v t ư
ch t, tri th c, tình c m... kh c ho nên b n s c c a m t
ch t, tri th c, tình c m... kh c ho nên b n s c c a m t
c ng đ ng ng i...” ườ
c ng đ ng ng i...” ườ Vh bao g m: Di s n Vh h u th : Đình,
Vh bao g m: Di s n Vh h u th : Đình,
đ n, chùa, mi u, lăng m , nhà sàn...Di s n Vh hình: ế
đ n, chùa, mi u, lăng m , nhà sàn...Di s n Vh hình: ế
truy n mi ng, ngôn ng , t th , nghi th c, n u ăn, món ăn, l ư ế
truy n mi ng, ngôn ng , t th , nghi th c, n u ăn, món ăn, l ư ế
h i, âm nh c, quy trình công ngh ngh th công
h i, âm nh c, quy trình công ngh ngh th công ...
...
4
-TyLor:
TyLor: VH theo nghĩa r ng nh t toàn b ph c th
VH theo nghĩa r ng nh t toàn b ph c th
bao g m hi u bi t, n ng ng, ngh thu t, lu t pháp, ế ưỡ
bao g m hi u bi t, tín ng ng, ngh thu t, lu t pp, ế ưỡ
phong t c và nh ng kh năng và thành qu khác mà con
phong t c và nh ng kh năng thành qu khác mà con
ng i có đ c v i t cách m t thành vn c a xã h iườ ượ ư
ng i có đ c v i t cách m t thành vn c a xã h iườ ượ ư ”.
”.
-TSKH Tr n Ng c Tm:
TSKH Tr n Ng c Tm: “Văn a m t h th ng
“Văn a m t h th ng
h u c c g tr v t ch t tinh th n do con ng i ơ ườ
h u c c g tr v t ch t tinh th n do con ng i ơ ườ
sáng t o ra ch lũy qua quá trình lao đ ng th c ti n
sáng t o ra ch lũy qua quá trình lao đ ng th c ti n
trong s t ng tác gi a con ng i v i i tr ng t ươ ườ ườ
trong s t ng tác gi a con ng i v i i tr ng t ươ ườ ườ
nhn và xã h i c a mình”.
nhn và xã h i c a mình”.
Các đ nh nghĩa trên ch ra c đ c tr ng quan tr ng ư
Các đ nh nghĩa trên ch ra c đ c tr ng quan tr ng ư
nh t c a Vh - Đó là nh h th ng, tính giá tr , nh l ch s
nh t c a Vh - Đó là nh h th ng, tính giá tr , nh l ch s
và tính nn sinh.
và tính nn sinh.
5
c)
c)Đ c tr ng, ch c năng văn hoá ư
Đ c tr ng, ch c năng văn hoá ư
- Tính h th ng:
- Tính h th ng: đ c tr ng hàng đ u c a VH. Nh ư
đ c tr ng hàng đ u c a VH. Nh ư
v y VH th c hi n m t trong b n ch c năng c b n c a ơ
v y VH th c hi n m t trong b n ch c năng c b n c a ơ
mình là
mình là t ch c xã h i
t ch c xã h i , th ng xuyên làm tăng đ n đ nh ườ
, th ng xuyên làm tăng đ n đ nh ườ
h i, cung c p ph ng ti n đ ng pv i môi tr ng ươ ườ
h i, cung c p ph ng ti n đ ng pv i môi tr ng ươ ườ
xã h i c a mình
xã h i c a mình .
.
- Tính giá tr :
- Tính giá tr : (Vh m t ht... c a các giá tr v t ch t
(Vh m t ht... c a các giá tr v t ch t
tinh th n)
tinh th n)
Đp, thành giá tr , ch a cái đ p, ch a các giá tr ,
p, thành giá tr , ch a cái đ p, ch a các giá tr ,
phân bi t phi vhóa * 3
phân bi t phi vhóa * 3 l
lo i: Giá tr v t ch t, tinh th n,
Giá tr v t ch t, tinh th n,
chân thi n m , th i gian:
chân thi n m , th i gian:
c/n
c/n Đi u ch nh xã h i
Đi u ch nh xã h i
- Tính l ch s :
- Tính l ch s :
Th c hi n ch c năng
Th c hi n ch c năng giáo d c
giáo d c b ng
b ng
vi c t o thành h th ng chu n m c
vi c t o thành h th ng chu n m c đ
đ h ng t i, nh ướ
h ng t i, hình ướ
thành nhân cách con ng i, b o đ m tính k t c v m t ườ ế
thành nhân cách con ng i, b o đ m tính k t c v m t ườ ế
l ch s trong s nghi p tr ng ng i. ườ
l ch s trong s nghi p tr ng ng i. ườ
- Tính nhân sinh:
- Tính nhân sinh: (VH... do con ng i sáng t o)ườ
(VH... do con ng i sáng t o)ườ
Vh g n v i ho t đ ng c a con ng i ườ
Vh g n v i ho t đ ng c a con ng i ườ
cn
cnăng
ăng
giao
giao
ti pế
ti pế gi a con ng i - con ng i; dân t c; n n Vh, thì ườ ườ
gi a con ng i - con ng i; dân t c; n n Vh, thì ườ ườ
Vh đóng vai trò quan tr ng, n u ngôn ng hình th c ế
Vh đóng vai trò quan tr ng, n u ngôn ng hình th c ế
thì Vh là n i dung.
thì Vh là n i dung.