
1. Khái niệmvà phân loại
2. Phân tích tình hình thựchiện giá thành sản lượng
- Theo khoản mục chi phí
- Theo yếu tốchi phí
- Theo CP cốđịnh và CP biếnđổi
- Theo CP trựctiếpvà gián tiếp
- Theo CP LĐ sống và LĐ vậthóa
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chương
V

5.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI
5.1.1. Khái niệm
+ Phân biệt giá thành và chi phí
Chi phí Giá thành
Giống
nhau
Biểu
hiện bằng tiền
Hao
phí lao động xã hội
Biểu
hiện bằng tiền
Hao
phí lao động xã
hội
Khác
nhau
Phát
sinh trong kỳ
Liên
quan đến sản
phẩm
hoàn thành
trong
kỳ

5.1.2. Phân loại chi phí
+ Theo tính chất hoạt động kinh doanh:
- Chi phí GVHB
- Chi phí HĐTC
•Chi phí hoạt động KD - Chí phí bán hàng
- Chi phí QLDN
•Chi phí khác
+ Phân theo khoản mục chi phí:
CP CPTTSX (70%-80%): CP nhân công TTSX
CP Quản lý (10%) CP KHTSCĐTTSX
CP Bán hàng CP NVL, NL
CP mua ngoài, CP khác

YẾU TỐ
•Tiền lương
•BHXH ,BHYT, BHTN, KPCĐ
•Nhiên liệu
•KHTSCĐ
•Dịch vụ mua ngoài
•Chi phí khác bằng tiền
THEO NỘI DUNG KINH TẾ

+ Theo sự phụ thuộc vào sự thay đổi của sản lượng
•Chi phí cố định (bất biến)
•Chi phí thay đổi (Khả biến)
+ Theo hao phí lao động XH
•CP lao động sống
•CP lao động vật hóa
5.1.3 Các loại giá thành
GT kế hoạch
+ Căn cứ theo thời gian
GT thực hiện