intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 6 - Nguyễn Thị Hoàng Mai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý sản xuất - Chương 6: Hoạch định tổng hợp, cung cấp những kiến thức như quá trình hoạch định; giới thiệu về hoạch định tổng hợp; các chiến lược hoạch định tổng hợp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 6 - Nguyễn Thị Hoàng Mai

  1. Chương 6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hoàng Mai nthmai@hcmut.edu.vn
  2. L.O.3.1 Giải thích về quá trình hoạch định. L.O.3.2 Phân biệt các lựa chọn và CHUẨN ĐẦU RA chiến lược hoạch định tổng hợp. L.O.3.3 Thiết lập, so sánh và lựa chọn các phương án hoạch định tổng hợp. QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 2
  3. 1.Quá trình hoạch định NỘI DUNG 2.Giới thiệu về hoạch định tổng hợp 3.Các chiến lược hoạch định tổng hợp QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 3
  4. 1 QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH 1.1 Quá trình hoạch định 1.2 Mối liên hệ giữa các kế hoạch sản xuất 2 GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 2.1 Hoạch định tổng hợp 2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp 4
  5. 3 CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 3.1 Chiến lược về công suất (Capacity options) 3.1.1 Thay đổi mức tồn kho (Changing inventory levels) 3.1.2 Thay đổi lực lượng lao động bằng tuyển dụng/sa thải (Varying workforce size by hiring/layoffs) 3.1.3 Thay đổi mức sản xuất bằng tăng ca/dãn ca (Varying production rates through overtime or Idle) 3.1.4 Hợp đồng phụ (Sub-contracting) 3.1.5 Thuê công nhân bán thời gian (Using part-time workers) 3.2 Chiến lược về nhu cầu (Demand options) 3.2.1 Tác động lên nhu cầu (Influencing demand) 3.2.2 Đặt hàng trước trong thời kỳ nhu cầu cao (Back ordering during high-demand periods) 3.2.3 Phối hợp sản phẩm hỗn hợp theo mùa (Counter seasonal product & service mixing) 4 CÁC PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 4.1 Phương pháp thực nghiệm (tính toán bằng đồ thị 4.2 Phương pháp tính toán (bài toán vận tải) 5
  6. 1. QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 6
  7. 1.1 Quá trình hoạch định Hoạch Hoạch Hoạch định dài định định ngắn hạn trung hạn hạn > 1 năm 3 – 18 tháng < 3 tháng QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 7
  8. 1.1 Quá trình hoạch định 8
  9. 1.2 Mối quan hệ giữa các kế hoạch sản xuất Sales and Operations Planning (Hoạch định sản xuất và bán hàng - S&OP) • Là quy trình cân bằng giữa nguồn lực và nhu cầu được dự báo • Điều chỉnh nhu cầu cạnh tranh của tổ chức từ chuỗi cung ứng đến khách hàng cuối cùng • Liên kết việc hoạch định chiến lược với các hoạt động thuộc lĩnh vực lập kế hoạch QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 9
  10. Nghiên cứu và Thị trường Thiết kế sản phẩm (C2) công nghệ Hoạch định quy trình và công suất (C5) Hỗ trợ của chuỗi cung ứng Dự báo nhu cầu, Đơn đặt hàng Hoạch định tổng hợp (C6) Dự trữ tồn kho Hoạch định nhu cầu vật tư MRP (C8) Lực lượng lao Thuê ngoài, hợp động đồng phụ Điều độ sản xuất (C9) QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 10
  11. 2. GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 11
  12. 2.1 Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) Kế hoạch tổng hợp • Là kế hoạch bao gồm các mức dự báo cho các họ sản phẩm, sử dụng các chính sách hàng tồn kho, thay đổi trong lực lượng lao động, hợp đồng ngoài. • Xác định số lượng và thời gian sản xuất cho trung hạn (3 đến 18 tháng) Kế hoạch tổng hợp cần phải • Tính đại diện cao • Kịp thời • Toàn diện • Logic về đơn vị đo lường doanh số và sản lượng • Dự báo nhu cầu hợp lý • Phương pháp xác định chi phí phù hợp • Có mô hình kết hợp dự báo và chi phí để có thể đưa ra các quyết định QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 12
  13. 2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp Điều chỉnh mức tồn Điều chỉnh kho Làm thêm mức lao giờ động Điều chỉnh Đáp Hợp đồng tỷ lệ sản ứng phụ xuất nhu cầu Mục tiêu của hoạch định tổng hợp thường là vừa đáp ứng nhu cầu dự báo, vừa giảm thiểu chi phí QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 13
  14. 2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp Disaggregation là quá trình chia nhỏ một kế hoạch tổng thể thành các kế hoạch chi tiết hơn Lịch trình sản xuất tổng thể master production schedule: bảng kế hoạch xác định chủng loại và thời điểm sản xuất (mua hay sản xuất) Hoạch định nhu cầu nguyên liệu (MRP) Điều độ sản xuất: lịch trình làm việc chi tiết QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 14
  15. 3. CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 15
  16. 3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options) – Chiến lược thụ động • Là các chiến lược để tác động lên công suất của nhà máy. Thay đổi lực Thay đổi mức lượng lao Thuê công Thay đổi mức sản xuất bằng Hợp đồng động bằng nhân bán thời tồn kho tăng ca hay phụ tuyển dụng gian dãn ca hay sa thải Varying Varying Changing production workforce Sub- Using part- inventory rates through size by hiring contracting time workers levels overtime or layoffs (OT) or Idle QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 16
  17. 3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options) 3.1.1 Thay đổi mức tồn kho (Changing inventory levels) • Tăng lượng tồn kho trong thời kỳ nhu cầu thấp để đáp ứng thời kỳ nhu cầu cao trong tương lai. • Không gây ra thay đổi đột ngột về nguồn nhân lực và Ưu điểm quá trình sản xuất • Tăng chi phí (Chi phí vốn đầu tư, tồn trữ, bảo hiểm, lỗi Nhược điểm thời, mất mát,…) Chủ yếu áp dụng trong lĩnh vực sản xuất, không sử dụng trong dịch vụ QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 17
  18. 3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options) 3.1.2 Thay đổi lực lượng lao động bằng tuyển dụng hay sa thải (Varying workforce size by hiring or layoffs) • Thuê thêm hoặc sa thải lao động để đáp ứng đúng mức sản xuất. • Tốn thời gian và chi phí để đào tạo nhân viên mới, làm mất tinh thần lao động, năng suất giảm. Ưu điểm • Tránh được chi phí của các phương án khác • Cần cân nhắc đến chi phí tuyển dụng và sa thải Nhược điểm • Chỉ phù hợp với lao động không cần chuyên môn cao QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 18
  19. 3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options) 3.1.3 Thay đổi mức sản xuất bằng tăng ca hay dãn ca (Varying production rates through overtime (OT) or Idle) • Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, thực hiện tăng ca. • Khi nhu cầu sản xuất giảm, thực hiện dãn ca. • Đáp ứng được nhu cầu theo mùa mà không tốn thêm Ưu điểm chi phí tuyển dụng và đào tạo • Trả lương làm thêm giờ làm tăng chi phí. Nhược điểm • Làm thêm giờ quá nhiều có thể khiến công nhân mệt mỏi và giảm năng suất QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 19
  20. 3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options) 3.1.4 Hợp đồng phụ (Sub-contracting) • Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, sử dụng hợp đồng phụ. Ưu điểm • Đảm bảo đầu ra linh hoạt và thông suốt • Nguy cơ đối thủ cạnh tranh mới Nhược điểm • Vấn đề về chất lượng và tiến độ QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2