Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
Ch ng 1: ươ
Ữ
Ấ
Ề
Ề
NH NG V N Đ CHUNG V PHÂN TÍCH TÍN D NGỤ
ụ
M c tiêu Ch ng này trình bày các v n đ chung v phân tích tín d ng ngân hàng ề ấ
ụ ng sau. ươ ấ ề ả ươ
Nghiên c u các v n đ v ề ọ ế ạ ế ấ ụ
ứ ủ ụ ả ộ ị
ả ề ể ả ứ ơ ở ề ộ ộ
đ cung c p n n t ng ki n th c cho sinh viên h c ti p các ch ứ ể ề ề tín d ng, phân lo i tín d ng ngân hàng, chính ụ ụ sách tín d ng c a Ngân hàng, đ nh giá m t kho n cho vay, đ m b o tín d ng Ngân hàng. Đây là các n i dung c s làm ti n đ đ nghiên c u các n i dung liên quan đ n phân tích tín d ng và cho vay. ụ ế
ủ ỗ
ứ ệ ữ ạ ủ ạ ị ệ ủ ừ ộ
ố ủ ụ ạ ụ ụ ủ ệ ệ
ơ ở ụ
ấ ờ ủ ữ ố ớ ủ ế ụ ộ
ạ Nghiên c u các công đo n c a quy trình cho vay, v trí c a m i công đo n, m i quan h gi a các công đo n, n i dung công vi c c a t ng công đo n, các th t c gi y t , nhi m v và trách nhi m c a m i thành viên tham gia. M c đích, ỗ ý nghĩa c a công tác phân tích tín d ng, các ngu n thông tin làm c s cho phân ồ tích và nh ng n i dung ch y u khi ti n hành phân tích tín d ng đ i v i m t ộ ế kho n cho vay.
Nh ng v n đ c b n v tín d ng ngân hàng ả I. ữ ấ ề ơ ả ề
ụ
ch latinh là credo (tin t ữ ấ ưở ệ
ụ I.1. Khái ni m tín d ng ngân hàng ệ Tín d ngụ (credit) xu t phát t ừ ữ ộ ố cu c s ng thu t ng tín d ng đ ậ ụ
ự ế ả ể ố ả ệ
ề ụ ể ụ ượ ừ ệ ộ ộ ữ
ng, tín nhi m). c hi u theo nhi u nghĩa khác Trong th c t nhau; ngay c trong quan h tài chính, tùy theo t ng b i c nh c th mà thu t ậ ể ể ng tín d ng có m t n i dung riêng. Trong quan h tài chính tín d ng có th hi u ụ theo các nghĩa sau:
• Xét trên góc đ chuy n d ch
qu cho vay t ch th th ng d sang ch ộ ị ỹ ừ
ng c coi là ph ụ ể ủ ể ặ ng pháp chuy n d ch qu t ị ể ư ỹ ừ ủ ườ i ươ
ể th thi u h t thì tín d ng đ ượ ế cho vay sang ng ụ i đi vay. ườ
ị ộ ộ ề ụ ụ ể
ơ ở
ư ộ khác, trong tr ặ ệ ng h p này ng ả ạ ủ ể ộ ườ ợ
ể ườ ỏ
ấ ị ị
ờ ơ ả ệ ả ả ề ế ữ ể ệ ớ ị
ề ộ
ứ ấ i đi vay ph i thanh toán v n g c và lãi.
• Trong m t quan h tài chính c th , tín d ng là m t giao d ch v tài s n ả ệ ươ ng trên c s có hoàn tr gi a 2 ch th . Nh m t công ty công nghi p ho c th ả ữ m i bán hàng tr ch m cho m t công ty i bán ậ ậ chuy n giao hàng hóa cho bên mua và sau m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n ộ bên mua ph i tr ti n cho bên bán. Ph bi n h n c là giao d ch gi a ngân hàng ổ ế ướ i và các đ nh ch tài chính khác v i các doanh nghi p và cá nhân th hi n d hình th c cho vay, t c là ngân hàng c p ti n vay cho bên đi vay và sau m t th i ờ ứ h n nh t đ nh ng ấ ị ạ
ố ố ườ ả
Ch
ng 1
1
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
• M c đích c a ch ng này là xem xét tín d ng nh là m t ch c năng c ủ ụ ụ ộ
ứ ạ ộ ư ứ ủ ậ
ơ b n c a ngân hàng, vì v y trên c s ti p c n theo ch c năng ho t đ ng c a ủ ả ngân hàng thì tín d ng đ ơ ở ế c hi u nh sau: ươ ậ ượ ụ
ể ị ư ề ộ ặ ả ề ụ ữ
ị ế
ể ả
ệ ử ụ ậ ỏ
ủ ể ộ ề ờ ạ ố ệ ấ ị ố ế ạ ả
Tín d ng là m t giao d ch v tài s n ( ti n ho c hàng hóa) gi a bên cho vay (ngân hàng và các đ nh ch tài chính khác) và bên đi vay ( cá nhân, doanh nghi p và các ch th khác), trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong m t th i h n nh t đ nh theo th a thu n, bên đi vay có trách nhi m hoàn tr vô đi u ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh ệ toán.
I.2. Các lo i tín d ng ngân hàng ụ ạ
ụ
ồ ợ ỏ ậ ụ
* Nguyên t c tín d ng: ắ 1> S d ng v n đúng m c đích đã th a thu n trong h p đ ng tín d ng ụ ử ụ Vi c s d ng v n vay vào m c đích gì là do hai bên, ngân hàng ố ụ
ố ụ ả ử ụ ố ệ ử ụ ậ
ố ỏ ậ ằ ệ ỏ ụ ả ả ử ụ
ướ
ố ể ợ ả ậ ủ ể ả ồ ờ
ư ụ ế
ồ ợ ụ ử ụ ọ ố ệ ử ụ ụ
ấ ớ ế ệ
ả ụ ế ấ
ượ
ề ầ
ễ ẫ c ngân l u đ tr n cho ngân hàng. ư ể ả ợ ệ ủ ụ ồ ả ử ụ ả ố
ủ
và khách hàng, th a thu n và ghi vào trong h p đ ng tín d ng. Đ m b o s d ng v n vay ồ ả đúng m c đích th a thu n nh m b o đ m hi u qu s d ng v n vay và kh ả ầ c khi cho vay c n năng thu h i n vay sau này. Do v y, v phía ngân hàng tr ề tìm hi u rõ m c đích vay v n c a khách hàng, đ ng th i ph i ki m tra xem khách hàng có s d ng v n vay đúng nh m c đích đã cam k t hay không. Đi u ề ả này r t quan tr ng vì vi c s d ng v n vay đúng m c đích hay không có nh ố ấ ử ụ h ng r t l n đ n kh năng thu h i n vay sau này. Vi c khách hàng s d ng ưở ồ ợ v n vay không đúng m c đích d d n đ n th t thoát và lãng phí khi n v n vay ố ế ố không t o ra đ ạ V phía khách hàng vi c s d ng v n vay đúng m c đích góp ph n nâng ụ ố ệ đ m b o kh năng cao hi u qu s d ng v n vay, đ ng th i giúp doanh nghi p ả ả ờ hoàn tr n cho ngân hàng. T đó, nâng cao uy tín c a khách hàng đ i v i ngân ố ớ hàng và c ng c quan h vay v n gi a khách hàng và ngân hàng sau này. ữ ừ ố ệ
ợ n g c và lãi v n vay đúng th i h n đã th a thu n trong h p ờ ạ ậ ố ỏ ố ả ợ ố
ệ ả ợ ủ 2> Hoàn tr đ ng tín d ng. ồ ụ
ắ
ố ấ ế ể ỗ ủ ừ ờ
ạ ố
ả ợ ố ề ử ụ ố ể ộ ừ
Hoàn tr n g c và lãi v n vay là m t nguyên t c không th thi u trong ộ tính ch t t m th i nhàn r i c a ngu n ồ ử khách hàng g i ti n, do đó, sau khi cho vay i cho ngân ho t đ ng cho vay. Đi u này xu t phát t ạ ộ v n mà ngân hàng s d ng đ cho vay. Đ i đa s ngu n v n mà ngân hàng s ố d ng đ cho vay là v n huy đ ng t ụ trong m t th i h n nh t đ nh, khách hàng vay ti n ph i hoàn tr ấ ạ ố ồ ở ề ả ề ờ ạ ể ộ ấ ị l ả ạ
Ch
ng 1
2
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ể ệ ữ ả ơ ề ử ụ ở ề ờ ượ ể
hàng đ ngân hàng hoàn tr l quan h tín d ng là quan h chuy n nh nên sau m t th i gian nh t đ nh v n vay ph i đ ấ ủ i cho khách hàng g i ti n. H n n a b n ch t c a ng t m th i quy n s d ng v n vay ố c hoàn tr , c g c và lãi. ả ả ố ạ ả ượ ụ ờ ố
ả ạ ệ ấ ị ụ ứ ự ệ ộ
ộ Cũng nh quan h tín d ng khác,tín d ng ngân hàng ch a đ ng 3 n i dung: ụ ư • Có s chuy n nh i s h u sang cho ng ng ng quy n s d ng v n t ề ử ụ ố ừ ườ ở ữ ườ i ượ ể
ng này có th i h n hay mang tính t m th i. ự ể ượ ờ ạ ạ ờ
ự s d ng; ử ụ • S chuy n nh • S chuy n nh ng này có kèm theo chi phí. ự ể ượ
Tín d ng ngân hàng( sau đây g i t ọ ắ ụ t là tín d ng) có th phân chia thành ra ể ụ
nhi u lo i khác nhau tùy theo nh ng tiêu th c phân lo i khác nhau. ữ ề ạ ạ
1.1
ứ ụ g D a vào m c đích c a tín d n ủ ự ụ
Theo tiêu th c này, tín d ng ngân hàng có th phân chia thành các lo i sau: ụ ứ ể ạ
ng nghi p; Cho vay ph c v SXKD công th ụ ụ ươ ệ
Cho vay tiêu dùng cá nhân;
Cho vay mua bán b t đ ng s n ả ấ ộ
Cho vay s n xu t nông nghi p; ệ ấ ả
Cho vay kinh doanh XNK…
ự
1.2 ụ Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau: D a vào th i h n tín d ng ờ ạ ụ ứ ể ạ
Cho vay ng n h n: Là lo i cho vay có th i h n d ạ
ắ ủ i 1 năm. ệ ng là nh m tài tr cho vi c ờ ạ ằ ướ ợ ườ
ạ M c đích c a lo i cho vay này th ạ ụ đ u t vào tài s n l u đ ng; ầ ư ả ư ộ
Cho vay trung h n: là lo i cho vay có th i h n t ạ
1 đ n 5 năm. ầ ư ờ ạ ừ ợ ế ệ ụ ằ
ạ M c đích c a lo i cho vay này là nh m tài tr cho vi c đ u t ạ vào tài s n c đ nh. ủ ả ố ị
ạ
Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm. M c ụ vào các ờ ạ ng là nh m tài tr đ u t ằ ợ ầ ư ườ
D a vào m c đ tín nhi m c a khách hàng ự ủ
1.3 Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau: ạ đích c a lo i cho vay này th ạ ủ d án đ u t . ầ ư ự ứ ộ ụ ệ ể ứ ạ
Ch
ng 1
3
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
Cho vay không có b o đ m: là lo i cho vay không có tài s n th ả ạ ả
ế i khác mà ch d a vào uy ấ ỉ ự ủ ố ả ặ ả
ch p, c m c ho c b o lãnh c a ng tín c a b n thân khách hàng vay v n đ quy t đ nh cho vay ầ ủ ả ườ ể ế ị ố
ả ạ ả
ơ ỏ ả ự ố ư ế ủ ề ặ ầ ấ
Cho vay có b o đ m: là lo i cho vay d a trên c s các b o ả đ m cho ti n vay nh th ch p, c m c , ho c b o lãnh c a 1 ả bên th 3 nào khác. ứ
D a vào ph ự ươ ứ
1.4 ng th c cho vay Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau: ứ ụ ể ạ
Cho vay theo món
Cho vay theo h n m c tín d ng ụ ứ ạ
Cho vay theo h n m c th u chi ứ ấ ạ
ng nói v ạ c xem xét kĩ h n trong các ch ơ ẽ ượ ươ ề
Các lo i cho vay này s đ tín d ng dành cho khách hàng doanh nghi p và khách hàng cá nhân. ệ
ng th c hoàn tr n vay ụ D a vào ph ự ả ợ ươ ứ
1.5 Theo tiêu th c này, tín d ng có th phân chia thành các lo i sau: ụ ứ ể ạ
Cho vay ch có 1 kì h n tr ỉ ạ ả ợ n hay còn g i là cho vay tr ọ ả ợ n
1l n khi đáo h n; ạ ầ
Cho vay có nhi u kì h n tr n haycòn g i là cho vay tr góp ả ợ ề ạ ả ọ
ả ợ ạ
Cho vay tr n nhi u l n nh ng không có kì h n n c th mà ợ ụ ể ư ể ả ợ ấ i đi vay có th tr n b t ề ầ ủ ườ ả
tùy kh năng tài chính c a mình ng c lúc nào ứ 1.3. Lãi su t tín d ng ngân hàng ụ ấ
ạ ộ
ế ợ ứ
ề ố ượ i t c tín d ng cũng có ụ ạ ớ
Ho t đ ng kinh doanh tín d ng cũng nh các h at đ ng kinh doanh khác, ngân ộ ọ ụ ư i c a đ ng v n kinh doanh. hàng cũng quan tâm đ n l i t c và m c đ sinh l ố ờ ủ ồ ứ ộ ng nên l Khác v i các lo i hình kinh doanh khác v đ i t ợ ứ nh ng nét đ t thù riêng. ặ ữ
ch c kinh i nhu n mà t ậ ổ ứ ả ợ ụ
doanh tín d ng thu đ ứ c sau m t chu trình ho t đ ng cho vay. ề ặ ụ ạ ộ ượ
ề ặ ộ ị ặ ụ ư ộ
-V m t hình th c: L i t c tín d ng là kho n l ợ ứ ộ ợ ứ i đi vay trích ra đ tr cho ng -V m t n i dung: L i t c tín d ng là m t ph n giá tr th ng d mà ộ i cho vay vì đã s d ng ti n vay trong m t ầ ử ụ ườ ề
ng ể ả kho ng th i gian nh t đ nh. ườ ả ấ ị ờ
Ch
ng 1
4
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
Ngu n g c c a l ồ ụ
ạ i đi vay do s d ng v n vay c a ng ư ố ị ặ ử ụ ố ủ ợ ứ ấ ả
ờ ộ ể
i cho vay do s h u m t kho n v n cho vay nên đ ườ ả ở ữ ủ ả ả ề ng l ợ ứ ộ
ố ờ
c h ượ ưở ộ ậ ả ả ạ ầ
ủ ố ộ ể ệ
ng. Đ đánh giá m c đ sinh l ng đ c s d ng. i t c tín d ng chính là giá tr th ng d đã sáng t o ra ườ trong quá trình s n xu t kinh doanh. Ng i ườ khác trong m t kho ng th i gian nh t đ nh đ kinh doanh nên ph i tr ti n lãi. ấ ị i t c. L i Ng ợ ả ố ấ t c chính là cái giá ph i tr cho vi c s d ng v n vay trong m t th i gian nh t ệ ử ụ ứ đ nh. L i t c là m t lo i giá c và cũng ch u tác đ ng c a qui lu t cung c u, qui ộ ị ị lu t th tr ỉ i c a đ ng v n cho vay, khái ni m t ờ ủ ồ ậ su t l ượ ử ụ ấ ợ ứ ả ợ ứ ứ ộ ị ườ i t c hay còn g i là lãi su t th ấ ọ ườ
i t c là t l i t c thu ữ ổ
ỉ ấ ợ ứ c v i t ng s ti n cho vay đ ố ề ph n trăm (%) gi a t ng s l ố ợ ứ ỉ ệ ầ c tính trong m t th i gian nh t đ nh ( th ờ ấ ị ộ ườ ng
Lãi su t tín d ng: T su t l ấ ụ đ ượ ớ ổ là ngày, tháng, quý, 6 tháng hay m t năm). ượ ộ
ả ả ữ ả ắ ầ
ph i b o đ m bù đ p đ y đ nh ng chi phí Lãi su t tín d ng ngân hàng ụ ế i nhu n cho nhà kinh doanh nên lãi su t bao g m nh ng y u ủ ồ i l ạ ợ ữ ấ ậ
ấ b ra và mang l ỏ t sau: ố
ệ
ỏ ộ ệ ả ồ ả
ư ả ạ ộ ề ề ươ ấ
c m t s đ i m i trong t ả ố ị ớ ượ ự ế ệ ổ
ộ ủ ụ ữ ng, kh u hao tài s n c đ nh,...kho n chi ả ch c và ứ ch c tín d ng. Vì th đây là khâu m u ch t trong quá trình ộ ự ổ ấ ạ ộ ế ố
(1). Chi phí huy đ ng và qu n lý, th c hi n kho n cho vay. Đây là toàn b ự chi phí b ra đ th c hi n ho t đ ng cho vay bao g m nh ng kho n m c ch ể ự y u nh : lãi đ u vào, chi phí v ti n l ầ ế phí này có th c t gi m n u th c hi n đ ả ể ắ ho t đ ng c a t ủ ổ ụ ứ c nh tranh gi a các ngân hàng. ữ ạ
ắ ủ ồ ượ
ố ủ ả ư ọ ạ
ặ ả ố ẫ ạ ộ ủ ậ
r i ro đ d phòng là đi u c n thi ụ ứ ấ ầ ể ự ậ ủ ề
ủ
ể ậ ộ
ế ể ự ủ ự này đ n m c th p nh t, t o đi u ki n thu n l l ả l ộ ỷ ệ ủ ạ ấ ị ế ấ ạ ậ ợ ứ ề ệ ấ
c lãi (2). Chi phí bù đ p r i ro cho vay. Đó là kh năng không thu h i đ ho c c v n l n lãi c a món vay. Cũng gi ng nh m i lo i hình kinh doanh khác, ệ ho t đ ng tín d ng cũng có kh năng r i ro, th m chí r i ro r t cao. Vì v y vi c ủ tính vào trong m c lãi m t t t. R i ro có th do khách quan mang l i, cũng có th do ch quan gây ra và có th phòng tránh ể c trong ch ng m c nh t đ nh. Vì v y tùy thu c vào năng l c c a Ngân hàng đ ừ ượ mà có th đ a t ạ i cho c nh ể ư ỷ ệ tranh.
kho n cho vay. Y u t ợ ừ (3). L i nhu n mong đ i t ậ ế ố ả
ộ ợ ứ ấ ợ ộ
ế ố ụ
cu i cùng đ c u ể ấ ố ạ thành m t m c lãi su t h p lý chính là y u t lãi ròng. Nh b t kỳ m t ho t ư ấ đ ng kinh doanh nào khác, ho t đ ng tín d ng quan tâm đ n kh năng tích lũy ả ộ c a chính ho t đ ng kinh doanh c a mình. M c lãi ròng ph thu c vào m c sinh ộ ủ ạ ộ ủ ạ ộ ế ụ ứ ứ
Ch
ng 1
5
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
i chung c a n n kinh t ủ ề ế . Tuy nhiên do đi u ki n đ c thù mà có th n y sinh ặ ể ả ề ệ
l ợ chênh l ch.ệ
Đ đ nh giá c a m t kho n cho vay, Ngân hàng c n ph i xác đ nh đ ủ ả ộ ị ượ c
ả c u thành nên lãi su t cho vay, trong đó 4 y u t quan tr ng nh t là: các y u t ể ị ế ố ấ ấ ấ ọ
t c chi phí huy đ ng v n; ầ ế ố ố ồ ộ
ả ắ ệ ự
c các lo i r i ro; ạ ủ
i cho vay. ầ ườ ả ượ ặ
ị ư ấ ấ ấ ấ ươ
ị ệ ư ng pháp đ nh giá kho n cho vay nh sau: ả ấ ơ ả ị
ể ấ ủ ọ
ấ ằ
ấ ị ị
ụ ầ ị
ữ ế
ấ ơ ả ố ế ị ố ư ọ ế ộ ồ
ấ ủ ồ
ấ ủ ng m i). Vi c đi u ch nh lãi su t c b n d a vào 3 y u t ự ự ế ố ươ ệ ỉ
ự ườ ế ườ ấ ơ ả ờ ạ ề ề ề ỉ ỉ
(1) lãi su t ph i bao g m t ả ấ ả (2) lãi su t ph i bù đ p chi phí qu n lý và th c hi n cho vay; ả (3) lãi su t ph i trang tr i đ ả (4) lãi su t ph i có ph n th ng d cho ng ả Có 3 ph (1). Đ nh giá theo lãi su t c b n. Đó là vi c ngân hàng xác đ nh lãi su t ấ ơ c b n đ áp d ng cho khách hàng uy tín nh t c a h và dùng lãi su t này làm c ụ ơ ả s đ tính lãi su t cho vay đ i v i các lo i khách hàng khác nhau b ng cách c ng ộ ố ớ ấ ạ ở ể l thêm vào lãi su t c b n m t t ấ ơ ả % nh t đ nh. Cách xác đ nh lãi su t c b n ộ ỷ ệ ấ ơ ả ề ng do ngân hàng xác đ nh nh ng ch y u là do cung c u tín d ng trong n n th ư ủ ế ườ quy t đ nh đ n lãi su t c b n nh : Chi phí kinh t quy t đ nh. Nh ng nhân t ế ị ố ấ ng d a vào các ngu n v n quan tr ng nh t huy đ ng v n cho ngân hàng (th ự ườ ng d a vào các ch ng khoán kho c a ngân hàng), thu nh p do đ u t (th ủ ứ ầ ư ậ ng d a vào lãi su t c a tín b c),lãi su t c a các ngu n đi vay thay th (th ạ ề phi u th là đi u ế ạ ch nh theo m c đ r i ro; đi u ch nh theo th i h n vay và đi u ch nh theo nhân t ố ứ ộ ủ ỉ c nh tranh. C th : ụ ể ạ
ỷ ệ ề
Lãi su t cho vay = Lãi su t cho vay c b n + t l đi u ch nh theo th i h n+ t l ơ ả đi u ch nh theo y u t l ấ ỷ ệ ề đi u ch nh r i ủ ỉ ế ố ạ c nh ấ ờ ạ ỷ ệ ề ỉ ỉ
ro + t tranh
ơ ở ự ấ
ng liên ngân hàng London), th ng áp d ng trong tr (2). Đ nh giá d a trên c s lãi su t Libor (London Interbank Offered Rate : ng h p cho ợ ườ ườ ụ
ị lãi su t th tr ị ườ ấ vay b ng ngo i t ằ . ạ ệ
Lãi su t cho vay = Libor + t l đi u ch nh r i ro + t l ỉ ủ ỷ ệ ề đi u
su t l ấ ch nh theo th i h n+ t l ờ ạ ỷ ệ ấ ợ ỷ ệ ề i nhu n c n biên ậ ậ ỉ
Ch
ng 1
6
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
(3). Đ nh giá d a theo qu huy đ ng t ứ ươ ả
ỹ ng ng đ ứ ự ộ ươ ng ng. Lãi su t c a kho n cho ấ ủ ộ c xác đ nh b ng cách c ng thêm m t ộ
ị vay theo qu huy đ ng t ỹ kho n chênh l ch vào lãi su t c a ngu n tài tr t ộ ượ ồ ấ ủ ệ ả ị ằ ng ng: ợ ươ ứ
ấ ấ
ộ ng ng (t) + chi phí qu n lý th c hi n kho n cho vay+ t l ỷ ệ ề ạ Lãi su t cho vay v i th i h n (t)= Lãi su t huy đ ng có kỳ h n đi u ch nh ỉ ệ ả
ờ ạ ự i nhu n mong đ i c a NH ớ ả ợ ủ ậ t ươ ứ r i ro + l ủ ợ
ụ ả ả
ủ ả ả
1.4. B o đ m tín d ng ngân hàng 1.4.1. Khái ni m và vai trò c a b o đ m tín d ng ệ B t kì m t kho n tín d ng ộ ấ ả
ữ ố ủ ề ẩ ự
ộ ố ả ư
ậ ạ ộ
ẫ ạ ế
ủ ế ự ế
ậ
ằ
ụ ợ ượ ọ ấ ố ế ẫ ả
ộ ợ ầ ư c đ c bi ặ ệ ố ế ứ ừ ủ ệ ề ạ
ụ ụ nào cũng ti m n nh ng r i ro nh t đ nh. ủ ấ ị ế Trong khi đó ngân hàng kinh doanh ch y u d a trên v n c a ng i khác, n u ủ ế ườ ồ ượ ợ ẽ m t kho n v n đã cho vay nh ng vì m t lý do nào đó không thu h i đ c n s ộ ấ gây khó khăn cho ngân hàng trong quá trình ho t đ ng th m chí có th gây m t ể kh năng thanh toán d n đ n phá s n ngân hàng. Bên c nh đó, s t n t i và phát ự ồ ạ ả ả tri n c a ngân hàng có tác đ ng r t l n đ n s phát tri n kinh t xã h i vì tín ể ể ộ ấ ớ d ng góp ph n tài tr , đ u t cho các ngành. Vì v y v n đ an toàn trong công ề ấ ầ ụ tác tín d ng đ ng tín d ng, tránh t quan tâm nh m nâng cao ch t l ụ ấ ượ ng h p đ ng v n kéo dài d n đ n m t v n ngân hàng. Do đó b o đ m tín tr ả ườ ề d ng có ý nghĩa h t s c to l n trong vi c ngăn ng a r i ro t o đi u ki n cho n n ệ ụ kinh t ể ế
ạ ị ị
ủ ề ả ề ả ụ ề ả
ớ phát tri n lành m nh. (Theo đi u 2 ngh đ nh s 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 c a chính ủ ch c tín d ng áp và pháp lý đ thu ệ ổ ứ ế ố ả ừ ủ ề ạ ơ ở ệ ể
ả ợ
B o đ m tín d ng ph v b o đ m ti n vay: “B o đ m ti n vay là vi c t d ng các bi n pháp phòng ng a r i ro, t o c s kinh t ụ h i đ ồ ượ ả c kho n n đã cho khách hàng vay”.) ụ có 2 vai trò c b n sau: ả
(1) B o đ m tín d ng v a là ngu n thu n v a tác đ ng đ n nghĩa v tr ừ ụ ế ả ả ộ
ợ ừ ố ử ụ ụ ủ ế ạ ạ ặ
ơ ả ụ ả ồ n , ngăn ch n tình tr ng l m d ng và s d ng v n thi u tính toán c a khách ợ hàng.
(2) B o đ m tín d ng có tác d ng phòng ng a r i ro tín d ng, gi m nh ả ẹ ừ ủ
ụ ch c tín d ng khi khách hàng không thanh toán đ ụ ượ ợ. c n
ụ ư
ả t n th t cho t ấ ổ 1.4.2. Đ c tr ng c a b o đ m tín d ng - Giá tr c a b o đ m l n h n nghĩa v đ ụ ụ ủ ả ả ả ụ ượ ả ơ c b o đ m: B o đ ả ả ả
d ng không ch là ngu n thu n c a ngân hàng mà còn có ý nghĩa thúc d c ng ụ ụ ả ổ ứ ặ ị ủ ỉ ả ồ ớ ợ ủ m tín ườ i
Ch
ng 1
7
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ư ế ả ả
c đ m b o, ng ọ ẽ ấ ườ ị ả ợ ễ ộ ơ ỏ ụ
đi vay ph i tr n , n u không h s m t tài s n, nh ng n u giá tr tài s n nh h n nghĩa v đ i vay d có đ ng c không tr n . Nghĩa v ơ c b o đ m bao g m: v n g c, lãi, lãi quá h n và các chi phí liên quan khác. đ ượ ả ả ả ợ ế ả ụ ượ ồ ả ả ố ố ạ
ộ ủ ố
c pháp lu t ch ả o phép giao d ch, đ ng th i ph i có đ các c s pháp lý đ ợ ờ ủ ả
ồ c quy n u tiên x lý tài s n đ thu n khi ng ề ư ể ợ
- Tài s n ph i thu c quy n s h u h p pháp c a khách hàng vay v n và ể ơ ở ự i vay không th c ườ ả i cho vay có quy n x lý tài s n b o ả ườ ử ề ả
ề ở ữ đ ị ượ ngân hàng đ ử hi n nghĩa v tr n , đó là c s đ ng ệ ơ ở ể đ m đ thu n (n u có r i ro x y ra). ả ả ủ
c. M c đ thanh kho n c a tài s n có ượ ả ủ ứ ộ ả
l i ích c a ngân hàng cho vay ả ậ ượ ụ ả ợ ợ ế ả m i quan h t ệ ỷ ệ ố ủ
ậ ứ
ể - Tài s n ph i có kh năng bán đ ả ả thu n v i l ớ ợ ế ấ ố ấ ộ ộ
ệ ả ụ ả ợ ả ồ ợ ứ
ấ
ả ế ấ - Căn c theo tính ch t pháp lý: + Th ch p pháp lý: là ph ậ ẵ ứ
ộ ng th c th ch p mà khách hàng l p s n m t ề ề đ khi không có ti n tr n , ngân hàng có quy n ế ấ ề ng ch quy n ủ ươ ể ả ợ ấ
1.4.3. Hình th c th ch p Th ch p là bên vay v n dùng tài s n là b t đ ng s n thu c quy n s h u ề ở ữ ế ấ c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n khi ngu n thu n th nh t b ấ ị ể ả ủ ự m t. Có các lo i th ch p: ạ ấ ứ ế ấ gi y sang nh ượ bán hay qu n lý tài s n đó. ả ả
ch gi + Th ch p công b ng: ngân hàng ằ ấ ứ ỉ ữ ả
ả ả ả ố
ả ế ề ở ữ ả
ế ủ ế ấ
ế ấ ả
ờ ứ ế ấ ấ ộ ợ ứ ấ ố ầ ứ ấ ứ ư ả
ế ấ
ậ b n chính gi y ch ng nh n ấ quy n s h u tài s n b o đ m cho kho n vay. Do đó ngân hàng mu n phát mãi ả tài s n ph i ch qua phán quy t c a tòa án. - Căn c vào s l n th ch p: + Th ch p th nh t: Là tài s n đang th ch p cho m t món vay. + Th ế ch p th hai: tài s n đang th ch p cho món n th nh t nh ng giá ế ấ tr th ch p còn th a ra khách hàng đang th ch p cho ngân hàng khác (hay ngân ừ hàng đó) đ vay thêm m t món n n a. ị ế ấ ể
ệ ữ ế ấ ả ợ ữ ế
ế ấ ả ị ộ ấ ề ị
ủ ấ
ấ ế ấ ả ả ứ ạ ấ
ư ề ả ấ ệ ư ự ả ấ ậ
ệ ề ứ ạ ế ề ở ữ ặ ế ả ả
* Nh ng v n đ liên quan đ n vi c cho vay th ch p tài s n (1). Giám đ nh tính ch t pháp lý c a tài s n th ch p. Vi c giám đ nh tính ủ ố ớ ch t pháp lý c a tài s n th ch p không ph i là v n đ ph c t p nh ng đ i v i ả t Nam thì khá ph c t p, x y ra nhi u r i ro liên quan đ n v n đ này là do Vi ề ủ ch a th c hi n đăng ký tài s n và c p gi y ch ng nh n v s h u tài s n, các c ơ ứ ấ ở c ch a qu n lý h t toàn b tài s n đăng ký ho c qu n lý phân tán quan nhà n ả ộ nhi u đ n v . Đ h n ch r i ro liên quan đ n th t c pháp lý, c n ph i khai ế ệ ướ ị ư ể ạ ế ủ ủ ụ ề ầ ả ơ
Ch
ng 1
8
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ế ủ
i c trú g n v i tài s n th ch p. ừ ủ
(2). Đ nh giá tài ị ớ ấ ắ ế ả ị ả ề thác thêm các ngu n thông tin khác nh tham kh o ý ki n c a trung tâm phòng ư ồ ng a r i ro, các ng ườ ư ả
ấ ầ ả ằ ị ườ
ề ả ấ ợ ứ ạ
ả ả ớ
ả ổ ứ ả ề ệ
ế ấ ả
ể ự ấ (3). Xác đ nh s ti n cho vay t ế ả ấ ớ ị
ế ả ấ ớ ộ
ị
ể ế ấ ng lai. Đ đ n gi n, ngân hàng th ả ố ơ ố ề ả ể ơ ườ ậ ươ
ườ cho vay so v i tài s n th ch p tuỳ theo tính n đ nh v th tr ề ị ườ ế ấ ả ổ ị
ả ế ấ ế s n th ch p. V nguyên t c, ph i đ nh giá tài s n th ắ ả ng nh m đ m b o thu n và đáp ng nhu c u v v n c a ch p theo giá th tr ề ố ủ ứ khách hàng. Tuy nhiên, đây là v n đ ph c t p nên đ đ m b o chính xác c n ầ ể ả ứ ạ ng chuyên môn hoá. Đ i v i nh ng tài s n l n, ph c t p, ch c theo h ph i t ố ớ ướ ữ c n ph i thuê các t ch c t v n đ th c hi n đ nh giá. Chú ý v vi c đ nh giá ệ ổ ứ ư ấ ị ị ầ tài s n th ch p là quy n s d ng đ t hay đ t thuê. ấ ề ử ụ ị i đa so v i giá tr tài s n th ch p. Giá tr ị ố ề ng l n h n s ti n cho vay c ng lãi và chi phí liên tài s n th ch p thông th ị quan khác khi thanh lý. Vì v y, giá tr tài s n th ch p dùng đ tính toán là giá tr ng đi u ch nh d ki n c a tài s n trong t ự ế ủ ỉ ề t ả ng và giá c l ỷ ệ c a t ng lo i tài s n. ủ ừ ạ
ả ớ ả ồ ồ ồ ợ ấ ấ ế ế
ậ ứ ợ ậ
ợ ồ ợ
ả c hình thành t ượ
ồ
ả ả ặ
ế ố ấ ả ậ ể ứ
ứ ặ ự ả ồ
ậ ủ ả ậ c ký k t, các bên tham gia h p đ ng ho c ng i đ ậ ế ợ ồ
ấ ượ ớ ấ ả ượ ậ ả ấ ế ế ấ ụ ụ ợ ị ị c trong tr ườ ướ ợ ệ ườ ượ ỷ ữ ặ ả ả ắ ơ ị
ả ị ả ả ả ị
ả ề i th ba n m gi ứ ế ắ ậ ả ị
ấ ị (5). Th i h n th ch p và gi ả ề ờ ạ ế ấ
ế ấ ộ ụ ờ ạ ệ ự
ự ệ ế ả
(4). H p đ ng th ch p. Th t c th ch p bao g m h p đ ng th ch p, ấ ủ ụ ế ề ử ụ gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n (ho c gi y ch ng nh n quy n s d ng ả ứ ặ ề ở ữ ấ c l p thành văn b n riêng đ t, h p đ ng thuê đ t). H p đ ng th ch p ph i đ ế ấ ấ ấ ồ ho c ghi trong h p đ ng tín d ng. Đ i v i tài s n th ch p đ ừ ợ ố ớ ụ ồ ặ ả v n vay, khi tài s n đ a vào s d ng ph i l p ph l c h p đ ng th ch p tài s n ử ụ ả ư ố ợ đ c đi m và xác đ nh giá tr tàI s n. H p hình thành v n vay, trong đó mô t ng h p các đ ng th ch p có ch ng nh n c a công ch ng Nhà n ợ ồ ế bên có tho thu n ho c pháp lu t quy đ nh ph i th c hi n. Sau khi h p đ ng th ị ể ch p đ c u quy n có th ề ả đăng ký v i các c quan đăng ký giao d ch b o đ m (nh ng tài s n b t bu c ph i ộ đăng ký giao d ch b o đ m: tài s n quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u theo ở ữ lu t, tài s n giao cho bên th ch p hay ng ữ ngh đ nh ( ị ườ ả ả )) 08/2000/NĐ-CP v đăng ký giao d ch b o đ m ấ ờ ạ i vay th c hi n xong nghĩa v tr n ườ c đ m b o b ng tài s n th ch p thì th i h n th ch p cũng ch p d t. V ờ ạ ứ ế ấ ấ ả ằ ả
ả ủ ụ ụ ệ
i ch p. Th i h n th ch p tài th i h n riêng mà ph thu c vào th i h n th c hi n nghĩa v đ ờ ạ b ng tài s n th ch p, có nghĩa, khi ng ằ ấ đ ế ượ ấ m t th t c, khi th c hi n xong nghĩa v , ngân hàng s tr l ẽ ả ạ ặ i vay và l p gi y xác nh n gi s h u tài s n th ch p cho ng ậ ấ ở ữ s n không có ả ả c b o đ m ả ụ ượ ụ ả ợ ề ậ i gi y ch ng nh n ứ ấ ế i to tài s n th ự ế ấ ườ ậ ả ả ả ả
Ch
ng 1
9
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
c n thì ngân hàng s x ả ượ ợ ẽ ử ấ ế
ch p g i đ n c quan có liên quan. N u không tr đ lý tài s n th ch p theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ
ở ế ơ ả ị ế ấ 1.4.4. Hình th c c m c ứ ầ C m c là vi c ng ệ ộ
đ làm v t b o đ m cho s n ấ ườ
ệ ấ ị ậ ả ầ ữ ể ụ ả ả ố ồ
ố ầ ộ
ố ậ ả ầ ầ ố
ạ ụ ợ
ố i đi vay ti n hành chuy n giao tài s n (đ ng s n) ả ể ế ườ ố ầ ố ợ thu c s h u c a mình cho ng i cho vay c t gi ộ ở ữ ủ vay trong th i gian nh t đ nh. Trong nghi p v cho vay c m c g m các bên: ờ nhân hay th nhân khi vay v n ngân hàng bu c ph i có Bên c m c (Là các pháp ả ố ể ươ ng tài s n c m c ). Bên nh n c m c (Là bên cho vay, có th là ngân hàng th m i, công ty tài chính hay h p tác xã tín d ng). Có các lo i c m c : ố ế ơ ứ ả ả
ầ ấ ộ ả ể
ễ c n , ngoài ra, nó giúp khách hàng vay d tr v t t (1) C m c hàng hóa ố ở ả ả ượ ợ
ng. Đi u ki n c m c ả ổ ầ ả ị
ứ ị ươ ễ
ị ổ c phép l u thông và khách hàng đ ượ ư
ể ạ ầ ả : Là hình th c đ m b o có u th h n đ m b o ư b ng b t đ ng s n b i nó giúp ngân hàng d bán đ thu n h n khi khách hàng ằ ợ ơ hàng hoá vay không tr đ ự ữ ậ ư ố đ m b o n đ nh s n xu t và đáp ng yêu c u th tr ệ ấ ả ầ ề ị ườ ng lai, và là i và t hàng hoá là hàng hoá có giá tr n đ nh, d tiêu th hi n t ụ ở ệ ạ hàng hoá đ c phép kinh doanh hàng hoá đó. Vi c qu n lý hàng hoá c m c th c th c hi n theo các cách sau: ng đ ượ ự ố ườ ượ ệ ệ ầ
i kho ngân hàng: Khách hàng chuy n giao tài ể ả ả + Qu n lý t ả
ạ ậ ự ệ ả ậ
ấ ị ư ạ ế ả ợ
s n cho ngân ả hàng, ngân hàng l p gi y biên nh n cho khách hàng và th c hi n qu n lý, b o qu n hàng hoá không b h h i cho đ n khi khách hàng tr xong n thì ngân hàng ả tr l ả ạ
i kho khách hàng: Hàng hoá c m c đ c l u gi i cho khách hàng. + Qu n lý t ả ạ ố ượ ư ữ ở ộ
ủ ặ ướ ự
ầ ủ ợ ớ ơ ợ
ồ c. Ngân hàng là ng i duy nh t gi ồ chìa khoá, đ ượ ườ ấ
m t kho ớ riêng c a khách hàng và đ t d i s giám sát c a ngân hàng. Ngân hàng ký v i khách hàng 1 h p đ ng thuê kho và đăng ký h p đ ng này v i c quan Nhà n c phép ra vào kho và có ữ ướ b ng niêm phong kho mang tên ngân hàng. ả
i kho c a bên th ba: Ng i th ba là ng ạ ủ ứ ườ ậ
ườ i nh n ký g i đ bán hàng hoá h hay là ng ậ ứ ộ ậ
ng h p này, ng ườ ợ ườ ả ệ ả
ơ i nh n ký thác đ n i nh n gia công. ở ể i th ba ph i có trách nhi m b o qu n hàng hoá, tham ứ ự ầ ườ ồ ể ế ố
+ Qu n lý t ả thu n hay ng ầ trong tr ườ ả gia vào vi c ký k t h p đ ng c m c và cam k t chuy n giao hàng hoá khi có s ế ợ ệ d ng ý c a ngân hàng. ủ ồ
ủ ả ậ ị
Theo quy đ nh c a pháp lu t, đ i v i tài s n không đăng ký quy n s h u ề ở ữ ố ớ ủ ụ thì vi c c m c ph i giao tài s n cho ngân hàng nên ngân hàng có th l p th t c ệ ầ ể ậ ả ả ố
Ch
ng 1
10
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ươ ứ ng th c ủ ng h p hai ho c áp d ng ph ặ ứ ố ợ
ụ h p đ ng ký thác, gia công thuê kho c a bên th ba gi ng nh tr c m c các quy n tài s n phát sinh t ầ ư ườ ừ ợ ồ ề
ứ
ả ố (2) C m c ch ng khoán: ố ứ ụ ề
ạ ể ậ ứ ể ạ ố ư
ng, trái phi u nhà n ợ ổ ườ ả ợ ế ế
ầ Bên đi vay chuy n giao các ch ng khoán c m ầ ch c tín d ng đ nh n ti n vay. Khi đáo h n khách hàng tr n và nh n c t ậ i t ố ạ ổ ứ i ch ng khoán. Các lo i ch ng khoán c m c nh công trái, trái phi u kho b c, l ạ ầ ứ ạ ướ c đô th , công ty, c phi u và các gi y n khác. Thông th có t ấ ế ế ơ ứ ủ ị l ỷ ệ
ấ cho vay cao h n trái phi u công ty vì m c r i ro th p. (3). C m c các ch ng ch ti n g i ề ầ ố ứ
ạ ầ ề ế ử ỉ ề ử : Ch y u là ti n g i ti ử ế ủ ế ề
ỏ ả ả ố ố ề ạ
ả ệ ử
t ki m và ệ ti n g i có kì h n (n u c m c ti n g i thanh toán thì tài kho n ti n g i thanh ử toán s b phong t a). Đây là lo i hình đ m b o an toàn và ít t n kém vì không ả c n ph i đ nh giá, vi c x lý thu h i n đ n gi n, chi phí phát sinh trong quá ồ ợ ơ ầ trình b o qu n không đáng k . ể
ọ
ng l ử ẽ ị ả ị ả (4). C m c vàng, đá quý, ng c quý... (5). B o đ m b ng h p đ ng nh n th u: Bên đi vay nh ằ ố ả ạ ợ ả ầ ả
ầ ượ ồ ồ ợ ể ượ
c tài tr v n vì trong h p đ ng có cam k t tr ợ ự ặ ấ
ạ ợ ợ ồ ồ
ả ợ ồ ọ
ể ả thu
ả ả ả ươ
ồ i h p đ ng ầ ậ ế ả nh n th u cho ngân hàng đ đ ậ ợ ố ế ti n c a bên đ u th u. Các công ty có h p đ ng xây d ng ho c cung c p n u ấ ủ ề ồ ợ ầ thi u v n đ th c hi n h p đ ng có th nh i h p đ ng đó cho ngân hàng ng l ể ự ế ố ể ượ ệ c tài tr v n. đ đ ợ ố ể ượ (6). B o đ m b ng h p đ ng b o hi m nhân th ả (7). B o đ m b ng các kho n ph i ả ả ế : ng phi u (8). B o đ m b ng th ả 1.4.5. Hình th c b o lãnh Trong tr ằ ằ ằ ứ ả ng h p ng ợ ế ấ ả ầ ườ ố
ụ ả ợ
ườ ộ ợ
ầ ả ộ ố ườ ấ ả ả ườ ả
ể ả ủ ề
i cho vay s th c hi n nghĩa v thay cho ng ể ườ ườ ụ
ệ c n cho ng ườ ả ẽ ự ợ ế ạ
ườ ủ ầ
ộ ở ữ ủ ệ ậ
ỏ s n c m c , th ch p đòi h i i đi vay không có tài ph i yêu c u m t bên th ba đ ng ra b o lãnh nghĩa v tr n . Ngoài ra, trong ứ ứ ả ng h p, vi c c m c , th ch p tài s n đó không an toàn hay an toàn m t s tr ế ấ ệ ầ ố th p, ngân hàng yêu c u ng ộ i đi vay ph i có b o lãnh. B o lãnh là vi c m t ả ầ ệ pháp nhân hay th nhân đem tài s n, ti n b c và uy tín c a mình đ b o đ m và ả ạ i đi vay n u cam k t v i ng ế ế ớ ệ i cho vay khi đ n h n. Trong nghi p i đi vay không tr đ ng ả ượ ườ v b o lãnh g m các bên sau: ồ ụ ả ả ả i đi vay n u ng + Bên b o lãnh: Là pháp nhân ho c th nhân theo yêu c u c a ng i đi ặ vay s đ a tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m và nh n trách nhi m thay cho ng c n cho ngân hàng. i đi vay không tr đ ể ả ể ả ả ượ ợ ẽ ư ườ ườ ế
Ch
ng 1
11
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
+ Bên đ c b o lãnh: Là công ty, xí nghi p, t ch c kinh t ổ ứ ệ ế
ầ ủ
c b o lãnh, bên đ ượ ả ả
hay cá nhân có ượ ả nhu c u vay v n ngân hàng nh ng không đ uy tín hay không có tài s n đ b o ể ả ả ố ả ả ộ c b o lãnh s ph i tr m t đ m cho kho n v n vay. Khi đ ẽ ả kho n chi phí nh t đ nh cho bên b o lãnh. ư ượ ả ả ả
i cho vay ( Ngân hàng th ố ấ ị + Bên nh n b o lãnh: Đó là ng ả ậ ng m i, công ạ ườ ươ
ty tài chính).
Đi u ki n đ i v i ng ệ ố ớ i b o lãnh: Ph i có đ năng l c pháp lý và kh ủ ườ ả ự
ả ự ả
ả năng tr n thay cho khách hàng, có đ năng l c tài chính, uy tín hay tài s n dùng đ b o đ m n vay. S đ khái quát c a hình th c b o lãnh. ể ả ề ả ợ ả ứ ả ủ ủ ơ ồ ợ
(1)
Ng
i đi vay
Ng
i b o lãnh
ườ
ườ ả
(6)
(4)
(5)
(2)
(3)
Ngân hàng
ợ ầ
ả ấ
i vay không tr đ (4): Yêu c u thanh toán. (5): Thanh toán cho ngân hàng. (6): B i th c n ụ ả ượ ợ ồ ườ
(1): H p đ ng b o lãnh. ồ (2): Ngân hàng c p tín d ng. (3): Ng Trình t xét duy t m t b o lãnh. Xem xét t ư ườ ự
i b o lãnh: Ng ệ ộ ả i b o lãnh ph i đ t ả ủ ư ủ ự
ấ ườ ả ườ ườ ả ủ ả ể ự ệ
ủ ả
ể ệ ở ự ệ
ườ ả ườ ả ầ ố
tr c a ng ự ế ủ ả ậ ỉ ấ ả ả
ả ố ớ
ng b o lãnh ả ộ cách pháp nhân c a m t cách pháp nhân và đ năng l c hành ủ i kí gi y có đ kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v b o lãnh?. Xem ụ ả i b o lãnh i b o lãnh. Uy tín c a ng ủ ườ ả i b o lãnh trách nhi m và s sòng ph ng trong thanh toán c a ng ủ ẳ c t i nay. Do đó trong b o lãnh c n xem i b o lãnh và ch ch p nh n b o lãnh cho ườ i ủ i ích gì: núp bóng i b o lãnh nh m l ng vi, ng xét uy tín và kh năng tài chính c a ng th hi n trong su t quá trình kinh doanh t ừ ướ ớ xét kh năng tài chính th c t ườ ả nh ng kho n v n vay nh h n r t nhi u so v i kh năng tài chính c a ng ề ữ b o lãnh. C n xem xét đ ng c c a ng ườ ả ả ỏ ơ ấ ơ ủ ộ ả ầ ằ ợ
Ch
ng 1
12
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ể ể ả ố
ấ ợ qu c doanh đ kinh doanh hay mu n m n tay Ngân hàng đ bán tài s n b t h p ượ ố pháp?.
QUY TRÌNH TÍN D NGỤ
II.
t l p quy trình tín d ng ủ
II.1. Ý nghĩa c a vi c thi Quy trình tín d ng là b n t ng h p miêu t c đi c th t các b ệ ả ổ ế ậ ợ ụ ể ừ ả ụ ướ
ụ ố ủ ế ị ầ
ế khi ti p nh n nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi ngân hàng ra quy t đ nh cho ậ vay, gi ế i ngân và thanh lý h p đ ng tín d ng. ụ ợ
ệ ồ ừ
ụ ủ ả ả Vi c thi ệ ọ
ệ ể ủ
ấ t l p và không ng ng hoàn thi n quy trình tín d ng có ý nghĩa r t ụ quan tr ng đ i v i ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. V m t hi u qu , quy ề ặ ạ ộ ng và gi m thi u r i ro tín trình tín d ng h p lý góp ph n nâng cao ch t l ả ầ d ng. V m t qu n tr , quy trình tín d ng có tác d ng sau đây: ụ ế ậ ố ớ ợ ả ấ ượ ụ ụ ề ặ ụ ị
ệ ị
ụ ủ ừ ơ ở ộ ệ ộ ạ ạ
• Quy trình tín d ng làm c s cho vi c phân đ nh trách nhi m và quy n h n c a t ng b ph n liên quan trong ho t đ ng tín ậ ề d ng.ụ
• Quy trình tín d ng làm c s cho vi c thi
t l p các h s và th ơ ở ệ ế ậ ồ ơ ủ
ụ t c vay v n v m t hành chính. ố ề ặ ụ
ệ ữ ậ ộ ỉ
ụ
thi
• Quy trình tín d ng ch rõ m i quan h gi a các b ph n liên ụ ố quan trong ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ ch c và qu n tr , m i ngân hàng đ u t ổ ứ
II.2. Quy trình tín d ng căn b n Tùy theo đ c đi m t ặ
ị ề ự
ế ế đây, ch trình bày các b t k và ướ c ỉ Ở ể ộ ả ả ụ
ỗ xây d ng cho mình m t quy trình tín d ng riêng. căn b n c a 1 quy trình tín d ng. ự ả ủ ụ
ể ụ ư ạ
ướ ướ ạ
ề ụ ụ ấ ấ ụ ệ
Quy trình tín d ng có th phân theo nhi u giai đo n khác nhau nh : 2 giai c khi c p tín đo n (tr c khi c p tín dung, sau khi c p tín d ng), 3 giai đo n (tr ấ ạ ấ ụ d ng, trong khi c p tín d ng, sau khi c p tín d ng). Hi n nay, quy trình tín d ng ấ ụ đ ượ ạ ữ
ị ấ c chia thành nh ng giai đo n nh : ư ụ ồ ơ ề
ậ ẩ ụ
ụ
ả
- L p h s đ ngh c p tín d ng - Th m đ nh ( phân tích tín d ng) ị - Quy t đ nh tín d ng ế ị - Gi i ngân - Giám sát, thu n và thanh lý tín d ng. ụ ợ
Ch
ng 1
13
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ị ấ
2.2.1 L p h s đ ngh c p tín d ng L p h s tín d ng là khâu că ụ ụ ầ
ậ ự ậ ồ ơ ề ồ ơ ệ ủ ế ớ
ộ ụ ầ
ố ậ ơ ở ể ự ệ ặ
ụ n b n đ u tiên c a quy trình tín d ng, nó ả c th c hi n ngay sau khi cán b tín d ng (CBTD) ti p xúc v i khách hàng có đ ụ ượ ậ nhu c u vay v n. L p h s tín d ng là khâu quan tr ng vì nó là khâu thu th p ọ ồ ơ thông tin làm c s đ th c hi n các khâu sau, đ c bi t là khâu phân tích và ra ệ quy t đ nh cho vay. ế ị
ệ ữ ụ ầ
ướ
Tùy theo quan h gi a khách hàng và ngân hàng, lo i tín d ng yêu c u và ng d n khách hàng l p h s v i nh ng thông tin ậ ừ ạ ồ ơ ớ ụ ậ ị ấ ữ ầ ầ
quy mô tín d ng, CBTD h ụ ẫ yêu c u khác nhau. Nhìn chung, 1 b h s đ ngh c p tín d ng c n thu th p t ộ ồ ơ ề khách hàng nh ng thông tin sau: ữ
Thông tin v năng l c pháp lý và năng l c hành vi c a khách hàng. ủ ự ự ề
Thông tin v kh năng s d ng và hoàn tr v n c a khách hàng. ả ố ủ ề ả ử ụ
Thông tin v b o đ m tín d ng. ề ả ụ ả
ng yêu ậ ượ ư ườ
c nh ng thông tin căn b n nh trên, ngân hàng th ả sau: Đ thu th p đ ể c u khách hàng ph i l p và n p cho ngân hàng các lo i gi y t ộ ầ ữ ả ậ ấ ờ ạ
Gi y đ ngh vay v n. ề ấ ố ị
ch ng minh t Gi y t ứ ư ủ ư
gi y phép thành l p, quy t đ nh b nhi m giám đ c, đi u l cách pháp nhân c a khách hàng, ch ng h n nh ạ ẳ ho t đ ng. ề ệ ạ ộ ố ậ ế ị ổ
ấ ờ ấ Ph ấ ả ặ ự và k ho ch tr n , ho c d án ả ợ ế ạ
ệ ng án s n xu t kinh doanh (SXKD) ươ . đ u t ầ ư
Báo cáo tài chính c a th i kỳ g n nh t.
ủ ấ ầ ờ
Các gi y t
liên quan đ n tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh n vay. ấ ờ ố ặ ả ầ ợ
ế liên quan khác ả n u c n thi ế ấ t. ế ầ ế
Các gi y t ấ ờ 2.2.2. Phân tích tín d ngụ
ề
ố ả ả ụ ệ ạ ả Phân tích tín d ngụ là phân tích kh năng hi n t ề ử ụ
i. M c tiêu c a phân tích tín d ng là tìm ki m nh ng tình hu ng c ụ ủ ủ ồ ố ố ế
ữ
ờ ế ủ ự ế ượ ừ ả ạ ệ ạ ể ả
ệ ụ ế
ế ể ị ừ ấ ố
i và ti m tàng c a khách ả hàng v s d ng v n tín d ng, kh năng hoàn tr và kh năng thu h i v n vay ụ c g c và l ả ố ụ ữ th d n đ n r i ro cho ngân hàng, tiên l ạ ủ ng kh năng ki m soát nh ng lo i r i ể ể ẫ t h i có th x y ra. ro đó và d ki n các bi n pháp phòng ng a và h n ch thi M t khác, phân tích tín d ng cũng quan tâm đ n vi c ki m tra tính chân th c c a ự ủ ặ ộ ả ợ ủ đó nh n đ nh v thái đ tr n c a h s vay v n mà khách hàng cung c p, t ồ ơ khách hàng làm c s quy t đ nh cho vay. Cách th c thu th p thông tin và phân tích c th 1b h s tín d ng nh th nào s đ ệ ề ậ ứ ậ c trình bày trong ch ng sau. ơ ở ụ ể ộ ồ ơ ế ị ụ ẽ ượ ư ế ươ
Ch
ng 1
14
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ụ ế ị
2.2.3. Quy t đ nh và ký h p đ ng tín d ng Quy t đ nh tín d ng là quy t đ nh cho vay ho c t ụ ế ị ặ ừ ố ố ớ
ợ ồ ế ị ự ồ ơ ụ
nh h ọ ưở ưở ế ệ ế ả
ấ ớ ủ ơ ả ườ ụ ầ ả ạ
ch i đ i v i 1 h s vay v n cố ủa khách hàng. Đây là khâu c c kỳ quan tr ng trong quy trình tín d ng vì nó ạ ng đ n uy tín và hi u qu ho t ng r t l n đ n các khâu sau và nh h ả ả đ ng tín d ng c a ngân hàng. Có 2 lo i sai l m c b n th ng x y ra trong khâu ộ này:
Quy t đ nh ch p thu n cho vay đ i v i 1 khách hàng không t ố ớ ế ị ậ ấ t ố
T ch i cho vay đ i v i 1 khách hàng t t. ừ ố ố ớ ố
C 2 lo i sai l m này đ u d n đ n thi ạ ả ế
ế ể
ầ ợ ứ ệ ạ ề ẫ ệ ạ ạ ệ ạ ạ ễ ẫ t h i đáng k cho ngân hàng. Lo i sai ạ ể ồ ứ t h i do n quá h n ho c n không th thu h i, t c ặ ợ t h i v uy tín và ế
ề ầ l m th nh t d d n đ n thi ứ ấ ễ ẫ ầ t h i v tài chính. Lo i sai l m th hai d d n đ n thi là thi ệ ạ ề m t c h i cho vay.
ầ ạ ụ ế ị
ấ ậ
ụ ử ề ầ ủ ộ ồ ế ề ế ị
i có năng l c phân tích và phán quy t. ấ ơ ộ ườ ng Nh m h n ch sai l m, trong khâu quy t đ nh tín d ng các ngân hàng th ằ chú tr ng 2 v n đ (1) thu th p và x lý thông tin 1 cách đ y đ và chính xác làm ọ c s đ ra quy t đ nh, (2) trao quy n quy t đ nh cho 1 h i đ ng tín d ng ho c ặ ơ ở ể nh ng ng ự ườ ế ị ế
ơ ở ể
ế ị ướ ế ự ậ
ữ 2.2.3.1. C s đ ra quy t đ nh tín d ng C s đ ra quy t đ nh tín d ng tr ơ ở ể h s tín d ng, do giai đo n tr ừ ồ ơ ự ể
ụ ặ ạ
ậ ặ ồ
ng có uy tín, ch ng ế ị ụ ạ ậ c c p nh t hóa, đ c bi ượ ậ các công ty nghiên c u th tr ứ ị ườ ệ ẳ ư
ng, chính sách tín d ng c a ngân hàng, các quy đ nh v ị
ụ c h t d a vào thông tin thu th p và x ử ữ c chuy n sang. K đ n, d a vào nh ng ế ế ừ t là các thông tin đáng tin h n nh thông tin c p ậ ạ ề ụ c, ngu n v n cho vay c a ngân hàng, ị ườ ủ ủ ồ ủ ố
lý t ướ thông tin khác ho c thông tin c p nh t hóa có liên quan, thông tin đa d ng t ậ nhi u ngu n khác nhau đó đ ề c y t ậ ừ nh t v tình hình th tr ậ ề ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng Nhà n ạ ộ k t qu th m đ nh các hình th c b o đ m n vay. ế ướ ợ ả ẩ ả
ng đ ụ ứ ả ị ế d ngụ 2.2.3.2. Quy n phán quy t ề Tùy theo quy mô v n vay l n hay nh quy n phán quy t th ớ ượ ề ế ố ỏ
ườ ụ ộ ồ
ụ i có quy n h n và trách nhi m quan tr ng trong ngân hàng, th ữ ạ ọ
ộ ồ ườ ế ụ ề ồ ơ ữ ề ớ
c trao cho cá nhân ph trách. ố ng đ c trao cho 1 h i đ ng tín d ng hay 1 cá nhân ph trách. H i đ ng tín d ng, bao g m ồ ườ ng nh ng ng ệ phán quy t nh ng h s vay v n có quy mô l n trong khi quy n phán quy t các ế h s vay có quy mô nh th ồ ơ ượ ụ
Quy n phán quy t tín d ng ụ : có 2 cách: ề ỏ ườ ế
Ch
ng 1
15
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
i ra quy t đ nh th ườ ế ị
ệ ệ ụ ụ ộ ộ
ệ ị ủ
ả i nh Giám đ c, ho c nhóm ng ộ ặ ư ườ ỗ ố ể ậ ườ ng là nh ng nhân viên có trình đ , kinh ữ ườ i ngân hàng. Vi c phân công nhi m v này ph thu c vào ạ ề ng pháp qu n tr c a m i ngân hàng. Có th t p trung quy n ươ ư ộ ồ i nh h i đ ng
ả
u đi m c a cách này làm cho ngân hàng d dàng đi u hành và đi u ch nh ủ ễ ề ề ỉ
c c u tín d ng theo m c tiêu đ nh s n. ơ ấ ẵ ị
Nh ộ ố ượ ể
ọ ữ ạ ế ấ
ướ ơ i khi tham gia th m đ nh nh t là khi không có s phân đ nh rõ ràng đ ụ ấ ể ẫ ẩ ự ị ị
ế ị ủ ệ
+ Cách 1: Ng nghi m và uy tín t chính sách và ph ra quy t đ nh cho m t ng ế ị qu n tr . ị Ư ể ụ ng khách hàng c đi m: R t khó cho ngân hàng khi h có m t s l ượ i có l n. Ngoài ra, có th d n đ n tiêu c c. H n n a, t o cho nhân viên c p d ớ ự ượ s c l ấ ự ỷ ạ trách nhi m c a các cá nhân khi tham gia vào quá trình hình thành nên quy t đ nh tín d ng. Cách này ch thích h p v i ngân hàng nh . ợ ớ ụ ỏ
+ Cách 2: Th ỉ ườ
ệ ụ ặ ứ ừ
ấ ấ ệ ủ
ả ạ
ờ ạ ấ ả ộ
ồ ả ả ị ả ả
ộ ấ ạ ệ ộ ố ề ố ố ủ ệ i đa mà h đ ọ ượ ạ
ề ng g p trong ho t đ ng tín d ng ngày nay là phân quy n ụ ạ ộ ứ b ng vi c quy đ nh các m c phán quy t tín d ng cho t ng c p nhân viên. M c ế ằ ị phán quy t c a t ng c p nhân viên ph thu c vào: Kinh nghi m c a nhân viên, ụ ế ủ ừ ả t kh u, cho vay, b o lãnh, có đ m b o, th i h n c p tín d ng, lo i cho vay (chi ả ế ụ ệ không có đ m b o), đ ng ti n c p (n i, ngo i t ). Cách này mu n phát huy hi u ề ấ qu , nhà qu n tr ph i xác đ nh rõ trình đ và kinh nghi m c a các nhân viên ị c quy n phán đó quy đ nh s ti n t tham gia vào giai đo n này, t ề ị ừ quy t. ế
u đi m: s phát huy tính đ c l p và t ẽ ủ
ch u trách nhi m c a nhân viên, h s , t o c s ki m soát ả ả ộ ậ ờ Ư ể ứ ệ ữ ồ ơ ạ ơ ở ể
ự ị gi m s c ép lên nhà qu n tr , gi m th i gian l u gi ư ả và nâng cao ch t l ng tín d ng. Nh ả ượ ấ ượ c đi m: ph ể ả
ả ư ụ ươ ế ế ả ẩ ị
c nhau. ị ụ ng pháp tuy nhanh nh ng không đ m b o tính chính xác và khách quan khi có k t qu quy t đ nh tín d ng và k t qu khâu th m đ nh ế ị trái ng
ả ả ả ả
c c p, l
c c p. K t thúc giai đo n này đ kho n tín d ng đ
ế ượ ấ c t ượ ừ ả ị ủ ế ế ị ả ể ệ
i ra quy t đ nh ph i ghi ý ki n t ả
ế ừ ố ấ ụ ế ị ấ ụ ề ế ấ
ượ K t thúc giai đo n này, nhà qu n tr ph i tính giá c , chi phí cho kho n tín ế ạ ng đ nh nh ng r i ro có th x y ra đ d ki n thu nh p ậ d ng n u đ ể ự ế ể ả ượ ụ ị ữ ở c xác đ nh b i có đ ị ượ ạ ụ ượ ấ ch i, ngân hàng có các văn b n th hi n k t qu ra quy t đ nh tín d ng. N u t ế ừ ố ế ả văn b n, nêu ra lý do t ch i lên ch i và ng ừ ố ả ườ ậ gi y đ ngh c p tín d ng cũng nh h s xin c p tín d ng. N u ch p thu n: ư ồ ơ ụ ngân hàng s ti n hành ký k t h p đ ng tín d ng cùng v i các h p đ ng liên ồ ị ấ ẽ ế ế ợ ụ ớ ợ ồ
Ch
ng 1
16
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ố ườ
ấ ể ệ ượ ọ ợ ồ ố ể ồ
giai đo n sau s thu n l ạ ụ ể
ầ ạ ụ
ồ ệ
c ký k t. H s này đ ả ế ồ ơ
c c p nh t th ấ ờ ậ ề ậ ượ ụ ng xuyên. ườ
ữ ụ ồ ợ ượ ậ ậ t rõ trách nhi m gi a ng ệ ệ
i đ i di n ngân hàng ký k t h p đ ng tín d ng. Ng ồ ườ ụ
ả ề ủ
ợ ề ư ố ề ệ ệ ụ
ợ ể i ký h p đ ng là ng ồ ế ợ ợ ắ ờ ạ ệ
ạ ề ườ ả ườ ạ ụ
ổ ườ
c u quy n không đ ề
ố ỷ ế ị ụ
ủ i này có th u quy n cho ng ể ỷ ề i cho ng c u quy n l ề ạ ỷ c u quy n cho ng ề ượ ỷ i ra quy t đ nh tín d ng ph i ti n hành theo trình t ườ ườ ườ ừ ả ế ế ị ụ
i ngân ả
i vay và quan. Đây là hành vi pháp lý quan tr ng đ làm c s giao v n cho ng ơ ở c ký k t v i các đi u ề ki m soát vi c thu h i v n c p. H p đ ng tín d ng đ ế ớ ụ ậ ợ i. kho n rõ ràng, c th thì công tác giám sát tín d ng ẽ ụ ở ả giai đo n 1 + Báo cáo H s tín d ng ban đ u hình thành bao g m: các gi y t ồ ơ k t qu phân tích giai đo n 2 + các tài li u c p nh t v khách hàng + các h p ợ ế ạ ả ượ đ ng v đ m b o tín d ng + h p đ ng tín d ng đ c ụ ồ ề ả t l u gi i ngân hàng và đ ữ ạ ư ớ i ra quy t đ nh tín d ng v i L u ý c n phân bi ế ị ầ ư ả i ra quy t đ nh ph i ng ế ị ườ ườ ạ liên quan đ n kho n tín ch u trách nhi m v tính đúng đ n, h p lý c a các y u t ế ế ố ị i ngân, cách thu n ,..., d ng nh : m c đích, s ti n, th i h n, đi u ki n gi ả ệ ụ i đ i di n theo pháp lu t c a Ngân hàng đ ký vào Ng ậ ủ văn b n xác l p các nghĩa v và quy n h n c a 2 bên trong quan h tín d ng ụ ệ ậ ằ i khác b ng ( t ng giám đ c, giám đ c). Ng ố i khác. Tuy văn b n, ng i đ ườ ượ ượ ả ệ i khác, vi c i ra quy t đ nh tin d ng không đ nhiên, ng ườ thay đ i ng ặ nghiêm ng t ườ ổ c a ngân hàng. ủ 2.2.4. Gi Gi ệ ề ả
ụ ấ ả ả ả ủ ả ồ
ắ ậ ề ề ệ
ợ ớ ậ ợ ế ắ ố ứ ủ ụ ộ ớ ủ ụ
ơ ở ứ ộ ả ươ ấ ợ ế ủ ợ ồ ồ ộ ộ
+ Gi ụ ứ ề ệ
ụ i ngân là nghi p v c p ti n cho khách hàng trên c s m c tín d ng i ngân ph i đ m b o nguyên t c v n đ ng c a tín đã ký k t trong h p đ ng. Gi d ng g n li n v i v n đ ng c a hàng hoá, đó là vi c phát ti n vay ph i có hàng ụ ng th c hoá đ i ng, phù h p v i m c đích vay c a h p đ ng tín d ng. Ph ứ ệ i ngân ph thu c vào n i dung cam k t c a h p đ ng. Theo tính ch t nghi p gi ụ ả v , chia 2 lo i: ạ ụ i ngân là nghi p v c p ti n thu n tuý trong h n m c tín d ng, ả ạ ầ ng áp d ng cho lo i hình cho vay ỏ ườ ụ ạ
không đòi h i thêm b t c đi u ki n nào (th tiêu dung, cho vay h s n xu t, m c vay nh ). ụ ấ ệ ứ ộ ả
+ Gi ệ ấ ề ả
i ngân. Trong tr ệ ị
ữ
ng t ể ả ề ấ ả
ợ i ngân là quy t đ nh cho vay ph kèm theo v i vi c c p ti n khi h p ng ườ ề ch i c p ti n vay khi nh ng đi u t cho kho n tín d ng, nh ng v n đ liên quan c đáp , thu , nh ng đi u ki n v v n đ i ng không đ ấ ứ ề ỏ ấ ụ ớ ế ị đ ng có quy đ nh nh ng đi u ki n ràng bu c cho vi c gi ộ ữ ồ ệ ề h p này có các tình hu ng: ngân hàng có th t ể ừ ố ấ ợ ố ki n đ đ m b o môi tr ả ệ đ n chính sách đ u t ệ ế ả ề ữ ố ứ ụ ề ố ườ ế ầ ư ố ữ ượ ề
Ch
ng 1
17
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ề
ề c đáp ng thì v n vay ch a đ ộ ủ ợ ư ệ ứ ượ ữ ư ề ố ộ
ồ ng. Ngân hàng ch c p ti n vay theo nh ng đi u ki n ràng bu c c a h p đ ng ữ ỉ ấ ứ nh ng nh ng đi u ki n ràng bu c ch a đ ượ c ệ gi ư i ngân. ả
ng pháp gi ỹ ạ ươ ả i
ỗ ngân khác nhau. Th ườ
ng có các ph + Cho vay mua hàng t n kho, máy móc thi ng pháp gi ả
ả ẳ ấ
Tuỳ theo m i lo i và k thu t cho vay khác nhau mà ph ậ ng pháp chính nh : ư ươ t b thì ph ế ị ồ c a ngân hàng là tr th ng cho bên bán d a trên các ch ng t ủ + Khi cho vay đ th c hi n các d án đ u t ể ự ự ự ứ ệ ả
ầ ư ề ơ ở ắ
ụ ế
i ngân ươ cung c p hàng hoá. ứ ừ , vi c gi i ngân căn c vào ệ ng xây l p đã hoàn thành. Vi c phát ti n vay d a trên c s biên b n kh i l ả ệ ự nghi m thu hoàn thành công trình ho c h n m c công trình. N u bên ngoài nh n ậ ặ ạ thu n thì chuy n tr th ng cho bên nh n th u. ậ ố ượ ệ ầ ầ
+ Đ i v i k thu t chi t kh u, factoring, cho vay theo t ế
ể ố ớ ỹ ệ ả ả ệ hàng t n kho, ồ ả c th c hi n b ng cách chuy n vào tài kho n l ỷ ệ ể ấ ượ ự ằ
ả ẳ ậ kho n ph i thu, vi c gi ả ti n g i thanh toán c a ng ề ườ ủ
i ngân đ i vay. ở + Cho vay đ mua hàng nông s n, thu s n thì gi ể ỷ ả ế ả
i ngân theo ti n đ mua i ngân là d a vào m c t n kho hàng hoá và biên b n ki m tra ả ứ ồ ộ ể ả
hàng. C s gi ự ơ ở ả hàng t n kho c a ngân hàng. ủ ồ
2.2.5. Giám sát, thu n và thanh lý h p đ ng tín d ng ợ ụ
ằ ệ ề
ợ ồ ụ ự ử ụ ệ ố ụ
ư ụ
ế ể ự ứ ộ ủ ề ử ụ ồ ệ ợ
ậ ờ ị ậ ữ ể ạ
ả ử ị ậ ệ ệ ụ ạ
ng pháp giám sát mà ngân hàng th ợ ồ ả (1). Giám sát tín d ng:ụ là nh m ki m tra vi c th c hi n các đi u kho n ể đã cam k t theo h p đ ng tín d ng nh : Khách hàng s d ng v n đúng m c đích ố không, ki m soát m c đ r i ro tín d ng phát sinh trong quá trình s d ng v n, theo dõi th c hi n các đi u kho n c th đã tho thu n tr ong h p đ ng, k p th i ờ ệ phát hi n nh ng vi ph m đ có nh ng ng x k p th i, theo dõi và ghi nh n vi c th c hi n quy trình tín d ng c a các b ph n có liên quan t i ngân hàng. Các ủ ự ph ươ ụ
i ngân hàng ạ ộ ạ
ả ụ ể ữ ứ ộ ng áp d ng: ườ ả ủ ị
ạ ộ ể
ế ể ả
+ Giám sát ho t đ ng tài kho n c a khách hàng t + Phân tích báo cáo tài chính theo đ nh kỳ + Vi ng thăm và ki m soát đ a đi m ho t đ ng kinh doanh ị ể + Ki m tra vi c đ m b o ti n vay ề ệ ả + Giám sát ho t đ ng khách hàng thông qua các m i quan h v i khách ạ ộ ệ ớ ố
hàng khác
+ Giám sát qua nh ng thông tin khác. ữ
Ch
ng 1
18
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ụ ả ợ ệ
(2). Công tác thu n :ợ Khách hàng có trách nhi m và nghĩa v tr n cho ươ ng ủ ư ế ạ ầ ồ ợ
ngân hàng đúng h n và đ y đ nh trong cam k t theo h p đ ng. Các ph pháp thu n :ợ
kỳ h n tr n cu i cùng. ạ
ả ợ ố ị ầ
ế ạ ề
c ngày đáo h n tr n , ngân hàng th + Thu g c và lãi m t l n ố ộ ầ ở + Thu n g c 1 l n khi đ n h n, thu lãi đ nh kỳ ợ ố + Thu n g c và lãi theo nhi u kỳ h n ạ ợ ố Th t c thu n : tr ạ ợ ướ ả ợ ủ ụ ườ
ả ư ư ệ ệ ạ ằ ằ
ng thông báo ứ t s n ph i thanh toán và ngày thanh toán b ng các hình th c cho khách hàng bi ằ ế ố ợ nh thông báo b ng th , qua b u đi n, tr c ti p, b ng đi n tho i hay qua m ng. ạ ư ng áp d ng m t s bi n pháp sau: Trong quá trình giám sát thu n , ngân hàng th ộ ố ệ ự ế ườ ụ
ợ ợ ề
ư ạ ạ ế ạ
ạ ề i ạ ư ể ợ
+ Đi u ch nh kỳ h n n ỉ + Chuy n n quá h n các kho n đ n h n nh ng ch a tr đ ả ể ợ + Coi các kỳ h n sau đ u đ n h n và chuy n n quá h n s n còn l ế ạ + Khi đáo h n mà khách hàng không tr đ ạ ả ượ
ầ ệ ể ạ ợ
c ả ượ ạ ố ợ c do nguyên nhân khách quan, n u có nhu c u và h i đ các đi u ki n, ngân hàng xem xét đ gia h n n . Vi c ệ ế gia h n n (kéo dài th i h n tr ) s quay l i giai đo n 2. ợ ạ ề ả ẽ ạ
+ Đ o n : là ký h p đ ng m i đ thanh lý h p đ ng cũ. Ph ạ ợ ươ ả ợ ồ
ớ ể ợ ấ ị ư ỉ
ộ ủ ờ ạ ợ ộ ố ườ ng trung dài h n do khách hàng không có ngu n v n t ch áp d ng trong m t s tr ụ hàng thu c đ i t ộ ạ ồ
ả ấ ố ượ ầ
ng pháp này ồ ng h p nh t đ nh nh ngân hàng cho vay khách ố ươ ng i n , có ạ ợ i ngân hàng ng hay do nhu c u qu n tr danh m c cho vay ngân hàng ph i c u trúc l ụ ạ ư ợ ạ ị ữ ả ể ư ổ ổ
ứ s thay đ i, d ch chuy n gi a các lo i cho vay nh ng t ng d n t ị ự không thay đ iổ
ạ ụ ụ ệ
ụ ụ ệ
ng c a ng gi ả ủ kho n tín d ng, qua đó phát hi n các r i ro đ có h ấ ượ ề ụ ệ ả
ế ụ Tái xét tín d ng là vi c ti n c c p nh m đánh ằ ượ ấ ả i ướ ể ủ c hi n tr ng tín d ng c a ngân hàng. Cách ế ị ượ ụ ủ ệ ạ ờ
(3). Tái xét tín d ng và phân h n tín d ng: hành phân tích tín d ng trong đi u ki n kho n tín d ng đã đ giá ch t l quy t k p th i. Qua đó đánh giá đ th c tái xét tín d ng: ứ ụ
+ Nghiên c u, d đoán nh ng kh năng đ i l p v i hi n tr ng tài chính ệ ạ ữ ự
ớ ố ậ i cho ngân hàng ả
ả ứ c a khách hàng, nh t là kh năng gây b t l ấ ợ ấ ủ + Th m đ nh kh năng tr n c a khách hàng và nh ng bi n đ ng v ả ợ ủ ả ị ữ ế ộ ề
ngu n tr n ẩ ả ợ ồ
+ Đánh giá l i năng l c c a khách hàng trong lĩnh v c kinh doanh c a h ự ủ ủ ọ ự
và cách x lý tình hu ng m i ử ớ ạ ố
Ch
ng 1
19
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
+ Đánh giá l i kh năng tr n c a khách hàng d ạ ả ả ợ ủ ướ ự ủ i s tác đ ng c a ộ
nh ng thay đ i trong chính sách kinh t ữ ổ
c a đ t n c ế ủ ấ ướ + Ki m tra h s tín d ng, đ m b o trong h s có ch a t ả ồ ơ ồ ơ ứ ấ ả ữ t c nh ng
thông tin c n thi t đ có th th m đ nh kho n tín d ng đã c p ế ể ụ ấ ị ụ ể ẩ ả ả
ể ầ ể
+ Ki m tra quá trình giám sát tín d ng c a nhân viên ngân hàng. ụ Sau khi tái xét tín d ng, ngân hàng s x p lo i các kho n tín d ng đ ủ ẽ ế ụ ụ
ượ c ng tín d ng, theo kh năng ạ ấ ượ ả ụ ả ư
xem xét theo các tiêu chí khác nhau nh : Theo ch t l ho t đ ng, quy mô nhu c u vay c a khách hàng, theo kh năng thu h i. ạ ộ ủ ầ ồ
T ch c xem xét và phân lo i ph thu c vào kh năng qu n tr , trình đ ả ả ị ộ ạ ụ
ệ ổ ứ ụ
ả
ả ộ ộ ả ố ớ ượ ụ ch c ho t đ ng này đ ạ ộ ạ ộ ệ ổ ứ ướ ự ượ ớ
ố ớ ừ ộ
phòng tín d ng và đ ượ
ự ch c ứ ở ụ ệ ộ ậ c t ượ ổ ệ ự ệ
ỏ ấ ờ ữ ả ậ
c b sung vào h s tín d ng. ộ ả nghi p v , quy mô kinh doanh ngân hàng, đây đ c xem là công tác thanh tra, ki m soát n i b , đ m b o cho ho t đ ng tín d ng an toàn, đúng h ng và có ể hi u qu . Đ i v i ngân hàng l n, vi c t c th c hi n ệ ở ệ ộ b ph n đ c l p và tr c thu c giám đ c. Đ i v i ngân hàng có quy mô v a, b ộ ố ậ c giao cho m t vài nhân viên ph n này đ ộ ụ ậ chuyên th c hi n nhi m v này. Đ i v i nh ng ngân hàng quy mô nh , vi c xem ố ớ trong giai i tín d ng do các nhân viên tín d ng đ m nh n luôn. Các gi y t xét l ụ ạ đo n này đ ụ ồ ơ ạ
(4). X lý n quá h n, n có v n đ ạ ấ ợ ề: N quá h n là nh ng kho n n ợ
ữ ệ ả ạ ượ ạ ụ ượ ổ ử ả
ể ồ ợ ầ ụ ể ử ườ ắ ợ ể ợ ủ ướ ợ
ợ ạ ợ ợ c phép và không đ đi u ki n gia h n n . không hoàn tr đúng h n, không đ ủ ề ệ ng h p này, ngân hàng chuy n sang n quá h n và áp d ng các bi n Trong tr ạ ng đ x lý n quá pháp kh t khe đ nhanh chóng thu h i n đ y đ . Có 2 h h n là khai thác và thanh lý. ạ
* T ng h p n i dung c a các b c trong quy trình cho vay ợ ộ ủ ổ ướ
ồ ế
Nhi m v c a NH m i giai đo n Các giai đo nạ ệ ở ỗ ụ ủ ạ K t qu sau khi k t ế ả thúc giai đo nạ
ơ Ngu n và n i cung c p thông ấ tin - Khách hàng đi vay cung c pấ
giai ồ ơ ừ ẩ ị
1. L p hậ ồ ị s đ ngh ơ ề c pTDấ 2. Phân tích TD
- H s t đo n 1ạ - Các thông tin - Ti p xúc, ph bi n, ổ ế ế ồ ơ ng d n l p h s h ẫ ậ ướ cho KH - T ch c th m đ nh ổ ứ v các m t tài chính ặ ề và phi tài chính do bộ ỹ ồ ơ - Hoàn thành k h s ộ ậ chuy n sang b ph n ể phân tích ả - Báo cáo k t quế ể th m đ nh, chuy n ẩ ẩ sang b ph n có th m ị ộ ậ
Ch
ng 1
20
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
b sung ổ
ế ị
ạ
ả 3. Quy tế đ nh TD ị ẩ ự ph n hay cá nhân th c ậ hi nệ - Quy t đ nh cho vay ch i c a cá ho c t ặ ừ ố ủ ộ ậ nhân hay b ph n c giao quy n phán đ ề ượ quy tế
ế quy n và ra quy t ề đ nh TD. ị - Quy t đ nh cho vay ế ị ch i hay t ừ ố - Ti n hành các th ủ ế ư t c pháp lý nh ký ụ h p đ ng TD và các ồ ợ h p đ ng khác ồ ợ
ể
ừ ả ề ề ở
iả
- Th m đ nh các ị ẩ ề theo các đi u ch ng t ứ ki n c a h p đ ng ồ ệ ủ ợ TD. 4. Gi ngân ườ i
ừ ơ ở ả i - Chuy n ti n vào tài kho n ti n g i cho khách hàng ho cặ chuy n tr cho ng ả ể cung c pấ
ả
ả ư
ả ậ
- Báo cáo k t quế giám sát và đ a ra các gi i pháp x lý. ử ủ ụ - L p các th t c thanh lý TD. 5. Giám sát, thu n vàợ thanh lý TD
- Các tài li u,ệ thông tin giai đo n 2 và báo cáo k t quế th m đ nh ị - Các thông tin b sung khác ổ - Quy t đ nh cho ế ị vay, các Hđ ngồ liên quan - Các ch ng tứ làm c s gi ngân - Các thông tin từ n i b NH ộ ộ - Báo cáo tài chính đ nh kỳ ị - Các thông tin khác
ạ ộ - Phân tích ho t đ ng tài kho n, các báo cáo Tchính, ki m tra c s ơ ở ể c a KHủ - Thu n , Tái xét và ợ x p h ng, Thanh lý ế ạ TD.
III.
ệ ụ
ụ ệ ề ệ ộ
ế ằ ả
PHÂN TÍCH TÍN D NGỤ 3.1. Khái ni m phân tích tín d ng ị Phân tích tín d ng là vi c ngân hàng xem xét m t cách toàn di n đ ngh vay v n c th c a khách hàng nh m đánh giá kh năng thu n và lãi n u ngân ợ hàng đ ng ý tài tr đ quy t đ nh cho vay hay không? C th là: ụ ể ợ ể ế ị
ể ấ
i và ti m tàng c a khách hàng v vi c s ố ụ ể ủ ồ - Ki m tra tính chính xác c a các thông tin do khách hàng cung c p. - Phân tích kh năng và hi n t ả ủ ệ ạ ề ệ ử ủ
ề d ng v n tín d ng, kh năng hoàn tr v n vay. ả ụ ả ố ụ
ụ ể ẫ ự ữ ế
ế ủ ự ế ạ ủ ủ ề ệ ể ả
ố M c đích: tìm ki m nh ng tình hu ng có th d n đ n r i ro và d báo ố kh năng ki m soát c a ngân hàng v các lo i r i ro đó, d ki n các bi n pháp ngăn ng a nh m: ừ ằ
Ch
ng 1
21
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ế ủ
ng và hi u qu kinh doanh c a ngân hàng ấ ượ ủ ả
ệ ng tài chính. ị ườ ị
ầ ầ ầ ổ ạ ầ ế ủ
ơ ở
- Góp ph n h n ch r i ro cho vay. ạ - Góp ph n nâng cao ch t l - Góp ph n n đ nh th tr - Góp ph n h n ch r i ro đ o đ c trong kinh doanh ngân hàng. ạ ứ 3.2. Thông tin làm c s cho vi c phân tích TD ệ ụ cho quá trình phân tích, các ngân hàng th Đ ph c v ườ ng s d ng các ử ụ ụ
ồ
h s đ ngh ố ủ ồ
, tài chính hi n t i và trong t
, ph ừ ồ ơ ề ế ầ ư ặ ự ị vay v n c a khách hàng, g m: H s pháp lý, ng án ệ ạ ả ng án vay, hoàn tr n và lãi, h s tài s n ồ ơ ng lai, h s ph ồ ơ ươ ồ ơ ươ ả ợ
ể ngu n thông tin sau: - Thông tin t h s v tình hình kinh t ồ ơ ề kinh doanh ho c d án đ u t th ch p, c m c (n u có ), các tài li u khác. ế ấ ầ
ữ ạ
ỏ
ố ế - Thông tin l u tr t ư - Thông tin t ừ ề - Các ngu n thông tin khác: t ươ ệ . i ngân hàng đi u tra, ph ng v n. ấ các t ch c thông tin chuyên môn, t ổ ứ
ơ ừ ủ ừ ấ
ừ ạ ơ ơ ủ b n hàng và đ i th c nh tranh c a các c các n ph m c a các c ẩ ủ ạ ả ố
ừ các c quan truy n thông, báo chí, t ề các văn b n pháp quy, t các ngân hàng khác v.v... ồ quan ch c năng, t ừ ứ quan chính ph , t ủ ừ khách hàng vay; t ừ
t, ng i phân tích c n có các k năng: nh n bi ầ ả ố Đ có k t qu t ế
ể ậ ử ụ
ầ ế ườ ứ t. Các ph ươ ỹ ọ ọ ử ư ậ
ổ ơ
các t ớ ch c, cá nhân, ph ổ ứ ừ ỏ
ng cán b tín d ng có th t đ a ế ị ố t ng pháp thu th p bao g m nh phân tích và t ng ổ ồ ệ ứ ng pháp ph ng v n. ấ ươ ể ườ ụ ộ ỏ ấ
ể đi m ngu n thông tin, cách th c thu th p thông tin, ch n l c x lý và s d ng t ậ ồ các thông tin c n thi h p thông tin đã có, trao đ i thông tin v i các c quan ch c năng và trong h ợ th ng ngân hàng, mua thông tin t ố Đ c bi ặ g p ph i m t s khó khăn ti m n sau: ặ t, khi ph ng v n đ l y thông tin, thông th ể ấ ề ẩ ộ ố
i. ở
ng không phù h p và ( ho c ) không ti n l i. ờ ợ ề ệ ợ ặ
ề ả ậ
t tr c n i dung và đã có k ho ch chu n b ế ướ ộ ấ ỏ ế ẩ ạ ị
ệ ả - Khó khăn khi di n đ t ý tu ng thành l ễ ạ - Đi u ki n v môi tr ườ ệ - B n thân c m nh n sai. ả - Tác đ ng b i hào quang c a khách hàng. ộ ủ ở c ph ng v n bi i đ - Ng ườ ượ c đ đ i phó. tr ướ ể ố
ị k . ữ ẽ ặ
- Đ nh ki n ho c gi ế 3.3. Các nguyên t c phân tích tín d ng ụ ắ
Ch
ng 1
22
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
t đ y đ v M t ngân hàng ch c ch n khó có th có đ ộ ể ượ ự
c s hi u bi ng lai mang tính tiên l ặ ệ ế ầ ượ ể t v t ế ề ươ ắ ắ t là s hi u bi ự ể
i ta đúc k t đ ộ ắ ế ượ
ẩ ầ ứ ụ ắ ườ ị ủ ề ng. Qua c m t s nguyên t c mà cán b tín d ng nên tuân ượ c
ữ ề m t khách hàng, đ c bi ộ th c ti n, ng ộ ố ự ễ th khi th m đ nh. Nh ng nguyên t c này không nên quá c ng nh c, c n đ ủ ắ v n d ng m t cách m m d o trong quá trình phân tích tín d ng: ậ ụ
- Ch t l ẻ ng tín d ng ụ ế ữ ệ ơ ọ
ơ ộ ớ ườ ụ ố
, vào nh ng th i gian ngân hàng m ấ ượ
ở ộ ng tín d ng. Th nh ng trong th c t ế ư ng xuyên ng i ta l ụ ườ ườ
ữ ữ ng h p ch t l ủ ợ
ấ ượ ẫ ộ
ấ ằ ở ấ ề ủ ể ấ
ứ ể ủ ể ấ ị ấ ủ ữ ả ấ ổ
ộ ớ ụ quan tr ng h n vi c tìm ki m nh ng c h i m i. ấ ượ ng mong mu n m r ng tín d ng luôn đi đôi v i nâng cao Các ngân hàng th ở ch t l ờ ự ế i d b qua nh ng quy ch liên quan đ n ế r ng cho vay, th ạ ễ ỏ ế ộ ng tín d ng ph i ả ki m soát r i ro. Nên th y r ng trong m i tr ụ ọ ườ ể ệ c quan tâm, b i b t kỳ m t kho n cho vay nào, d u trong đi u ki n luôn đ ượ ề ả thu n l i nh t, cũng đ u hàm ch a kh năng r i ro nh t đ nh và không th có ả ậ ợ m c lãi su t cao nào có th đ đ bù đ p nh ng t n th t c a kho n cho vay có ứ ắ r i ro. ủ
- M i kho n cho vay nên có 2 ngu n thu n ngay t đ u, n u không chí ít ả ợ ồ ừ ầ ế
ph i có ph ả ng án d phòng. ự
ọ ươ - Hãy t ừ ấ ch i nh ng khách hàng vay mà ngân hàng nghi ng ph m ch t ữ ẩ ố ờ
c a h . ủ ọ
ế
- N u không hi u rõ doanh nghi p thì không nên cho vay. - Cho vay, tr ệ ế ị ụ ủ ộ
ph i c m th y hài lòng v i kh năng phán xét c a mình. ể ụ c h t là quy t đ nh c a cán b tín d ng và cán b tín d ng ướ ế ộ ớ ả ả ủ ả
c s th t, cán b tín d ng t là ng ượ ự ậ ụ không nh t thi ấ ộ ế ườ ậ i quá th t ấ - Đ có đ ể
thà.
- Không th b qua các đi u ki n kinh doanh bên trong doanh nghi p và c ể ỏ ệ ệ ề ả
bên ngoài.
- Dù khó th c hi n, song vi c đánh giá ch t l ấ ượ ự ệ ệ ệ ng qu n lý doanh nghi p ả
là r t quan tr ng. ấ
ả ậ ả ọ ả
- Tài s n đ m b o không ph i là v t thay th cho vi c tr n . ả ợ - Cho vay v i nh ng doanh nghi p nh , kh năng r i ro cao h n cho vay ả ớ ệ ủ ế ả ữ ệ ỏ ơ
đ i v i nh ng doanh nghi p l n. ố ớ ệ ớ
t. ọ ế
- C n c n tr ng xem xét đ n t ng chi ti - Nh ng ngân hàng ế ừ ươ đ a ph ị ệ ng nên chú tr ng cho vay nh ng doanh nghi p ữ ọ
ữ ầ ẩ ữ trên đ a bàn. ị
Ch
ng 1
23
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
i “ không” đ i v i nh ng khách hàng thúc ép mu n có m t câu ố ớ ữ ố ộ ả ờ
tr l ả ờ
c b o lãnh ph i ch c ch n r ng l ượ ắ ằ ắ ợ i ích c a ng ủ ườ i
- Nên tr l i nhanh. - N u kho n vay đ ng đ ng v i l ả i vay. ế ươ ớ ợ b o lãnh t ả ườ
- Hãy xác đ nh chính xác ti n c a ngân hàng đ c khách hàng chi tiêu vào ả ồ ị ả i ích c a ng ủ ề ủ ượ
đâu.
ả ế ế ả ổ
ro tăng lên khi nh ng nguyên t c b vi ph m. ữ ắ ị ữ
ụ ữ
c khi phân tích tín d ng t, ngân hàng c n th m tra s b đ ủ - Ph i luôn nghĩ đ n nh ng t n th t c a ngân hàng mình n u kh năng r i ấ ủ ạ 3.4. Nh ng v n đ c n xem xét tr ấ ề ầ c khi ti n hành phân tích chi ti Tr ế ơ ộ ề ướ ế ầ ẩ
ngh vay v n c a khách hàng. ị
ướ ố ủ ụ ủ M c đích c a th m tra nh m đ m b o d án ho c ph ằ ự ặ ẩ
ươ ả ả ế ứ ạ
ạ ộ ng án ho t đ ng ả trong khuôn kh các chính sách v th ch , các tiêu chí qu n lý h n m c tín ề ể d ng, phù h p v i chính sách tín d ng mà ngân hàng đã ho ch đ nh. ụ ụ ổ ợ ớ ạ ị
ề ữ ẩ ị
ấ ấ ề ầ ờ ậ ể ẽ ữ ấ ố ợ
ầ Đi u này giúp ngân hàng không m t th i gian th m đ nh nh ng nhu c u vay v n mà ngân hàng có th s không ch p nh n tài tr . Nh ng v n đ c n xem xét khi ki m tra: ể
- M c đích vay v n c a khách hàng: h p pháp không. Thu n l ợ
ậ ợ ằ ợ ủ
ng trình đ c bi ố ủ ạ ặ
ệ ể ử ụ ự ư ể ố ủ ạ ồ ụ ợ
i hay khó ụ ạ khăn? Có n m trong ph m vi tài tr c a chính sách cho vay? Có n m trong ph m ằ t hay trong ph m vi các lĩnh v c u tiên, các nhóm vi nh ng ch ươ ữ ạ m c tiêu, li u ngân hàng có th s d ng ngu n v n c a mình đ tài tr cho lo i ệ nhu c u này hay không?. ầ
ị
ả - Tính đ y đ và h p pháp c a h s đ ngh vay v n ầ ủ ố ợ - Đ m b o nguyên t ả ậ
ộ ặ ộ ộ
ộ ế ơ ữ ắ ự ữ ố
ng t ữ ồ
ớ ề ả ự ủ
ủ ồ ơ ề t phân tán r i ro trong cho vay, không quá t p trung ủ v n cho vay vào m t lĩnh v c, m t vùng, m t khách hàng ho c m t nhóm khách ố hàng liên quan bao g m: Nh ng khách hàng có liên quan đ n s h u v n và tài ồ nhau, nh ng khách hàng có s n, nh ng khách hàng có ngu n thu nh p t ả ậ ươ quan h liên đ i v s n ph m. S n ph m đ u ra c a khách hàng này là nguyên ầ ẩ ẩ li u c a khách hàng kia và ng i. ữ ệ ệ ủ
ả c l ượ ạ t ph i đ a ra th o lu n tr ả ả ư ậ ướ ả c ho c xin ý ki n c a c p qu n ế ủ ấ ặ - Có c n thi ầ ế
lý cao h n. ơ
3.5. Các n i dung phân tích tín d ng ụ ộ
Ch
ng 1
24
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ng đ Các n i dung ộ c n phân tích th ầ ượ ộ
ng s ị ằ ườ ừ ặ
cách c a ng ườ ạ ẩ CAMPARI: Character (t ư ườ
ừ c các ngân hàng g p thành t ng ử ự i vay), Ability (năng l c ố ề i vay), Margin (lãi cho vay), Purpose (m c đích vay), Amount (s ti n ủ ụ ườ
nhóm, nh m th m đ nh t ng m t, khía c nh khác nhau. Các ngân hàng th ẩ d ng tiêu chu n ụ c a ng ủ vay), Repayment (s hoàn tr ), Insurance (b o đ m). Ho c tiêu chu n ẩ 5C. ả ặ
ự Character, (t ả i vay), ư
Có th đ ườ ệ ấ ể ượ
ả cách c a ng ủ ề ủ ộ ấ
ư ọ ổ ế cách c a ng ủ
ả . Ti n không th mua đ
ể Christendom cho ng ườ c t ượ ư ườ ở
ư ế
ầ
c xem là đi u ki n quan tr ng nh t và cũng là ph m ch t khó ẩ Mĩ Pierpoint Morgan cho ở i cho vay. Tôi xem nó quan ể ư cách. Tôi không th đ a ng. i mà tôi không tin t ưở i đàn ông đ n văn phòng tôi và tôi đ a cho anh ta séc m t ộ t anh ta trong túi không còn m t xu mà không c n anh ta ph i ả ộ ậ ư ụ ệ ấ
ấ nh t khi đánh giá. Ông ch m t ngân hàng n i ti ng r ng: đi u đ u tiên tôi quan tâm là t ầ ề ằ tr ng h n ti n và tài s n ề ọ ề ơ t c ch ng khoán ti n hay t ứ ấ ả ề Tôi có bi t m t ng ườ ộ ế tri u đô la khi tôi bi ế ệ h a h n đi u gì. T cách là r t quan tr ng trong vi c đánh giá tín d ng. V y t ọ ư ề ứ ẹ cách (character) là gì?
T cách là t ng h p nh ng tính cách c a m t con ng ổ ủ ữ ườ
ợ ẩ ư ườ
ớ ả
ạ ế ườ ườ ậ ư ứ t ng ườ ủ
ế i đi vay, là c s đ ấ ủ
ị ộ ủ ữ ụ ộ t c a m t con ng ệ ủ ộ t đ c ng ế ượ i bi ng, c u th hay c n th n, ti ẩ ả cách c a ng ườ ự
ử ụ ề
ụ ạ ườ ộ ớ ể ế ượ ả ườ ộ ủ
ộ ư ề ạ
ể ậ ả
i đ ạ ượ ử ụ ư
ườ ể
ự i nh trung th c, ợ i, đ phân đ o đ c... là t p h p nh ng ph m ch t riêng bi ể ữ ạ ậ ấ i vay trung th c ự bi i khác. Ngân hàng ph i bi i này v i ng ườ ệ t ki m hay hay th đo n, chăm ch hay l ệ ẩ ỉ ơ ở ể hoang phí... Nh ng ph m ch t này t o nên t ư ẩ ớ i không trung th c là m t r i ro v i đánh giá tín d ng. Giao d ch v i m t ng i đó có s d ng ti n vay c li u ng ngân hàng, ngân hàng không th bi t đ ệ này, khi còn là m t ông ch ngân hàng đó t ng đúng m c đích hay không. Tác gi ừ ố ề cho m t khách hàng vay ti n đ phát tri n trang tr i nh ng ông ta đâ dùng s ti n ể ể vi c c hoàn tr b ng kho n thu nh p tr i lên t đó đ xây nhà. Kho n vay đ ừ ệ ộ ả ả ằ ượ ạ ấ ứ ợ phát tri n trang tr i nh ng nó l i i b t c l c s d ng mà không đem l ạ ể i đi vay đó h a r ng ông y s tr kho n vay dùng đ xây nhà nhu n nào. Ng nh ng li u ngân hàng nào có th tin vào l ấ ẽ ả i h a đó đ c n a không? ứ ằ ể ậ ư ệ
ế
ể i d u v t. M t s ng ả ượ ữ ễ ỡ ế ế ượ ắ ạ
ư i thì nó cũng còn đ l b v trí đó khi t ộ ố ườ ấ ộ
ờ ứ ụ ồ T cách (character) nh chi c ly thu tinh, nó d v và không th ph c h i ỷ i có đ a ị ể ạ ấ cách c a h b đ t d u ch m h i. ỏ ự ư ư ấ ự
ủ ọ ị ặ ấ chính làm m t danh d . Vì lý do này danh d , t ự i đi vay. ư l c l p l c. N u đ i đ ạ ượ v cao trong xã h i ph i t ị S không trung th c là y u t ự cách là đi u s ng còn v i ng ả ừ ỏ ị ế ố ườ ề ố ớ
Ch
ng 1
25
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
cách c a ng V y làm th nào đ đánh giá t ể ế ủ ư ườ
ề ữ
ậ ữ ượ ệ c xem là t ố
ể ữ
ề ư ị ả
ưở ự ề ấ ườ ườ ườ ủ
cách tài chính và t i gi a t ộ
ủ ệ ể ẽ ớ i đi vay. Th t khó đ tin r ng m t ng ữ ư ằ ườ ể ậ
ậ ng c a ng ủ ờ ố ộ ấ ự ể
ườ ề i đi vay, nó có th ng ự c t ậ ựơ ừ ườ
ệ i đi vay? Character đ i di n ạ ặ cho nh ng quan ni m khác nhau trong nh ng n n văn hoá khác nhau. Nh ng đ c ữ c đ ý đ n trong t trong m t n n văn hoá có th không đ tính đ ế ể ượ ộ ề ể c khi đánh giá n n văn hoá khác. Ngân hàng c n tìm hi u nh ng đ c tính này tr ề ướ ầ ặ i vay. Ngân hàng ch u nh h cách c a ng m i khía c nh v t ng b i tài ở ạ ọ i vay có trình bày trung th c v v n đ tài i vay. Đó là vi c ng chính c a ng ề ư chính hay không? Th t khó đ v ra m t ranh gi i không cách thông th ườ trung th c trong đ i s ng h ng ngày có th trung th c trong v n đ tài chính. ằ Ngân hàng ph i phán đoán nh ng thông tin nh n đ ể ữ ả b b qua. V y vi c đánh giá t ư ị ỏ cách khách hàng ph i làm nh th nào? ả ư ế
ệ ậ Đ đánh giá t cách c a ng ả ể ủ
ườ ủ i vay c n ph i thu th p thông tin v ng ề ậ ầ i đó. Các thông tin không ch đ ỉ ượ
ể ầ ủ ố ớ
ạ ề ọ
c thu th p t ấ ườ ự ậ ừ ộ ặ m t cá nhân duy nh t mà có th t ể ừ
ồ ệ cách c a ch s ủ
ợ ườ
ố t c các thành viên. Trong tr ng h p là công ty c cách c a t ầ ả ề ư ợ ườ
ợ ng h p là các t ố ườ ợ
ủ ấ ả cách c a ban giám đ c, trong tr ủ c đánh giá. ầ thi n thì uy tín c n ph i đ ầ ườ i ư vay đ y đ và thói quen tiêu xài c a ng c thu ườ i vay tiêu dùng mà c vay đ kinh doanh. Trong vay tiêu dùng th p đ i v i ng ậ ả vi c đánh giá d a trên tính minh b ch v m i m t vì thông tin không ph i ch ỉ ả ệ ố ớ hai cá nhân tr lên. Đ i v i đ ở ượ ủ ở cho vay kinh doanh, vi c đánh giá bao g m phân tích c v t ng h p là công ty h p danh h u doanh nghi p, ban giám đ c công ty. Trong tr ệ ữ ổ thì c n tìm hi u t ể ư ph n thì c n phân tích t ổ ứ ch c ầ t ừ
ệ Đánh giá m t ng ư ả ượ i vay không khó khăn n u ng ườ ườ
ế c kia, thì vi c hoàn tr đ y đ ướ ả ầ ệ
cách t khách hàng đó có t ả ợ
i vay) có s d N v ườ
ố ư c g i đ bù vào tài kho n b v ả ề t qua s d ử ể ủ ả
ườ
ị ượ ể ỏ ỏ ữ
ể ỏ ố ớ ỏ ự ườ ữ ữ
i vay là khách hàng cũ ủ i vay tr ườ ế t. Khách hàng có h a tr n không? N u ứ ố ư t quá s d Có trong tài kho n, ti n thu ố ư ợ ượ ố ư ệ ượ i sao không? Đó là m t s câu h i có th giúp ng i cho ộ ố ạ cách c a khách hàng. Cho vay là h i nh ng câu h i đúng và tìm ra ủ i vay c dùng đ h i khi cho ể ỏ i chính xác. Nh ng câu h i c n d ng đ h i đ i v i ng ỏ ầ ữ ỏ ựơ ơ ơ ớ
ộ c a ngân hàng. N u khách hàng là ng ế ủ đó ch ng t ỏ ứ t ch c (ng ổ ứ đ c c a doanh nghi p có đ ượ không? N u không, t ế vay đánh giá t ư nh ng câu tr l ả ờ cá nhân tiêu dùng đ n gi n h n so v i nh ng câu h i đ ả vay đ i v i doanh nghi p. ệ
ố ớ Tín d ng cá nhân nh th tín d ng, mua nhà, mua xe đ ụ ư ẻ ụ
vì th đánh giá t c c p cho cá nhân, cách cá nhân là xoay quanh nh ng v n đ trung th c và minh ữ ượ ấ ề ư ự ế ấ
Ch
ng 1
26
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ng đ ệ ộ ườ ượ ệ c th c hi n ự
b ch c a cá nhân hay m t nhóm cá nhân. Vi c đánh giá th ạ theo m t hay nhi u cách sau: ủ ộ ề
ề
ị ụ ệ
- N u cá nhân là khách hàng c a ngân hàng, thì thông tin v ng ủ ế trong ngân hàng: l ch s tín d ng và các d u hi u c a t c l u tr ử c đây đó vay ngân hàng ch a? N u có thì ng ườ ủ ư ườ ấ ế
ả
ư ế ế
ậ cách c a ng i đó t ư ố
i đó đó cách cá ả i đó tr ư ớ ng khách hàng giao d ch v i ị i nh ng câu ữ t. Dù là khách c đây không ph i là khách hàng c a ngân hàng thì ngân hàng
i đó đó t ng giao d ch. đ ữ ượ ư nhân đó. Khách hàng tr ướ kho n cho vay đúng th i h n không? Thông th ườ ờ ạ ngân hàng nh th nào? N u thông tin ti p nh n đ ế h i trên thì ngân hàng có th k t lu n r ng t ể ế ỏ hàng m i và tr ớ ướ cũng c n ph i thu th p thông tin t ầ c đ đ tr l ượ ủ ể ả ờ ườ ủ ủ ườ ậ ằ ả ngân hàng mà ng ừ ậ ị
i làm công ăn l ng h p khách hàng là ng ả - Trong tr
ế ườ ườ ữ t v ng ế ề ườ
ợ ủ ủ ọ ể ầ ế ẩ ọ
b t kỳ chi ti ừ ế ng, ngân hàng ti p i công ế t t. Nhân ề ế ế ắ ị
ươ ườ xúc v i ng i ch c a h đ tìm ki m nh ng thông tin c n thi ớ ầ nhân đó. Ngân hàng c n c n tr ng trong khi ti p xúc nh v y và không nên ti ư ậ l ộ ộ ấ viên ngân hàng nên thu th p thông tin theo nh ng cách thông th
i b n hay nh ng ng ườ ữ ớ
t nào v khách hàng. Đó là quy đ nh b t bu c và c n thi ầ ng h n. ơ ườ ng t cách c a khách hàng. T ậ ữ - Ngân hàng có th ti p xúc v i nh ng ng ể ế ẳ ườ ạ ủ ể
i có quan , ngân ươ i có th ti p xúc v i ngân ị ng yêu c u khách hàng ch d n nh ng ng ể ế ự ớ ườ ữ ề ư ỉ ẫ
h v i khách hàng đ kh ng đ nh v t ệ ớ hàng th ữ hàng mà n m m t s thông tin v khách hàng. ườ ắ
ầ ộ ố - Ngân hàng th ề ầ ữ ườ ả
ấ
ỉ ủ ấ ứ ằ ệ ằ ị
, b ng l cách t ng t c t ựơ ư ự ả
ư ả ng yêu c u nh ng ch ng c b ng văn b n nh b ng ứ ng, ch ng ch c a nhóm, gi y phép lái xe đ nh n di n khách hàng. Khi khách ứ ể ậ m t gi y phép lái xe có giá tr , nó ch ng minh r ng khách hàng không vi ữ ộ ứ ươ ng t c a anh ta. T ươ ố ủ t khách hàng có m t công vi c n đ nh hay không m t ai thuê anh ta. Các ộ ị ấ sau đ nh n di n khách hàng: m t gi y ậ ộ ng yêu c u các gi y t ầ ộ
l ươ hàng gi ph m gì và do đó xác nh n đ ạ cho bi ế ngân hàng th phép lái xe, m t gi y khai sinh, m t th tín d ng, m t h chi u... ệ ổ ấ ờ ẻ ộ ườ ộ ể ụ ế ấ
Đ i v i khách hàng doanh nghi p, vi c đánh giá t cách là đánh giá t ệ ư ậ ệ ộ ộ ư
cách ệ ng h p là công ty, đó là thành viên ban ườ ệ ợ
c a ch s h u doanh nghi p, trong tr ủ giám đ c. Ngu n thông tin giúp ngân hàng đánh giá bao g m: ồ ố ớ ủ ở ữ ồ ố
c và các d ch v báo cáo công ty c a h . ủ ọ ụ
- Các báo ngân hàng nhà n ị - Quan đi m ngân hàng. N u khách hàng là khách hàng c a ngân hàng khác, c g i là ngân hàng đó. Báo cáo nh v y đ ể thì các báo cáo th ng đ ủ ư ậ ựơ ọ ướ ế c nh n t ậ ừ ườ ượ
Ch
ng 1
27
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
r ng li u khách hàng có năng l c tài chính ế t l ể ế ộ ằ ự ệ
t hay x u. “ý ki n ngân hàng”. Nó có th ti t ố ấ
ng tin v doanh nghi p và l y phí. ấ ệ
- Công ty chuyên cung c p thô - Các báo cáo t ươ ệ ng, thông tin v doanh nghi p ề ấ ki n th c th tr ứ
có th đ ệ ủ ị ườ ấ
ệ
cách ng i vay. Ch ồ ư
ạ ư
ộ ạ i ta th ự cho nó”, nó có nghĩa là ng
ầ ữ
ự t đ gi ế ể ữ ế i vay n u ng ế ườ
ọ ườ đúng h n. Ng ẹ ườ ể
ắ ằ ử ườ ữ
i ta đánh giá ch tín c a các nhà qu n lý (ban giám đ c). Trong tr ữ ườ cách, tính chính tr c và ườ i ộ ế ố i vay có uy tín i cho vay i vay. Trong kinh doanh ợ ng h p ụ ả ườ ườ ữ ố
ả ị
i vay. Năng l c đ ch ự
ườ i ch . đi u này khá ph bi n đ tìm ng ườ ể
ả ế ạ ậ ủ ự ộ
ạ ư ả ỹ
ườ ườ ứ ợ
ả ọ ể ổ ữ
ừ ế ẩ
ượ ườ ế i cho vay cũng quan tâm đ n ng i đ i di n c a công ty khi h v h u. ề ng/đ a ph ừ ế ị các nhà cung c p hay khách hàng c a doanh nghi p. c l y t ể ượ ấ ừ ng nghi p có liên quan. - Hi p h i cô ệ ộ Ch tín là m t tiêu chu n bao g m trong khái ni m t ệ ẩ ữ tín nh s lành m nh c a các nguyên lí đ o đ c và t ứ ủ ư ự ng nói r ng “dùng m t t chân th t. Ng ộ ừ ườ ằ ườ ậ đó s làm t ch tín đó. Ch tín là m t y u t t c nh ng gì c n thi ữ ữ ấ ả ẽ quan tr ng mà ngân hàng d a vào đó tìm ki m ng ườ thì ng i cho vay có th ch c ch n r ng h s tr ọ ẽ ả ắ đánh giá ch tín thông qua l ch s tín d ng c a ng ủ ị ng ủ công ty phá s n thì uy tín c a nhà qu n lý b nghi ng . ủ ờ ả ự ể ỉ cách cho vay là năng l c ng Tính cách khác c a t ủ ư i ườ k năng qu n lý và k thu t c a ng ủ ỹ ỹ ổ ế ề ợ vay có th m nh trong lĩnh v c này nh ng l i kém trong lĩnh v c khác. M t th ư ự s a xe mô tô có th có k năng k thu t nh ng không có năng l c qu n lý trong ỹ ể ậ ủ ự c làm th nào ng nh ng tr ng h p này ng i vay i vay ph i ch ng minh đ ế ườ ư i ho c thêm thành viên có có th b sung nh ng k năng mà h thi u. Thuê ng ặ k năng thích h p. Ng ị ế i th a k chu n b k ỹ t c s nghi p c a ng ụ ự ỹ ườ ườ ạ ệ ủ
cách ng ế ườ ọ ề ư i vay là khi ng ườ ườ ợ ệ ủ ạ
ườ ỉ ở ự ườ ủ
i tiêu i vay là ng ng b ch trích b i s chi tiêu ị ng cao, chi phí kinh doanh cao, s d ng xe công Khía c nh cu i cùng c a t ố ạ ộ ổ ứ ủ ử ụ
ủ ư xài phung phí. Ho t đ ng qu n lý c a công ty th ả quá m c c a các c đông. L ươ đ t ti n, chi phí công tác là d u hi u c a chi tiêu quá m c. ấ ắ ề ệ ủ ứ
Ch y u đ c p đ n vi c xây d ng c u trúc v n mà ng Capital (V n), ố ủ ế ự
ố rong t ng s d án c a mình. M t d án đ u t ườ ng đ th ệ ủ ế ố ự ề ậ ổ ầ ư ườ
ủ ở ữ ở ộ
ượ ỗ ợ ố ể ủ ở ữ ủ ọ
t l p t l ế i đi vay quy t ấ đ nh vay t c h tr tài ị ộ ự chính b i kho n vay ngân hàng và m t ph n v n góp c a ch s h u. V n đóng ố ầ ủ ả ủ c g i là “v n ch s h u”. Theo quan đi m c a góp c a ch s h u còn đ ủ ở ữ ố ượ ế ậ ỉ ệ ố ủ v n c a ngân hàng thì ph n v n góp đó là r t quan tr ng. Nó s thi ẽ ấ ầ ố ọ
Ch
ng 1
28
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ề ế ự ườ ủ ở ữ
ớ ả ự ự ứ ộ ự ấ
ế ng vào d án. Các đ nh ch tài chính th ị
ố ứ ườ ả ậ
ế ộ ư ườ ỏ
ố ề ườ ố
ứ ầ
ị ế ấ ấ ỏ ả ả ườ ả ụ ả ả
ả i cho vay trong tr ườ ủ ề
ả ng h p đi u ki n tài chính c a ng góp v n th p h n quy đ nh. tin i đi vay trong d án, n u ch s h u đóng góp càng nhi u thì m c đ t ng vào d án càng l n. Nh ng d án nh v y s có kh năng thành công r t cao, vì ư ậ ẽ ữ ậ ng xác l p th ngân hàng cũng tin t ự ưở i thi u vào d án. Th m chí trong nh ng kho n vay cá nhân m t m c đóng góp t ữ ự ể ng đòi h i ít nh t 20% ti n đóng góp c a nh là mua nhà, ngân hàng cũng th ủ ề ấ i đi vay th p khách hàng trong t ng s ti n mua nhà. Khi v n góp b ra c a ng ủ ổ ng ngân hàng ph i yêu c u khách hàng có h n m c quy đ nh này thì thông th ơ ả ệ m t kho n th ch p b o đ m. Kho n th ch p b o đ m này có tác d ng b o v ộ ng i đi vay không ườ m nh và ng ạ ợ ườ i ch s h u có t l ỉ ệ ủ ở ữ ế ấ ệ ố ườ ấ ơ ị
Capacity (Năng l c), ự
Năng l c là kh năng hoàn tr kho n v n vay cùng v i ả ấ ộ ị
ể ủ ụ ụ ụ ộ ậ
ch c tín d ng th ế ườ ả ả ệ ụ
ủ khách hàng. Trong tr ừ
ị ả ậ
ế ệ ế ề
ng ti n đ u t ữ ồ ề ử ả ổ ợ ổ
ư ụ
ề ợ ả Trong tr ớ lãi su t theo m t l ch ả ả ự ố trình c th . Nó ph thu c vào hai y u t : năng l c tài chính c a khách hàng và ụ ể ụ ự ế ố i nhu n ròng ph c v cho vi c hoàn tr tín d ng. Đ đánh giá kh năng t o ra l ả ợ ạ ữ ệ ng tìm ki m các d li u kh năng tài chính c a khách hàng, t ổ ứ ng h p cho vay cá nhân, ngân hàng th ng yêu tài chính t ợ ườ ườ ụ t v thu nh p, chi phí và giá tr thu n ph c c u khách hàng ph i trình bày chi ti ế ề ầ ầ v cho vi c hoàn tr . T ch c tín d ng cũng tìm ki m chi ti t thông tin v tài ứ ụ ụ ả i c a khách hàng. Tài s n Có bao g m: tài s n, s n “Có” và tài s n “N ” hi n t ệ ạ ủ ả ả ả l ạ vào c phi u, vào các qu và nh ng kho n ti n g i có kỳ h n. ế ầ ư ả ượ Tài s n n bao g m các kho n vay ch a tr và th tín d ng. ả ồ ng h p cho vay doanh nghi p, t ẻ ch c tín d ng th ổ ứ ỹ ả ệ ườ ợ
c ki m toán và dòng ti n c a d án đ xác đ nh kh ượ
ụ ề ủ ự ệ ườ ể ả ủ ể ổ ứ ị ệ
ư ữ ả ấ
ấ ả ọ
Tr ự ữ ề
ụ
ổ ứ ề ự ộ
ự ả ề ượ ấ ả ả ệ ả ồ
ụ ặ ủ ụ ủ ả ị
ụ ả ị ườ ậ ở ữ ể ầ ứ ả ả ệ ả ả
ng yêu c u ầ ả các báo cáo tài chính đó đ ạ năng vay n c a khách hàng. T ch c tín d ng xem xét hi u qu c a vi c m o ụ ợ ủ hi m đ ồ ơ ả c đ xu t cũng nh nh ng r i ro s g p ph i. Đánh giá ngu n c b n ượ ề ể ẽ ặ ủ đ hoàn tr kho n vay là r t quan tr ng. ả ể c đây, ngân hàng cho vay ti n d a trên s b o lãnh. Trong nh ng năm ướ ch c tín d ng cho vay d a trên dòng ti n thay vì cho vay d a trên b o g n đây, t ả ự ự ầ ả lãnh. Có nhi u lý do, N u m t kho n tín d ng đ c c p d a trên s b o đ m, ự ả ả ế ch c vi c thu h i tín d ng có th ph i bán đi tài s n đ m b o đó. Có nghĩa là t ổ ứ tín d ng đó g p r i ro. Đ u tiên, giá tr th tr ể ị ng c a tài s n đ m b o có th b ả ế suy gi m ngay lúc bán. Th hai, vi c nh n s h u tài s n đ m b o liên quan đ n ả ng t n chi phí. Thêm n a, nhân viên ngân hàng m t quy trình pháp lý dài, th ữ ườ ộ ố
Ch
ng 1
29
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ả ể ế ổ ứ
ự ề ả
ch c tín ả ờ ề cho vay có b o đ m sang cho vay d a trên c s dòng ti n. ơ ở ch c tín ng ph i trình bày d án dòng ti n mà thông qua đó, t ề ổ ứ
ồ ả ể ph i t n nhi u th i gian và ti n b c đ bán tài s n đó. K t qu là, t ạ ề ả ố d ng chuy n t ả ể ừ ụ Khách hàng th ự ườ d ng có th đánh giá kh năng hoàn tr và ngu n tr n . ả ợ ụ
Collateral (b o đ m), B o đ m đ ả ả ượ
c hoàn tr ả ở ế ế ồ ồ ư ả ợ ứ
ầ ể ượ ế ấ ế ử ụ
ượ ợ ư ả ả
ế ủ ừ ợ ả ượ ề ở ữ ủ c đ tr ể ừ ứ
ấ ả ụ ở ủ ụ
ả
ng r t l ế ấ ưỡ
ữ ệ
ườ ữ ạ ủ
ể ể ự
ợ ư ặ ệ ộ ị
ể ế ị ứ ạ ả ị ủ ả ơ ộ ị
nhân hay doanh nghi p t ố ớ ẽ ả
ộ ệ ư ộ ị
trong vi c cho vay các công ty ệ c đ c có không tiên đoán tr ướ ượ ng c a công ty, và vì v y có ậ i cho ườ ả t. Đ nh giá các ề ấ nhân khi ệ ư t c các kho n n và các tài ợ ả ng yêu i cho vay th ườ ườ ả
ả ả ả ả t đ n nh là ngu n tr n th hai. Khi mà kho n vay c bi ả ợ ứ b i ngu n tr n th nh t, các đ nh ch tài chính s l y không đ ẽ ấ ị ấ ề ng nó và s d ng ph n ti n quy n s h u c a các kho n th ch p, chuy n nh thu đ vào kho n n ch a tr . Theo nghĩa đen c a t colatteral là “đi ả kèm theo”, t c nói đ n tính an toàn kèm theo kho n vay n . Khi mà ngân hàng ố ư ền g i c a danh m c hàng hoá, thì danh m c này ch p thu n vi c rút quá s d ti ệ ậ là kho n th ch p. ế ấ Các đ nh ch tài chính th ng l ị ự trách nhi m h u h n, b i nh ng s ki n kinh t ự ệ ế ở ạ th kéo theo m t s gi m m nh v giá tr th tr ị ườ ề ộ ự ả ị th gây ra s nguy hi m trong s thu h i c a các món n ch a tr . Ng ự ồ ủ vay vì th th ng quy t đ nh cho vay d a trên m t tài s n đ c bi ế ườ ự kho n b o đ m ít ph c t p h n là khi đ nh giá giá tr c a m t công ty. V n đ ả ả này s không n y sinh đ i v i m t công ty t mà các ch s h u ch u trách nhi m toàn b cho t ấ ả s n riêng c a h cũng có th tr n cho kho n vay. Ng ả c u các đ c đi m sau c a kho n b o đ m: ầ ủ ặ
- Giá c c a các kho n b o đ m th ả ổ ị
ặ ậ ữ ế ệ
ế ả ợ ả ả ổ ứ ả ườ ấ ầ ơ ạ ả ử
t b hay danh m c hàng hoá d bán (tính thanh kho n cao) thì giá c ấ ụ ư ả ả ụ ế ị ễ
ủ ở ữ ủ ọ ả ả ể ng ph i n đ nh ho c không có ả ủ ườ ả ả ng không ch p nh n vi c cho ch c cho vay th nh ng bi n đ ng m nh. Các t ộ vay d a trên các kho n b o đ m mang tính ch t đ u c . Ví d nh nhà c a, máy ự móc thi ả đ c cho là khá n đ nh. ượ
ủ ượ
ế ấ c hoàn tr ượ ả ả ấ
c ti n hành bán nhanh chóng. Các t ẽ ượ c các nhà cho vay xem ả thì các kho n th ch p b o ế ng quy t ả ch c cho vay s th ổ ứ ế ẽ ườ
ị ổ ng c a các kho n th ch p cũng đ - Tính th tr ị ườ ả xét k càng. N u kho n vay không đ ế ỹ đ m s đ ả ế đ nh cho vay d a trên c phi u xanh. ị
- Tính b n c a v t th ch p. Nó không b h h i qua th i gian.Ví d : hàng ự ổ ề ủ ậ ế ế ấ ụ ờ
ị ư ạ đ ữ ượ hoá d b h h ng nh rau hoa qu , không gi ư ễ ị ư ỏ ả c giá tr sau đó. ị
Ch
ng 1
30
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
- Tính v n chuy n đ c: N u nh v t th ch p có th c m tay đ ế ấ ể ầ ượ
ượ i trên th tr c, thì ng. N u không, ngân hàng s g p khó khăn ẽ ặ
ng.. Nh đ t đai, nhà c a… ể ạ ự ị ỉ ư ậ ế ư ấ
ậ ngân hàng có th bán l ể khi ch bán trong khu v c đ a ph R t khó đ tìm cá ử ấ ả ặ ể
ả i đi vay và ng t c các đ c đi m trên vì i cho vay. ế ị ườ ươ ả ữ ả ệ ườ
i quy t khó khăn trong vi c đ nh giá các kho n th ch p, các t ấ ng đòi s tho hi p gi a ng ườ ể ả c kho n th ch p tho mãn t ế ấ ườ ệ ị ể ự ế ế ấ ả ổ ứ ch c
ng thuê d ch v h tr đ nh giá. v y th ậ Đ gi tín d ng th ụ ườ ụ ỗ ợ ị ị
ng): ườ
ệ ệ ự ự ườ Conditions (Đi u ki n môi tr ề Vi c xâệ
ủ ệ y d ng các đi u ki n vay th ề ố ớ
ng d a vào vi c phân tích các nhân bên trong và bên ngoài. Đ i v i các kho n vay càng r i ro thì các đi u ki n vay ệ ề ả bên trong và ơ ố ạ ầ ệ ứ ạ
ọ
bên ngoài nh đi u ki n c a n n kinh t t ố và kì h n vay c n xem xét ph c t p h n. Vi c phân tích các nhân t bên ngoài là r t quan tr ng. ấ - Nhân t ố ủ
ề ế ư ề ự ạ ộ
ị ể ả ế ự ế ậ ầ
ế ự ộ ệ ệ ậ
ở i khi các nhân t ể ủ ờ
ng tiêu dùng trong n n kinh t ệ ề
ớ ả ượ t d c c a m t s ngành. ộ ố
, tình tr ng c a các ủ ệ ủ ề ngành công nghiêp có liên quan, s đe do c a chi n tranh, s bi n đ ng c a n n ạ ủ chính tr ... có th nh đ n s hoàn tr c a kho n vay, vì v y c n xem xét kĩ khi ả ả ủ ch p thu n cho vay b i m t vi c kinh doanh c a m t doanh nghi p có th không ộ ủ ấ bên ngoài này không ng h . S thành công c a doanh sinh l ố ộ ự ủ ế nghi p có th b đe do b i s gi m b t s n l ạ ở ự ả ể ị hay cu c kh ng ho ng, t ụ ố ủ ủ ộ - Các nhân t ả ố ồ
ổ ứ ủ
ở ộ ả
bên trong bao g m chính sách cho vay, ngu n ngân sách cho ụ ch c tín d ng ả i h n c a chính sách cho vay hay m r ng cho vay doanh ng. t c a th tr ồ vay, tính s n có c a các chuyên viên giám sát các kho n vay. Các t ẵ ph i quy t đ nh các gi ế ị nghi p trong m t s lĩnh v c đ c bi ộ ố ệ
ớ ạ ủ ị ườ ự ặ Các n i dung phân tích tín d n cũng có th ể chia theo hai m c là phân tích ệ ủ ụ ụ ộ
phi tài chính và phân tích tài chính.
- Phân tích phi tài chính là phân tích các y u t ặ ế ố
ộ ề ủ ể
ủ ị ấ ề ể ả
ọ
ự ế ụ ộ ố ủ ộ ồ ệ ề ị
i có nh h ả ị ườ ộ ồ ữ ả ố
ế ít ho c không liên quan đ n v n đ tài chính c a khách hàng m t cách tr c ti p. Đó là phân tích, ki m tra tính ấ pháp lý c a khách hàng, ki m tra kho n tín d ng đ ngh c p, phân tích tính cách c a khách hàng, uy tín c a h trong cu c s ng, kinh doanh, phân tích tình hình ủ qu n tr doanh nghi p, kh năng và uy tín c a H i đ ng qu n tr , ban đi u hành, ả ưở ng ch t ch h i đ ng qu n tr , giám đ c đi u hành và nh ng ng ề ọ l n đ n công ty cũng nh kh năng tài chính c a cá nhân h , phân tích tri n v ng ớ ủ ả ị ư ả ả ủ ị ế ủ ể ọ
Ch
ng 1
31
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ị ế ủ
ể ủ ng phát tri n c a ng, xu h ồ ng lai c a khách hàng đ ng ướ ủ ị ườ ươ ả
c a khách hàng, v th c a khách hàng trên th tr ủ ngành, s n ph m và chi n l c phát tri n trong t ể ế ượ ẩ th i phân tích các chính sách có liên quan đ n khách hàng. ờ
ạ
ng lai c a khách hàng nh m tìm ki m và tiên l ủ ượ ươ ự ng nh ng tr ữ
ấ ả ả ể ả
ạ ộ ề
ế ả ợ ủ ị ố ể ồ ệ ố ư
ự ố ầ ầ ợ
ạ ợ
ả ợ ự ươ ờ ạ ươ ể ả ấ
ế - Phân tích tài chính là phân tích hi n tr ng tài chính và các d báo v tài ề ệ ườ chính trong t ng ằ h p x u có th x y ra, làm gi m kh năng tr n c a khách hàng. Phân tích tài ợ chính bao g m đánh giá khái quát v qu n tr v n và các ho t đ ng kinh doanh, ả , phân tích các d báo tài phân tích h s tài chính, phân tích l u chuy n ti n t ề ệ chính. Qua phân tích tài chính, ngân hàng c n xác đ nh nhu c u vay v n h p lý ị n (d a vào tính ch t luân c a khách hàng, th i h n vay h p lý, kỳ h n tr ấ ủ ng án tài chính ho c chu ng án s n xu t kinh doanh và ph chuy n v n c a ph ặ kỳ ngân qu c a khách hàng). Ngoài ra, qua phân tích tài chính cũng tiên l ượ ng nh ng r i ro x y ra đ i v i kho n tín d ng s c p. ố ủ ỹ ủ ả ữ ả ố ớ
c trình bày nh sau: ộ ẽ ấ ể ượ ư
ụ ụ có th đ i vay ườ ư
ủ Các n i dung phân tích tin d ng 3.5.1. Phân tích t cách c a ng M c đích: ủ nh m đánh giá t ụ ằ ủ
ụ ề ề ệ ư cách pháp lý, năng l c và uy tín c a khách ự ụ ự ệ ộ
hàng làm ti n đ trong vi c xây d ng quan h tín d ng. N i dung phân tích c th :ể
ị - Khách hàng có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u ự ự ự ậ
trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t không?. ệ ủ ự ậ
ị ẩ ự ủ ả
i vay và nh ng ng ườ ỗ ườ ả ữ
ự ị - Th m đ nh năng l c qu n lý c a khách hàng. - Khách hàng có uy tín không? Đ i v i khách hàng là cá nhân: M i ng c yêu c u ph i hoàn t ả t và cung c p m t báo cáo chi ti ộ ế ề
ả ạ ườ ấ
ặ ộ ầ ẩ ậ
ỏ ấ ậ ầ ữ ể ề
i b o lãnh ố ớ t v tình cho h đ u đ ấ ấ ầ ọ ề ượ i cho vay có th b sót thông tin ho c cung c p thông tin tr ng b n thân. Ng ể ỏ không đúng, vì v y ngân hàng c n ki m tra báo cáo này m t cách c n th n. N u ế ể ẩ nghi ng c n tìm m i cách đ làm sáng t v n đ . Nh ng thông tin c n th m ọ ờ ầ đ nh và đánh giá là: ị
i vay có đ y đ và chính xác?, ầ ủ ề ườ
ị
ng?, ng?, Các thông tin v ng L ch s tín d ng ụ ?, ử ị N i th ng trú có n đ nh?, ổ ườ ơ S c kho có v n đ gì b t th ề ấ ẻ ứ Hôn nhân có v n đ gì b t th ề ấ ấ ấ ườ ườ
Ch
ng 1
32
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
Ngh nghi p. (Đã và đang làm? Có liên quan gì đ n k ho ch đ u t ế ế ệ
kinh ạ kinh doanh?. Công vi c có lâu ầ ư ệ ự
i đang làm thuê hay t i công vi c th nào?), ệ ế
ệ ạ ệ ạ ổ Ngu n tr n : Ng ề doanh đang vay? Hi n t dài? có n đ nh? Hi n t ị ồ ườ ả ợ ả ợ ồ ị
ả ủ ể ầ
i vay đ ngh dùng ngu n nào tr n ? Ngu n đó có i vay i vay b ch t, lúc đó s ph i làm ườ ẽ ế ị
ồ ề đ m b o không? Ngu n đó có hoàn toàn trong t m ki m soát c a ng ườ ồ ả không? N u ngân hàng cho vay và sau đó ng ả ế th nào đ thu n ?, ể ế ợ
Tình tr ng tài chính: Đã t ng b phá s n ch a? Tài s n hi n có (Thuê hay ệ ả ạ ư ả
ị s h u?, Duy nh t hay đ ng s h u?), ở ữ ồ
ừ ở ữ Tài s n b o đ m có thích h p không? Tài s n ng i vay có s n sàng ấ ả ả ả ả ợ ườ ẵ
ch a?, ư
công vi c, ho t đ ng kinh doanh? có n đ nh?, ổ ị
ủ ề
kinh doanh đ xu t? v v... ậ ừ ệ ạ ộ i vay có đ ti n đ tr n ?, ể ả ợ i vay có thích h p v i k ho ch đ u t ợ ớ ế ề ấ
Thu nh p t Ng Ng ữ Đ i v i khách hàng là doanh nghi p: C n th m đ nh và đánh giá nh ng ầ ư ầ ạ ệ ị ẩ
ợ
i uy tín hay không?, ư ả ườ ả
ả
ng lai?, ươ ệ
? v.v...,
ớ ườ ợ
ệ ề ử ị
ườ ườ ố ớ v n đ ch y u v ề ủ ế ề ấ T cách vay n ?, B n thân giám đ c có ph i là ng ố Năng l c qu n lý có v ng vàng không?, ự ữ Hi n tr ng và tri n v ng kinh doanh trong t ạ ể ọ ụ ?, Lích s tín d ng ử L ch s quan h v i ngân hàng ị ệ ớ ử Đ i v i khách hàng là doanh nghi p m i: Trong tr ố ớ ế ứ ế ầ ậ ng h p này vi c th m ẩ ệ ề đ nh là h t s c khó khăn do không có l ch s kinh doanh, các thông tin ti n đ là ị h t s c hi m hoi. C n t p trung th m đ nh m t s v n đ ch y u v : ề ủ ế ề ẩ ế ứ ộ ố ấ ị
ư ậ ự
ố ả ợ ủ
ả ệ
không? v.v... ồ ạ ạ ủ ệ i và phát tri n c a doanh nghi p?, ể ủ ế ạ ự ế ế
nh m đánh giá kh năng tài chính hi n t i c a khách hàng ả ằ
T cách pháp lý th t s ?, Uy tín, kh năng, kinh nghi m c a giám đ c và các tr th ?, Kh năng t n t Các k ho ch kinh doanh, k ho ch tài chính có th c t 3.5.2. Phân tích tình hình tài chính M c đích: ụ i nh ệ ạ
ệ ạ ủ hi n t ng án vay v n và kh năng tr n hi n t hàng yên tâm h n v kh năng th c thi ph ề ư th nào?. Kh năng tài chính c a khách hàng ự ủ ươ ả ả ế ơ ở i s giúp ngân ả ợ ở ệ ạ ẽ ố ả
Ch
ng 1
33
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ệ ấ
c a khách hàng. Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p có ý nghĩa r t quan ủ i quy t đ tr ng. Qua đó, ngân hàng có th gi ọ c 3 v n đ : ề ấ ể ả
ủ
ủ ế ượ - Ngu n tài chính, kh năng ch u đ ng r i ro c a doanh nghi p. N u k ự ị ấ ị ấ ạ ế ồ , kinh doanh đ xu t b th t b i, li u doanh nghi p có đ kh năng ầ ư ế ệ ủ ả ả ề ủ ệ ệ
ho ch đ u t tr n cho ngân hàng hay không? ạ ả ợ
- Th m đ nh l tài tr ữ ề ệ ồ ố ự ợ
cho k ho ch đ u t ẩ ế ạ
i nh ng cam k t c a doanh nghi p v ngu n v n t ế ủ ạ ị , kinh doanh đ xu t. ầ ư ề ấ ộ ự ử ụ ố ủ
- Trình đ và năng l c s d ng v n c a doanh nghi p: Ph ươ ổ ế ệ ứ
ỉ ng pháp phân tích tài chính ph bi n là căn c vào m t h th ng ch ng pháp này ộ ệ ố ươ ả
ữ
tiêu tài chính ch n l c: tính toán k t qu , so sánh đánh giá. Song ph ế có nh ng h n ch sau: ạ ự ọ ọ ế ọ ệ - L a ch n h p lý m t nhóm doanh nghi p cùng lo i v i doanh nghi p ạ ớ ệ ợ
đang xem xét là đi u không đ n gi n. ề ộ ơ
ả ỉ
ố ề
ươ ỉ ữ ng pháp h i qui t ươ
ỉ ụ ượ ượ ồ ạ c đi m trên, song th ườ ể
ượ ụ
ươ ươ ự ầ ọ
ỉ ố ủ ẽ ọ ị ỉ
ố ụ ể ườ ể
ả ớ ể ẩ
ồ th ng không gi ng nhau. Đ ng - K t qu so sánh t ng ch tiêu riêng l ố ẻ ườ ừ ả ế ệ i đa chi u gi a các ch tiêu. Vi c th i khó ph n nh m i quan h tác đ ng qua l ộ ạ ệ ờ ả ả ng quan ng pháp h th ng ch s ho c ph s d ng ph ỉ ố ệ ố ử ụ ươ c ph n nào nh cũng ch kh c ph c đ ứ ng là khá ph c ầ ắ t p, khó v n d ng trong th c t . ự ế ạ ậ ụ c các ngân hàng áp d ng là “mô hình ng pháp khác cũng đ M t ph ộ đi m s ”. Ph ng pháp này d a vào các ch tiêu tài chính quan tr ng. T m quan ố ể tr ng c a t ng ch tiêu s xác đ nh tr ng s c a chúng trong mô hình. Tính cho ủ ừ ọ t ng doanh nghi p, mô hình cho m t đi m s c th . Và ng ế i ta so sánh k t ệ ộ ừ qu v i đi m s chu n đ đánh giá. ố ạ ể ẳ
ổ ả ư ộ
ư ố ổ
ổ
ướ ng v n ch s h u / Giá tr s sách c a t ng n ế ủ ở ữ ủ ổ ị ổ ợ
ế
Ch ng h n mô hình phân tích Zeta c a Altman, Haldeman và Navagaman. ủ Y = 0,012 X1 + 0,014 X2 + 0,033 X3 + 0,006 X4 + 0,999 X5 Trong đó: X1: Tài s n l u đ ng ròng/ T ng tài s n ả X2: Lãi ch a phân ph i / T ng tài s n ả c thu và lãi vay / T ng tài s n X3: L i nhu n tr ả ậ ợ X4: Giá th tr ố ị ườ X5: Doanh thu / tài s nả N u Y < 1,81: Tình hình tài chính không t t ố 1,81 <= Y <= 2,99: Ch a th đánh giá. ư ể
Ch
ng 1
34
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
Y > 2,99: Tình hình tài chính t
3.5.3. Phân tích ph ng án kinh doanh, d án đ u t và phân tích kh t.ố ự ươ ầ ư ả
nh m đánh giá kh năng tài chính t năng tr n ả ợ M c đích: ụ ằ ủ ở
ả ả
ả ng lai ph thu c ch y u vào ph ả ả ượ ợ ộ ươ tở ụ ặ
ả ợ ủ ủ ẩ
ng lai c a khách hàng ươ ủ c n ngân hàng không?. Kh năng tài chính c a như th nào? Có đ m b o tr đ ế ng án SXKD ho c DAĐT. khách hàng ủ ế ươ Vì th , n i dung chính c a vi c th m đ nh kh năng tr n c a khách hàng là ị ng án SXKD ho c DAĐT mà khách hàng đ xu t th m đ nh tính kh thi c a ph ề ấ ả ặ ẩ ả
ệ ươ ả ả
ế ộ ủ ị 3.5.4. Phân tích tài s n đ m b o ả M c đích: ả ằ ề ể ụ
ậ ả ổ ả
c n g c và lãi trong tr ng h p khách hàng không tr đ ợ ườ ợ ố ả ượ
ặ nh m đánh giá kh năng chuy n đ i TSĐB thành ti n m t như th nào?, nhanh hay ch m, quy mô l n hay bé, có đ m b o cho ngân hàng thu ớ c n không? h i đồ ợ - Vì th , n i dung th m đ nh TSBĐ bao g m: Th m đ nh v giá tr , v tính th tr ị ị ị ồ ẩ ẩ ề ị ề
ng, v tính ch t pháp lý. ườ
ế ượ ế ộ ề Vi c nh n tài s n đ m b o là tài s n c a ng ệ ườ ấ ậ ả ủ
i cho vay khi ng ả ườ
i vay (ho c c a bên th ặ ủ ườ c g i là ngu n tr n ọ
ả ả ả ứ ụ ự
ồ ượ ề ị ả i cho vay c n n m v ng các chi ti ắ ữ
c mang ra đ đ m b o n , k c chi ti ể Ở
ả ể ạ
ầ t v b o hi m. ế ề ả ủ ả ả ườ ợ ể ả ả ẩ ả ả ộ
ấ ộ ả ị ư ậ
th tr ế ị ườ ấ ị ủ ủ ỡ ợ ư ả ợ
ư i vay nh . Vi c nh n tài s n b o đ m đ ượ ậ ế ị ườ ỏ ườ ệ ả ả
ứ ả ả i vay không ba) là m t hình th c b o hi m đ m b o cho ng ể ứ ả ộ ả ợ th tr n b ng ngu n hoàn tr th nh t. Đôi lúc nó đ ấ ồ ể ả ợ ằ th hai. Tuy nhiên cán b tín d ng không nên d a quá nhi u vào giá tr đ m b o ả ộ ứ ế ề đ cho vay. Khi ph ng v n cho vay, ng t v ấ ỏ ể các n c tài s n đ ướ ả ể ả ượ ứ ấ ượ ng phát tri n, lo i tài s n b o đ m c a bên th nh t đ c có n n kinh t ả ề ự u chu ng nh t là b t đ ng s n chính ch . Th m đ nh tài s n đ m b o nh m d ằ ả ủ ư toán giá tr c a tài s n đó và quy t đ nh xem nh v y đã đ đ đ m b o cho ủ ể ả ả ả ng h p v n ch a, n u nh tài s n đ m kho n vay c a ngân hàng trong tr ả ế b o đó là c a nh ng ng ệ c th c hi n ự ả ữ ủ ả do nh ng lý do sau: ữ
- Là hình th c b o hi m trong tr ể
) không th c hi n đ c, ho c trong tr ự ườ ệ ng h p ph ợ ượ ươ ặ ấ ng pháp tr n th nh t ả ợ ứ ng h p r i ro ợ ủ ườ ố ư
ứ ả ( V n l u chuy n ti n t ề ệ c x y ra. ng tr không l ể ướ ả
ườ - Đ đ m b o s cam k t đ y đ c a ng i vay đ i v i ho t đ ng kinh ả ự ế ầ ủ ủ ườ ạ ộ ố ớ
ườ ng h p ng ợ ạ i đi vay không th c hi n đúng k ho ch ự ế ệ
kinh doanh nh đã đ ra khi phê chu n tín d ng. ể ả doanh c a h . ủ ọ - B o v trong tr ệ ả ư ề ụ ườ ẩ
Ch
ng 1
35
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ậ
ạ ố ớ ệ
ậ
ủ ả
ậ ả - giá tr c a tài s n th ch p đ c đ a ra là bao - Phòng ng a gian l n. ừ - Không t o ra trách nhi m tài chính đ i v i ngân hàng. - Đ c pháp lu t ch p nh n ấ ượ Ch t l ng c a tài s n đ m b o: ấ ượ ả - Ph i có giá tr th c t ả ị ự ế ị ủ ế ấ ả ượ ư
nhiêu?
t tài s n đó có th đ c ngân ả ế ể ượ ả
c là bao nhiêu.? - Ph i có kh năng bán đ ả hàng bán và n u nh v y thì s ti n bán đ ư ậ c - n u c n thi ế ầ ượ
- Ng ế i xin vay có quy n s h u rõ ràng đ i v i tài s n th ch p đó ườ ố ớ ở ữ ế ấ ả ượ ố ề ề
không?
đâu? ế ấ
c ch p nh n không? ậ ấ
/c t ữ ấ ở ả ượ ễ ị ư ỏ ế ấ
- Tài s n th ch p đó gi - Tài s n đ a ra làm đ m b o có đ ả - Tài s n th ch p đó có d b h h ng không? - Tài s n đó có nhanh xu ng giá không?
ố ả ả ả
ả ả ư ả ả ị ủ ợ ệ ườ ả
ự ệ ng h p bu c ph i bán. Vi c ng ườ ả ữ ư ệ
ả ị ắ ề ệ ố ị ủ ủ
ả
i đa là 80% giá th tr ng - t ị ườ
Giá tr c a tài s n b o đ m: Vi c đ nh giá ph i dè d t và c n tính đ n ế ầ ặ ị ả i cho vay đ nh giá các tài s n b o đ m tr ộ ả ỗ nói chung đ t nhiên m i c th c hi n theo nh ng nguyên t c sau nh ng t ấ ượ đ nh ch s có chính sách riêng c a mình v h s cho vay theo giá tr c a tài ị ế ẽ s n b o đ m ( th ả ả - Theo giá th tr - Tài s n th ừơ ị ườ ươ ộ ổ ứ ị ả ở
ươ ố c đ nh giá b i m t t ị ệ ị ng. ch c đ nh giá đã đăng ký ệ i th c hi n ộ ở ạ ự ể
m c dù đi u này không b t bu c, vi c đ nh giá có th do cán b s t ặ ề n u s ti n vay t ế ố ề ng là 1,3:1 ) ng đ a ph ị ng m i đ ạ ượ ộ ắ ng đ i nh . ỏ ố
c tính b ng 25% giá tr nói trên,có tính ươ ng/máy móc - có th đ ưở ể ượ ằ ị
ch c đ nh giá đã đăng ký i qu n lý s t i / t ổ ứ ị ạ ả
- Nhà x đ n kh u hao. ấ ế - Tài s n nông tr i- ng ở ạ ệ ủ ị - V t nuôi - 50% ho c có th th p h n, tuỳ thu c vào đi u ki n c a đ a ơ ả ể ấ ườ ặ ề ậ ộ
ph ngươ
ả ả ả
Theo dõi tài s n b o đ m: Th m đ nh tài s n b o đ m ph i đ ẩ ng xuyên theo th c t ả ượ ể ự ị ự ế ả ể ả ả ả
ậ c c p ) đ đ m b o có th d toán c giá tr xác th c nh t và đ m b o r ng giá tr c a tài s n th ch p đ đ bù ả ườ ấ ế ấ ủ ể ị ủ ả ả ằ ị
ả ả ủ ả
nh t hàng năm (ho c th ậ đ ượ đ p kho n vay ch a hoàn tr c a khách hàng. ắ 3.6. T ch c phân tích tín d ng ặ ự ư ổ ứ ụ
Ch
ng 1
36
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
ổ ứ
T ch c phân tích tín d ng: có 2 cách t - Cách 1: Giao cho 1 ho c m t s ng ộ ộ ệ ộ ố ụ ặ ổ ứ ự ườ
ể ư
i trong tr ợ ấ ầ ườ ệ ố t ki m đ ệ
ụ ỏ ẽ ế ủ
ch c: i th c hi n toàn b các n i dung ệ phân tích. Cách này có u đi m là quá trình phân tích liên t c, có h th ng, ti n c l ượ ng h p nhu c u v n c a kh th p, món vay nh , s ti ố ủ ợ th i gian và chi phí phân tích nh ng cách này s mang tính ch quan cao do ph ụ ờ ư thu c vào trình đ , b n lĩnh c a ng ộ ộ ả ườ ủ
ữ ộ
ệ ủ ả
ượ
ư ế ề ả ủ ồ ơ ả ấ ả
ề ủ ụ ự ộ ữ ả ộ ả ỏ
ẽ i phân tích. - Cách 2: chuyên môn hoá các n i dung phân tích và giao cho nh ng chuyên ể t c a mình. Cách này có u đi m gia đ m trách t ng m ng chuyên môn riêng bi ả ừ là chuyên môn hoá cao, tránh đ c nh ng sai sót do khi m khuy t v chuyên ế ữ môn, nh t là các m ng v th t c pháp lý c a h s vay, tài s n đ m b o. Tuy ậ nhiên, cách này đòi h i ph i có s ph i h p đ ng b gi a các cá nhân, b ph n ồ ố ợ v i nhau đ đ m b o tính h th ng và k p th i. ị ớ ệ ố
trong giai đo n này ch y u ph n nh ti n trình và k t qu ạ ế ể ả Các ch ng t ứ ả ừ ờ ủ ế
ng chúng ta th ộ ộ ủ ả ả ườ
ứ i hình th c biên b n, báo cáo, k t qu phân tích tài chính ho c t ế ặ ờ
ữ ệ ậ ớ
ả ủ ạ ị ệ ả ả
ố ớ ế ẫ ứ ế ề ả ầ
ả ế ặ ng g p phân tính và mang tính n i b c a ngân hàng. Thông th ườ ẩ d trình th m ả ướ đ nh v i các ch ký c a các nhân viên th m đ nh. Theo lu t hi n, hành, các nhân ẩ ị viên tham gia giai đo n này ph i có trách nhi m đ i v i k t qu phân tích c a ủ mình nên khi báo cáo k t qu phân tích c n kèm theo các d n ch ng v ngu n ồ thông tin cũng nh th i gian th c hi n. ư ờ ự ệ
NG
ƯƠ t l p quy trình tín d ng? Ỏ ạ ế ậ Ậ ả ụ
CÂU H I ÔN T P CH 1. T i sao ph i thi 2. Nh ng giai đo n ch y u c a quy trình tín d ng? M c tiêu c a m i giai ủ ế ủ ủ ụ ụ ạ ỗ
đo n là gì? ữ ạ
c c p có c n ph i tr i qua t t c các ụ ả ộ ả ả ấ ả
3. Theo b n, m t kho n tín d ng đ giai đo n c a quy trình không? Gi ầ i thích vì sao? ượ ấ ả
ạ ạ ủ ữ ụ
4. Ai là nh ng ng ng pháp t
ườ ổ ế ụ ứ ề ạ
i ữ i tham gia vào giai đo n phán quy t tín d ng? Có nh ng ạ ắ ch c nào v ra quy t đ nh tín d ng? Theo b n, có b t ế ị ườ ký H p đ ng tín d ng là Giám đ c Ngân hàng hay không? Vì ụ ợ ồ ố
ph ươ bu c ng ộ sao?
ộ ữ ơ ả ủ ữ
ủ ng pháp c a t Nam, ai ể ử ụ ụ ị ệ ươ i Vi ạ ệ
5. Nh ng n i dung c b n c a giám sát tín d ng ? Nh ng ph Ngân hàng đ s d ng giám sát? Theo quy đ nh hi n hành t tham gia giám sát tín d ng?ụ
Ch
ng 1
37
ươ
Bài gi ng môn h c: Phân tích tín d ng và cho vay
ụ
ả
ọ
6. Hãy nghiên c u quy trình cho vay c a m t ngân hàng mà b n bi t và cho ứ ủ ạ ộ ế
nh n xét.
ậ ạ ả ả ả
ả ề ầ ự ố ữ ề ở
h u và tài s n không đăng ký quy n s h u. ữ 7. T i sao c n ph i có b o đ m trong cho vay? 8. So sánh s khác nhau v cách th c c m c gi a tài s n đăng ký quy n s ứ ầ ề ở ữ
c b o đ m b ng b o lãnh ằ ượ ả ả ả
ọ
ch c tín d ng ụ
ủ ế ổ ứ ị ố ề ệ ử ổ ế ổ ố ớ ế ị ụ ố ố ố ả 9. Trình bày quy trình cho vay đ Tài li u đ c thêm ệ 1. Lu t các t ậ 2. Quy t đ nh s 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2005 c a Th ng đ c ố ố ủ ổ ứ NHNH v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch cho vay c a t ch c ộ ố ề ủ tín d ng đ i v i khách hàng ban hành theo Quy t đ nh s 1627/2001/QĐ-NHNH ngày 31/12/2001 c a Th ng đ c NHNN ủ ủ ả 3. Ngh đ nh c a Cp s 163/2006 NĐ- CP ngày 29/12/2006 v giao d ch đ m ề ố ị ị ị b oả 4. Lu t dân s 995 t ự ậ ừ ề đi u 324 đ n đi u 376 ế ề