Bài giảng Nồng độ dung dịch
lượt xem 0
download
Bài giảng Nồng độ dung dịch được biên soạn với mục tiêu: Trình bày được các cách biểu thị nồng độ dung dịch; Tính được đương lượng của một chất trong phản ứng; Giải được các bài toán về nồng độ dung dịch.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nồng độ dung dịch
- 1
- Định nghĩa: Dung dịch là một hệ đồng thể gồm hai hay nhiều cấu tử (phân tử hay ion). Thành phần: Chất tan và dung môi Nồng độ: Biểu thị lượng chất tan được hoà tan trong một lượng xác định dung dịch hay dung môi 2
- NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM (NỒNG ĐỘ BÁCH PHÂN) Nồng độ phần trăm theo khối lượng C% (kl/kl): Số gam chất tan trong 100 g dung dịch m ct m ct C% kl/kl = ´100 = ´100 m dd Vdd ´ d dd C% ´ Vdd ´ d dd m ct ´100 Þ m ct = ;Vdd = 100 C% ´ d dd 3
- Ví dụ: - Tính nồng độ phần trăm (kl/kl) của dung dịch AgNO3 nếu cân 2,5 g AgNO3 pha trong 47,5 g nước. mdd= 47,5 + 2,5 = 50 g → C% = 2,5 ´100 = 5% 50 - Cần bao nhiêu g NaCl để pha được 250 ml dung dịch NaCl có nồng độ 0,9% (kl/kl) có d=1? 4
- Nồng độ phần trăm khối lượng theo thể tích: C% (kl/tt) Số gam chất tan trong 100 ml dung dịch mct C% ´ Vdd C%kl/tt = ´100 Þ mct = Vdd 100 Ví dụ: Để pha 1000 ml dung dịch ưu trương glucose có nồng độ 20% (kl/tt) thì lượng glucose cần dùng là: C% ´ Vdd 20´1000 mct = = = 200(g) 100 100 5
- Nồng độ phần trăm theo thể tích: C% (tt/tt) Số ml chất tan có trong 100 ml dung dịch Vct C%(tt/tt) = ´100 Vdd Ví dụ: ethanol 70% là dung dịch có chứa 70 ml ethanol tuyệt đối trong 100 ml dung dịch. 6
- NỒNG ĐỘ PHÂN TỬ (NỒNG ĐỘ MOL) Ký hiệu: CM Số mol chất tan có trong 1 lít hay 1000 ml dung dịch. mct CM ´ M ct ´ Vdd CM = ´1000 Þ mct = Mct ´ Vdd 1000 mct: khối lượng chất tan (g) Mct: khối lượng mol phân tử của chất tan Vdd: Thể tích của dung dịch 7
- Dung dịch phân tử: Là dung dịch có chứa 1 mol (hay 1 phân tử gam) chất tan trong 1 lít dung dịch Các dung dịch hay dùng: Dung dịch có nồng độ đậm đặc hơn: 2M, 3M… Dung dịch loãng hơn: 0,1M – decimol 0,01M – centimol 0,001M – milimol 8
- Ví dụ: Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH có chứa 6 g NaOH trong 250 ml dung dịch 6´1000 CM = = 0,6 40´ 250 Tính số gam H2SO4 nguyên chất cần dùng để pha 500 ml dung dịch H2SO4 1M 1´98´500 m H SO = = 49(g) 2 4 1000 9
- Hệ thức liên hệ giữa các nồng độ phần trăm và nồng độ mol m ct C M ´ M ct ´ Vdd C% = ´100; m ct = Vdd ´ d dd 1000 C M ´ M ct C% ´10 ´ d dd Þ C% = Û CM = 10 ´ d dd M ct m ct C M ´ M ct ´ Vdd C% kl/tt = ´100; m ct = Vdd 1000 C M ´ M ct C% ´10 Þ C% = Û CM = 10 M ct 10
- Ví dụ: Tính nồng độ mol của dung dịch HCl 3,65% (kl/tt), biết MHCl = 36,5 C% ´10 3,65´10 CM = = =1 M HCl 36,5 Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH 2M (d=1,02) biết MNaOH = 40 CM ´ M ct 2 ´ 40 C% = = » 7,84% 10 ´ d dd 10 ´1,02 11
- NỒNG ĐỘ ĐƯƠNG LƯỢNG Nhà hoá học Đức Karl Friedrich Mohr đề ra CÁC KHÁI NIỆM Đương lượng gam: Ký hiệu E (g) M E= n Trong đó: M là phân tử gam n: được tính tuỳ vào bản chất của phản ứng hoá học 12
- Phản ứng acid – base Đối với acid: n là số proton hoạt tính của acid Đối với base: n là số proton cần thiết để trung hoà nó Ví dụ: Trong phản ứng trung hoà HCl + NaOH = NaCl + H2O EHCl = 36,5; ENaOH = 40 Trong phản ứng H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O EH2SO4 = 98/2 = 49; ENaOH = 40 13
- Phản ứng oxy hoá – khử n – số e cho hay nhận trong phản ứng Ví dụ: Trong phản ứng: MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O M MnO4- M Fe2+ E MnO- = , E Fe2+ = - 4 5 1 14
- Phản ứng tạo tủa và phức chất Đối với cation: n là điện tích của cation đó Đối với anion: số đương lượng của ion kim loại tương ứng để tạo tủa hoặc phức chất Ví dụ: Trong phản ứng tạo tủa 3Ag+ + PO43- Ag3PO4 M Ag+ M PO3- 98 E Ag+ = =108; E PO3- = 4 = 1 4 3 3 15
- Trong phản ứng tạo phức: Ag+ + 2 CN- Ag(CN)2- M Ag+ M CN- 26 E Ag+ = = 108; ECN- = = = 52 1 1/ 2 1/ 2 16
- Số đương lượng gam: Bằng khối lượng chia cho đương lượng gam của chất mA eq(A) = EA Ví dụ: Số đương lượng gam NaOH có trong 4 g NaOH là: 4/40 = 0,1 đương lượng 17
- Nồng độ đương lượng Ký hiệu: CN Số đương lượng gam của chất tan có trong 1000 ml dung dịch eq(A) mA CN = ´1000 = ´1000 V EA ´ V Ví dụ: Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 9,8% (kl/tt) biết đương lượng gam E của H2SO4 = 49. 9,8 CN = ´1000 = 2 49´100 18
- Dung dịch chứa 1 khối lượng đương lượng của chất tan (CN=1) được gọi là dung dịch có nồng độ nguyên chuẩn N. Ngoài dung dịch nguyên chuẩn hay sử dụng các dung dịch bội số của N như dung dịch 2N, 4N, 6N… và ước số của N như 0,1N, 0,01N… Cách tính khối lượng chất tan để pha các dung dịch có nồng độ đương lượng CN CN ´ EA ´ V mA = 1000 19
- Ví dụ: Tính lượng muối Na2CO3 có độ tinh khiết 86% cần dùng để pha 500 ml dung dịch Na2CO3 có nồng độ 0,1N, biết đương lượng gam E 𝑁𝑎2 𝐶𝑂3 = 53 CN ´ E Na CO ´ V 100 0,1´53´500 100 m Na CO = 2 3 ´ = ´ » 3,08(g) 2 3 1000 86 1000 86 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Pha dung dịch chuẩn độ
9 p | 785 | 73
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương V: Dung dịch
6 p | 628 | 47
-
Bài giảng Hóa học - Chương 6: Dung dịch
42 p | 262 | 34
-
Bài giảng Kỹ thuật phòng thí nghiệm: Bài 5 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
5 p | 123 | 24
-
Bài giảng Kỹ thuật phòng thí nghiệm: Bài 4 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
5 p | 111 | 22
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Hòa
22 p | 146 | 15
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 5 - Nguyễn Văn Hòa
39 p | 94 | 8
-
Bài giảng Hoá đại cương: Chương 5 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
94 p | 13 | 6
-
Bài giảng Dung dịch - TS. Lê Thị Hải Yến
41 p | 12 | 5
-
Bài giảng Thực tập Hóa đại cương vô cơ 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 p | 16 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản (Lâm Hoa Hùng)
22 p | 51 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - TS. Lê Thị Hải Yến
21 p | 11 | 5
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 2: Các khái niệm và định luật cơ bản
33 p | 23 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
83 p | 10 | 4
-
Bài giảng môn học Hóa đại cương: Chương 11 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
26 p | 48 | 4
-
Bài giảng Hóa học 2: Chương 5 - Dung dịch
33 p | 9 | 2
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 11 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
26 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn