Ể
Ề
Ữ PHÁT TRI N B N V NG cho CHĂN NUÔI
VÕ VĂN S NƠ ộ B môn Chăn Nuôi
Ứ Ề Ữ
Ậ
Ấ
CÁC HÌNH TH C B N V NG TRONG S N XU T V T NUÔI
ề ề ỹ ề ệ ề
Ả B n v ng v kinh t ề ữ ế B n v ng v k thu t ậ ề ữ B n v ng v v sinh ề ữ b n v ng v môi sinh ề ữ
Ề Ữ
Ề
Ế
B N V NG V KINH T
Là y u t
ế ố ế ị ộ quy t đ nh s t n t i c a h at đ ng
ự ồ ạ ủ ọ i => không nuôi.
ứ
ờ chăn nuôi, vì không l ố ị ị ổ ị
Mua n đ nh: con gi ng, th c ăn Bán n đ nh: ch mua và giá n đ nh. ổ HI N NAY KHÔNG CÓ LOÀI Vì nhi u lý do => Ề
ổ ổ ề
Ệ Ổ Ậ Ị Ế V T NUÔI NÀO N Đ NH V KINH T .
Ề Ữ
Ế
Ề B N V NG V KINH T (tt)
HEO: n đ nh nh t nh ng v n l
ẫ ệ ư ổ ị ứ ộ thu c giá th c
ấ ăn và giá heo h i.ơ
BÒ: bò h i d bán, giá cao nh ng giá bò gi ng
ư ố
ơ ể ấ ủ
ố ố i s n xu t con gi ng.
ườ ả ị ườ ấ ẹ ứ ng h p, s c mua không cao, giá
quá cao => kh u hao con gi ng cao => r i ro cho cao ng DÊ: th tr ố gi ng cao.
GIA C M: Avian Influenza!!!
Ầ
Ề Ữ
Ế
Ề B N V NG V KINH T (tt)
Ộ Ả Ể CHĂN NUÔI PH I PHÁT TRI N TRONG M T
MÔ HÌNH KINH T Ế
Ạ
Ế Ệ
ĐA D NG, TI T KI M NĂNG SU T & CH T L Ấ Đ S C C NH TRANH Ủ Ứ Ạ Đang c n: ầ QUI TRÌNH CHĂN NUÔI NĂNG
Ấ ƯỢ NG CAO.
Ấ ƯỢ Ấ Ạ SU T, CH T L NG CAO & GIÁ H
Ề Ữ
Ề Ỹ
Ậ
B N V NG V K THU T
ả
ấ
ậ
ể
ề
Ầ
YÊU C U: V t nuôi ph i phát tri n nhanh, s n xu t nhi u
ẫ
•
ố
ế ượ
ộ ố t, nh ng còn m t s c hoàn tòan: PRRS, Viêm
•
ỉ
ư ố ặ
ế
ệ
•
ọ
ấ ậ
Ầ ề
ả ế ệ ả s n ph m, không b nh và không ch t. ỹ ư ậ HEO: K thu t chăn nuôi khá t ố ư ệ b nh ch a kh ng ch đ ậ ả não Nh t b n B. Ạ THÚ NHAI L I: Qui trình chăn nuôi ch a hòan ch nh, ọ ệ b nh ký sinh còn đe d a, thi u thu c đ c hi u. ầ GIA C M: Cúm gia c m đe d a & qui trình chăn nuôi còn nhi u b t c p.
Ề Ữ
Ề Ỹ
Ậ
B N V NG V K THU T (tt)
ề ỹ ệ ể ả ưỡ Đang c n:ầ Qui trình chăn nuôi h p lý v k thu t ậ Qui trình ki m soát b nh hi u qu : nuôi d ng,
ợ ệ ọ vaccin, an toàn sinh h c (biosecurity).
Ề Ữ
Ề Ệ
B N V NG V V SINH
ệ
ồ i chăn nuôi
ệ ệ ệ ệ
Ề
V sinh chăn nuôi bao g m: V sinh cho ng ườ V sinh cho v t nuôi. ậ V sinh cho ng ẫ ườ ả Ề Ệ Ấ CÒN NHI U B T C P TRONG V N Đ V ứ i tiêu dùng (v sinh s n ph m) Ấ Ậ ả ế
ế ậ ế SINH CHĂN NUÔI (thi u k t qu nghiên c u, ả thi u văn b n pháp lu t)
Ề Ữ
Ề
B N V NG V MÔI SINH
Chăn nuôi g n li n v i ô nhi m môi tr ề
ễ ớ ng
ấ ư ườ ễ ắ ắ
(ch t thãi: r n, lõng và khí), nh ng ô nhi m do chăn nuôi còn kém xa các ngành khác.
Chăn nuôi g n li n v i thay đ i h sinh thái theo
ớ
ạ ổ ệ ư i và có h i => u tiên phát
ợ ề ắ ợ ng có l ướ ng có l ề ướ chi u h ể tri n theo h
ậ i. Vd.cácmô hình: HeoCá, HeoBiogascá, V t nuôi
Trùn đ tcá…ấ
Ề Ữ
Ể
PHÁT TRI N B N V NG
ế ắ
PHÁT TRI N CHĂN NUÔI là xu th b t bu t. ộ PHÁT TRI N CHĂN NUÔI B N V NG là c n ầ
Ề Ữ Ể Ể
thi t.ế
Ề Ữ
Ể
Ể
LÀM SAO Đ PHÁT TRI N B N V NG CHĂN NUÔI?
Con ng xu t.ấ
ườ ứ ề ả i: chính quy n, nhà nghiên c u, nhà s n
Qui trình/công ngh s n xu t hoàn ch nh & h p
ệ ả ấ ợ ỉ
lý.
Ể
Ề Ữ PHÁT TRI N B N V NG
Ề Ữ Ể B N V NG Đ PHÁT TRI N:
Ề Ữ Ể Ủ B N V NG Đ H Y DI T:
Ể yes! Ệ no!