1
Định nghĩa:
Dung dịch một hệ đồng thể gồm hai hay
nhiều cấu tử (phân tử hay ion).
Thành phần: Chất tan dung i
Nồng độ: Biểu th lượng chất tan được hoà
tan trong một lượng c định dung dịch hay
dung môi
2
NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM (NỒNG ĐỘ BÁCH PHÂN)
Nồng độ phần trăm theo khối lượng C% (kl/kl):
Số gam chất tan trong 100 g dung dịch
C%kl/kl =mct
mdd
´100 =mct
Vdd ´ddd
´100
Þmct =C% ´Vdd ´ddd
100 ;Vdd =mct ´100
C% ´ddd
3
dụ:
- Tính nồng độ phần trăm (kl/kl) của dung dịch
AgNO3 nếu cân 2,5 g AgNO3 pha trong 47,5 g
nước.
mdd= 47,5 + 2,5 = 50 g
- Cần bao nhiêu g NaCl để pha được 250 ml dung
dịch NaCl nồng độ 0,9% (kl/kl) d=1?
C% =2,5
50 ´100 =5%
4
Nồng độ phần trăm khối lượng theo thể tích: C%
(kl/tt)
Số gam chất tan trong 100 ml dung dịch
dụ: Để pha 1000 ml dung dịch ưu trương
glucose nồng độ 20% (kl/tt) thì lượng glucose
cần dùng :
mct =C% ´Vdd
100 =20´1000
100 =200(g)
C%kl/tt =mct
Vdd
´100 Þmct =C% ´Vdd
100
5