Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh

Quản lý dự án PM

Chương 03: Các kỹ năng Quản lý dự án

Nội dung

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

• Quản lí phạm vi. • Quản lí Ước lượng • Quản lí thời gian. • Quản lí chi phí và đánh giá tài chính • Quản lí nhân sự. • Quản lí rủi ro. • Quản lí sự thay đổi

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 2

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (2) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (2)

Quản lý dự án PM

3.4 Quản lý Chi phí

Quản lý chi phí và đánh giá tài chính

• Chi phí dự án. • Đánh giá tài chính

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 4

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (4) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (4)

Quản lý chi phí

– Lập kế hoạch về nguồn lực. – Ước lượng ngày công. – Kiểm soát chi phí

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 5

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (5) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (5)

CHI PHÍ DỰ ÁN

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

• Con người. • Phần cứng (Mua + Bảo hành). • Phần mềm (Mua + Bảo hành). • Công tác phí. • Truyền thông. • Đào tạo.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 6

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (6) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (6)

CHI PHÍ DỰ ÁN: CON NGƯỜI

• Chiếm 1/3 tổng số. Trong đó lương

gia công chỉ chiếm 2/3.

• Ngày công được xác định nhờ WBS. • Trực tiếp: Phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, quản lý dự án…

A D L Q G N Ă N Ỹ K

• Gián tiếp: Tư vấn, kế toán…

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 7

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (7) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (7)

ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH

• Giá trị theo thời gian của tiền tệ. • Các tiêu chuẩn đánh giá. • Lựa chọn dư án.

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 8

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (8) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (8)

Giá trị theo thời gian của tiền tệ

• Giá trị tương lai của tiền tệ

Vn=V0(1+r)n

A D L Q G N Ă N Ỹ K

– V0 là giá trị ban đầu. – Vn là giá trị vào cuối năm thứ n. – R là lãi suất. – (1+r)n là hệ số tương lai hoá

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 9

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (9) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (9)

Giá trị theo thời gian của tiền tệ

• Giá trị hiện tại của tiền tệ V0 =Vn/(1+r)n

– V0 là giá trị hiện tại. – Vn là giá trị tương lai vào cuối năm thứ

n.

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

– R là lãi suất. – 1/(1+r)n là hệ số hiện tại hoá.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 10

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (10) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (10)

Các tiêu chuẩn đánh giá

• Giá trị hiện tại thuần (NPV - Net

Present Value) • Tỷ suất nội hoàn

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 11

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (11) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (11)

Giá trị hiện tại thuần

n

n

• NPV – Net Present Value: Hiệu số giữa giá trị hiện tại của lợi ích và giá trị hiện tại của chi phí. • NPV =

-

t

t

B +

C +

t r)

(1

t r)

(1

= 1t

= 1t

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

– Bt là lợi ích và Ct là chi phí trong thời kỳ t. – r là lãi suất và n là tuổi thọ của dự án.

• NPV cho biết tiền lời mà dự án mang lại.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 12

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (12) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (12)

Tỉ suất nội hoàn

• IRR-Internal Rate of Return là lãi

suất tại đó giá trị hiện tại thuần của dự án bằng 0.

n

n

=

0

-

t

t

A D L Q G N Ă N Ỹ K

B +

C +

t r*)

(1

t r*)

(1

= 1t

= 1t

e s r u o C M P S

• IRR cho biết khả năng sinh lợi của dự

án.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 13

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (13) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (13)

LỰA CHỌN DỰ ÁN

• Xác định doanh lợi của dự án: Sử

dụng NPV.

• Lựa chọn các dự án loại trừ lẫn nhau: Sử dụng NPV, Dự án nào có NPV cao nhất sẽ được chọn.

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

• Xếp hạng các dự án độc lập: Sử dụng IRR, Dự án nào có IRR cao hơn sẽ được ưu tiên trước.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 14

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (14) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (14)

BÀI TẬP

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

Bài 1: Ông M phải trả cho ông N 1000 USD ở năm thứ 2 và 3000 USD ở năm thứ 5 kể từ thời điểm hiện tại. Nếu làm lại hợp đồng để trả hết số tiền này vào năm thứ 3 thì ông M phải trả bao nhiêu?. Biết rằng lãi suất là 6%/năm.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 15

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (15) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (15)

BÀI TẬP (tt)

Bài 2:

trên cơ sở lãi

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

Một dây chuyền sản xuất linh kiện máy tính được bán với giá 2000 USD và trả góp thêm 12 tháng, mỗi tháng suất 250 USD, 18%/tháng. Hỏi nếu muốn mua dây chuyền này và trả ngay hết số tiền thì phải trả bao nhiêu?.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 16

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (16) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (16)

BÀI TẬP (tt)

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

Bài 3: Giả sử ông A đã trả được 7 lần 10 triệu VNĐ ở cuối mỗi năm cho một số tiền vay 100 triệu VNĐ với lãi suất 5%/năm. Hỏi nếu ông ta muốn trả hết số tiền còn lại trong 5 lần trả cuối mỗi năm tiếp theo thì số tiền phải trả mỗi năm tiếp theo là bao nhiêu?.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 17

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (17) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (17)

LỜI GIẢI BÀI TẬP 1

Gọi T2 là món tiền 1000 USD ở năm thứ 2. Gọi U5 là món tiền 3000 USD ở năm thứ 5. Ta có T0 = T2/(1+r)2. U0 = U5/(1+r)5.

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Tổng số tiền hiện tại là V0 = T0 + U0. Số tiền phải trả ở năm thứ 3 là V3 =

e s r u o C M P S

V0(1+r)3

= [T2/(1+r)2 + U5/(1+r)5](1+r)3 = = T2(1+r) + U5/(1+r)2.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 18

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (18) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (18)

LỜI GIẢI BÀI TẬP 2

Gọi Vi là món tiền 250 USD phải trả ở tháng

thứ i (i=1..12).

Giá trị hiện tại của Vi này là (i =1..12)

Vi +

ir)

(1

11

j

+

(1

r)

12

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Tổng các giá trị hiện tại là

=

Vi

i

12

+

= 0j (1

r)

Vi + r)

(1

= 1i

e s r u o C M P S

12

+

1

=

Vi

12

r) +

(1 r(1

r)

-

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 19

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (19) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (19)

Quản lý dự án PM

3.5 Quản lý Nhân sự

QUẢN LÝ NHÂN SỰ

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

• Hầu hết các dự án đều có hơn một người tham gia.

: 3 0 g n ơ ư h C

• Cần tổ chức và các kênh truyền thông.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 21

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (21) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (21)

Nội dung

• Mô hình tổ chức. • Vai trò các nhân vật trong dự án

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 22

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (22) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (22)

Mô hình tổ chức

• Mô hình Phân cấp

(Conventional/Hierarchical).

• Mô hình Dân chủ (Ego-

less/Democratic).

• Mô hình Chuyên biệt hóa (Chief

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Programmer Team).

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 23

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (23) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (23)

MÔ HÌNH PHÂN CẤP (1)

Project Manager

Quality Assurance

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Module 1 Leader

Module 2 Leader

Module 3 Leader

e s r u o C M P S

Team Member

Team Member

Team Member

Team Member

Team Member

Team Member

Team Member

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 24

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (24) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (24)

MÔ HÌNH PHÂN CẤP (2)

A D L Q G N Ă N Ỹ K

• Quản lý dự án – Lập trình chính – Lập trình • Một người không quản lý quá 7 người. • Công việc được giao từ trên xuống. • Quality Assurance: Đứng bên cạnh Project Manager để giúp kiểm tra thực hiện (test, configuration control).

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 25

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (25) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (25)

MÔ HÌNH PHÂN CẤP (3)

• Ưu điểm: Trách nhiệm và quyền lực của

các “xếp” rõ ràng.

• Nhược điểm: Những lập trình viên ít có cơ

hội phát huy sáng tạo.

• Phù hợp: Dự án có dead-line nghiêm ngặt,

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Dự án quen thuộc, nắm vững kỹ thuật công nghệ.

e s r u o C M P S

• Chú ý: Cần nắm vững khả năng từng

người.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 26

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (26) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (26)

MÔ HÌNH DÂN CHỦ (1)

• Đề cao tinh thần hợp tác chứ không

phải cạnh tranh.

• Sự thành bại không của riêng ai mà

là của cả nhóm.

• Các mục tiêu, nhiệm vụ do tập thể

A D L Q G N Ă N Ỹ K

quyết định.

e s r u o C M P S

• Có nhiều kênh giao tiếp, giúp đỡ

nhau.

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 27

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (27) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (27)

MÔ HÌNH DÂN CHỦ (2)

• Phù hợp với dự án:

– Dead-line không nghiêm ngặt. – Các thành viên có cùng trình độ. – Có kinh nghiệm làm việc với nhau. – Các dự án nghiên cứu, có thách thức về

A D L Q G N Ă N Ỹ K

công nghệ.

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 28

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (28) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (28)

MÔ HÌNH CHUYÊN BIỆT HÓA (1)

Project

Management

Analysis

Testing

Design Department

Construction Department

A D L Q G N Ă N Ỹ K

Mỗi bộ phận có một người đứng đầu

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 29

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (29) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (29)

MÔ HÌNH CHUYÊN BIỆT HÓA (2)

• Phát huy được sở trường của từng

người theo một chuyên môn.

• Phù hợp với các dự án cần thiết kế

chuẩn, các công ty lớn.

• Sự thành công phụ thuộc nhiều vào

A D L Q G N Ă N Ỹ K

người trưởng bộ phận.

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 30

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (30) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (30)

VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN

• Người quản lí dự án (giám đốc dự

án).

• Người đảm bảo chất lượng (phó gđ

kỹ thuật).

A D L Q G N Ă N Ỹ K

• Người lập trình. • Khách hàng.

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 31

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (31) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (31)

Người quản lí dự án

• Nhiệm vụ của người

• Vai trò của người quản

quản lí dự án – Xây dựng kế hoạch

dự án

– Theo dõi và kiểm

soát thực hiện dự án

A D L Q G N Ă N Ỹ K

lí dự án – Người chịu trách nhiệm cuối cùng về cho dự án – Điểm tiếp xúc duy nhất với bên ngoài dự án – Giải quyết các vấn đề

trong dự án

e s r u o C M P S

– Quản lí thay đổi – Kết thúc dự án – Đánh giá việc hoàn

thành dự án

– Tích luỹ tài sản tri thức và huấn luyện thành viên

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 32

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (32) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (32)

Người đảm bảo chất lượng

• Đảm bảo quy trình, đảm bảo chất

lượng.

• Tổ chức việc kiểm thử, tích hợp hệ

thống.

• Chịu trách nhiệm về kỹ thuật trong

A D L Q G N Ă N Ỹ K

khâu chấp nhận.

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 33

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (33) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (33)

3.6 Quản lý rủi ro (phòng bệnh hơn chữa bệnh)

QUẢN LÝ RỦI RO LÀ GÌ?

• Quản lý rủi ro là quá trình phát hiện,

phân tích, xử lý và kiểm soát các rủi ro có thể có trong một dự án.

• Quản lý rủi ro không đảm bảo sự thành công mà chỉ làm tăng khả năng thành công của dự án.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 35

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (35) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (35)

QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO

Đánh giá rủi ro

Nhận diện rủi ro

Phân tích rủi ro

Sắp xếp độ ưu tiên cho các rủi ro

Kiểm soát rủi ro

Lập kế hoạch hành động

Xử lý rủi ro

Điều khiển rủi ro

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 36

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (36) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (36)

ĐÁNH GIÁ CÁC RỦI RO

• Giúp chúng ta nắm được các rủi ro và

xác đinh được những rủi ro nào là quan trọng đủ để chúng ta làm cái gì đó về chúng.

• Nhận diện rủi ro. • Phân tích rủi ro. • Xếp loại rủi ro.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 37

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (37) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (37)

NHẬN DIỆN RỦI RO

• Liệt kê danh sách các đối tượng rủi ro có thể ảnh hưởng đến sự thành công của dự án: – Lịch biểu bị vi phạm. – Vượt chi phí. – Yêu cầu không được đáp ứng. – Có nhiều sai sót. – …

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 38

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (38) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (38)

NHẬN DIỆN RỦI RO (tt)

• Để nhận diện rủi ro, ta thường: – Tổ chức cơ sở dữ liệu về rủi ro. – Động não tập thể (BrainStorming). – Lấy thông tin từ các dự án trong quá khứ. – …

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 39

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (39) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (39)

CƠ SỞ DỮ LIỆU RỦI RO

Ricks

Past Projects

Past Action Plan

1

2

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 40

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (40) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (40)

PHÂN TÍCH & XẾP LOẠI RỦI RO

Ricks

Probability (1-9)

A

8

Impact (1-9) 7

Rank (P*I) 56 (1)

B

5

8

40 (4)

C

7

7

49 (3)

D

6

9

54 (2)

E

4

8

32 (5)

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 41

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (41) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (41)

KIỂM SOÁT RỦI RO

• Giúp chúng ta giảm bớt ảnh hưởng của

rủi ro bằng cách: – Lập kế hoạch hành động để xử lý các rủi ro. – Xử lý rủi ro. – Điều khiển rủi ro.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 42

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (42) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (42)

LẬP KẾ HOẠCH XỬ LÝ

• Tránh: Lựa chọn một phương án khác.

Có thể nảy sinh rủi ro khác.

• Hạn chế khả năng xảy ra: Tìm nguyên

nhân để hạn chế hoặc loại bỏ.

• Đối mặt với rủi ro: Bỏ thêm chi phí nhỏ để hạn chế ảnh hưởng khi rủi ro xảy ra.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 43

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (43) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (43)

XỬ LÝ VÀ ĐIỀU KHIỂN RỦI RO

• Thực hiện các hoạt động đã đề ra trong

kế hoạch.

• Đánh giá lại sự ưu tiên các rủi ro một

cách tuần hoàn.

• Nhận diện các rủi ro mới hoặc các rủi ro có độ ưu tiên tăng lên một cách tuần hoàn.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 44

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (44) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (44)

ĐỂ QUẢN LÝ TỐT RỦI RO

• Thừa nhận rủi ro là không thể tránh

khỏi.

• Thông tin về rủi ro một cách cởi mở -

Các thảo luận về rủi ro có thể giảm ảnh hưởng của chúng.

• Đừng cố quản lý quá nhiều rủi ro trong

cùng một thời gian.

• Viết ra các rủi ro.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 45

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (45) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (45)

ĐỂ QUẢN LÝ TỐT RỦI RO (tt)

• Tích hợp việc quản lý rủi ro vào trong

quản lý dự án.

• Chú ý rằng xử lý rủi ro có thể làm xuất

hiện rủi ro mới hoặc tăng chi phí. • Sử dụng CSDL rủi ro là một phương

cách tốt.

• Không chỉ nhắm vào các rủi ro dễ dàng.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 46

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (46) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (46)

PHÂN LỚP CÁC RỦI RO

• Khách hàng: Truyền thông, thay đổi

nhân sự, kỹ năng sử dụng…

• Công nghệ: thay đổi. • Kế hoạch: không tốt. • Team: Chuyển đổi công tác, kỹ năng

thực hiện.

• Môi trường: Thay đổi chính sách.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 47

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (47) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (47)

Động não tập thể (1)

• Brainstorming - động não tập thể : là một hình thức họp đặc biệt nhằm xới lên vấn đề để chuẩn bị giải quyết

• Các quy tắc chung như sau :

– Mọi người nắm rõ vấn đề cần giải quyết – Chỉ phát biểu ý kiến tích cực : không chỉ trích bất cứ ý kiến nào đã nêu và khuyến khích mọi ý kiến – Có ý gì cứ nói ngay, không cần đào sâu hay dè dặt – Mọi ý kiến đều viết ra lớn để mọi người nhìn, suy nghĩ, kết hợp các ý đã nêu ra một cách tích cực, nảy ra ý mới

– Cần hoà nhã vui vẻ, coi như một trò chơi – Các ý kiến đã nêu không thuộc về bất cứ ai

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 48

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (48) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (48)

Động não tập thể (2)

• Vai trò người điều khiển rất quan trọng – Xác định rõ lúc đầu mục đích và luật chơi – Tham dự «loạn ý» vui vẻ như mọi người khác – Khách quan vô tư với mọi người, kể cả mình, và mọi ý – Đến một lúc nào đó thì tổ chức dần các ý kiến thành từng

nhóm tương thích trong khi vẫn tiếp tục động não

– Biết phát hiện và khen ngợi các ý kiến có tính tăng cường

và bổ túc các ý đã có, biết hỏi kích thích

– Biết lúc nên kết thúc • Cuối cùng cần tổng kết – Xác định các phương án – Đặt ra các câu hỏi cần bổ sung và phân công giải quyết

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 49

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (49) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (49)

Quản lý dự án PM

3.7 Quản lý Cấu hình

QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI

(Configuration Management) • Quản lý sự thay đổi là gì? • Một số vấn đề thường gặp. • Các lớp vấn đề chính. • Quản lý sự thay đổi như thế nào.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 51

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (51) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (51)

QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI LÀ GÌ

• Một hệ thống được “cấu hình” (“configured”)

từ các module khác nhau.

• SCM (Software Configuration Management)

là: – Kiểm soát quá trình tiến hóa của phần mềm. – Kiểm soát sự thay đổi để thoát khỏi tình trạng có

nhiều version.

– SCM là quá trình xuyên suốt từ phát triển đến bảo

hành.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 52

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (52) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (52)

MỘT SỐ VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP

• Mọi cái dường như OK nhưng chương trình

không chạy.

• CT chạy ở Hà Nội nhưng không chạy ở Mỹ

Tho?.

• Tôi đã sửa lỗi này từ tháng trước, sao hôm

nay nó lại xuất hiện.

• Tôi không thay đổi chương trình, nhưng sao

lại như thế này?

• Source nào là bản cuối cùng? Tôi cần lưu trữ

nó.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 53

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (53) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (53)

CÁC KÊNH THÔNG TIN

n(n-1)/2 kênh giữa n nhóm CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến

54

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (54) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (54)

NHIỀU BẢN COPY

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 55

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (55) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (55)

CÁC LỚP VẤN ĐỀ CHÍNH

• Vấn đề bảo hành kép (double

maintenance).

• Dữ liệu dùng chung. • Cập nhật đồng thời. • Thất lạc phiên bản (missing/unknown

version)

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 56

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (56) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (56)

BẢO HÀNH KÉP

• Nhiều bản copy của cùng một phần

mềm đang sử dụng.

• Ví dụ một phàn mềm chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau, nên có nhiều bản copy khác nhau.

• Sửa lỗi một bản, quên sửa các bản khác. • NÊN: Sửa một lỗi cho tất cả các copy.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 57

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (57) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (57)

DỮ LIỆU DÙNG CHUNG

• Sự thay đổi của một chương trình làm ảnh hưởng chương trình khác. Ví dụ thay đổi chương trình con.

• Cần phải:

– Kiểm soát sự thay đổi. – Truyền thông tốt.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 58

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (58) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (58)

CẬP NHẬT ĐỒNG THỜI

• Một module được làm bởi nhiều lập

trình viên. • Cần phải:

– Phân chia các module cho tốt. – Đảm bảo không có chuyện làm việc đồng

thời.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 59

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (59) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (59)

VẤN ĐỀ THẤT LẠC PHIÊN BẢN

• Có chủ đích trong việc giữ version nào,

bỏ version nào.

• Dùng phương pháp hệ thống để nhận diện version và sự thay đổi version. • Sử dụng thủ tục back-up nhất quán.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 60

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (60) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (60)

QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO

• Nhận diện các thay đổi. • Kiểm soát sự thay đổi. • Thực hiện sự thay đổi.

Xuyên suốt vòng đời của dự án

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 61

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (61) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (61)

CÁC ĐỐI TƯỢNG CẦN ÁP DỤNG QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI

• Một tập hợp các đối tượng cần quản lý. • Ví dụ:

– Kế hoạch dự án. – Hợp đồng. – Đặc tả yêu cầu. – Mã nguồn. – Dữ liệu, tình huống cho việc kiểm thử. – Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 62

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (62) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (62)

TẠI SAO PHẢI CÓ CÁC VERSION

• Sửa lỗi, phát triển. • Chức năng khác nhau cho các người

dùng khác nhau.

• Khác nhau về Platform-hardware, O/S,

DBMS.

• Xem xét lại (revision) • Biến đổi (Variation)

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 63

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (63) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (63)

Versions-Revisions and Variations

Phát triển chức năng Sửa lỗi Sửa lỗi Sửa lỗi

DOS

1.0 1.1 2.0 2.1

Tăng cường Module Sửa lỗi

WINDOWS

2.0 2.01

V a r i a t i o n s

O/S2 PM

Revisions

Sửa lỗi 2.0

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 64

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (64) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (64)

Xem xét lại - Tại sao phải giữ lại các version cũ?

• Khách hàng cũ có thể không nâng cấp theo version mới vì phải tăng thêm chi phí hoặc phá vỡ hệ thống chức năng.

• Người phát triển thiếu tự tin vào

hệ thống mới.

Sử dụng sơ đồ đánh số để nhận diện các version

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 65

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (65) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (65)

Với các trình biên dịch khác nhau

IF (compiler is UNIX)

{code required for UNIX}

ELSE

IF (compiler is WINDOWS)

{code required for WINDOWS}

ENDIF

ENDIF

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 66

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (66) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (66)

KIỂM SOÁT SỰ THAY ĐỔI

Có tài tiệu yêu cầu thay đổi

Yêu cầu thay đổi được đánh giá

Từ chối

Yêu cầu thay đổi được xem xét để tiếp cận

Các đối tượng thay đổi, nhiệm vụ, QC được tài liệu hoá

Các đối tượng thay đổi được mang ra (check out)

Thực hiện các thay đổi và kiểm soát chất lượng

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến

Các đối tương thay đổi được mang vào (check in) 67

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (67) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (67)

Một form yêu cầu thay đổi

Ngày:

Người viết:

Đính kèm: Yêu cầu thay đổi số:

Công ty phần mềm ABC Yêu cầu thay đổi Dự án: Mô tả các yêu cầu thay đổi Các lợi ích mong đợi Chữ ký của người viết Người đánh giá Ảnh hưởng kỹ thuật: Ước lượng về chi phí và thời biểu: Chữ ký người đánh giá

Đính kèm:

Ngày:

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 68

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (68) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (68)

Một vài đề xuất để kiểm soát tốt sự thay đổi

• Giữ lịch sử phiên bản trong đối tượng thay

đổi.

• Trong đối tượng phải chứa chính xác tên đối

tượng, số phiên bản, ngày.

• Sự nhận diện các đối tượng thay đổi phải

được lưu vết.

• Xác đinh phương pháp để tập hợp, kiểm

chứng và lưu trữ thông tin.

• Nhận diện người có trách nhiệm

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 69

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (69) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (69)

Thank you!!!

A D L Q G N Ă N Ỹ K

e s r u o C M P S

: 3 0 g n ơ ư h C

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 79

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (79) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN (cid:1) FIT, HCMUP (cid:1) (79)