PRA – Công c  ụ PRA – Công c  ụ ậ ậ thu th p thông  thu th p thông  tin  tin  trong nghiên c u ứ trong nghiên c u ứ phát tri n ể phát tri n ể nông thôn nông thôn

ậ ố ệ ậ ố ệ

ệ ờ ệ ờ

Thu th p s  li u liên h  th i gian Thu th p s  li u liên h  th i gian

Nắm được những thay đổi của hoạt động SX kinh doanh chính

Quan tr ngọ Quan tr ngọ

Hiểu các mối liên hệ

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Phân tích dòng thời gian nắm được những thay đổi chính các hoạt động SXKD hay nguồn tài nguyên sử dụng trong HTCT theo thời gian. Những thay đổi các HTCT xảy ra trong 1 vụ hay qua thời gian dài hơn. Phân tích dòng thời gian giúp hiểu được lịch sử canh tác tại vùng đó, hay những thay đổi về đất, nước, dịch hại, những kinh nghiệm khắc phục của cộng đồng, v.v.

Hiểu các mối liên hệ

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Phân tích dòng thời gian giúp hiểu các mối liên hệ giữa khí hậu, giá cả thị trường, lao động và các hoạt động sản xuất... Các quyết định canh tác liên quan đến sử dụng kỹ thuật mới, thỏa mãn khí hậu với lao động sẵn có và giá thị trường. Phân tích dòng thời gian giúp xác xác định các cơ hội cho việc cải thiện các HTCT sau nầy.

Nắm được những hoạt động SXKD chính

c 1ướ c 1ướB B

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Quyết định về những thay đổi quan trọng Quyết định về những thay đổi quan trọng qua thời gian qua thời gian

ố ấ ẽ ị ờ ụ

ướ ữ c khi b t đ u v  l ch th i v , cách t ẽ ẽ ị

ư ố

ồ ị

ể ạ ộ ự ế ợ ậ

ế ị ườ

(cid:0) 22

ị ắ ầ ả ậ Tr t nh t là th o lu n  ồ ậ ườ nh ng cây tr ng v t nuôi nào s  v . L ch canh tác th ng  ưở ả ể ệ ượ  khác  nh h ng  ng m a hay các nhân t cũng th  hi n l ồ ự s  phát tri n cây tr ng. Đôi khi l ch canh tác cũng bao g m  ồ ở ơ  n i có s  k t h p cây tr ng v t  các ho t đ ng chăn nuôi  ế ế ệ ị ế ậ nuôi.  Khi  đã  th o  lu n  quy t  đ nh  các  vi c  trên,  k   ti p  là  ờ ể ẽ ờ quy t đ nh khung th i gian đ  v . Thông th ng, khung th i  ơ gian là năm, đ n v  là tháng.

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

c 2ướ c 2ướB B

Vẽ lịch mùa vụ Vẽ lịch mùa vụ

ờ ờ ấ

ư

ấ ớ

ạ ộ

ụ ụ

ị ạ

ố ả

ề ề

ể ố

ệ B t  đ u  b ng  vi c  v   khung  th i  ặ   gi y  gian  (v   trên  m t  đ t  hay  t ổ ớ ể ầ kh   l n).  Yêu  c u  nông  dân  th   ậ ượ ệ ằ hi n  b ng  các  v t  t ng  tr ng  ụ ố ư ộ nh   h t  gi ng,  c c  đá  (hay  dùng  ể ệ ế vi t  Maker  th   hi n  trên  gi y  l n)  ở ờ  th i gian nào ho t đ ng canh tác  đó  di n  ra.  L ch  mùa  v   nên  bao  ộ ồ g m  các  ho t  đ ng  c   th   cho  ồ ậ ừ t ng lo i cây tr ng, v t nuôi chính.  ế ưở   nh  h ng  đ n  cây  Các  nhân  t ờ ở ậ tr ng  v t  nuôi  đó    th i  gian  nào  ộ ớ ồ ượ c  bao  g m.  Đ   l n  c a  cũng  đ ư ượ ổ ư ố thay đ i, gi ng nh  l ng m a có  ỏ ệ ể th   th   hi n  b ng  b   nhi u  h t  ơ ở gi ng h n

ư  tháng m a nhi u.

(cid:0) 33

(Source: Pretty,  Guijt, Thompson  and Scoones 1995)

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

c 3ướ c 3ướB B

Chia sẻ lịch mùa vụ Chia sẻ lịch mùa vụ

ụ ượ

ộ ố

c ng đ ng. Nên bao g m t

ề ể ọ ầ

ấ ả ơ ỉ ể ả

ư ờ ụ

ể ố

ẩ ị ị c chu n b  cùng v i m t s  nông dân nên chia  L ch mùa v  đ ườ ơ ở ộ ẽ ớ i h n  t c  các đ i  s  v i nhi u ng ượ ơ ộ ng  đ   h   có  c   h i  góp  ý  l ch  mùa  v   chính  xác  h n.  Trong  t ị ế ti n  trình  n y  không  ch   làm  cho  l ch  mùa  v   hoàn  ch nh,  chính  ỏ ả xác mà có th  có nhi u câu h i n y sinh nh  có th  c i thi n gì?  ớ ị hay nh ng gi ng m i phù h p v i l ch th i v ? v.v..

Ví dụVí dụ

Wollo,

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

ụ ị L ch mùa v   ủ c a nông  ở dân  Ethiopia  (source:  Ethiopian  Red Cross  Society.  1988)

Step 1 Step 1

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Quyết định về những thay đổ quan trọng Quyết định về những thay đổ quan trọng theo thời gian theo thời gian

ố ả ầ ắ ị

ớ ữ ẽ ặ

ộ ị

ế ị ạ ẽ ả ơ

ể ắ ờ ộ

(cid:0) 22

ỉ ậ ấ Tru c  khi  b t  đ u  t t  nh t  là  nên  th o  lu n  và  xác  đ nh  rõ  ế ị ộ ạ ẽ ượ nh ng  ho t  đ ng  nào  s   đ c  v .  Quy t  đ nh  ho c  là  có  ữ ệ ữ t  ho t  đ ng  gi a  man  và  n .  Khi  quy t  đ nh  nên  phân  bi ờ ế ế xong,  k   ti p  là  v   khung  th i  gian  c   năm,  đ n  v   tháng.  ể Tuy nhiên khung th i gian cho lao đ ng có th  ng n có th   ch  1 ngày.

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

c 2ướ c 2ướB B

Vẽ lịch phân bố lao động Vẽ lịch phân bố lao động

ắ ầ ẽ

ờ ấ ể ệ

ư ộ

ầ ậ ượ

ư ế

ộ ạ ớ ậ ượ

ư ư ố

ợ ộ

ố ộ ố

ộ ề

ơ

ể ệ

ố ấ

ộ ế

(Source: Pretty,  Guijt, Thompson  and Scoones 1995)

ữ ớ

(cid:0) 33

ờ ẽ ằ B t  đ u  b ng  vi c  v   khung  th i  gian  ổ ớ ặ ấ   gi y  kh   l n).  (v   trên  m t  đ t  hay  t ằ Yêu  c u  nông  dân  th   hi n  b ng  các  ố ng tr ng nh  h t gi ng, c c đá  v t t ể ệ t Maker th  hi n trên gi y  (hay dùng vi ạ ộ ớ ở ờ    th i gian nào ho t đ ng di n ra. l n)  ữ Các  thán  mà  có  nh ng  ho t  đ ng  ỉ ể ệ ng  chính x y ra th  th  hi n v i v t t ổ ế tr ng thích h p. N u m c đ  thay đ i,  ể ệ ử ụ nh  s  lao đ ng s  d ng, thì th  hi n  ữ ơ ở ề ố  nh ng tháng  s  h t gi ng nhi u h n  ở ậ ề s   lđ  nhi u  và  ít    tháng  ít  b n  r n.  ầ Nh ng tháng yêu c u lđ cao cho nhi u  h t  gi ng  h n  tháng  có  yêu  c u  lđ  ít.  N u  th y  quan  tr ng  có  th   th   hi n  ộ nam và n  v i lao đ ng khác nhau trên  ị l ch.

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

c 3ướ c 3ướB B

Chia sẻ lịch phân bố lao động Chia sẻ lịch phân bố lao động

ị ộ ộ ố

ẩ ề

ồ ơ ộ ầ ố ượ ơ ể ọ ế

ị ỉ

ể ợ ả ử ụ ả

Ví dụVí dụ

ử ụ ệ ả ượ ị ớ L ch  lao  đ ng  đ c  chu n  b   cùng  v i  m t  s   nông  ẽ ớ ườ ơ ở ộ dân  nên  chia  s   v i  nhi u  ng i  h n    c ng  đ ng.  ả ấ ng  đ   h   có  c   h i  t  c   các  đ i  t Nên  bao  g m  t ộ ị góp ý l ch lao đ ng chính xác h n. Trong ti n trình n y  không  ch   làm  cho  l ch  lđ  chính  xác,  mà  có  th   g i  ra  ẩ ữ kh   năng  nh ng  mâu  thu n  lđ  s   d ng,  và  kh   năng  cách c i thi n lđ s  d ng.

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

ị L ch phân  ộ ố b  lao đ ng  ở  Passu,  Pakistan.  (Source:  Conway et  al 1985)

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Step 1 Step 1

Xác định những xu hướng quan trọng gì Xác định những xu hướng quan trọng gì

ổ ụ ị ủ ư

ướ

Xu h

ng gì?

ẽ ể ờ ờ ồ

ướ ế

ng.  Tr ấ ẽ

ữ ướ ề ứ ờ

ỉ ệ ờ

T  l

th i gian?

(cid:0) 22

Khi chúng ta quan tâm v  giá tr  c a  ể 1  thay  đ i  c   th   nào  đó,  nh   giá  ổ c a các hàng hóa, thay đ i theo th i  ổ gian.  V   bi u  đ   thay  đ i  theo  th i  ể gian  là  cách  h u  d ng  đ   đánh  giá  ẽ ầ xu  h c  khi  v   c n  quy t  ấ ứ ị đ nh  2  v n  đ .  Th   nh t  là  v   xu  ướ h ng gì và th  2 là khung th i gian  bao g m. ồ

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

c 2ướ c 2ướB B

Vẽ biểu đồ xu hướng Vẽ biểu đồ xu hướng

ị Đ nh rõ cao & th pấ

ế ế ế ẽ ể

ủ ồ ế ọ Ở

ể ị ằ ề

ủ ấ

ử ụ ầ ị

ả ể

Đ nh rõ tr c x

(cid:0) 33

ể ế ị ổ ượ c  quy t  đ nh  đ   Khi  bi n  thay  đ i  đ ị ệ ồ v   bi u  đ ,  công  vi c  k   ti p  là  đ nh  ớ ạ ủ ể i h n  nghĩa tr c y c  bi u đ . Đó là gi ị ủ c a  các  giá  tr   c a  bi n  ch n.    đây  ả có  th   là  giá  tr   b ng  ti n  khi  giá  c   ị ượ c  quan  tâm  hay  có  th   là  giá  tr   đ ị đ nh  tính  c a  cao,  trung  bình  và  th p.  ị Khi s  d ng giá tr  đ nh tính c n ph i  ị đ nh  nghĩa  rõ  và  chú  thích  theo  bi u  đ . ồ

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Step 3 Step 3

Chia sẻ biểu đồ Chia sẻ biểu đồ

ị ể ộ ố ồ ượ

ẩ ề

ố ượ ể ọ

ơ ế ầ

Ví dụVí dụ

ệ ầ ườ . ớ Bi u  đ   đ c  chu n  b   cùng  v i  m t  s   nông  dân  ẽ ớ ồ ườ ơ ở ộ  c ng  đ ng. Nên  nên chia s  v i nhi u ng i h n  ơ ộ ấ ả ồ ng  đ  h  có c  h i góp  t c  các  đ i t bao g m t ể ồ ể ồ bi u đ  chính xác h n. Trong ti n trình n y bi u đ   ồ ể ả ượ c c i thi n phong phú và chính xác. Các bi u đ   đ ể ể ượ ướ c  s   d ng  đ   kích  thích  ng  n y  có  th   đ xu  h ươ ướ ậ ả ng t th o lu n đ ử ụ ng lai. ng xu h

ậ ố ệ ề ờ ậ ố ệ ề ờ Thu th p s  li u v  th i gian Thu th p s  li u v  th i gian

Cao

14

Số nông dân đáp ứng

8

Tiếp cận với thị trường

ướ

ề ng v

1

Thấp

Các xu h ế ậ ớ ị ti p c n v i th   ữ ủ ườ tr ng c a nh ng  ở ề nông dân   mi n  B c Uganda. (source  ICRA 1999)

1989 1999 2009 Thời gian

Bản đồ Bản đồ

Mặt cắt Mặt cắt

ệ ệ

Thông tin  Thông tin  vềvề không gian không gian (Phân tích h  sinh  (Phân tích h  sinh  thái nông nghi p)ệ thái nông nghi p)ệ

Mô hình Mô hình

B n đả ồ B n đả ồ

ọ ọ ầ ầ T m quan tr ng T m quan tr ng

ồ ồNgu n thông tin Ngu n thông tin

ví dụví dụ

B n ảB n ả đồđồ

Xác định các nhóm nghèo

Hiểu biết kiến thức địa phương

ọ ọ

ầ ầ

T m quan tr ng T m quan tr ng

Nắm tất cả ranh giới sinh thái nông gnhiệp

B n đả ồ B n đả ồ

Cách chuẩn bị các bản đồ xã hội

cướ cướ

Cách chuẩn bị cho bản đồ hệ sinh thái nông nghiệp

Các b Các b

B n đả ồ B n đả ồ

c 1ướ c 1ướB B

ả ồ ệ ệ B n đ  h  sinh thái nông nghi p

ườ ị

ươ ọ

ể ấ ng hi u r t rõ  ọ ế ơ

ư

ư ậ

ặ ấ

ộ ị

ặ ổ ớ

ẽ ạ

i đ a ph Ng ủ t n i nào  làng/xã c a h . H  bi ọ ể có nh ng đ c đi m quan tr ng  ơ ở ạ ồ nh ng sông, đ i núi, c  s  h   ư ườ ầ ng xá, kinh  t ng nh  nhà, đ ớ ớ ủ ợ i v i xã khác.  i và ranh gi th y l ồ ả ữ ườ ng nh ng b n đ  nh  v y  Th ổ ớ ấ ể ẽ có th  v  trên gi y kh  l n hay  trên m t đ t sau khi đi b  th  sát  ẽ ế vòng quanh xã. N u v  trên m t  ờ ấ ấ i trên t đ t thì v  l  gi y kh  l n  ế ầ ể ử ụ đ  s  d ng khi c n thi

t.

(cid:0) 22

Chuẩn bị một bản đồ gốc của xã

B n đả ồ B n đả ồ

ả ồ ệ ệ B n đ  H  sinh thái nông nghi p

c 2ướ c 2ướB B Gợi ra sự nhận thức của người địa phương về ranh giới sinh thái nông nghiệp

i dân đ a ph

ơ ố ớ ữ ọ

• M t cách đ  b t đ u g i s  nh n  ợ ự ậ ể ắ ầ ộ ươ ị ườ ủ ứ ng  th c ch a ng ệ ề v  ranh gi i sinh thái nông nghi p  ọ ỏ là h i nông dân nh ng n i mà h   quan tâm và quan tr ng đ i v i  họ

ớ ệ • Ranh gi

i h  sinh thái nông  ư ấ

(cid:0) 33

ướ ạ ệ nghi p khá ph  bi n nh  đ t  màu, tr m n ổ ế c.

B n đả ồ B n đả ồ

c 3ướ c 3ướB B ả ồ ệ B n đ  h  sinh thái nông nghi p

Xác định ranh giới của mỗi tiểu vùng sinh thái nông nghiệp

ồ ộ

ớ ả ể

ệ i. Khi ranh gi ấ

ị ồ ộ ả

(cid:0) 44

ố ả ợ ầ ậ ỉ V i b n đ  m c trong tay thăm dò  ể ti u vùng sinh thái nông nghi p đ   ớ ị i  xác đ nh ranh gi ượ đ c xác đ nh, đánh d u chúng  ể trên b n đ  m c và cho tên ti u  ệ vùng sinh thái nông nghi p đó.  ạ ể ệ i đ  hi u  T p h p nông dân l ồ ch nh l n cu i b n đ .

B n đả ồ B n đả ồ

ả ồ ệ ệ B n đ  h  sinh thái nông nghi p

c 4ướ c 4ướB B Chia sẻ thông tin bản đồ hệ sinh thái nông nghiệp

ồ ổ ế

ườ

ế ệ ả ồ ượ ự ủ

Ví dụVí dụ

ủ ả ế ủ ộ ằ ớ ẻ ả ỉ Chia s  b n đ  không ch  ph  bi n thông tin đ n  ể i khác mà nó có th  giúp chúng ta c i thi n tính  ng ể c ki m  chính xác c a nó. S  chính xác c a b n đ  đ ồ tra b ng cách so sánh v i các ý ki n c a c ng đ ng.

B n đả ồ B n đả ồ

Example ­   Agroecological  niche map of  Chinseu  village, Zomba,  Malawi. (source:  Lightfoot and Noble  1993).

B n đả ồ B n đả ồ

c 1ướ c 1ướB B

ả ồ ộ B n đ  xã h i

ườ ị

ươ ọ

ể ấ ng hi u r t rõ  ọ ế ơ

ư

ư ậ

ặ ấ

ộ ị

ặ ổ ớ

ẽ ạ

i đ a ph Ng ủ t n i nào  làng/xã c a h . H  bi ọ ể có nh ng đ c đi m quan tr ng  ơ ở ạ ồ nh ng sông, đ i núi, c  s  h   ư ườ ầ ng xá, kinh  t ng nh  nhà, đ ớ ớ ủ ợ i v i xã khác.  i và ranh gi th y l ồ ả ữ ườ ng nh ng b n đ  nh  v y  Th ổ ớ ấ ể ẽ có th  v  trên gi y kh  l n hay  trên m t đ t sau khi đi b  th  sát  ế ẽ vòng quanh xã. N u v  trên m t  ờ ấ ấ  gi y kh  l n  đ t thì v  l i trên t ế ầ ể ử ụ đ  s  d ng khi c n thi

t.

(cid:0) 22

Chuẩn bị một bản đồ mộc của xã.

ả ồ

B n ảB n ả đồđồ ộ B n đ  xã h i

c 2ướ c 2ướB B Gợi sự nhận thức của người dân địa phương về phân nhóm xã hội

(cid:0) 33

ọ ệ ọ ữ ạ ườ ị ng xác đ nh các nhóm xã  V  trí th ườ ộ  các xã nông thôn  i dân  h i. Ng ệ t khác nhau  có th  cũng phân bi ự gi a chính h  do s  giàu có hay  lo i công vi c h  làm.

B n đả ồ B n đả ồ

ả ồ ộ B n đ  xã h i

c 3ướ c 3ướB B Xác định ranh giới của những nhà ở và các nguồn tài nguyên kiểm soát bởi các nhóm

ấ ử ụ ọ

ở i cung c p thông tin   đó. Phân ranh

ườ

ư c s  d ng nh   i giàu và  ộ ở ườ ặ ồ i nghèo, ho c nhóm dân t c theo

(cid:0) 44

ư ỏ ồ ộ S  d ng b n đ  m c khai thác các nhóm  ườ tr ng tâm hay ng ố (KIP) đang sinh s ng  ở ượ ử ụ ớ gi  đ i các vùng nhà  ộ ả b n đ  xã h i. Đôi khi ng ng vùng nh , nh ng đôi khi không.

ả ồ ả ồ B n đ   B n đ

ả ồ ộ B n đ  xã h i

c 4ướ c 4ướB B Chia sẻ thông tin bản đồ xã hội

ổ ồ ẻ ả ế

ể ằ

Ví dụVí dụ

ệ c ki m tra b ng cách ủ ả ế ủ ộ ự ớ ổ ế ườ ỉ Chia s  b n đ  kh ng ch  ph  bi n thông tin đ n ng i  ả ể khác mà nó có th  giúp chúng ta c i thi n tính chính xác  ồ ượ ủ c a nó. S  chính xác c a b n đ  đ ồ so sánh v i các ý ki n c a c ng đ ng.

B n đả ồ B n đả ồ

Example ­   Social map of  Thahra village,  Bihar, India..  (source: Lightfoot  et al 1989).

ọ ọ ầ ầ T m quan tr ng T m quan tr ng

ơ ồ ặ ắ ơ ồ ặ ắ S  đ  m t c t S  đ  m t c t

(Transects) (Transects)

Ví dụVí dụ

Ngu nồNgu nồ thông tin thông tin

Transects Transects

Sử dụng cách phân loại bản xứ để phân ra các tiểu sinh thái nông nghiệp, cung cấp một ngôn ngữ chung giữa nông dân và nhà nghiên cứu tạo thuận lợi cho sự trao đổi giữa họ.

ọ ọ

ầ ầ

T m quan tr ng T m quan tr ng

Cung cấp cho nhà nghiên cứu bức tranh chi tiết về sự phân bố và đa dạng của các nguồn tài nguyên đất, nước và di truyền đối với người dân địa phương.

Transects Transects

c 1ướ c 1ướB B

t nh t là th c hi n s  đ  m t c t sinh thái nông nghi p sau khi

ể ắ ẽ

ơ

ồ ệ ả

ể ị

ạ ấ

ươ

ỏ ề ướ

ỏ ỏ ề

ố ơ ồ ặ ắ ự Cách t ở ầ ả ụ ư làm b n đ , nó nh  công c  kh i đ u đ  n m và chia s  thông tin trong  ự ắ ồ ạ khi th c hi n b n đ . B n ch c ch n s  có nhi u thông tin h n đ  làm rõ  ồ ả ỗ ể b n đ .Kh o sát m i ti u sinh thái nông nghi p và xác nh n tên đ a  ể ng và các đ c đi m. H i các câu h i v  các lo i đ t bên trong ti u  ph ụ ể ọ ọ c, đ ng quên ki m tra mùa v   sinh thái và cách h  g i. H i v  ngu n n ở

đó.

(cid:0) 22

Xác định rõ loại đất và nguồn nước

Transects Transects

Step 2 Step 2

Tạo danh sách các loài đã sử dụng

ồ c ượ ắ

ầ ượ

ỏ c chia ra 2 ph n. H i  ị

ể ấ

ầ ồ

(cid:0) Cây trồng (cid:0) Vật nuôi (cid:0) Rau cải (cid:0) Cây tạp (cid:0) Đồng cỏ

ở ờ th i gian khác

(cid:0) 33

Danh sách các loài đ nuôi tr ng và đánh b t  đ nông dân xác đ nh các  loài có th  nhìn th y khi  thăm đ ng. Danh sách  ở ộ ượ c m  r ng  ban đ u đ ượ c  bao g m các loài đ canh tác  vào các mùa khác.

Transects Transects

c 3ướ c 3ướB B

ư

ư

ỗ ể

ể ượ

ặ ấ

ẽ ặ

ể ệ ể ệ

ọ ấ ấ

ượ

c “l p ráp” l

ẽ ủ

ặ ắ ỗ ể ứ ự ơ ọ

ể ệ ạ

i th  t

ng,

n i h  kh o sát. Tuy nhiên, thông th ấ

ỉ ẽ ộ ầ

ng m i ti u vùng sinh thái nông nghi p cũng ch  v  m t l n, không

ơ ồ ặ ắ ị ng tr ng cho m i ti u  Làm rõ ý s  đ  m t c t đ a hình nh  là cách đ  t ắ ệ ấ vùng sinh thái nông nghi p b ng cách v  m t (lát) c t ra trên m t đ t (gi y  ắ ị ố ể ể A0). Khi nông dân đã hi u ý trên, đ  cho nông dân b  trí và v  lát c t đ a  ắ ầ ữ ủ hình c a chính h . Nh ng lát c t n y cũng th  hi n các đ c tính quan  ọ ư ậ ề ạ tr ng v  d ng đ t, nh  b c thang, và cũng th  hi n các loài quan tr ng  ạ ử ụ ự ả i s  d ng  (hay s  s n xu t) trên đó. M t c t (transect) thì đ ặ ắ ọ các phát h a riêng r  c a m i ti u vùng sinh thái nông nghi p. M t c t  ườ ả không ph i th  hi n l ặ đ t lát c t có đ a hình cao nh t bên trái và th p nh t bên ph i. Thông  ườ th ả ậ ạ ph i l p l

ỗ ể ư i nh  nó x y ra trên b n đ .

(cid:0) 44

Phát họa địa hình mặt cắt ngang

Transects Transects

c 4ướ c 4ướB B

ượ

c c u trúc bên

ướ

ệ ồ c, cây tr ng, hoa

ả ệ

ụ ờ ụ

ậ ấ Ma tr n đ ướ ơ ồ i s  đ  sinh thái nông  d ề ớ ệ nghi p v i các thông tin v   ạ ấ sinh thái nông nghi p, lo i đ t,  ồ ngu n n ồ màu, đ ng c , cây ăn trái, và  ứ các v t nuôi (dùng tên b n x   ạ cho sinh thái nông nghi p, lo i  ả ướ đ t, ngu n n c và s n xu t  ớ kèm v i tên thông d ng). Các  ề ể thông tin v  mùa v  nên th   ị hi n trong l ch th i v .

(cid:0) 55

Cấu trúc ma trận mặt cắt

Transects Transects

c 5ướ c 5ướB B

Chia sẻ transect với nông dân khác

ể ự ượ ằ

ủ ẻ ơ ồ ớ c ki m tra b ng cách  ộ

ớ ằ ườ

ữ ồ

ị ở ư ồ ầ ồ i trong  ạ ế ể t đ

Ví dụVí dụ

ậ ạ S  chính xác c a transect đ chia s  s  đ  v i nông dân khác trong c ng đ ng. Nên  ẩ ượ c chu n b  b i vài ng nh  r ng transect đ ụ ữ ườ ộ i khác nh  ph  n , lãnh đ o xã,  c ng đ ng, nh ng ng ượ nông dân khác không đ ẻ ớ ọ ể chia s  v i h  đ  xác nh n l c bao g m. Nên c n thi ộ i các n i dung trên.

Agroecosystem Transect  of Mampong­Nkwanta,  Ghana (source Prein, Lightfoot and  Ofori, 1996)

Transects Transects

ậ ậ

Thu th p thông tin  Thu th p thông tin  liên quan xã h i, ộ liên quan xã h i, ộ iườ iườ con ng con ng

Ỏ Ỏ

Ấ Ấ

Ấ Ấ PH NG V N BÁN C U  PH NG V N BÁN C U  TRÚC (SSI) TRÚC (SSI)

ụ ứ

ỏ ượ

ộ SSI (Semi­Structured interviews) là m t trong nh ng  ượ c  dùng  trong  PRA.  Đây  là  công  c   quan  tr ng  đ ượ ỏ ẫ ẫ ướ c d n d t  ng d n (đ hình th c ph ng v n có h ỉ ớ ấ ỏ ườ ượ ạ ớ c  ph ng  v n)  v i  ch   i  đ qua  đ i  tho i  v i  ng ướ ị c xác đ nh tr c.  m t vài câu h i đ

ỏ ữ

ể ạ

ề ộ

ế ề ộ

ự ể

ườ

ự t v  m t nhóm ng

ấ "Ph ng v n bán c u trúc" đ  thu th p  nh ngthông tin mang tính đ i di n, thông tin  ặ ế chuyên sâu v  m t lãnh v c nào đó, ho c ki n  ộ ứ i hay c ng  th c, s  hi u bi đ ng.ồ

ạ Các d ng SSI

c trong các cu c  ộ

ượ ệ

ơ  do h n khi

ườ ả ờ ả i tr  l ữ

ộ ộ ộ ự ệ

ồ ệ ủ

ể ấ ề

ườ

ấ ỏ .  Thông tin thu đ

ọ i c m th y h  có th  nói t i láng gi ng.)

1. Ph ng v n cá nhân (PVCN) PVCN mang nhi u tính cách cá nhân, và nó có th  phát hi n nh ng xung đ t  trong n i b  c ng đ ng (vì ng không có s  hi n di n c a nh ng ng

ỏ ườ

ườ

i nào

ệ ề ộ

ủ ế ữ .  Ph ng ỏ có

ệ . KIP là nh ng ng t đ c bi t

ệ  nào đó.

ấ ấ i cung c p thông tin ch  y u (KIP) 2. Ph ng v n ng ể ấ ậ ế ặ ữ hi u bi ể t v n KIP đ  thu th p nh ng  ủ ề ứ ặ ế t v  m t ch  đ  riêng bi ki n th c đ c bi

. Ph ng v n nhóm đ  thu th p

ở ứ ộ  m c đ   ể ế

ề ư

ượ

ế

ơ

ườ

ấ ỏ

ng ki n th c r ng ậ ượ ừ ữ c t

ể ậ thông tin  ệ ề ạ ệ t: nó t o đi u ki n đ  ti p xúc  ờ ể ể ơ ộ ứ ấ c  h i t c th i đ  ki m tra chéo  i trong nhóm.

3. Ph ng v n nhóm ộ c ng đ ng m t ộ l thông tin thu nh n đ ỏ ồ .  Ph ng v n nhóm có nhi u  u vi ứ ộ  h n, và cung c p   nh ng ng

ị ả ệ ỏ ẽ ượ ữ ề ấ nh ng  v n  đ   và  câu  h i  s   đ c t  kê

ẩ ậ ả 1.  Chu n  b   b n  li th o lu n.

ệ ả ế ị ỏ ướ ề ấ ữ t kê: quy t đ nh nh ng v n đ  nào h i tr c,

ấ ữ C u trúc b n li ề ấ nh ng v n đ  nào sau v.v..

ụ ấ ỏ

ẽ ỏ ề ấ ạ ớ

ệ ẽ ố ề ph ng v n: ai s  h i v  v n  2. Phân nhi m v  trong nhóm ỏ ủ ố ắ ề đ   gì?  Ai  s   ghi  chép?  C   g ng  nh   câu  h i  c a  b n  càng  nhi u càng t t.

ớ ề ườ ứ . Gi i ả ấ i cung c p tin t c

ế ạ ệ ự ớ 3. T  gi ạ ạ thích b n là ai, t i thi u v  mình v i ng i sao b n đ n vv..

ự ỏ ệ ấ 4. Th c hi n ph ng v n.

ỏ ộ ấ ủ ấ

ọ ề ầ ả ừ ớ ỏ ữ

ề ề

ả ờ ủ ộ ỳ

ườ ứ Tôn tr ng c u trúc c a cu c ph ng v n: Không nên nh y t í  ấ ấ v n đ  n y sang v n đ  khác. Tuy nhiên, nh ng câu h i m i  ể ư ố có th  đ a ra trong  ấ (ho c ngay c  nh ng v n  đ  không mong mu n)  ữ ấ quá  trình  ph ng  v n,  tu   thu c  vào  nh ng  câu  tr   l i  c a  ng ỏ ấ i cung c p tin t c.

ấ ề ượ ướ ể ở ị c  đ nh  tr c  có  th   tr   nên  không  thích

ộ M t  vài  v n  đ   đ h p.ợ

ấ ỏ ố Ghi chép nháp su t quá trình ph ng v n.

ổ ứ ọ ỏ ủ ộ ộ ấ  N i dung c a cu c

5. T  ch c h p nhóm sau khi ph ng v n. ầ ọ h p n y là:

ậ ủ ự ­  Đánh giá s  đáng tin c y c a thông tin.

ế ướ ­  Vi t chi ti ế ạ t l i notes (ghi chép nháp tr c).

ữ ế ị ­  Xác đ nh nh ng thông tin thi u.

ề ả ệ ụ ầ ữ ỉ ­  Đi u ch nh b n li ỏ t kê nh ng m c c n h i

ế ể ạ ế ị ỏ i

ấ ạ  ng ữ ể ề

ướ ị i ườ ể 6. N u có th , b n có th  quy t đ nh ph ng v n l ữ ộ ầ ấ cung  c p  thông  tin  m t  l n  n a  đ   đi n  vào  nh ng  thông  tin  ế ượ c 5. c xác đ nh trong b thi u đ

ử ụ ả ượ ề ỉ ấ ỏ ể đ   ph ng  v n t  kê  đã  đ c  đi u  ch nh

ườ ệ ứ ấ 7.  S   d ng  b n  li ng i cung c p tin t c khác.

ứ ậ ớ

ể ấ • Suy  nghĩ  m i.  Quan  đi m  nh n  th c  c a  ủ ể ớ i  cùng  c p  thông  tin  có  th   khác  v i

ườ ng b n.  ạ

ể ệ ự • Th  hi n s  quan tâm

ể ệ ự ọ • Th  hi n s  tôn tr ng

ử ụ • S  d ng ngôn ng  d  hi u ữ ễ ể

ữ ề ỏ i.  Tránh  h i  nh ng

• Không  đ   ngh   câu  tr   l ả ờ ữ ị ử ụ ỏ ỏ ở câu h i dài. S  d ng nh ng câu h i m !

ữ ộ • S  d ng nh ng câu h i rõ ràng. M t câu h i  ỏ ỏ

ỏ ộ ử ụ ộ ầ ề m t l n (không nhi u câu h i m t lúc).

ấ ấ ọ ỏ • Tôn  tr ng  c u  trúc  c a  ph ng  v n.  Không  ủ

nh y!ả

ả ờ ỉ ề ầ • Không  ch   ch p  nh n  nh ng  câu  tr   l i  ban  đ u.  Nhi u  câu

ấ ượ ầ ỏ h i đào sâu đ ữ ậ c yêu c u!

ữ ể ạ ấ • B n nên giúp đ  l n nhau, b n có th  đào sâu nh ng v n đ   ề ạ

ạ ỡ ẫ ụ mà b n không ph  trách.

ấ • Khi đào sâu, tránh làm cho ng

ả ỏ ấ ấ ộ

ườ i cung c p thông tin c m th y  ộ ớ ọ ị ể h   b   ki m  tra  chéo.  Nên  nh ,  đây  là  m t  cu c  ph ng  v n,  ấ ủ ự ẩ ả không ph i là s  th m v n c a CS!

ữ ạ ả ỏ • Chú ý nh ng câu h i nh ûy c m.

• Chú ý ngôn ng  c  th  c a các thành viên. ữ ơ ể ủ

ộ ườ ấ ự i cung c p thông tin, tránh s

• Khi ph ng v n m t nhóm ng ỏ ấ ố ấ chi ph i l n át!

• Th  giãn. ư

• Không quá lâu.

ế

X p h ng Ma tr n ậ

ế t

ữ ậ ệ ầ Nh ng v t li u c n thi ấ ổ ớ Gi y kh  l n ế t Marker Vi ặ ẹ   ố ạ H t gi ng ho c k o!

ệ ệ

ả ả

ả ả

1. Li 1. Li

ữ ữ t kê nh ng gi t kê nh ng gi

i pháp kh  thi i pháp kh  thi

ự ự

ữ ữ

ọ ọ

ể ể

ị ị

2. Xác đ nh nh ng tiêu chí đ  đánh giá/ l a ch n 2. Xác đ nh nh ng tiêu chí đ  đánh giá/ l a ch n

ẽ ẽ

ậ ậ 3. V  ma tr n 3. V  ma tr n

ấ ẽ ấ ẽ

ề ề

ậ ậ

ặ ặ

ặ ặ

ẳ ẳ

4. Đ t gi y v  ma tr n lên n n nhà, m t ph ng, .... 4. Đ t gi y v  ma tr n lên n n nhà, m t ph ng, ....

ắ ạ ể ọ ắ ạ ể ọ

ườ ườ

5. CBKN nh c l 5. CBKN nh c l

i đ  m i ng i đ  m i ng

ể ỏ ể ỏ i cùng hi u r  tiêu chí i cùng hi u r  tiêu chí

ệ ệ

ể ể

ạ ạ

6. CBKN yêu c u 1 đ i di n ND cho đi m các gi 6. CBKN yêu c u 1 đ i di n ND cho đi m các gi

ả ả i  i

ầ ầ ộ ừ ộ ừ pháp theo t ng tiêu chí m t pháp theo t ng tiêu chí m t

ồ ồ

ầ ầ

7. CBKN yêu c u các thành viên khác xem xét có đ ng  7. CBKN yêu c u các thành viên khác xem xét có đ ng  ườ ạ ườ ạ

ủ ủ

ớ ớ

ệ ệ

ý v i đánh giá c a ng ý v i đánh giá c a ng

i đ i di n đó không? i đ i di n đó không?

ầ ượ ế ầ ượ ế

ế ế

8. L p l 8. L p l

ậ ạ ướ i b ậ ạ ướ i b

c 6 và 7 l n l c 6 và 7 l n l

t đ n h t các tiêu chí t đ n h t các tiêu chí

9. Khi cho đi m hoàn thành, CBKN trình bày l 9. Khi cho đi m hoàn thành, CBKN trình bày l

ạ ạ

ắ ắ

ọ ọ

ỉ ỉ

ả ạ ế i k t qu ,  ả ạ ế i k t qu ,  ể ể ề i sao? H  có th  đi u ch nh đi m cho ể ề ể i sao? H  có th  đi u ch nh đi m cho

ể ể t lý do t t lý do t

tóm t tóm t

Quan tr ngọ Quan tr ngọ

Ví dụVí dụ

ớ ớGi Gi

i tính i tính

Ngu nồNgu nồ thông tin thông tin

cướ cướ

Các b Các b

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

Cải thiện các mục tiêu nghiên cứu

Quan tr ngọ Quan tr ngọ

Tăng cường tiến trình phát triển kỹ thuật

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

ụ ữ

ạ ộ

ầ ờ

ậ ụ ữ

ớ Phân  tích  gi i  tính  giúp  hi u  rõ  vai  trò  và  ụ ủ nhi m  v   c a  đàn  ông  và  ph   n   trong  SX  ế ế ự ư ậ ệ t k   nông nghi p và nh  v y giúp cho s  thi ậ ớ ự ậ ể và phát tri n k  thu t thích h p v i s  nh n  ạ ầ ra  nh ng  khác  nhau  n y.  Các  đ c  tính  ho t  ả đ ng, thông qua nh ng mô t  các ho t đ ng  ể ổ ớ i  và  tu i  tác,  có  th   giúp  phát  tri n  theo  gi ậ ỹ ứ ấ ả k   thu t  đáp  ng  nhu  c u  cho  t t  c .  B ng  ể ệ ượ ệ ệ ủ ng  th i  gian  làm  vi c  c a  vi c  th   hi n  l ụ ể ạ ộ ữ ừ t ng  cá  nhân  cho  nh ng  ho t  đ ng  c   th ,  ể ớ ỹ ữ có  th   phát  tri n  nh ng  k   thu t  m i  đ   gi m th i gian làm vi c cho ph  n . vv.

C i thi n m c tiêu nghiên c u

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

ụ ồ

ế ậ

ứ ứ ụ ữ ử ụ ả ủ ỹ

ỹ ậ

ệ ể ệ

ụ ữ ẽ ỹ ế

ậ ờ ố

ộ ẽ

ỹ Phân tích gi i tính các m c tiêu phát tri n k   ở thu t và nghiên c u b i vì nó có th  đánh giá  m c tiêu nghiên c u liên quan đ n s  bao  ư ế g m c a ph  n  s  d ng k  thu t nh  th   ụ ữ nào, và hi u qu  c a k  thu t cho ph  n .  ệ ủ Nó th  hi n công vi c c a ph  n  s  tác  ớ ậ ử ụ ỹ đ ng trên k  thu t s  d ng, và k  thu t m i  ư ế ưở ả s  có  nh h ng nh  th  nào đ n đ i s ng  ụ ữ ph  n .

ườ

ế

Tăng c

ậ ng ti n trình phát tri n k  thu t

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

c 1ướ c 1ướB B

Quyết định các hoạt động gì để xem xét Quyết định các hoạt động gì để xem xét

ạ ộ ị

ấ ủ

ụ ườ

i. Đi n hình

ị ấ

ươ

ạ ng  t

ả ụ ể

ạ ầ ệ

ộ ượ

??

ướ

ộ ế ạ

ạ Xác đ nh các ho t đ ng bao g m các ho t  ồ đ ng  s n  xu t,  d ch  v   và  duy  trì  ngu n  ở ơ tài nguyên c a con ng  n i  ượ ậ c  quan  mà  k   thu t  SX  nông  nghi p  đ ồ ộ tâm,  lao  đ ng  theo  gi i  cho  SX  bao  g m:  ỏ ẩ d n c , chu n b  đ t, gieo s , làm c , thu  ế ế ho ch,  ch   bi n,  v.v.  T ,  các  ho t  ấ đ ng  s n  xu t  và  chăm  sóc  gia  đình  c n  c  c   th   ai  làm  chúng.  Các  công  vi c  đ ấ ấ ủ ể c, l y c i, n u ăn, chăm  có th  là gánh n ụ sóc con cái, giáo d c, chăm sóc s c kh e.  ư ượ ạ c  xem  nh   Nh ng  ho t  đ ng  n y  đ ạ ớ không­kinh  t   c nh  tranh  v i  các  ho t  đ ng SXNN.

(cid:0) 22

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

Step 2 Step 2

Xác định các thông số của các hoạt động Xác định các thông số của các hoạt động

ố ườ

ườ ệ

c  làm.  Gi ị

Gíới/Tuồi Gíới/Tuồi

ườ ờ

Thời gian Thời gian

ụ ể ơ

Nơi làm việc Nơi làm việc

ồ ộ

ượ ử ụ c s  d ng  ng đ Ba thông s  th ộ ạ ộ ể  các ho t đ ng lao đ ng.  đ  mô t ổ ủ ớ i tính và tu i tác c a ng Gi i làm  ờ ệ công  vi c,  th i  gian  làm  vi c  và  ớ ượ ệ i  tính  và  công  vi c  đ ổ ụ ặ ượ c xác đ nh ho c là ph   tu i tác đ ặ ữ n ,  đàn  ông,  hay  tr   em,  ho c  ệ ệ i  già  th c  hi n  công  vi c.  ng ệ Th i gian dành cho m i công vi c,  ị theo  mùa  v   hay  hàng  ngày.  V   trí  ệ ở c   th   n i  công  vi c  th c  hi n,    nhà,  đ ng  ru ng,  c a  hàng  hay  ngoài c ng đ ng.

(cid:0) 33

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

c 3ướ c 3ướB B

Điền vào ma trận Điền vào ma trận

ẩ ệ ị ằ c  chu n  b   b ng  cách  li

ở ỉ

ượ ạ ộ ế

ủ ờ ấ ể ồ ưở ụ ầ

ườ ờ

ượ ề

ườ i  tr ệ ụ ữ ơ ự

Ví dụVí dụ

ệ ệ ấ ả ậ t  c   t  kê  ra  t Ma  tr n  đ ủ  gi y. Trên đ nh c a   bên trái c a t các ho t đ ng  ụ ạ ấ ờ t  ra  các  h ng  m c  đ   xem  xét.  Trong    gi y  vi t ợ ườ ng  tr ng  h p  n y  có  6  m c  bao  g m  ng ơ ẻ i già, th i gian làm vi c và n i  thành, tr  em và ng ậ ệ c  làm.  Đi n  vào  ma  tr n  ph   n   và  công  vi c  đ ệ ỏ ọ ờ nam riêng và h i h  th i gian công vi c và n i th c  hi n công vi c.

V  gi V  gi ề ớ ề ớ i i

ụ ữ

ệ ủ

FA

FC MA MC REPRODUCTIVE

FA

FC MA MC

+

+ +

+ + +

+

Các đ c đi m công vi c c a ph  n  và nam nông dân  Lake Crescent Region of Uganda, (source: ICRA Report  1998) PRODUCTIVE ACTIVITIES Cattle                      Fencing Housing Feeding Breeding Cleaning Disease control

+ + + + + +

+

+ + + + + + +

+

+

+

ACTIVITIES Carrying water Cleaning house Washing clothes Feeding Child care Elderly care Health House maintenance Fetching fuel wood Transport Buying from market Selling to market

+ + + + + + +

Poultry + Crops         Land preparation + Planting + Fertilizing + Disease control + Weeding + Harvesting +

+ + + + +

+

+ + + + +

FA = Female Adult, MA = Male Adult, FC = Female Child, MC = Male Child