CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ DNTM TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG

Mục tiêu:

Kiến thức: giúp SV nắm bắt được các lý luận khoa học về việc tổ chức, vận hành một doanh nghiệp thương mại, các nội dung quản trị của DNTM.

Kỹ năng: Hiểu và thực hành các kỹ năng của nhà quản trị: kỹ năng hoạch định, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng tổ chức, kỹ năng lãnh đạo nhóm…

Thái độ: Yêu thích ngành kinh doanh thương mại, có thái độ sống và làm việc tích cực.

CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ DNTM TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG

Các cách tiếp cận quản trị KD thương mại

Các phương pháp QTKD thương mại

Một số nội dung chủ yếu của QTKD TM

Tổ chức bộ máy doanh nghiệp thương mại

CÁC CÁCH TIẾP CẬN QUẢN TRỊ

Nhà quản trị

Có tổ chức, định hướng,mục đích

Đối tượng quản trị

3 cách

Theo yếu tố.

Theo chức năng quản trị

Theo nghiệp vụ kinh doanh.

Các công việc của QTDN TM

Quản trị các nghiệp vụ kinh doanh thương mại

Bán hàng Dịch vụ Marketing Nghiên cứu thị trường Tạo nguồn mua hàng Dự trữ hàng hóa

Hoạch định Quản

trị Tổ chức

theo

Chỉ huy chức

năng Kiểm soát

Quản trị các nguồn lực đầu vào và kết quả đầu ra

Nhân sự Vốn Thông tin Chi phí Rủi ro Doanh thu

Chức năng hoạch định

Chức năng tổ chức

Chức năng chỉ huy

Chức năng kiểm soát

Chức năng hoạch định

Xác định mục tiêu

Quản trị theo chức năng

Mục tiêu

Định hướng trong tương lai

Điều kiện hoạt động

Giải pháp thực hiện

Nguyên tắc ứng phó

Xác định các mục tiêu, chiến lược kinh doanh

Phân tích nội bộ DN: điểm mạnh, điểm yếu

Nội dung

Phân tích môi trường ngoài DN:Cơ hội, thách thức

Lập kế hoạch KD và triển khai thực hiện

Chức năng tổ chức

Định nghĩa:

Thiết lập mô hình, mối liên hệ chức năng – nhiệm vụ các biện pháp

Mục đích

• Đưa ra đội hình mạnh

Cơ sở?

• Mục tiêu, doanh nghiệp, yếu tố môi trường kinh doanh, quy trình, nhân lực

Nội dung:

• Nguyên tắc, mô hình? • Quan hệ giữa các bộ phận? • •

Phương thức làm việc, lề lối hoạt động… Tuyển chọn nhân viên

Chức năng chỉ huy

Định nghĩa

Chỉ dẫn, ra mệnh lệnh, điều khiển và tác động mọi người

Mục đích:

Duy trì kỷ cương, tạo tác phong làm việc kinh doanh có hiệu quả

Nội dung:

+ Quyết định đúng + Không khí đoàn kết nội bộ + Kích thích + Đôn đốc

Chức năng kiểm soát

Định nghĩa:

Đo lường, điều chỉnh các hoạt động nhằm đảm bảo các mục tiêu đã và đang thực hiện.

Mục tiêu:

Nắm chắc đầy đủ, kịp thời diễn biến và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.

Xây dựng, hiệu chỉnh các tiêu chuẩn định mức đánh giá

Điều chỉnh hoạt động

Thường xuyên đánh giá các hoạt động chủ yếu

Nội dung

Thường xuyên đánh giá quản lý

Thường xuyên xét duyệt các báo cáo tài chính quản trị

KHÁI QUÁT MÔ HÌNH QUẢN TRỊ THEO CHỨC NĂNG

KS

TC

Nhà QT

THCH

Bàn về mục tiêu

chiến lược kinh doanh

QUẢN TRỊ THEO CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH

Mặt hàng, phương thức kinh doanh?

Nghiên cứu thị trường

Tạo nguồn mua hàng

Nguồn hàng ổn định, đồng bộ, số lượng, chất lượng, thời gian giao hàng đúng cam kết và giá cả hợp lý

Duy trì lực lượng dự trữ tối ưu, nâng cao hiệu quả vốn và hiệu quả kinh doanh

Quản trị dự trữ hàng hóa

Dịch vụ

Tăng trình độ thỏa mãn nhu cầu, chất lượng kinh doanh.

Marketing trong KDTM và bán hàng

Tăng doanh thu, mở rộng mạng lưới bán hàng, đào tạo quản lý LLBH, lựa chọn các kênh bán và hình thức bán

Quản trị các nguồn lực đầu vào, đầu ra

Quản trị nhân lực

Hệ thống thông tin

Quản trị vốn

Doanh thu

Quản trị chi phí

Rủi ro

Các công việc của QTDN TM

Quản trị các nghiệp vụ kinh doanh thương mại

Bán hàng Dịch vụ Marketing Nghiên cứu thị trường Tạo nguồn mua hàng Dự trữ hàng hóa

Hoạch định Quản

trị Tổ chức

theo

Chỉ huy chức

năng Kiểm soát

Quản trị các nguồn lực đầu vào và kết quả đầu ra

Nhân sự Vốn Thông tin Chi phí Rủi ro Doanh thu

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ

Chương trình mục tiêu

Tình huống

Theo chiến lược

PPQT

Dự án

QUẢN TRỊ THEO CHIẾN LƯỢC

Yếu tố ngoài

- CL tăng trưởng - CL khác biệt hóa

Yếu tố bên trong Yếu tố ngoài

- CL thị trường

Chọn CL phù hợp

Thực hiện

Kiểm tra

Đánh giá/Điều chỉnh

Thông tin

Khi lựa chọn, quyết định CL cần:

- Nguyên tắc lựa chọn:

+Tính bao trùm, khả thi của MT

+ Quan hệ DN với các lực lượng bên ngoài

- Thẩm định và đánh giá CLKD:

+Các chỉ tiêu định tính, định lượng

- Các bước lựa chọn, quyết định chiến lược

+ Chọn tiêu chuẩn chung để so sánh các CL

+ Chọn thang điểm các tiêu chuẩn

+ Cho điểm

Thực hiện chiến lược (5 bước)

1- Xét duyệt mục tiêu, môi trường và chiến lược đã lựa chọn

2- Đánh giá, điều chỉnh và đảm bảo nguồn lực

3- Xây dựng cơ cấu tổ chức

4- Triển khai và thay đổi chiến lược

5- Đánh giá KH chiến lược

1

3. Nội dung chủ yếu của QTDNTM

Thứ nhất, quản trị DNTM trước hết là QTDN nói chung  Chức năng QTDN cơ bản: Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, kiểm soát  Quản trị vốn – chi phí kinh doanh  Quản trị nhân sự  Quản trị rủi ro

3. Nội dung chủ yếu của QTDNTM

Quản trị các hoạt động KDTM có các đặc thù riêng:  Quản trị hoạt động nghiên cứu thị trường  Quản trị tạo nguồn mua hàng  Quản trị dự trữ hàng hóa  Quản trị bán hàng  Quản trị các dịch vụ khách hàng  Quản trị marketing trong KDTM

3. Nội dung chủ yếu của QTDNTM

Thứ hai: đối tượng của QTDNTM là con người với những chức năng và nhiệm vụ được giao

Thứ ba: QTDNTM nhằm đảm bảo hoạt động kinh doanh theo đúng chiến lược, kế hoạch và thu về lợi nhuận

4. Tổ chức bộ máy DNTM

4.1 Nội dung tổ chức bộ máy DNTM

4.2 Nguyên tắc và yêu cầu tổ chức bộ máy DNTM

4.3 Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

NỘI DUNG TỔ CHỨC BỘ MÁY DNTM

 Lựa chọn mô hình

 Quy đình rõ chức năng, nhiệm vụ, phương thức hoạt động, nguyên tắc làm việc

 Xây dựng và không ngừng hoàn thiện điều lệ, quy chế của DN

 Xác định nhân sự, tuyển chọn và bố trí nhân sự phù hợp vào các vị trí

 Thường xuyên đánh giá thực trạng hoạt động của bộ máy để có những chấn chỉnh, bổ sung cần thiết.

NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC BỘ MÁY DNTM  Phù hợp với quy luật vận động khách quan của hàng hóa  Phù hợp với quy mô và loại hình kinh doanh  Đáp ứng yêu cầu của chiến lược kinh doanh  Tối ưu: ít khâu, ít cấp mà vẫn giải quyết tốt công việc  Linh hoạt  Tin cậy  Tính kinh tế

YÊU CẦU TỔ CHỨC BỘ MÁY DNTM

 Phù hợp với quy trình nghiệp vụ kinh tế phát sinh

 Xác định rõ chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ giữa các khâu và các cấp quản trị doanh nghiệp

 Không ngừng cải tiến và hoàn thiện cơ cấu tổ chức DN

4. Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

Cấu trúc đơn giản của 1 cửa hàng kinh doanh thương mại

Cửa hàng trưởng

Tổ bán hàng

Tổ vận chuyển

Tổ kế toán

Tổ mua hàng

4. Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

Cấu trúc theo chức năng của một tổng công ty thương mại

Tổng giám đốc

Giám đốc thương mại

Giám đốc tiếp thị

Giám đốc nhân sự

Giám đốc tài chính

4. Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

Cấu trúc theo ngành hàng, mặt hàng kinh doanh

Tổng giám đốc

Giám đốc ngành hàng A

Giám đốc ngành hàng B

Giám đốc ngành hàng C

4. Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

Cấu trúc theo khu vực

Tổng giám đốc

Giám đốc theo khu vực Miền Bắc

Giám đốc theo khu vực Miền Trung

Giám đốc theo khu vực Miền Nam

4. Một số mô hình tổ chức bộ máy DNTM

Cấu trúc tổ chức ma trận

Tổng giám đốc

Giám đốc kinh doanh

Giám đốc tài chính

Giám đốc tiếp thị

Giám đốc nhân sự

Giám đốc

ngành hàng A

Giám đốc

ngành hàng B