Trường Đại học Bách khoa nội
Viện khí
Nhập môn K thuật khí
Người soạn: PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên
Bộ môn: Gia công vật liệu & Dụng c công nghiệp
nội, 2018
Nhập môn kỹ
thuật khí
1
2
3
4
Chương 1. Giới thiệu lĩnh vực cơ khí
Chương 2. Thiết kế cơ khí
Chương 4. Lực trong các cơ cấu và máy
NHẬP MÔN KỸ THUẬT KHÍ
(AN INTRODUCTION TO MECHANICAL ENGINEERING)
5
Chương 3. Các vấn đề kỹ thuật và phương thức trao đổi thông tin
Chương 5. Vật liệu ứng suất
6Chương 6. Hệ thống nhiệt và năng lượng
2
7Chuyển động và biến đổi công suất
NHẬP MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ
(AN INTRODUCTION TO MECHANICAL ENGINEERING)
Chương 1. Giới thiệu lĩnh vực cơ khí
1.1. Khái niệm về kỹ thuật
1.2. Khái niệm về kỹ thuật cơ khí
1.3. Khả năng làm việc của kỹ sư cơ khí
1.4. Các khía cạnh khác trong kỹ thuật khí
1.5. Chương trình đào tạo ngành KTCK
NHẬP MÔN KỸ THUẬT KHÍ
(AN INTRODUCTION TO MECHANICAL ENGINEERING)
1.1. Khái niệm về kỹ thuật
- Kỹ thuật : “ Engineering” xuất phát từ chữ Latin Ingeniere” có nghĩa thiết kế
hoặc phát minh
Kỹ sư: “ Engineer” người làm nghề kỹ thuật với nhiệm vụ là thiết kế sáng
tạo ra các sản phẩm.
-Kỹ vận dụng các kiến thức của mình về toán học, khoa học vật liệu cũng
như các kỹ năng của nh trong giao tiếp kinh doanh nhằm phát triển các
công nghệ mới và tốt hơn.
-Kỹ đã được đào tạo để sử dụng các công cụ như toán học, các nguyên tắc
khoa học, và phỏng bằng máy tính nhằm tạo ra các thiết kế nhanh n,
chính xác hơn kinh tế hơn
Kỹ (engineer) nhà khoa học (scientist). Nhà khoa học phát minh ra các
luật vật mới hơn ứng dụng các hiện tượng này vào phát triển các sản phẩm
mới.
- Kỹ thuật cầu nối giữa phát minh khoa học các ứng dụng sản phẩm. Kỹ
thuật động lực cho sự phát triển hội kinh tế là mt thành phần
nguyên vẹn của chu kỳ kinh doanh
NHẬP MÔN KỸ THUẬT KHÍ
(AN INTRODUCTION TO MECHANICAL ENGINEERING)
Hàng ngày, các k sư cơ khí sử dụng các công cụ hỗ trợ mạng hiện đại để thiết kế,
hình dung, mô phỏng và cải tiến sản phẩm (On a day-to-day basis, mechanical
engineers use state-of-the-art cyber-enabled tools to design, visualize, simulate,
and improve products)
(b)