
2/ 16/ 20 22
Giảng viên: Nguyễn Hoài Nghĩa
TiếnsĩCông nghệQuảnlýxâydựng
Email: nghianew@yahoo.com
Mobile: 0908.638152
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO
QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Quản lý tích hợp dự án
Chương 3: Quản lý phạm vi dự án
Chương 4: Quản lý tiến độ dự án
Chương 5: Quản lý chi phí dự án
Chương 6: Quản lý chất lượng dự án
Chương 7: Quản lý nhân lực dự án
Chương 8: Quản lý giao tiếp
Chương 9: Quản lý rủi ro dự án
Chương 10: Quản lý mua hàng
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ
4.2 Xác định các hoạt động
4.3 Xác định trình tự thực hiện
4.4 Dự báo nguồn lực và thời gian
4.5 Xây dựng tiến độ
4.6 Kiểm soát tiến độ
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
12
34

2/ 16/ 20 22
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ (cont.)
Các yếu tố môi trường doanh nghiệp:
Văn hóa và cấu trúc tổ chức doanh nghiệp.
Khả năng đáp ứng, kỹ năng và thể chất của nguồn lực.
Các phần mềm tiến độ.
Các hướng dẫn và tiêu chí tuân theo các quy trình chuẩn
của doanh nghiệp để đáp ứng các nhu cầu của dự án.
Cơ sở dữ liệu thương mại (thông tin ước lượng chuẩn).
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ (cont.)
Các tài sản quy trình của tổ chức:
Các thông tin và bài học kinh nghiệm.
Các hướng dẫn, quy trình và chính sách chính thức và phi
chính thức liên quan đến việc xây dựng, quản lý và kiểm
soát tiến độ.
Các biểu mẫu.
Các công cụ kiểm soát và báo cáo.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ (cont.)
Phán đoán của các chuyên gia: Các chuyên gia phải có
kiến thức và kinh nghiệm về:
Xây dựng, quản lý và kiểm soát tiến độ.
Các phương pháp lập tiến độ.
Các phần mềm lập tiến độ.
Chuyên ngành dự án triển khai.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
56
78

2/ 16/ 20 22
4.1 Lập kế hoạch quản lý tiến độ (cont.)
Những nguyên tắc lập tiến độ.
Bắt đầu lập tiến độ/ kế hoạch trước khi bắt đầu công việc.
Phối hợp với những người tham gia dự án vào quá trình
lập kế hoạch và tiến độ.
Chú trọng đến các mặt của dự án: quy mô, chất lượng,
thời gian và chi phí.
Tiến độ phải linh động.
Phải biết rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không thể
nào chính xác một cách hoàn hảo.
Tiến độ phải đơn giản, bỏ những chi tiết không phù hợp.
Tiến độ phải được phổ biến đến các bên tham gia
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.2 Xác định các hoạt động / công tác
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.2 Xác định các hoạt động / công tác (cont.)
Các yếu tố môi trường doanh nghiệp:
Văn hóa và cấu trúc tổ chức doanh nghiệp.
Cơ sở dữ liệu thương mại được công bố.
Hệ thống thông tin quản lý dự án.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.2 Xác định các hoạt động / công tác (cont.)
Các tài sản quy trình của tổ chức:
Các thông tin và bài học kinh nghiệm liên quán đến danh
sách các công tác của các dự án tương tự trước đây.
Quy trình chuẩn.
Các biểu mẫu chứa các danh sách công tác chuẩn hoặc
một phần các công tác từ các dự án trước.
Các hướng dẫn, quy trình và chính sách chính thức và phi
chính thức liên quan đến việc xác định các công tác.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
910
11 12

2/ 16/ 20 22
4.2 Xác định các hoạt động / công tác (cont.)
Decomposition: là kỹ thuật được dùng để chia các gói công
việc thành các thành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn.
Xác định và phân tích các gói công việc và các công việc
liên quan.
Xây dựng cấu trúc và tổ chức WBS.
Phân chia các WBS ở cấp độ cao hơn thành những thành
phần chi tiết hơn ở cấp thấp.
Xây dựng và gán mã cho các thành phần WBS.
Xác định mức độ phân chia gói công việc phù hợp.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.2 Xác định các hoạt động / công tác (cont.)
Kỹ thuật hoạch định cuộn sóng (rolling wave): là kỹ thuật
hoạch định lặp: các công việc gần thì được hoạch định chi
tiết hơn so với những công việc tương lai.
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
13 14
15 16

2/ 16/ 20 22
4.3 Xác định trình tự thực hiện
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.3 Xác định trình tự thực hiện
Phương pháp sơ đồ mạng (PDM)
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.3 Xác định trình tự thực hiện
Phương pháp sơ đồ mạng (PDM)
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
4.3 Xác định trình tự thực hiện
Phương pháp sơ đồ mạng (PDM)
Chương4: Quảnlýtiếnđộdựán
17 18
19 20