Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán

Mục tiêu

 Giải thích các nội dung cơ bản của Luật Kế toán và

Sau khi nghiên cứu xong chương này, sinh viên có thể:  Giải thích vai trò của các tổ chức lập quy và tổ chức nghề nghiệp về kế toán tại Việt Nam;

 Trình bày vai trò và đặc điểm của hệ thống chuẩn

các văn bản hướng dẫn;

 Trình bày kết cấu hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt

mực kế toán Việt Nam;

 Giải thích mối quan hệ giữa kế toán và các định chế

Nam;

Chương 9 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG KẾ TOÁN VIỆT NAM

1

2

liên quan tại Việt Nam.

Nội dung

Các tổ chức lập quy và tổ chức nghề nghiệp

Quốc hội • Luật kế toán

Chính phủ • Nghị định

Các tổ chức lập quy và tổ chức nghề nghiệp

Luật Kế toán

Quan hệ giữa hệ thống kế toán và các định chế khác

Bộ tài chính • Thông tư hướng dẫn • Chuẩn mực kế toán • Chế độ kế toán

Hội kế toán và Kiểm toán VN • Tham gia vào soạn thảo và góp ý cho BTC

Chuẩn mực kế toán Việt Nam

Hệ thống kế toán doanh nghiệp Việt Nam

3

4

1

Luật Kế toán

Chuẩn mực kế toán

phù hợp với Việt Nam.

 Được ban hành bởi Bộ Tài chính  Xây dựng dựa trên IFRS có điều chỉnh cho

thông tư 20, 21 và 161.

 Đã ban hành 26 VAS được hướng dẫn bởi 3

 Quy định các nguyên tắc chung và các nguyên tắc cụ thể liên quan đến việc ghi nhận, đánh giá và trình bày trên BCTC (bao gồm các thuyết minh liên quan).

5

6

 Do Quốc hội ban hành  Các nội dung cơ bản  Đối tượng chi phối  Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế toán…  Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ…  Thông tin công khai và báo cáo  Quản lý Nhà nước về kế toán  Hành nghề kế toán  Tổ chức nghề nghiệp.

Hệ thống tài khoản– TK thuộc BCĐKT

Chế độ kế toán doanh nghiệp

 Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành bởi thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014, được áp dụng cho niên độ kế toán từ năm 2015.

 Bao gồm:

Loại 3: Nợ phải trả 33x: Nợ phải trả thông thường 34X: Đi vay 35x: Dự phòng phải trả và các quỹ phải trả

NỢ PHẢI TRẢ

Loại 4: Vốn chủ sở

TÀI SẢN

hữu

VỐN CHỦ SỞ HỮU

 Hệ thống chứng từ  Hệ thống tài khoản  Hệ thống sổ sách  Hệ thống báo cáo tài chính

Loại 1 và 2: Tài sản 11x: Tiền 12x: CK KD và đầu tư đến ngày đáo hạn 13x: Nợ phải thu 14x: Tạm ứng 15x: Hàng tồn kho 16x: Chi sự nghiệp 21x: Tài sản cố định 22x: Đầu tư cho chiến lược dài hạn 24x: Tài sản khác

 Bên cạnh còn có chế độ kế toán dành cho doanh

41x: Vốn kinh doanh và các quỹ 42x: LN chưa PP 44x: Nguồn khác 46x: Nguồn kinh phí

nghiệp nhỏ và vừa.

7

8

2

Hệ thống tài khoản– TK thuộc BCKQHĐKD

Hệ thống báo cáo tài chính

 Bao gồm báo cáo tài chính riêng, báo cáo tài chính

hợp nhất và báo cáo tài chính giữa niên độ.

Doanh thu

– Bảng cân đối kế toán

Loại 5: Doanh thu 51x: Doanh thu 52x: C/khấu, G/gia, HBBTL

– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Loại 6: Chi phí SXKD 61x: Chi phí mua hàng 62x: Chi phí SX 63x: Giá thành, giá vốn, CPTC 64x: Chi phí ngoài SX

Chi phí SXKD

– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp/trực tiếp)

– Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Loại 7: Thu nhập

Thu nhập khác

khác

 Quy định thời hạn và địa chỉ phải nộp báo cáo tài

71x: Thu nhập khác

Loại 8: Chi phí khác 81x: Chi phí khác 82x: CP thuế TNDN

Chính

Chi phí khác

Loại 9: xác định kết quả HĐKD

10

9

Quan hệ giữa kế toán và các định chế khác

Thị trường chứng khoán

Kế toán

11

Kiểm toán Thuế

3