Ch ng 7: Qu n tr chi phí ươ
s n xu t
7.1. Các lo i s n xu t
7.2. Các ph ng pháp tính giá thành ( chung )ươ
7.3. Các lo i chi phí và phân lo i chi phí
7.4. Phân tích đi m hòa v n
7.5. Các lo i chi phí s n xu t
7.6. Các ph ng pháp xác đ nh giá thành c b nươ ơ
7.7. Phân bi t ph ng pháp tính giá thành biên ươ
t và ph ng pháp tính g p toàn b chi phíế ươ
7.1.các lo i s n xu t
S n xu t t ng s n ph m
Khi s n ph m là m t món hàng đ n đ c, ch t o theo nh ng ơ ế
chi ti t kĩ thu t nào đóế
Ví d : áo s mi, xây c u, n, t u thuy n.. ơ
S n xu t theo lô s n ph m
Áp d ng khi s n xu t nh ng m t hàng có s l ng l n ượ
VD: sx bàn gh theo đ t hàng, đ dùng trong nhà, văn ế
phòng..
S n xu t theo dây chuy n
Áp d ng khi nguyên li u ph i di chuy n liên t c qua hàng lo t
công đo n
Vd: sx d u l a qua khâu x lí nhi t, nén v i áp su t cao, l c,
tr n đ u và nhi u khâu khác
7.2. Các ph ng pháp tính g ươ
thành
Tính giá thành theo công vi c
T t c nh ng chi phí liên quan đ n vi c sx ra m t món hàng ế
đ n đ c đ u đ c tính vào giá thành c a nóơ ế ượ
VD may áo s mi tính cho m t áo s miơ ơ
Tính giá thành theo lô hàng
T t c nh ng chi phí trong quá trình ch t o lô hàng g m nhi u ế
s n ph m t ng t nhau đ u đ c tính vào giá thành ươ ượ
Ngành in, s n xu t đ dùng trong nhà, văn phòng
Tính giá thành theo dây chuy n
Khi dây chuy n bao g m nhi u công đo n, giá thành th ng ườ
đ c tính theo chi phí c a t ng công đo nượ
Th ng áp d ng trong ngành d t, công nghi p hoá d u và ườ
ngành ch bi n th c ph mế ế
7.3. Phân lo i chi phí
Chi p kh bi n ế
Là nh ng chi phí bi n đ i tuỳ theo m c đ c a sx ế
VD: Nguyên li u thô, l ng công nhân tr c ti p sx ươ ế
Chi p b t bi n ế
Là nh ng chi phí không thay đ i theo m c đ sx
VD: Thu tài s n, l ng c a đ c công, kh u hao ế ươ
máy móc
Chi p n a bi n đ i ế
Là nh ng chi phí m t ph n bi n đ i và m t ph n ế
không bi n đ iế
VD: Chi phí b o trì, thuê máy móc thi t b ế