Bài giảng phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 2
lượt xem 20
download
Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp đang tăng, ổn định hay sụt giảm? Sự biến động doanh thu do lượng hay do giá? Thị phần của DN đang mở rộng hay bị thu hẹp? Lợi nhuận của DN có được cải thiện hay không? Lợi nhuận tạo ra có đủ để trả lãi vay cho chủ nợ hay không? Chính sách phân phối của DN có hợp lý không?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng phân tích tài chính doanh nghiệp - Chương 2
- BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chương 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
- NỘI DUNG 1. Mục đích phân tích 2. Báo cáo kết quả kinh doanh 3. Phân tích khái quát kết quả kinh doanh 4. Phân tích chỉ tiêu doanh thu thuần 5. Phân tích lợi nhuận gộp từ bán hàng 6. Phân tích lợi nhuận thuần từ bán hàng 7.Phân tích lợi nhuận hoạt động (EBIT) 8. Phân tích lợi nhuận sau thuế
- 1. Mục đích phân tích: Phân tích kết quả kinh doanh nhằm giải đáp các câu hỏi sau: • Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp đang tăng, ổn định hay sụt giảm? • Sự biến động doanh thu do lượng hay do giá? • Thị phần của DN đang mở rộng hay bị thu hẹp? • Lợi nhuận của DN có được cải thiện hay không? • Lợi nhuận tạo ra có đủ để trả lãi vay cho chủ nợ hay không? • Chính sách phân phối của DN có hợp lý không?
- 2. Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định ( quý và năm).
- Chỉ tiêu 2009 2010 2011 Tổng doanh thu 25.000 30.000 33.000 Các khoản giảm trừ 2.000 2.500 2.000 1. Doanh thu thuần 23.000 27.500 31.000 2. Giá vốn hàng bán 15.300 19.100 22.000 3. Lợi nhuận gộp 7.700 8.400 9.000 4.Doanh thu TC 340 230 210 5. Chi phí tài chính 780 750 850 Trong đó : Lãi vay 580 640 710 6.Chi phí bán hàng 2.650 2.450 2.980 7. Chi phí quản lý 2.000 2.150 2.180 8. Lợi nhuận thuần KD 2.610 3.280 3.200 9. Lợi nhuận khác -200 100 630
- Báo cáo kết quả kinh doanh công ty ABC Chỉ tiêu 2009 2010 2011 11 Tổng LN trước thuế 2.410 3.380 3.830 12. Thuế thu nhập 690 946 1.092 13. Lợi nhuận sau thuế 1.720 2.434 2.738
- • Sự hình thành lợi nhuận của doanh nghiệp Tổng doanh thu bán hàng CK Doanh thu thuần giảm trừ Giá vốn Lợi nhuận gộp hàng bán LN Lợi nhuận CPBH& QL HĐTC bán hàng LN LN thuần KD khác Lợi nhuận trước thuế LN sau thuế Thuế TN
- • Các chỉ tiêu chủ yếu trong BCKQKD 1.Tổng doanh thu bán hàng và CCDV Là tổng giá trị ban đầu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ doanh nghiệp đã bán được trong kỳ, không phân biệt đã thu tiền hay chưa. Tổng DT = Σ (SL tiêu thụ x Đơn giá SP) Chú ý : Cần phân biệt sự khác nhau doanh thu bán hàng với tiền thu bán hàng.
- • 2. Các khoản giảm trừ : Là các khoản phải trừ khỏi tổng doanh thu để xác định doanh thu thực sự được hưởng của doanh nghiệp : Gồm : • Chiết khấu thương mại • Giảm giá hàng bán • Giá trị hàng đã bán bị trả lại • Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu và VAT phải nộp theo phương pháp trực tiếp
- 3. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ. Là phần còn lại của tổng doanh thu sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ. Đây là thu nhập bán hàng mà doanh nghiệp thực sự được hưởng. DT thuần = Tổng DT – CK giảm trừ DT thuần = Σ(SLtiêu thụ x Đơn giá thuần)
- 4. Giá vốn hàng bán ra (Cost of Good Sold – COGS)) Là tổng giá mua và chi phí mua hàng ( DN thương mại), tổng giá thành SX của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ ( DNSX) GVHB = Σ( SL tiêu thụ x GTSX đơn vị sp) Giá vốn hàng bán thực chất là tổng mức chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra để sản xuất số lượng sản phẩm tiêu thụ.
- 5. Lợi nhuận gộp từ BH và CCDV ( Gross – Profit) LN gộp = DT thuần – GV hàng bán (1) LN gộp = Σ ( SL tiêu thụ x LN gộp đơn vị) (2) LN gộp = DT thuần x Tỉ suất LN gộp (3) Tỷ suất LN gộp = LB gộp/ DT thuần Tỷ suất Ln gộp cho biết mức lợi nhuận gộp kiếm được từ 100 đồng doanh thu và phụ thuộc các nhân tố : - Giá bán - Giá thành sx - Cơ cấu mặt hàng tiêu thụ
- • 6. Chi phí bán hàng • Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng và tiếp thị : CP vận chuyển bốc dỡ, lương của nhân viên BH và tiếp thị,CP quảng cáo, khuyến mãi, hoa hồng trả cho đại lý tiêu thụ,CP mở hội nghị KH… • Chi phí bán hàng phản ánh trên báo cáo kết quả kinh doanh là tổng mức chi phí bán hàng phân bổ cho khối lượng sp, hàng hóa tiêu thụ trong kỳ báo cáo, bao gồm cả chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ phân bổ cho hàng hóa tiêu thụ trong kỳ và chi phí phát sinh kỳ trước phân bổ cho kỳ này
- 7. Chi phí quản lý, hành chính • Chi phí quản lý hành chính là những khoản chi phí để duy trì bộ máy quản lý và hành chính của doanh nghiệp • Chi phí quản lý hành chính trên báo cáo kết quả kinh doanh là tổng mức chi phí quản lý phân bổ cho khối lượng sp, hàng hóa tiêu thụ trong kỳ báo cáo • Chi phí quản lý thuộc về chi phí bất biến, do vậy khi quy mô doanh thu tăng mức chi phí quản lý trên 100 đồng doanh thu sẽ giảm
- 8. Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ • Là lợi nhuận thu được do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc chức năng kinh doanh chính của doanh nghiệp. LN BH = DTT - GVHB - CPBH - CP QL LNBH Năm N = 31.000- 22.000 - 2.980 - 2180 = = 3.840 • LN bán hàng có thể được gọi với các tên khác như : Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, LN tiêu thụ.
- 9. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính • Lợi nhuận tài chính là lợi nhuận thu được từ các hoạt động đầu tư tài chính như : cho vay, đầu tư chứng khoán, góp vốn liên doanh, cho thuê tài sản, kinh doanh ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá … LN tài chính = DT tài chính – CP tài chính LNTC năm N = 210 - 850 = - 640
- 9. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính • Chú ý trong CP tài chính bao gồm cả lãi vay, do vậy nếu DN vay nợ nhiều với lãi suất cao thì LN tài chính sẽ âm ( lỗ giả). Để xác định chính xác kết quả hoạt động đầu tư tài chính, lãi vay sẽ được trừ khỏi chi phí tài chính : CP TC LN trước DT không = - lãi của HĐTC HĐTC chứa lãi LNTC trước lãi năm N = 210 – 140 = 70
- 10. Lợi nhuận khác Lợi nhuận khác là các khoản lợi nhuận thu được từ các hoạt động khác biệt với hoạt động thông thường (bất thường) như : Lợi nhuận từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Các khoản tiền phạt, tiền bồi thường được hưởng; Thu hồi các khoản nợ phải thu đã xóa nợ; Các khoản phải trả không tìm được chủ nợ … LN khác = Thu nhập khác – CP khác
- 11. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Là lợi nhuận chưa trừ lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp LN trước Lơi nhuận EBIT = Lợi nhuận + + bán hàng lãi của khác HĐTC Lợi nhuận Lãi vay EBIT = + trước thuế
- 11. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) EBIT năm N = 3.840 +70 +630 = 4.540 Hay EBIT = 3.830 + 710 = 4.540 • EBIT không phụ thuộc vào mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp và chính sách thuế thu nhập của nhà nước. • EBIT là lợi nhuận doanh nghiệp tạo ra cho nền kinh tế và được phân chia cho 3 nhóm : chủ nợ, nhà nước và chủ sở hữu doanh nghiệp. • EBIT là cơ sở đánh giá khả năng trả lãi của doanh nghiệp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích tài chính
141 p | 338 | 112
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 4: Phân tích báo cáo tài chính
24 p | 210 | 20
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ThS. Lê Thị Khuyên
65 p | 7 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 3 - ThS. Hoàng Thị Hồng Ngọc
29 p | 73 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 1 - ThS. Phạm Văn Tuệ Nhã
22 p | 55 | 6
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 5 - ThS. Phạm Văn Tuệ Nhã
33 p | 57 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - TS. Trần Đức Trung
42 p | 12 | 5
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Chương 1: Tổng quan về phân tích tài chính
12 p | 47 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính: Bài 4 - ThS. Hoàng Thị Hồng Ngọc
24 p | 63 | 4
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - ThS. Lê Thị Khuyên
53 p | 3 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ThS. Lê Thị Khuyên
70 p | 4 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - ThS. Lê Thị Khuyên
66 p | 9 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - TS. Trần Đức Trung
20 p | 5 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - TS. Trần Đức Trung
45 p | 3 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - TS. Trần Đức Trung
32 p | 5 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Trần Đức Trung
15 p | 11 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính - Bài 5: Phân tích hoạt động tài chính
19 p | 77 | 2
-
Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ThS. Lê Thị Khuyên
37 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn