Bài 2

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

N i dung

2. Vai trũ NSNN

1. Quan ni m v  NSNN

3. N i dung thu chi c a

t Nam

ủ NSNN Vi

ệ ố

4. H  th ng NSNN Vi

t Nam

5. Chu tr nh ngõn NSNN

2

ệ ố

NSNN và H  th ng TC qu c gia

NSNN

Th  tr ng

TC doanh  nghi pệ ị ườ TC ộ TC h  gia  đ nhỡ

TC t ch c

3

ổ ứ tin d ngụ

1. Quan niệm về NSNN

 Pháp:

Ngân sách là văn kiện được Nghị viện hoặc Hội

đồng thảo luận và phê chuẩn mà trong đó, các

nghiệp vụ tài chính (thu, chi) của một tổ chức công

(CQTƯ, CQĐF, đ.vị công) hoặc tư (doanh nghiệp,

4

hiệp hội...) được dự kiến và cho phép

ỏ ệ

ế

Kh i ni m NSNN (ti p)

 Trung quốc:

NSNN là kế hoạch thu chi tài chính hàng

năm của Nhà nước được xét duyệt theo

trình tự pháp định

5

ỏ ệ

ế

Kh i ni m NSNN (ti p)

 VIỆT NAM:

"NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà

nước đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

quyết định và được thực hiện trong một năm để

bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của

Nhà nước”

6

Luật NSNN 2002

ỏ ệ

Kh i ni m NSNN (Vi

t nam)

 Pháp lý: được luật hoá cả về nội dung, trình tự,

biện pháp thu, chi NSNN

 Tác nghiệp: là toàn bộ thu, chi của NN trong một

năm, thực hiện theo một quy trình: dự toán, chấp

hành và quyết toán NSNN.

 QUản lý vĩ mô: công cụ chính sách, đảm bảo thực

7

hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước

Ngõn s chỏ

 Là kế hoạch tài chính vĩ mô

 Là quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của NN

 Là Khâu chủ đạo trong hệ thống tài chính

8

ướ

ộ ế ạ

D

i gúc đ  k  ho ch

ộ ủ

• Các m c tiêu c a NN; Thái

đ  c a các nhà lãnh

đ o, c a CP trong

đáp  ng nhu c u XH

ươ

• Các kho n chi tiêu, c c ch

ng tr nh nh m

đ t ạ đư c m c tiêu;

ồ ự

• Các ngu n l c huy

đ ng ộ đáp  ng.ứ

9

2. Vai trũ NSNN

 Vai trò c a ngân sách tiêu dùng

 Vai trò c a ngân sách phát tri n ể

 Vai trò th c hi n công b ng xã h i ộ ệ

10

Quy mô thu, chi NSNN ở Việt Nam (%GDP)

1991

1992

1993

1994

1995

1991/1995

Thu NS NN

13,5

19,0

21,7

23,6

23,3

20,2

Chi NS NN

15,9

22,0

29,3

27,9

27,4

24,5

1996

1997

1998

1999

2000

1996/2000

Thu NS NN

22,9

20,8

19,6

19,6

20,5

20,7

Chi NS NN

25,9

24,9

22,7

24,0

24,7

24,4

2001

2002

2003

2004 KH 2005 DB

2001/2005

Thu NS NN

21,4

22,1

22,5

22,3

22,0

22,1

Chi NS NN

26,7

27,4

28,1

28,1

27,0

27,4

Cơ c u chi tiêu công, 1997­2002 (% GDP)

N«ng l©m nghiÖp

2002

2002

Thuû s¶n

VËn t¶i, kho b·i vµ b­ u ®iÖn C«ng nghiÖp

5%0%

5%0%

25%

14%

Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o

25%

14%

Y tÕ

4%

B¶o hiÓm x· héi

4% 4%

V¸n ho¸, thÓ thao

4%

17%

9%

9% 17% 4%2%

6%

10%

2%

Khoa häc c«ng nghÖ vµ m«i tr­ êng Chi phÝ qu¶n lý hµnh chÝnh Tr¶ l·i vay

4%

6%

10%

C¸c kho¶n chi kh¸c

ủ ế ủ

3. N i dung thu chi ch  y u c a

t Nam

NSNN Vi

ướ

 Thu Ngõn s ch nhà n

c

ướ

 Chi Ngõn s ch nhà n

c

13

t Nam

3.1. Thu NSNN Vi

 Thu thường xuyên: thuế, phí, lệ phí và thu khác ngoài

thuế

 Thu từ vốn

 Viện trợ không hoàn lại

 Thu kết chuyển năm trước

 Vay để cho vay lại

 Các khoản thu, chi QL qua NSNN

14

ế ở

ả C c kho n thu

VN

• ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng (VAT)

• ThuÕ tiªu thô ®Æc biÖt

ế ậ • Thu  thu nh p DN

• ThuÕ tµi nguyªn

ế ậ • Thu  thu nh p cá nhân

• ThuÕ sö dông ®Êt n«ng

• Thu  nhà  ế đ tấ

nghiÖp

• Thu  môn bài ế

• ThuÕ xuÊt nhËp khÈu

• L  phí tr ệ ư c bớ ạ

• C¸c lo¹i thuÕ kh¸c

ế • Thu  chuy n quy n s   ề ử ể

15

d ng ụ đ tấ

ớ ệ ớ

ế

Thu ph , l

ph  và thu ngoài thu

Thu tõ lîi tøc sau thuÕ

Thu chªnh lÖch gi¸ hµng NK

Thu phÝ, lÖ phÝ (c¶ phÝ x¨ng

dÇu)

Thu tiÒn cho thuª ®Êt

Thu kh¸c ng©n s¸ch

16

t Nam

3.2. Chi NSNN Vi

 Chi cõn đ i :ố

ườ

­ Chi th

ng xuy n

ầ ư ỏ

­ Chi đ u t

ph t tri n

­ Chi d  phũng

ế

­ Chi k t chuy n năm sau

 Chi cho vay l

iạ

ừ ỏ

ể ạ

 Chi t

ả  c c kho n thu đ  l

i

17

ườ

3.2.1. N i dung Chi

ng xuy n

th

•Chi qu¶n lý hµnh chÝnh •Chi sù nghiÖp kinh tÕ •Chi sù nghiÖp x· héi                Chia ra: Chi gi¸o dôc §µo t¹o Chi Y tÕ

18

ườ

ế

ờ ng xuy n (ti p)

Chi th

Chi khoa häc c«ng nghÖ vµ m«i tr­êng

Chi v¨n ho¸ th«ng tin

Chi ph¸t thanh truyÒn h×nh

Chi thÓ dôc thÓ thao

Chi d©n sè kÕ ho¹ch ho¸ gia ®×nh

Chi hç trî quÜ BHXH, b¶o ®¶m x· héi

Chi tr¶ nî l·i

Chi c¶i c¸ch tiÒn l­¬ng

19

Chi th­êng xuyªn kh¸c

3.2.2. Đ C Ặ ĐI M CHI TH

Ư NG XUYÊN ?

• n ổ đ nhị

ặ ớ ủ ổ ứ ộ ắ • G n ch t v i ho t ạ đ ng c a t ch c

ụ ể ứ ộ ẩ ị • Có đ nh m c, tiêu chu n, ch ế đ  chi c  th

ỏ ẻ ứ ả ấ • M c chi th p, các kho n chi nh  l

ệ ữ ộ ế • Liên h  gi a ngân sách và k t qu  ho t ả ạ đ ng ch ưa

rõ ràng

• ờ ít đư c ngợ ư i dân quan tâm

ầ ư ỏ

3.2.3. N i dung Chi đ u t

ph t tri n

 Chi xây dựng cơ bản

 Chi về vốn khác

21

Ầ Ư

Ể 3.2.4. Đ C Ặ ĐI M CHI Đ U T

ớ ả • Là các kho n chi l n, không  n ổ đ nhị

• ặ ớ ụ ể ế – xã

ắ  G n ch t v i m c tiêu phát tri n kinh t h iộ

ự ờ • Th i gian th c hi n v n ệ ố đ u tầ ư kéo dài

ờ ề • Đư c ngợ ư i dân quan tâm nhi u

(WORLD

NGƯ I DÂN V I NGÂN SÁCH XÃ

BANK)

ừ ấ

ổ Thu b  sung t

c p

trên. ít chú ý

Lương, chi  thư ng xuyên

i t

NGÂN SÁCH DO   Ả XàQU N LÝ

ế ữ ạ ừ ầ Ph n gi  thu ,   l đóng góp vào NSNN.

Chi đ u tầ ư cơ  ở ạ ầ s  h  t ng

Chương trình  ự 135, d  án tài  tr ...ợ

đ u ấ ệ  phí, thu  Phí, l th u, ầ đ t....Không rõ,  ấ ậ có th  gây bàn lu n

THÔN

ễ ể ợ

Thôn huy đông: ­D  hi u, minh b ch ­Đư c th o lu n k , hài  ỹ ả lòng ­Đi u ch nh theo ý ki n ế ề

ủ Chi c a thôn: ­D  hi u, minh b ch ễ ể ­Đư c th o lu n k , hài  ỹ ả ợ lòng ­Đi u ch nh theo ý ki n ế ề

ệ ố

4. H  th ng NSNN Vi

t Nam

Ư

 Ngõn s ch Tỏ

ươ

 Ngõn s ch đ a ph ỏ

ng:

­ Ngõn s ch t nh, TP tr c thu c TU

ệ ­ Ngõn s ch huy n, qu n, th  xó

ườ

ỏ ­ Ngõn s ch xó, ph

ị ấ ng, th  tr n (xó)

24

ỏ ấ

ệ ữ

4.1 Quan h  gi a NS c c c p

 Th c  hi n  phõn  chia  %  1  s   ngu n  thu.  B   sung  NS  c p  ố

tr n cho c p d

ấ ướ i

ỷ ệ

ổ ị

 T  l

% phõn chia  n đ nh 3­5 năm

 Nhi m v  chi c p nào th  do c p đú đ m nhi m

ượ ử ụ

c  s   d ng  ngu n  tăng  thu

ế

 Trong  th i  k   n  đ nh,  ĐF  đ ờ ỳ ổ ộ  xó h i

đ  chi ph t tri n kinh t

 Kh ng d ng NS c p này chi cho c p kh c ỏ ấ

25

ả 4.2 Phõn c p qu n lý NSNN VN

ạ ủ ỏ ị ớ ề ề ạ  Là x c đ nh ph m vi và quy n h n c a ch nh quy n

ỏ ấ NN c c c p trong QL NSNN

ờ ắ

 Nguy n t c: ­ Ph  h p v i phõn c p QL KT, XH, QP, AN và năng l c QL ự ợ ớ

ượ

­ NST , NSĐF đ Ư

c phõn chia ngu n thu, nhi m v  chi

ế ị

­ Phõn c p NS

CQDF do HĐND t nh quy t đ nh

ễ ị

ỷ ệ

ế

­ K t th c TK Đ nh, đi u ch nh t  l

ứ ổ  % và m c b  sung CĐ

26

Ư

ồ 4.3.1. Ngu n thu NST

Ư

1. C c kho n thu NST  100%

ỷ ệ

2. C c kho n thu phõn chia t  l

%

27

Ư

4.3.1.a. C c kho n thu NST  100%

ế

ế

ế 1. Thu  VAT (hàng NK);Thu  XNK;Thu  TTĐB (hàng NK);

ế ầ

ế

Thu  TNDN (đ.v  h.to n t.ngành); Thu  d u kh …

ồ ố

2. Ti n thu h i v n

ợ ụ

3. Vi n tr  kh ng hoàn l

i

ớ ệ ớ

Ư

ơ

4.

Ph , l

ph  do c  quan, đvi T  thu

ộ Ư ả

ệ ủ ơ ị 5. Thu s  nghi p c a đ n v  thu c T  qu n lý

6. Ch nh l ch thu chi NHNN Vi

t Nam

ế ư

Ư

7. Thu k t d  NST

ỏ ủ

ạ ị

Ư

8. C c kho n ph t, t ch thu và thu kh c c a NST

28

4.3.1.b. C c kho n thu phõn chia %

ỏ ữ Ư

ươ

ả gi a T  và đ a ph

ng

ụ ể ế 1. Thu  VAT (kh ng k  VAT hàng NK);

ể ế ụ ỏ ị ế 2. Thu   TNDN  (  kh ng  k   thu   TNDN  đ.v   h.to n

ổ ố t.ngành và X  S  KT);

ậ ố ớ ế ườ ậ 3. Thu  thu nh p đ i v i ng i thu nh p cao

ụ ỏ ế ị ướ 4. Thu   TTĐB  hàng  ho   và  d ch  v   trong  n c,

ụ ể kh ng k  XSKT

29

ớ ầ 5. Ph  xăng d u

Ư

4.3.2. Nhi m v  chi NST

ỗ ợ

Ư

ổ ứ

1. Chi ĐTPT: CSHT do T  QL, h  tr  DN, t

ch c, chi theo

ươ

ụ ờ

ự ữ

ch

ng t nh m c ti u, b  sung d  tr  NN

2. Chi TX: do T  QLƯ

3. Tr  nả ợ

4. Chi cho vay

ự ữ

5. B  sung d  tr  tài ch nh

6. B  sung NSĐF

ồ ừ

ướ

7. Chi chuy n ngu n t

năm tr

c sang năm sau

30

ồ 4.4.1. Ngu n thu NSĐF

ưở

ế

1. Thu  h

ế ng  100%:  Thu   nhà,  đ t;  thu

ế ụ

ế

ế TN;  thu   m n  bài;  thu   CQSD  đ t;  thu

ờ ấ

ử ụ s   d ng  ĐNN;  ti n  cho  thu   đ t,  m t

ướ

n

c….

ỷ ệ

2. C c kho n thu phõn chia theo t  l

%

31

4.4.2. Chi NSĐF

ầ ư ỏ

1. Chi đ u t

ph t tri n

2. Chi TX

3. Chi tr  nả ợ

ự ữ

4. Chi b  sung d  tr  tài ch nh

ồ ừ

5. Chi chuy n  ngu n  t

năm  tru c sang  năm

sau

32

5. Chu trình NSNN

ấ Ch p hành  NS 2005

ấ Ch p hành  NS 2006

6­7/2005

12/2005

•  Đánh giá 6 tháng  đ u nầ

ăm

•  Quy t ế đ nh d  toán 2006

ế

•  Quy t toán NS n

ăm 2005

•  Ư c 6 tháng cu i n

ố ăm

•  D  toán NS n

ăm 2006

­ L p, quy t

đơn v  ị

ự ế đ nh, giao d  toán cho các  ấ

ậ ự

d  toán c p I tr c thu c và NS c p d

ấ ư iớ

ị ự ế

ệ ợ

ơn v  d  toán các  ạ đ u ầ

ơ quan t ng h p (tài chính, k  ho ch  ả

­ Cơ quan ph i th c hi n là : Đ c p, cấ ổ ế tư, qu n lý thu )

­ Th i gian: (6­12/N­1)

Ậ Ự • L P D  TOÁN NSNN

Ự Ấ CH P HÀNH D  TOÁN

ả Qu n lý thu

ử ụ ấ ả Qu n lý chi, c p phát, s  d ng NSNN

ờ Th i gian: (1/1/N ­ 31/12/N)

Ự Ế K  TOÁN, QUY T TOÁN NSNN CÓ 2 NHÓM CƠ QUAN PH I Ả Ệ   TH C HI N:

Ị Ự NHÓM ĐƠN V  D  TOÁN CÁC

C PẤ

Ổ NHÓM CƠ QUAN T NG H P:

Ợ TÀI CHÍNH, KBNN, CƠ QUAN  QU NẢ  LÝ THUẾ

Ờ TH I GIAN: (30/6/N+2)

Ậ Ự 5.1. L P D  TOÁN

ậ ự

ậ ự

V  trí, vai trò c a khâu l p d  toán ứ ậ ự Căn c  l p d  toán Quy trình, phương pháp l p d  toán ậ ự L p và th o lu n d  toán ổ Quy t ế đ nh, phân b , giao d  toán ngân  sách

Ị 5.1.1. V  TRÍ, VAI TRÒ C A KHÂU  Ậ Ự L P D  TOÁN NSNN

ế

Đáp  ng các m c tiêu kinh t

vĩ mô

Phân b  ngu n l c phù h p v i chính sách

ủ ưu tiên c a Nhà n

ồ ự ư cớ

ả ệ

Cơ  s  ở đ m  b o  qu n  lý  thu,  chi  minh  ạ b ch, trách nhi m

ế

Cơ s  ở đánh giá, quy t toán ngân sách

ứ ậ ự

5.1.2. Căn c  l p d  toán

ế

ộ ớ ủ ư c ngày

ớ ộ

ố ể

ứ ị ị ổ đ nh

ứ ộ

ệ ự ớ

ế ể ạ K  ho ch phát tri n kinh t ­xã h i   ớ ủ ư ng Chính ph  (tr ị ủ ỉ Ch  th  c a Th  t 31/5) ẫ ủ ộ ế Thông tư hư ng d n c a B  Tài chính, B  K   ớ ho ch ạ đ u tầ ư (trư c ngày 10/6) ề ự S  ki m tra v  d  toán thu, chi NSNN  Chính sách, ch  ế đ  thu; Đ nh m c phân b ,  ộ ế đ  chi tiêu   m c, ch   ụ ồ ấ Phân c p ngu n thu, nhi m v  chi   ộ ố ăm trư c và m t s   ự Tình hình th c hi n d  toán n ề ề năm li n k .

Ậ Ự

5.1.3. QUY TRÌNH L P D  TOÁN

H­íng dÉn lËp dù to¸n vµ th«ng b¸o sè kiÓm tra LËp vµ th¶o luËn dù to¸n QuyÕt ®Þnh, ph©n bæ, giao dù to¸n ng©n s¸ch

Ậ Ự

PHƯƠNG PHÁP L P D  TOÁN

ố ế ậ ừ ế ậ ừ ư i lên ợ

 Ti p c n t  Ti p c n t  Trao đ i, thổ

trên xu ng  d ương lư ng,

đàm phán

Nguyên lý ưu tiên chi tiêu công

ả ủ

ể ả

đ u tầ ư và chi thư ng ờ

ế  kh  thi v  tài  Đ m b o tính kinh t ờ chính và trong môi trư ng chính sách  ệ có th  nâng cao hi u qu  c a các  kho n chi tiêu ố Cân đ i chi  xuyên

5.2.CH P HÀNH D  TOÁN

ậ ạ L p kê ho ch quý

ộ ứ ị ẩ đ nh m c, các

ứ ế đ , chính sách, tiêu chu n,  ị ổ ứ ệ ự ự ợ Căn c  ch   đơn v  t ch c th c hi n d  toán ngân sách ả đư c giao c

ự phân chia (

ả ộ năm và t ả tháng đ  ể đ m b o ti n ầ đăng ký nhu c u chi) theo quý,  ế đ  công vi c c a ệ ủ đơn v .ị

ế ậ ề Cơ quan tài chính l p k  ho ch

ấ ộ sách c p mình theo quý ạ đi u hành thu, chi ngân  ồ ể ủ đ ng ngu n thanh toán,  đ  ch

ề đi u hành ngân sách trong quý cũng nh ư c  nả ăm.

Ki m soát NSNN

ộ ộ

 Ki m soát n i b  chính ph

ộ ậ ừ

Ki m toán

đ c l p t

bên ngoài

Đánh giá ho t ạ đ ng c a chính ph ộ

ộ ộ

Ki m soát n i b  chính ph

ủ ụ

Là t

ấ ả t c  các chính sách và th  t c do chính  ủ ph  quy

đ nh nh m:

ệ ử ụ

 Đ m b o vi c s  d ng ngân sách hi u qu   ả  Đ m b o trách nhi m gi

i trình c a

ủ đơn v  ị

ệ ả

ả ố ớ ề đ i v i ti n và tài s n nhà n

ư cớ

Ki m soát c a KBNN

ộ ộ

• N m trong quy trình ki m soát n i b  theo

quy đ nh lu t ngân sách 2002

• Hi n  nay,  ki m  soát

theo

thông

ư  t

79/2003/TT­BTC ngày 13/8/2003

Ki m toán

• Phát hi n sai ph m, y u kém trong ki m soát  ế

ố ệ

ứ đ  tin c y trong s  li u, báo

ậ ủ cáo (ki m toán tuân th ) ề ế

ả ủ

• Cung c p thông tin v  k t qu  c a chi tiêu

ạ đ ng)ộ

n i bộ ộ • Xác đ nh m c  ị ể ấ (ki m toán ho t

§¸nh gi¸ chi tiªu

• Cung cÊp th«ng tin vÒ t¸c ®éng cña chÝnh

s¸ch vµ ch­¬ng tr×nh chi tiªu

• T¹o thuËn lîi cho qu¸ tr×nh ra quyÕt ®Þnh

ph©n bæ ng©n s¸ch tiÕp theo

•Xem xÐt kÕt qu¶ cña mét ch­¬ng tr×nh cã

t­¬ng øng víi chi phÝ bá ra kh«ng?

ấ ậ

Nh ng b t c p

ậ ự

• L p d  toán hình th c, ph i

ỉ ả đi u ch nh nhi u

l n ầ ấ

ứ ớ

ủ ụ

• C p phát theo h n m c v i th  t c hành

chính rư m rà

5.4. QUY T TOÁN NGÂN SÁCH

ố ủ Là khâu cu i c a chu trình ngân sách

ị ả ủ ổ ứ ệ ư trách nhi m c a t ch c

ự Xác đ nh k t qu  cũng nh ế ệ ự th c hi n d  toán NSNN

ố ộ ả ấ Cung c p thông tin qu n lý ngân sách cho Qu c h i,

ồ ợ ờ h i ộ đ ng nhân dân, các nhà tài tr , ng ư i dân

ọ ề Rút ra bài h c cho quá trình l p, ậ đi u hành ngân sách

ế ti p theo

• Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền

thống

• Nguyên tắc phân cấp quản lý ngân sách

• Nguyên tắc cân đối ngân sách, quản lý và

sử dụng bội chi ngân sách

6. C¸c  ng uyªn t¾c  qu¶n lý NS NN ë  ViÖt nam

6.1. Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền thống

• Nguyên tắc niên độ

• Nguyên tắc toàn diện

• Nguyên tắc tài khoá thống nhất

• Nguyên tắc quản lý NS theo chương loại

• Nguyên tắc tài khoá cân bằng

Nguyên tắc quản lý ngân sách truyền thống

• Nguyên tắc phối hợp chặt chẽ giữa chính sách tài

khoá với chính sách tiền tệ và các chính sách kinh tế

khác

• Nguyên tắc phân định rõ trách nhiệm quyền hạn giữa

các cơ quan liên quan trong quá trình lập, chấp hành

và quyết toán ngân sách (Cơ quan quyết định ngân

sách ; Cơ quan quản lý NSNN ; Cơ quan chuẩn chi ;

Cơ quan kiểm tra, kiểm toán).

6.2. Nguyên tắc phân cấp QLNS

• Nguyên tắc 1: NSNN được quản lý thống nhất theo nguyên tắc tập trung dân chủ, công khai, minh bạch, có phân công, phân cấp quản lý, gắn quyền hạn với trách nhiệm.

• Nguyên tắc 2 : Phân cấp quản lý ngân sách phải phù hợp với phân cấp quản lý kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của Nhà nước và năng lực quản lý của mỗi cấp trên địa bàn;

Nguyên tắc phân cấp QLNS

• Nguyên tắc 3 : Nguồn thu, nhiệm vụ chi

ngân sách các cấp được phân định cụ thể.

• Nguyên tắc 4: Xác định thời kỳ ổn định

ngân sách từ 3 đến 5 năm

• Nguyên tắc 5: Nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm

6.3. Nguyên tắc cân đối ngân sách, quản lý và sử dụng bội chi ngân sách

NSNN được cân đối theo nguyên tắc tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và góp phần tích lũy ngày càng cao vào chi đầu tư phát triển.

Bội chi NSNN được bù đắp bằng vốn vay trong nước và ngoài nước.

NSĐP được cân đối với tổng số chi không vượt quá tổng số thu.

Các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện dự toán NS trong phạm vi được giao; nghiêm cấm các trường hợp vay, cho vay và sử dụng NSNN trái với quy định của pháp luật.

7. Xu hướng và Kinh nghiệm của một số nước về quản lý TCC

• Xu hướng cải cách tài chính công

trên thế giới

• Kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam

7.1. Xu hướng cải cách tài chính công trên thế giới

• Cải cách quản lý NS theo kết quả đầu ra

• Cải cách quy trình lập dự toán ngân sách dựa theo khuôn khổ chi tiêu trung hạn (MTEF)

• Cải cách kế toán: thay thế kế toán tiền mặt

bằng kế toán dồn tích

Xu hướng cải cách tài chính công trên thế giới

• Tăng cường kiểm toán

• Cải cách chế độ thông tin, báo cáo

• Tăng tính công khai minh bạch và trách nhiệm

giải trình.

7.2. Kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam

1. Cải cách TCC gắn vớì CCHC.

2. ¸p dông c¸c ph­¬ng thøc qu¶n lý chi tiªu

c«ng h­íng tíi kÕt qu¶ ®Çu ra.

3. Sö dông khu«n khæ chi tiªu trung h¹n

4. Thay thế chế độ kế toán tiền mặt bằng

kế toán dồn tích.

7.3. Tại sao cải cách QLTCC ở VN?

• Yêu cầu phát triển thể chế KTTT-XHCN

• Hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

• Yêu cầu phân cấp quản lý, nâng cao hiệu

quả sử dụng nguồn tài chính công.

• Xu hướng QL Chi tiêu công theo đầu ra và dự toán NSNN theo khuôn khổ ngân sách trung hạn gắn với quản lý theo đầu ra

7.4. Cải cách QLTCC ở VN

• Nâng cao Kỷ luật tài khoá tổng thể và đẩy

mạnh quản lý rủi ro tài khoá.

• Nâng cao chất lượng, hiệu quả điều hành

vĩ mô của Chính phủ

• Nâng chất lượng dự toán NS, cải thiện

phân bổ, sử dụng NS thông qua MTFF và

MTEF

Cải cách QLTCC VN (tiếp)

• Nâng cao hiệu quả hoạt động của chi tiêu

công.

• Cải thiện tính minh bạch trong quản lý chi tiêu công, góp phần ngăn ngừa lãng phí, chống tham nhũng.