
HI N TR NG CHĂN NUÔI Ệ Ạ
HI N TR NG CHĂN NUÔI Ệ Ạ
VÀ CÁC GI I PHÁP GI M THI U Ô Ả Ả Ể
VÀ CÁC GI I PHÁP GI M THI U Ô Ả Ả Ể
NHI M MÔI TR NGỄ ƯỜ
NHI M MÔI TR NGỄ ƯỜ

H TH NG HÓA, T NG K T VÀ ĐÁNH Ệ Ố Ổ Ế
H TH NG HÓA, T NG K T VÀ ĐÁNH Ệ Ố Ổ Ế
GIÁ CÁC LO I HÌNH CHĂN NUÔIẠ
GIÁ CÁC LO I HÌNH CHĂN NUÔIẠ

Quy mô c a các lo i hình trang tr iủ ạ ạ
Quy mô c a các lo i hình trang tr iủ ạ ạ
Trang tr i gia đình:ạ
Trang tr i gia đình:ạ Ch gia đình và các thành viên ủ
Ch gia đình và các thành viên ủ
cùng tham gia lao đng s n xu t trang tr i c a mình ộ ả ấ ạ ủ
cùng tham gia lao đng s n xu t trang tr i c a mình ộ ả ấ ạ ủ
đu là nông dân. Nh ng ng i làm trong trang tr i ề ữ ườ ạ
đu là nông dân. Nh ng ng i làm trong trang tr i ề ữ ườ ạ
không c n trình đ nh ng d a vào kinh nghi m, ầ ộ ư ự ệ
không c n trình đ nh ng d a vào kinh nghi m, ầ ộ ư ự ệ
công s c c a h b ra là chính. ứ ủ ọ ỏ
công s c c a h b ra là chính. ứ ủ ọ ỏ
Trang tr i cá nhân:ạ
Trang tr i cá nhân:ạ Doanh nghi p cá nhân ti n ệ ế
Doanh nghi p cá nhân ti n ệ ế
hành thuê đt, mua đt và xây d ng trang tr i c a ấ ấ ự ạ ủ
hành thuê đt, mua đt và xây d ng trang tr i c a ấ ấ ự ạ ủ
mình.
mình.
Trang tr i h p doanh:ạ ợ
Trang tr i h p doanh:ạ ợ Các ch doanh nhân bao ủ
Các ch doanh nhân bao ủ
g m nhi u ng i, nhi u thành ph n cùng có ý ồ ề ườ ề ầ
g m nhi u ng i, nhi u thành ph n cùng có ý ồ ề ườ ề ầ
t ng kinh doanh, h p nhau, góp v n đ thành l p ưở ợ ố ể ậ
t ng kinh doanh, h p nhau, góp v n đ thành l p ưở ợ ố ể ậ

Hi u qu kinh t – xã h i – môi ệ ả ế ộ
Hi u qu kinh t – xã h i – môi ệ ả ế ộ
tr ng c a các lo i hình trang tr iườ ủ ạ ạ
tr ng c a các lo i hình trang tr iườ ủ ạ ạ
Tăng thu nh p kinh t , n đnh đi s ng dân c :ậ ế ổ ị ờ ố ư
Tăng thu nh p kinh t , n đnh đi s ng dân c :ậ ế ổ ị ờ ố ư
Thu nh p bình quân c a các trang tr i nói chung cao ậ ủ ạ
Thu nh p bình quân c a các trang tr i nói chung cao ậ ủ ạ
h n nhi u kho ng 500 – 700USD/ng i/năm ơ ề ả ườ
h n nhi u kho ng 500 – 700USD/ng i/năm ơ ề ả ườ
T n d ng ngu n lao đng d th a:ậ ụ ồ ộ ư ừ
T n d ng ngu n lao đng d th a:ậ ụ ồ ộ ư ừ T l dân s ỷ ệ ố
T l dân s ỷ ệ ố
s ng khu v c nông thôn là 80,8%. ố ở ự
s ng khu v c nông thôn là 80,8%. ố ở ự
T n d ng đc ngu n đt hoang hóa, phát tri n đa ậ ụ ượ ồ ấ ể
T n d ng đc ngu n đt hoang hóa, phát tri n đa ậ ụ ượ ồ ấ ể
d ng tài nguyên: ạ
d ng tài nguyên: ạdi n tích đt b hoang hóa còn r t ệ ấ ị ấ
di n tích đt b hoang hóa còn r t ệ ấ ị ấ
nhi u do ch a có mô hình kinh t h p lý đ thu hút ề ư ế ợ ể
nhi u do ch a có mô hình kinh t h p lý đ thu hút ề ư ế ợ ể
ng i dân khai thác. ườ
ng i dân khai thác. ườ

Các lo i hình chăn nuôiạ
Các lo i hình chăn nuôiạ heo
heo
Chăn nuôi truy n th ng: chi m kho ng 75-80% v đu con, ề ố ế ả ề ầ
Chăn nuôi truy n th ng: chi m kho ng 75-80% v đu con, ề ố ế ả ề ầ
quy mô chăn nuôi dao đng t 1-10 con; th c ăn đu t ch ộ ừ ứ ầ ư ủ
quy mô chăn nuôi dao đng t 1-10 con; th c ăn đu t ch ộ ừ ứ ầ ư ủ
y u là t n d ng s n ph m nông nghi p s n xu t và khai ế ậ ụ ả ẩ ệ ả ấ
y u là t n d ng s n ph m nông nghi p s n xu t và khai ế ậ ụ ả ẩ ệ ả ấ
thác t i ch ho c t n d ng các s n ph m tr ng tr t và s n ạ ỗ ặ ậ ụ ả ẩ ồ ọ ả
thác t i ch ho c t n d ng các s n ph m tr ng tr t và s n ạ ỗ ặ ậ ụ ả ẩ ồ ọ ả
ph m ngành ngh ph (làm đu, n u r u, làm mì, ...) ẩ ề ụ ậ ấ ượ
ph m ngành ngh ph (làm đu, n u r u, làm mì, ...) ẩ ề ụ ậ ấ ượ
Chăn nuôi gia tr i: ph bi n và phát tri n m nh trong nh ng ạ ổ ế ể ạ ữ
Chăn nuôi gia tr i: ph bi n và phát tri n m nh trong nh ng ạ ổ ế ể ạ ữ
năm g n đây; chi m kho ng 10-15% đu con, quy mô chăn ầ ế ả ầ
năm g n đây; chi m kho ng 10-15% đu con, quy mô chăn ầ ế ả ầ
nuôi t 10-50 l n th t; ngoài các ph ph m nông nghi p thì ừ ợ ị ụ ẩ ệ
nuôi t 10-50 l n th t; ngoài các ph ph m nông nghi p thì ừ ợ ị ụ ẩ ệ
có kho ng 40% th c ăn công nghi p đc s d ng cho ả ứ ệ ượ ử ụ
có kho ng 40% th c ăn công nghi p đc s d ng cho ả ứ ệ ượ ử ụ heo
heo;
;
chu ng tr i chăn nuôi đã đc coi tr ng h n chăn nuôi ồ ạ ượ ọ ơ
chu ng tr i chăn nuôi đã đc coi tr ng h n chăn nuôi ồ ạ ượ ọ ơ
truy n th ng; năng su t chăn nuôi đã có ti n b . ề ố ấ ế ộ
truy n th ng; năng su t chăn nuôi đã có ti n b . ề ố ấ ế ộ
Chăn nuôi trang tr i: phát tri n m nh trong 5 năm g n đây,ạ ể ạ ầ
Chăn nuôi trang tr i: phát tri n m nh trong 5 năm g n đây,ạ ể ạ ầ
chi m kho ng 10% v đu con, quy mô trên 100 l n th tế ả ề ầ ợ ị
chi m kho ng 10% v đu con, quy mô trên 100 l n th tế ả ề ầ ợ ị ,
,
hoàn toàn s d ng th c ăn công nghi p; các công ngh ử ụ ứ ệ ệ
hoàn toàn s d ng th c ăn công nghi p; các công ngh ử ụ ứ ệ ệ
chu ng tr iồ ạ
chu ng tr iồ ạ :
: chu ng l ng, chu ng sàn, chu ng có h th ngồ ồ ồ ồ ệ ố
chu ng l ng, chu ng sàn, chu ng có h th ngồ ồ ồ ồ ệ ố
làm mát và s i m cho l n con, h th ng máng ăn, máng ưở ấ ợ ệ ố
làm mát và s i m cho l n con, h th ng máng ăn, máng ưở ấ ợ ệ ố
u ng vú t đngố ự ộ
u ng vú t đngố ự ộ