Nguyễn Anh Hào
Khoa CNTT – HV CNBCVT II
2005 - 2006
QUẢN LÝ PHẠM VI
1
2
Phạm vi (scope)
Phạm vi: ranh giới giới hạn cho công việc sản phẩm mà
dự án dự định tiến hành
Phạm vi của sản phẩm
Phạm vi của công việc
Phạm vi = phạm vi trách nhiệm = toàn bộ các yêu cầu được
dự án cam kết thực hiện:
Yêu cầu đ/v sản phẩm (chuyển giao)
Yêu cầu đ/v công việc của dự án
Để có sản phẩm thì dự án cần sử dụng nguồn lực hữu hạn
của nó để thực hiện ng việc tạo sản phẩm => phải giới
hạn phạm vi để phù hợp với nguồn lực được cấp phát.
3
Quản lý phạm vi
Quản lý phạm vi: khẳng định các công việc cần làm và sản
phẩm cần tạo ra, và chỉ m các công việc cần m để hoàn
thành dự án trong khuông thời gian chi phí đã cam kết.
ie : giới hạn trách nhiệm của dự án, khẳng định những
thuộc dự án và không thuộc dự án, và chỉ thực hiện
những đã được cam kết để nó không bị trễ hạn, lạm
chi, hoặc m chất lượng do thiếu thời gian, kinh phí.
Việc y được làm hoài… đến khi dự án ngừng (RM)
Gồm các công việc:
1.Định nghĩa phạm vi (Requirements Management)
2.Kiễm soát thay đổi trên phạm vi (Change Management)
3.Giám sát việc thực hiện (Tracking&Oversight)
4
1.Định Nghĩa Phạm Vi
Thiết lập các phát biểu mô tả chi tiết vphạm vi của dự án
để làm sở kết thúc dự án trong tương lai, dựa trên sự cân
đối giữa nguồn lực của dự án và yêu cầu được cam kết.
1. Mô tả sản phẩm và công việc
2. Các tiêu chuẩn được dùng để nghiệm thu.
3. Các điều khoản được dùng để thay đổi phạm vi của dự án.
Phạm vi dự án phần mm = đặc t yêu cầu đ/v phần mm
(sau khi phân ch) + yêu cầu thêm về cách tiến hành dự án
SW Requirements Engineering !!
5
Công việc định nghĩa phạm vi (yêu cầu)
1. Xác định yêu cầu từ môi trường đối với sản phẩm
Nghiệp vụ của tổ chức th hưởng (quy tắc quản lý)
Mong muốn từ người sử dụng (Actors, stackholders)
Môi trường hổ tr (thiết bị, ng nghệ,..)
2. Xem t lợi ích thc sự (quy thành tiền được, MOV *) của
các yêu cầu mà dự án th đáp ứng
3. Tiến hành cam kết ** gia các bên v phạm vi của d án
ghi thành phát biểu về phạm vi dự án.