Bài 2
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
ộ
N i dung
ề
ệ
2. Vai trũ NSNN
1. Quan ni m v NSNN
ộ
ệ
3. N i dung thu chi c a
t Nam
ủ NSNN Vi
ệ ố
ệ
4. H th ng NSNN Vi
t Nam
ỡ
5. Chu tr nh ngõn NSNN
2
ệ ố
ố
NSNN và H th ng TC qu c gia
NSNN
Th tr ng
TC doanh nghi pệ ị ườ TC ộ TC h gia đ nhỡ
TC t ch c
3
ổ ứ tin d ngụ
1. Quan niệm về NSNN
Pháp:
Ngân sách là văn kiện được Nghị viện hoặc Hội
đồng thảo luận và phê chuẩn mà trong đó, các
nghiệp vụ tài chính (thu, chi) của một tổ chức công
(CQTƯ, CQĐF, đ.vị công) hoặc tư (doanh nghiệp,
4
hiệp hội...) được dự kiến và cho phép
ỏ ệ
ế
Kh i ni m NSNN (ti p)
Trung quốc:
NSNN là kế hoạch thu chi tài chính hàng
năm của Nhà nước được xét duyệt theo
trình tự pháp định
5
ỏ ệ
ế
Kh i ni m NSNN (ti p)
VIỆT NAM:
"NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà
nước đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
quyết định và được thực hiện trong một năm để
bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của
Nhà nước”
6
Luật NSNN 2002
ỏ ệ
ệ
Kh i ni m NSNN (Vi
t nam)
Pháp lý: được luật hoá cả về nội dung, trình tự,
biện pháp thu, chi NSNN
Tác nghiệp: là toàn bộ thu, chi của NN trong một
năm, thực hiện theo một quy trình: dự toán, chấp
hành và quyết toán NSNN.
QUản lý vĩ mô: công cụ chính sách, đảm bảo thực
7
hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước
Ngõn s chỏ
Là kế hoạch tài chính vĩ mô
Là quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của NN
Là Khâu chủ đạo trong hệ thống tài chính
8
ướ
ộ ế ạ
D
i gúc đ k ho ch
ụ
ủ
ộ ủ
• Các m c tiêu c a NN; Thái
đ c a các nhà lãnh
ủ
ứ
ầ
ạ
đ o, c a CP trong
đáp ng nhu c u XH
ỏ
ả
ươ
ỡ
ằ
• Các kho n chi tiêu, c c ch
ng tr nh nh m
ụ
ợ
đ t ạ đư c m c tiêu;
ồ ự
• Các ngu n l c huy
đ ng ộ đáp ng.ứ
9
2. Vai trũ NSNN
ủ
Vai trò c a ngân sách tiêu dùng
ủ
Vai trò c a ngân sách phát tri n ể
ự
ằ
Vai trò th c hi n công b ng xã h i ộ ệ
10
Quy mô thu, chi NSNN ở Việt Nam (%GDP)
1991
1992
1993
1994
1995
1991/1995
Thu NS NN
13,5
19,0
21,7
23,6
23,3
20,2
Chi NS NN
15,9
22,0
29,3
27,9
27,4
24,5
1996
1997
1998
1999
2000
1996/2000
Thu NS NN
22,9
20,8
19,6
19,6
20,5
20,7
Chi NS NN
25,9
24,9
22,7
24,0
24,7
24,4
2001
2002
2003
2004 KH 2005 DB
2001/2005
Thu NS NN
21,4
22,1
22,5
22,3
22,0
22,1
Chi NS NN
26,7
27,4
28,1
28,1
27,0
27,4
ấ
Cơ c u chi tiêu công, 19972002 (% GDP)
N«ng l©m nghiÖp
2002
2002
Thuû s¶n
VËn t¶i, kho b·i vµ b u ®iÖn C«ng nghiÖp
5%0%
5%0%
25%
14%
Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
25%
14%
Y tÕ
4%
B¶o hiÓm x· héi
4% 4%
V¸n ho¸, thÓ thao
4%
17%
9%
9% 17% 4%2%
6%
10%
2%
Khoa häc c«ng nghÖ vµ m«i tr êng Chi phÝ qu¶n lý hµnh chÝnh Tr¶ l·i vay
4%
6%
10%
C¸c kho¶n chi kh¸c
ủ ế ủ
ộ
3. N i dung thu chi ch y u c a
ệ
t Nam
NSNN Vi
ỏ
ướ
Thu Ngõn s ch nhà n
c
ỏ
ướ
Chi Ngõn s ch nhà n
c
13
ệ
t Nam
3.1. Thu NSNN Vi
Thu thường xuyên: thuế, phí, lệ phí và thu khác ngoài
thuế
Thu từ vốn
Viện trợ không hoàn lại
Thu kết chuyển năm trước
Vay để cho vay lại
Các khoản thu, chi QL qua NSNN
14
ế ở
ỏ
ả C c kho n thu
VN
• ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng (VAT)
• ThuÕ tiªu thô ®Æc biÖt
ế ậ • Thu thu nh p DN
• ThuÕ tµi nguyªn
ế ậ • Thu thu nh p cá nhân
• ThuÕ sö dông ®Êt n«ng
• Thu nhà ế đ tấ
nghiÖp
• Thu môn bài ế
• ThuÕ xuÊt nhËp khÈu
• L phí tr ệ ư c bớ ạ
• C¸c lo¹i thuÕ kh¸c
ế • Thu chuy n quy n s ề ử ể
15
d ng ụ đ tấ
ớ ệ ớ
ế
Thu ph , l
ph và thu ngoài thu
Thu tõ lîi tøc sau thuÕ
Thu chªnh lÖch gi¸ hµng NK
Thu phÝ, lÖ phÝ (c¶ phÝ x¨ng
dÇu)
Thu tiÒn cho thuª ®Êt
Thu kh¸c ng©n s¸ch
16
ệ
t Nam
3.2. Chi NSNN Vi
Chi cõn đ i :ố
ườ
ờ
Chi th
ng xuy n
ầ ư ỏ
ể
Chi đ u t
ph t tri n
ự
Chi d phũng
ế
ể
Chi k t chuy n năm sau
Chi cho vay l
iạ
ừ ỏ
ể ạ
Chi t
ả c c kho n thu đ l
i
17
ộ
ườ
ờ
3.2.1. N i dung Chi
ng xuy n
th
•Chi qu¶n lý hµnh chÝnh •Chi sù nghiÖp kinh tÕ •Chi sù nghiÖp x· héi Chia ra: Chi gi¸o dôc §µo t¹o Chi Y tÕ
18
ườ
ế
ờ ng xuy n (ti p)
Chi th
Chi khoa häc c«ng nghÖ vµ m«i trêng
Chi v¨n ho¸ th«ng tin
Chi ph¸t thanh truyÒn h×nh
Chi thÓ dôc thÓ thao
Chi d©n sè kÕ ho¹ch ho¸ gia ®×nh
Chi hç trî quÜ BHXH, b¶o ®¶m x· héi
Chi tr¶ nî l·i
Chi c¶i c¸ch tiÒn l¬ng
19
Chi thêng xuyªn kh¸c
Ể
Ờ
3.2.2. Đ C Ặ ĐI M CHI TH
Ư NG XUYÊN ?
• n ổ đ nhị
ặ ớ ủ ổ ứ ộ ắ • G n ch t v i ho t ạ đ ng c a t ch c
ụ ể ứ ộ ẩ ị • Có đ nh m c, tiêu chu n, ch ế đ chi c th
ỏ ẻ ứ ả ấ • M c chi th p, các kho n chi nh l
ệ ữ ộ ế • Liên h gi a ngân sách và k t qu ho t ả ạ đ ng ch ưa
rõ ràng
• ờ ít đư c ngợ ư i dân quan tâm
ầ ư ỏ
ộ
ể
3.2.3. N i dung Chi đ u t
ph t tri n
Chi xây dựng cơ bản
Chi về vốn khác
21
Ầ Ư
Ể 3.2.4. Đ C Ặ ĐI M CHI Đ U T
ớ ả • Là các kho n chi l n, không n ổ đ nhị
• ặ ớ ụ ể ế – xã
ắ G n ch t v i m c tiêu phát tri n kinh t h iộ
ự ờ • Th i gian th c hi n v n ệ ố đ u tầ ư kéo dài
ờ ề • Đư c ngợ ư i dân quan tâm nhi u
(WORLD
Ờ
Ớ
NGƯ I DÂN V I NGÂN SÁCH XÃ
BANK)
ừ ấ
ổ Thu b sung t
c p
ờ
trên. ít chú ý
Lương, chi thư ng xuyên
i t
NGÂN SÁCH DO Ả XÃ QU N LÝ
ế ữ ạ ừ ầ Ph n gi thu , l đóng góp vào NSNN.
Chi đ u tầ ư cơ ở ạ ầ s h t ng
Chương trình ự 135, d án tài tr ...ợ
ể
đ u ấ ệ phí, thu Phí, l th u, ầ đ t....Không rõ, ấ ậ có th gây bàn lu n
THÔN
ạ
ạ
ễ ể ợ
ậ
ậ
ỉ
ỉ
Thôn huy đông: D hi u, minh b ch Đư c th o lu n k , hài ỹ ả lòng Đi u ch nh theo ý ki n ế ề
ủ Chi c a thôn: D hi u, minh b ch ễ ể Đư c th o lu n k , hài ỹ ả ợ lòng Đi u ch nh theo ý ki n ế ề
ệ ố
ệ
4. H th ng NSNN Vi
t Nam
Ư
Ngõn s ch Tỏ
ị
ươ
Ngõn s ch đ a ph ỏ
ng:
ự
ộ
ỏ
ỉ
Ngõn s ch t nh, TP tr c thu c TU
ỏ
ậ
ị
ệ Ngõn s ch huy n, qu n, th xó
ườ
ỏ Ngõn s ch xó, ph
ị ấ ng, th tr n (xó)
24
ỏ ấ
ệ ữ
4.1 Quan h gi a NS c c c p
ự
ổ
ồ
ệ
ấ
Th c hi n phõn chia % 1 s ngu n thu. B sung NS c p ố
ờ
tr n cho c p d
ấ ướ i
ỷ ệ
ổ ị
T l
% phõn chia n đ nh 35 năm
ụ
ỡ
ệ
ệ
ấ
ả
ấ
Nhi m v chi c p nào th do c p đú đ m nhi m
ị
ượ ử ụ
ồ
c s d ng ngu n tăng thu
ỏ
ể
ể
ế
Trong th i k n đ nh, ĐF đ ờ ỳ ổ ộ xó h i
đ chi ph t tri n kinh t
ụ
ự
ấ
Kh ng d ng NS c p này chi cho c p kh c ỏ ấ
25
ấ
ả 4.2 Phõn c p qu n lý NSNN VN
ạ ủ ỏ ị ớ ề ề ạ Là x c đ nh ph m vi và quy n h n c a ch nh quy n
ỏ ấ NN c c c p trong QL NSNN
ờ ắ
ự
ấ
Nguy n t c: Ph h p v i phõn c p QL KT, XH, QP, AN và năng l c QL ự ợ ớ
ượ
ụ
ồ
ệ
NST , NSĐF đ Ư
c phõn chia ngu n thu, nhi m v chi
ấ
ở
ế ị
ỉ
Phõn c p NS
CQDF do HĐND t nh quy t đ nh
ễ ị
ỷ ệ
ế
ề
ỳ
ỉ
K t th c TK Đ nh, đi u ch nh t l
ứ ổ % và m c b sung CĐ
26
Ư
ồ 4.3.1. Ngu n thu NST
Ư
ỏ
ả
1. C c kho n thu NST 100%
ỷ ệ
ỏ
ả
2. C c kho n thu phõn chia t l
%
27
Ư
ỏ
ả
4.3.1.a. C c kho n thu NST 100%
ế
ế
ế 1. Thu VAT (hàng NK);Thu XNK;Thu TTĐB (hàng NK);
ế ầ
ỏ
ớ
ế
ị
Thu TNDN (đ.v h.to n t.ngành); Thu d u kh …
ồ ố
ề
2. Ti n thu h i v n
ợ ụ
ệ
ạ
3. Vi n tr kh ng hoàn l
i
ớ ệ ớ
Ư
ơ
4.
Ph , l
ph do c quan, đvi T thu
ộ Ư ả
ự
ệ ủ ơ ị 5. Thu s nghi p c a đ n v thu c T qu n lý
ờ
ệ
ệ
6. Ch nh l ch thu chi NHNN Vi
t Nam
ế ư
Ư
7. Thu k t d NST
ỏ ủ
ạ ị
ỏ
ả
Ư
8. C c kho n ph t, t ch thu và thu kh c c a NST
28
4.3.1.b. C c kho n thu phõn chia %
ỏ ữ Ư
ị
ươ
ả gi a T và đ a ph
ng
ụ ể ế 1. Thu VAT (kh ng k VAT hàng NK);
ể ế ụ ỏ ị ế 2. Thu TNDN ( kh ng k thu TNDN đ.v h.to n
ổ ố t.ngành và X S KT);
ậ ố ớ ế ườ ậ 3. Thu thu nh p đ i v i ng i thu nh p cao
ụ ỏ ế ị ướ 4. Thu TTĐB hàng ho và d ch v trong n c,
ụ ể kh ng k XSKT
29
ớ ầ 5. Ph xăng d u
ụ
ệ
Ư
4.3.2. Nhi m v chi NST
ỗ ợ
Ư
ổ ứ
1. Chi ĐTPT: CSHT do T QL, h tr DN, t
ch c, chi theo
ươ
ụ ờ
ự ữ
ỡ
ổ
ch
ng t nh m c ti u, b sung d tr NN
2. Chi TX: do T QLƯ
3. Tr nả ợ
4. Chi cho vay
ự ữ
ớ
ổ
5. B sung d tr tài ch nh
ổ
6. B sung NSĐF
ồ ừ
ể
ướ
7. Chi chuy n ngu n t
năm tr
c sang năm sau
30
ồ 4.4.1. Ngu n thu NSĐF
ưở
ế
ấ
1. Thu h
ế ng 100%: Thu nhà, đ t; thu
ế ụ
ế
ấ
ế TN; thu m n bài; thu CQSD đ t; thu
ờ ấ
ề
ặ
ử ụ s d ng ĐNN; ti n cho thu đ t, m t
ướ
n
c….
ỷ ệ
ỏ
ả
2. C c kho n thu phõn chia theo t l
%
31
4.4.2. Chi NSĐF
ầ ư ỏ
ể
1. Chi đ u t
ph t tri n
2. Chi TX
3. Chi tr nả ợ
ự ữ
ổ
ớ
4. Chi b sung d tr tài ch nh
ồ ừ
ể
ớ
5. Chi chuy n ngu n t
năm tru c sang năm
sau
32
5. Chu trình NSNN
ấ Ch p hành NS 2005
ấ Ch p hành NS 2006
67/2005
12/2005
ự
ị
• Đánh giá 6 tháng đ u nầ
ăm
• Quy t ế đ nh d toán 2006
ế
ớ
• Quy t toán NS n
ăm 2005
• Ư c 6 tháng cu i n
ố ăm
ự
• D toán NS n
ăm 2006
ị
L p, quy t
đơn v ị
ự ế đ nh, giao d toán cho các ấ
ậ ự
ự
ộ
d toán c p I tr c thu c và NS c p d
ấ ư iớ
ả
ự
ị ự ế
ệ ợ
ơn v d toán các ạ đ u ầ
ơ quan t ng h p (tài chính, k ho ch ả
Cơ quan ph i th c hi n là : Đ c p, cấ ổ ế tư, qu n lý thu )
ờ
Th i gian: (612/N1)
Ậ Ự • L P D TOÁN NSNN
Ự Ấ CH P HÀNH D TOÁN
ả Qu n lý thu
ử ụ ấ ả Qu n lý chi, c p phát, s d ng NSNN
ờ Th i gian: (1/1/N 31/12/N)
Ế
Ự Ế K TOÁN, QUY T TOÁN NSNN CÓ 2 NHÓM CƠ QUAN PH I Ả Ệ TH C HI N:
Ị Ự NHÓM ĐƠN V D TOÁN CÁC
C PẤ
Ổ NHÓM CƠ QUAN T NG H P:
Ợ TÀI CHÍNH, KBNN, CƠ QUAN QU NẢ LÝ THUẾ
Ờ TH I GIAN: (30/6/N+2)
Ậ Ự 5.1. L P D TOÁN
ị
ủ
ậ ự
ậ ự
ả
ậ
ự
ị
V trí, vai trò c a khâu l p d toán ứ ậ ự Căn c l p d toán Quy trình, phương pháp l p d toán ậ ự L p và th o lu n d toán ổ Quy t ế đ nh, phân b , giao d toán ngân sách
Ủ
Ị 5.1.1. V TRÍ, VAI TRÒ C A KHÂU Ậ Ự L P D TOÁN NSNN
ứ
ụ
ế
Đáp ng các m c tiêu kinh t
vĩ mô
ổ
ớ
ợ
Phân b ngu n l c phù h p v i chính sách
ủ ưu tiên c a Nhà n
ồ ự ư cớ
ả
ả
ả ệ
Cơ s ở đ m b o qu n lý thu, chi minh ạ b ch, trách nhi m
ế
Cơ s ở đánh giá, quy t toán ngân sách
ứ ậ ự
5.1.2. Căn c l p d toán
ế
ộ ớ ủ ư c ngày
ớ ộ
ố ể
ứ ị ị ổ đ nh
ứ ộ
ệ
ệ ự ớ
ế ể ạ K ho ch phát tri n kinh t xã h i ớ ủ ư ng Chính ph (tr ị ủ ỉ Ch th c a Th t 31/5) ẫ ủ ộ ế Thông tư hư ng d n c a B Tài chính, B K ớ ho ch ạ đ u tầ ư (trư c ngày 10/6) ề ự S ki m tra v d toán thu, chi NSNN Chính sách, ch ế đ thu; Đ nh m c phân b , ộ ế đ chi tiêu m c, ch ụ ồ ấ Phân c p ngu n thu, nhi m v chi ộ ố ăm trư c và m t s ự Tình hình th c hi n d toán n ề ề năm li n k .
Ậ Ự
5.1.3. QUY TRÌNH L P D TOÁN
Híng dÉn lËp dù to¸n vµ th«ng b¸o sè kiÓm tra LËp vµ th¶o luËn dù to¸n QuyÕt ®Þnh, ph©n bæ, giao dù to¸n ng©n s¸ch
Ậ Ự
PHƯƠNG PHÁP L P D TOÁN
ớ
ố ế ậ ừ ế ậ ừ ư i lên ợ
Ti p c n t Ti p c n t Trao đ i, thổ
trên xu ng d ương lư ng,
đàm phán
Nguyên lý ưu tiên chi tiêu công
ả
ả
ả
ề
ả ủ
ể ả
đ u tầ ư và chi thư ng ờ
ế kh thi v tài Đ m b o tính kinh t ờ chính và trong môi trư ng chính sách ệ có th nâng cao hi u qu c a các kho n chi tiêu ố Cân đ i chi xuyên
Ự
Ấ
5.2.CH P HÀNH D TOÁN
ậ ạ L p kê ho ch quý
ộ ứ ị ẩ đ nh m c, các
ứ ế đ , chính sách, tiêu chu n, ị ổ ứ ệ ự ự ợ Căn c ch đơn v t ch c th c hi n d toán ngân sách ả đư c giao c
ự phân chia (
ả ộ năm và t ả tháng đ ể đ m b o ti n ầ đăng ký nhu c u chi) theo quý, ế đ công vi c c a ệ ủ đơn v .ị
ế ậ ề Cơ quan tài chính l p k ho ch
ấ ộ sách c p mình theo quý ạ đi u hành thu, chi ngân ồ ể ủ đ ng ngu n thanh toán, đ ch
ề đi u hành ngân sách trong quý cũng nh ư c nả ăm.
ể
Ki m soát NSNN
ộ ộ
ể
ủ
Ki m soát n i b chính ph
ể
ộ ậ ừ
Ki m toán
đ c l p t
bên ngoài
ủ
ủ
Đánh giá ho t ạ đ ng c a chính ph ộ
ộ ộ
ể
ủ
Ki m soát n i b chính ph
ủ ụ
Là t
ằ
ị
ấ ả t c các chính sách và th t c do chính ủ ph quy
đ nh nh m:
ả
ả
ệ ử ụ
ệ
ả
ả
Đ m b o vi c s d ng ngân sách hi u qu ả Đ m b o trách nhi m gi
i trình c a
ủ đơn v ị
ệ ả
ả ố ớ ề đ i v i ti n và tài s n nhà n
ư cớ
ủ
ể
Ki m soát c a KBNN
ộ ộ
ể
ằ
• N m trong quy trình ki m soát n i b theo
ậ
ị
quy đ nh lu t ngân sách 2002
ệ
ể
• Hi n nay, ki m soát
theo
thông
ư t
79/2003/TTBTC ngày 13/8/2003
ể
Ki m toán
ệ
ể
ạ
• Phát hi n sai ph m, y u kém trong ki m soát ế
ố ệ
ộ
ứ đ tin c y trong s li u, báo
ậ ủ cáo (ki m toán tuân th ) ề ế
ả ủ
• Cung c p thông tin v k t qu c a chi tiêu
ể
ạ đ ng)ộ
n i bộ ộ • Xác đ nh m c ị ể ấ (ki m toán ho t
§¸nh gi¸ chi tiªu
• Cung cÊp th«ng tin vÒ t¸c ®éng cña chÝnh
s¸ch vµ ch¬ng tr×nh chi tiªu
• T¹o thuËn lîi cho qu¸ tr×nh ra quyÕt ®Þnh
ph©n bæ ng©n s¸ch tiÕp theo
•Xem xÐt kÕt qu¶ cña mét ch¬ng tr×nh cã
t¬ng øng víi chi phÝ bá ra kh«ng?
ấ ậ
ữ
Nh ng b t c p
ậ ự
ứ
ề
ề
• L p d toán hình th c, ph i
ỉ ả đi u ch nh nhi u
l n ầ ấ
ứ ớ
ủ ụ
ạ
• C p phát theo h n m c v i th t c hành
ờ
chính rư m rà
Ế
5.4. QUY T TOÁN NGÂN SÁCH
ố ủ Là khâu cu i c a chu trình ngân sách
ị ả ủ ổ ứ ệ ư trách nhi m c a t ch c
ự Xác đ nh k t qu cũng nh ế ệ ự th c hi n d toán NSNN
ố ộ ả ấ Cung c p thông tin qu n lý ngân sách cho Qu c h i,
ồ ợ ờ h i ộ đ ng nhân dân, các nhà tài tr , ng ư i dân
ọ ề Rút ra bài h c cho quá trình l p, ậ đi u hành ngân sách
ế ti p theo
• Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền
thống
• Nguyên tắc phân cấp quản lý ngân sách
• Nguyên tắc cân đối ngân sách, quản lý và
sử dụng bội chi ngân sách
6. C¸c ng uyªn t¾c qu¶n lý NS NN ë ViÖt nam
6.1. Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền thống
• Nguyên tắc niên độ
• Nguyên tắc toàn diện
• Nguyên tắc tài khoá thống nhất
• Nguyên tắc quản lý NS theo chương loại
• Nguyên tắc tài khoá cân bằng
Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền thống
• Nguyên tắc phối hợp chặt chẽ giữa chính sách tài
khoá với chính sách tiền tệ và các chính sách kinh tế
khác
• Nguyên tắc phân định rõ trách nhiệm quyền hạn giữa
các cơ quan liên quan trong quá trình lập, chấp hành
và quyết toán ngân sách (Cơ quan quyết định ngân
sách ; Cơ quan quản lý NSNN ; Cơ quan chuẩn chi ;
Cơ quan kiểm tra, kiểm toán).
6.2. Nguyên tắc phân cấp QLNS
• Nguyên tắc 1: NSNN được quản lý thống nhất theo nguyên tắc tập trung dân chủ, công khai, minh bạch, có phân công, phân cấp quản lý, gắn quyền hạn với trách nhiệm.
• Nguyên tắc 2 : Phân cấp quản lý ngân sách phải phù hợp với phân cấp quản lý kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của Nhà nước và năng lực quản lý của mỗi cấp trên địa bàn;
Nguyên tắc phân cấp QLNS
• Nguyên tắc 3 : Nguồn thu, nhiệm vụ chi
ngân sách các cấp được phân định cụ thể.
• Nguyên tắc 4: Xác định thời kỳ ổn định
ngân sách từ 3 đến 5 năm
• Nguyên tắc 5: Nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm
6.3. Nguyên tắc cân đối ngân sách, quản lý và sử dụng bội chi ngân sách
•
NSNN được cân đối theo nguyên tắc tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và góp phần tích lũy ngày càng cao vào chi đầu tư phát triển.
•
Bội chi NSNN được bù đắp bằng vốn vay trong nước và ngoài nước.
•
NSĐP được cân đối với tổng số chi không vượt quá tổng số thu.
•
Các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện dự toán NS trong phạm vi được giao; nghiêm cấm các trường hợp vay, cho vay và sử dụng NSNN trái với quy định của pháp luật.
7. Xu hướng và Kinh nghiệm của một số nước về quản lý TCC
• Xu hướng cải cách tài chính công
trên thế giới
• Kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam
7.1. Xu hướng cải cách tài chính công trên thế giới
• Cải cách quản lý NS theo kết quả đầu ra
• Cải cách quy trình lập dự toán ngân sách dựa theo khuôn khổ chi tiêu trung hạn (MTEF)
• Cải cách kế toán: thay thế kế toán tiền mặt
bằng kế toán dồn tích
Xu hướng cải cách tài chính công trên thế giới
• Tăng cường kiểm toán
• Cải cách chế độ thông tin, báo cáo
• Tăng tính công khai minh bạch và trách nhiệm
giải trình.
7.2. Kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam
1. Cải cách TCC gắn vớì CCHC.
2. ¸p dông c¸c ph¬ng thøc qu¶n lý chi tiªu
c«ng híng tíi kÕt qu¶ ®Çu ra.
3. Sö dông khu«n khæ chi tiªu trung h¹n
4. Thay thế chế độ kế toán tiền mặt bằng
kế toán dồn tích.
7.3. Tại sao cải cách QLTCC ở VN?
• Yêu cầu phát triển thể chế KTTT-XHCN
• Hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
• Yêu cầu phân cấp quản lý, nâng cao hiệu
quả sử dụng nguồn tài chính công.
• Xu hướng QL Chi tiêu công theo đầu ra và dự toán NSNN theo khuôn khổ ngân sách trung hạn gắn với quản lý theo đầu ra
7.4. Cải cách QLTCC ở VN
• Nâng cao Kỷ luật tài khoá tổng thể và đẩy
mạnh quản lý rủi ro tài khoá.
• Nâng cao chất lượng, hiệu quả điều hành
vĩ mô của Chính phủ
• Nâng chất lượng dự toán NS, cải thiện
phân bổ, sử dụng NS thông qua MTFF và
MTEF
Cải cách QLTCC VN (tiếp)
• Nâng cao hiệu quả hoạt động của chi tiêu
công.
• Cải thiện tính minh bạch trong quản lý chi tiêu công, góp phần ngăn ngừa lãng phí, chống tham nhũng.