1. Ýnghĩa, nhim v
2. Phân tích tình hình thchindoanh thu
3. Phân tích tình hình linhun
4. Phân tích tsutLN sau thuếtrên tài sn ROA
5. Phân tích tsutLN sau thuếtrên DT ROS
6. Phân tích tsutLN sau thuếtrên VCSH ROE
7. Phân tích theo sơđDUPOINT
PHÂNCH NH NH DOANH THU VÀ LỢI
NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
Chương
VI
6.1 PHÂN TÍCH DOANH THU
6.1.1Khái niệm:
Doanh thu thuần về BH CCDV= Doanh thu BH CCDC- Các khoản gim trừ
DT
Doanh thu từ hoạt động tài chính
Thu nhập khác
113
DOANH NGHIỆP
Hoạt động bán hàng
cung cấp dch vụ Hoạt động tài chính Hot động khác
6.1 PHÂN TÍCH DOANH THU
6.1.1Khái niệm:
Doanh thu bán hàng cung cấp dch vụ (TK 511): toàn bộ doanh số
bán ra của tất cả mặt hàng, dịch vụ kinh doanh trong một thời gian nhất
định
Các khoản giảm trừ DT:chiết khấu, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị tr lại (TK 521)
Doanh thu từ hoạt động tài chính (TK 515): lãi góp vốn ln doanh,liên
kết thu lãi tin gi, thu nhập đầu từ cổ phiếu, trái phiếu, lãi chênh lệch tỷ
giá
Thu nhp hoạt động khác (TK711): những khoản thu nhập bất thường
như thu về tiền phạt, tiền bồi thường, thu được những khoản nợ k đòi đã
chuyển vào thiệt hại, thu nhập về thanh lý, sang nhượng bán TS, i sản
thừa trong sản xuất 114
6.1.2. Thành phần tổng thu :
DT bán hàng ccdv
DT thoạt động tài chính.
Thu nhập khác
= DTthBH + DTHĐTC + TNkc
6.1. PHÂN TÍCH DOANH THU
THU
Phân ch chi tiết tng thu:
-Chi tiết tổng thu theo ngun hình thành:
+ DT từ kinh doanh dịch v
+ DT từ hot đng i chính
+ Thu nhp khác
-Chi tiết tổng thu theo thời gian:
+quý 1, quý 2, 3, 4
-Chi tiết tổng thu theo loi nh dịch vụ:
+ DT từ hoạt đng vận tải
+ DT từ giao nhn
+ DT từ bảo quản, xếp dỡ
+ DT từ đại …..