9/9/2009

Quản Lý Dự Án XD

Chương 5: Tiến Độ của Dự Án

1

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nội dung

• Sự cần thiết của lập tiến độ • Những nguyên tắc lập kế hoạch và tiến độ • Trách nhiệm của các bên • Phương pháp lập tiến độ • Phương pháp tiến độ mạng • Lập mạng từ cơ cấu phân chia công việc • Ấn định thời gian thực hiện công việc thực tế • Ứng dụng của máy tính • Hệ thống mã hóa tiến độ

2

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

1

9/9/2009

Tiến Độ của Dự Án SỰ CẦN THIẾT CỦA LẬP TIẾN ĐỘ

3

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Vì sao lập tiến độ? (1/4)

• Dự án hoàn thành đúng hạn • Các công việc không bị gián đoạn/chậm trễ • Giảm thiểu các công việc phải làm lại • Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm •

Tăng mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của dự án

• Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn • Có thể điều khiển dự án thay vì bị dự án điều

khiển

4

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

2

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 81

9/9/2009

Vì sao lập tiến độ? (2/4)

• Biết được thời gian thực hiện các phần việc

chính của dự án

• Biết được cách thức phân phối chi phí của dự

án Xác định rõ trách nhiệm và quyền lợi của mọi người

• Biết rõ ai làm? làm gì? khi nào? và chi phí bao

nhiêu?

• Hợp nhất các công việc để đảm bảo chất lượng

dự án theo yêu cầu của chủ đầu tư

5

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 81

Vì sao lập tiến độ? (3/4)

6

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

3

9/9/2009

Vì sao lập tiến độ? (4/4)

7

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Tiến Độ của Dự Án NGUYÊN TẮC VÀ TRÁCH NHIỆM

8

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

4

9/9/2009

Những nguyên tắc khi lập tiến độ

• Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc • Phối hợp với những người tham gia dự án vào quá trình

lập kế hoạch và tiến độ

• Chú trọng đến các mặt của dự án: quy mô, chất lượng,

thời gian và chi phí • Tiến độ phải linh động • Phải biết rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không

thể nào đúng chính xác

• Tiến độ phải đơn giản, loại bỏ những chi tiết không phù

hợp

• Tiến độ sẽ vô dụng nếu như không được phổ biến tới các

bên tham gia

9

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nguồn: Đỗ T. X. Lan, 2008, tr. 83

Trách nhiệm của các bên tham gia

• Chủ đầu tư: xác định ngày hoàn thành dự án, xác

định mức độ ưu tiên của các công việc

• Đơn vị thiết kế: lập tiến đô thiết kế phù hợp với tiến độ của bên chủ đầu tư có xét đến mức độ ưu tiên của công việc

• Nhà thầu thi công: lập tiến độ cho tất cả công

tác thi công theo yêu cầu của hợp đồng bao gồm cả công tác cung ứng và vận chuyển vật tư (có xét đến mối quan hệ qua lại giữa các thầu phụ và phối hợp sử dụng nhân công, máy thi công)

10

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

5

9/9/2009

Tiến độ của dự án SỰ PHÂN CẤP CỦA TIẾN ĐỘ

11

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Sự phân cấp của tiến độ

Kế hoạch cấp 1

Tiến độ tổng thể (Master Schedule)

Kế hoạch cấp 2

Tiến độ chi tiết (Detailed Schedule)

Kế hoạch cấp 3

Tiến độ 3 tuần tới (3-week lookahead)

12

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

6

Nguồn: Phỏng theo Meredith và Mantel, 2003

9/9/2009

Tiến Độ của Dự Án CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP TIẾN ĐỘ

13

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Phương pháp lập tiến độ

• Phụ thuộc vào qui mô của dự án • Mức độ phức tạp của dự án • Thời gian hoàn thành dự án • Khả năng của nhóm QLDA • Yêu cầu của pháp lý, hợp đồng, chủ đầu tư • Loại dự án (nhà cửa, cầu đường, v.v.) • Cấp quản lý tiếp nhận tiến độ • v.v.

14

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

7

9/9/2009

Phương pháp lập tiến độ

• Biểu đồ màu (Color Graph) • Tiến độ ngang

– Tiến độ ngang (Bar Chart, Gantt Chart) – Tiến độ ngang liên kết (Linked Bar Chart)

• Tiến độ mạng

– Phương pháp đường găng (CPM) – PERT (Program Evaluation and Review Technique) – GERT (Graphical Evaluation and Review Technique)

• Tiến độ tuyến tính (xiên, dây chuyền) (Linear scheduling,

line of balance, location-based scheduling)

• Kết hợp

15

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Biểu đồ màu

16

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

8

Nguồn: Bộ Giao Thông California, http://www.dot.ca.gov/dist4/Mandela/mandela.htm

9/9/2009

Biểu đồ màu

17

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Nguồn: Internet

Biểu đồ màu

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

18

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

9

Đang thi công Đã thi công Chưa thi công

9/9/2009

Biểu đồ màu

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

19

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Đang thi công Đã thi công Chưa thi công

Biểu đồ màu

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

20

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

10

Đang thi công Đã thi công Chưa thi công

9/9/2009

Biểu đồ màu

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

21

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Đang thi công Đã thi công Chưa thi công

Biểu đồ màu

3/9/09 4/9/09 5/9/09 6/9/09 7/9/09

Cốppha móng

Cốt thép móng

Đổ BT móng

22

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

11

Đang thi công Đã thi công Chưa thi công

9/9/2009

Lập Tiến Độ của Dự Án TIẾN ĐỘ NGANG

23

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Tiến độ ngang

• Mỗi công tác = một thanh ngang • Chiều dài của thanh = thời gian của công tác • Trục hoành = trục thời gian • Không biểu diễn mối liên hệ giữa các công tác • Có thể thêm vào:

– Mũi tên đứng = trình tự công việc – Thanh ngang nhỏ hơn (hay đường đứt khúc) =

float

24

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

12

9/9/2009

Tiến độ ngang

Công Việc

Tuần

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

ChuNn bị

Hệ thống thoát nước

Móng đường

Nền đường

Mặt đường

25

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Tiến độ ngang

• Đặc điểm:

– dễ đọc, dễ hiểu nhưng khó cập nhật – không thể hiện mối quan hệ giữa các công tác – là phương pháp hiệu quả lập tiến độ tổng thể

26

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

13

9/9/2009

Lập Tiến Độ của Dự Án PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG

27

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Phương pháp đường găng

• Đặc điểm:

– đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng – cung cấp nhiều thông tin chi tiết hơn – có 2 loại:

• Sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (AOA) • Sơ đồ mạng công việc trên nút (AON) (cid:1) Sơ đồ mạng theo quan hệ (PDM)

28

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

14

9/9/2009

• •

Các công tác (cid:1) từ WBS Công tác đướng trước (cid:1) công tác này đợi công tác gì Thời gian (cid:1) bao lâu

Thời gian là ngẫu nhiên CPM là phương pháp tất định PERT xem xét tính không chắc chắn

– – – – Mô phỏng

Giả định tài nguyên không giới hạn

29

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Được phát triển những năm 50 của thể kỷ XX bởi

công ty DuPont .

• Phương pháp tất định để lập tiến độ • Hai loại mạng:

– Arrow Diagramming Method (ADM) hay Activity-on-Arrow

(AOA)

– Precedence Diagramming Method (PDM) hay

Activity-on-Node (AON)

• Nhiều phần mềm lập tiến độ (MS Project,

Primavera, SureTrak, v.v.). Hầu hết dùng PDM

30

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

15

9/9/2009

Phương pháp đường găng: Giới thiệu

Hai phương pháp cơ bản để vẽ sơ đồ mạng CPM: • Sơ đồ mạng mũi tên hay sơ đồ mạng công việc

trên mũi tên (ADM, AOA)

Công việc

Thể hiện

• Sơ đồ mạng theo quan hệ hay sơ đồ mạng công

việc trên nút (PDM, AON)

Thể hiện

Công việc

31

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Xác định thời gian ngắn nhất mà dự án có thể hoàn

thành

• Xác định trình tự công tác quan trong nhất để hoàn

thành dự án

• Phân tích hiệu quả công tác nào là “nút cổ chai”

(bottleneck)

32

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

16

9/9/2009

(cid:2) Công tác: việc thực hiện một công việc cần thiết để

hoàn thành dự án

(cid:2) Mạng: sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các công tác

để hoàn thành dự án (AOA hay AON)

AOA

AON

33

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Lập danh sách các công tác  WBS • Ước lượng thời gian của mỗi công tác (dữ liệu,

phán đoán, v.v.)

• Xác định công tác đứng trước: thiết lập mối quan hệ giữa các công tác bằng các câu hỏi sau cho mỗi công tác: • Các công tác nào đứng trước công tác này? • Các công tác nào theo sau công tác này? • Các công tác nào đồng thời với công tác này?

34

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

17

B F D D 3 5 F B A H A 1 2 8 7 B’ H C G E 4 6 C G E

9/9/2009

• Mũi tên biểu diển công tác

– Công tác “bình thường” đòi hỏi thời gian và tài nguyên – Công tác “ảo” biểu diễn mối quan hệ

• Nút biểu diễn sự kiện

– Vài nút có thể thể hiện các sự kiện “cột mốc” (milestones)

35

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Mỗi công tác chỉ được biểu diển một và chỉ một mũi

tên.

• Nút (sự kiện) được đánh số không trùng lập. • Không có hai công tác nào có cùng cả nút đầu và nút

cuối. – Các công tác ảo có thể cần thiết

36

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

18

9/9/2009

• Trước khi bắt đầu một công tác, tất cả các công tác kết thúc ở nút đầu của công tác đó phải hoàn thành.

• Chiều dài của mũi tên là không quan trọng. • Mạng chỉ được phép có một nút khởi đầu và nút kết

thúc.

37

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

1. Phát triển logic từng bước 2. Dùng công tác ảo nếu cần thiết 3. Tránh đường cắt nếu có thể 4. Đánh số nút khi hoàn thành mạng 5. Vẽ mũi tên từ trái qua phải 6. Sử dụng cách trình bày xuyên suốt

38

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

19

9/9/2009

Mô tả công tác Thời gian

Ký hiệu nút của AOA

Cắt

Ei: Thời điểm sớm của nút hay sự kiện i = thời điểm sớm nhất mà công tác rời nút đó có thể bắt đầu Li: Thời điểm trể của nút hay sự kiện i = thời điểm trể nhất mà công tác vào nút đó có thể hoàn thành

39

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Ei Li Ej Lj i j

E

Đánh số nút không đúng

12 15 F

15 E E’

Sử dụng công tác ảo

40

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

20

12 16 F

9/9/2009

Thời gian (ngày) Đứng trước

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Công tác A B C D E F G H I

10 2 10 5 20 9 4 12 7

Không A B, E Không D D Không G F, H

41

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

5 2 H 12 I G F 7 4 9

1 3 7 D 5 E A C 20 10 10

Vẽ AOA

42

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

21

4 6 B 2

9/9/2009

Phân tích mạng: chiều xuôi (forward pass)

4 16 5 2 H 12 I G F 7 4 9 0 5 1 3 D 5 35 7 E A C 20 10 10

Hướng tính toán mạng

43

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Phân tích mạng: chiều ngược (backward pass)

10 4 25 6 B 2

Hướng tính toán mạng

44

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

22

4 16 28 2 H 12 16 5 I G F 7 4 9 0 0 5 5 35 1 3 D 5 35 7 E A C 20 10 10 23 25 10 4 25 6 B 2

9/9/2009

Đường găng và công tác găng/không găng

• Đường găng: D-E-C • Công tác găng: C, D, E • Công tác không găng: các công tác còn lại

45

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

1. Đường găng thay đổi thế nào nếu thời gian của E và I tương ứng là 18 và 12 ngày? 2. Đường găng thay đổi thế nào nếu thời gian của G và H tương ứng là 10 và 18 ngày? 3. Hãy vẽ và tính toán lại AON khi E đứng trước

28 4 16 16 5 H 12 2 I G F 7 4 9 0 0 5 5 35 1 3 D 5 35 7 E A C 20 10 10 23 25 10 4 25 6 B 2

I

46

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

23

9/9/2009

(cid:2) PDM dùng nút để biểu diễn công tác và mũi tên

để biểu diễn quan hệ

Early Start Duration

Early Finish

Liên kết với công tác đứng trước

Liên kết với công tác đứng sau

ES D EF Activity Name LS TF LF

Late Start

Total Float

Late Finish

47

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Liện hệ phụ thuộc:

– Finish-to-Start (F-S) – Finish-to-Finish (F-F) – Start-to-Start (S-S) – Start-to-Finish (S-F)

• Không có ứng dụng thức tiễn của quan hệ S-F trong

công nghiệp xây dựng

• Lag: thời lượng mà một công tác theo sau hay bị trị

hoãn từ sự khởi đầu hay kết thúc của công tác đứng trước của nó

• Lead: thời lượng mà một công tác trước sự khởi

đầu hay kết thúc công tác đứng sau của nó

48

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

24

Ghi chú: Nếu cần thêm Free Float (FF), dùng ký hiệu nút khác sẽ nói tại lớp

9/9/2009

Finish-to-Start

A phải hoàn thành trước khi B có thể bắt đầu

49

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Finish-to-Finish

A (Finish) B (Start)

A (Finish)

A phải hoàn thành trược khi B có thể hoàn thành

50

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

25

B (Finish)

9/9/2009

Start-to-Start

A (Start)

A phải bắt đầu trước khi B có thể bắt đầu

51

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Start-to-Finish

B (Start)

A (Start)

A phải bắt đầu trược khi B có thể hoành thành

52

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

26

B (Finish)

9/9/2009

Lag and Lead

A

Lag: 2 ngày

B

A

Lead: 1 ngày hay Lag: -1 ngày

Thời gian (ngày)

53

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

(cid:2) Tiến độ khởi sớm

• Chiều xuôi (forward pass) • ES/EF xác định khởi sớm và kết sớm

(cid:2) Tiến độ khởi muộn

• Chiều ngược (backward pass) • LF/LS xác định kết muộn, trừ thời gian công tác

để có khởi muộn

54

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

27

B

9/9/2009

• Điền ES và EF theo chiều xuôi • Bắt đầu ở thời điểm 0 (hay 1) và cộng thời

gian của công tác cho mỗi bước

• Khi hai hay nhiều công tác trước một công tác khác, thời điểm sớm nhất để công tác sau có thể bắt đầu là thời điểm muộn nhất của các kết sớm của các công tác trước

55

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Điền LF và LS theo chiều ngược • EF của công tác cuối cùng cũng là LF của công tác

đó

• LS bằng LF trừ thời gian của công tác tương ứng • LS của công tác sau bằng LF của công tác trước • Khi hai hay nhiều công tác theo sau một công tác khác, thời điểm muộn nhất công tác này có thể hoàn thành là thời điểm sớm nhất của các khởi muộn của các công tác sau

56

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

28

9/9/2009

• Sự khác nhau giữa tiến độ khởi muộn và khởi sớm • Những công tác có TF bằng 0 là “găng” • Nếu các công tác đó bị trễ thì dự án sẽ trễ • Có thể có hơn một đường găng trong một dự án

57

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Thời gian (ngày) Đứng trước

No. 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Công tác A B C D E F G H I

10 2 10 5 20 9 4 12 7

Không A B, E Không D D Không G F, H

58

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

29

9/9/2009

Vẽ PDM

Project Finish

10 2 A B 10 C 20 E 5 0 Project Start D 9 F 7 I

59

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

Phân tích mạng: chiều xuôi

4 G H

10 10 12 0 A 10 2 B

25 10 35 C 20 25 5 E 5 5 35 0 35 Project Finish 0 0 0 Project Start 0 D 9 14 5 F 23 16 7 I

60

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

30

4 4 12 16 0 G 4 H

9/9/2009

Phân tích mạng: chiều ngược

10 10 12

0 A 13 23 10 2 B 23 25

20 25 25 10 35 C 25 35

5 5 25 5 E 5

35 0 35 Project Finish 35 35 0 0 0 Project Start 0 0 0 D 0 5 9 14 23 28 5 F 19 16 7 I 28 35 4 4 12 16

61

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

TF và đường găng

0 G 12 16 28 4 H 16

10 10 12

0 A 13 13 23 10 2 B 23 13 25

20 25 25 10 35 C 25 0 35

5 5 5 E 5 0 25

35 0 35 Project Finish 35 35 0 0 0 0 Project Start 0 0 0 0 D 0 0 5 9 14 23 5 F 19 14 28 16 7 I 28 12 35 4 4 12 16

62

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

31

0 G 12 12 16 4 H 16 12 28

9/9/2009

1. Xem xét thêm ba câu hỏi trong ví dụ về AON cho ví

dụ này

2. Hãy vẽ và tính toán lại PDM khi quan hệ S-F giữa D

và E được đổi thành: S-F = -2 ngày (lag) • S-S = 5 ngày và F-F = 3 ngày (lag). •

63

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

• Phân tích mạng để xác định công tác đứng trước và

đường găng – Thỉnh thoảng nó không hữu dụng khi chuyển tải thông tin – Vì vậy, tiến độ ngang có thể dùng bổ sung

• Hãy chuyển tiến độ AOA và PDM của các ví dụ trên

trong các trường hợp: – Tiến độ khởi sớm – Tiến độ khởi muộn

64

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

32

9/9/2009

Tiến Độ của Dự Án (biên soạn bởi GVC ThS Đỗ Thị Xuân Lan) HỆ THỐNG MÃ HÓA CÔNG TÁC

65

©2009 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ

33