1/ 12/ 2022
1
Ging viên: Nguyn Hoài Nghĩa
TiếnsĩCông nghQunlýxâydng
Email: nghianew@yahoo.com
Mobile: 0908.638152
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO
QUẢN TRỊ DỰ ÁN NÂNG CAO
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Quản tích hợp dự án
Chương 3: Quản lý phạm vi dự án
Chương 4: Quản tiến độ dự án
Chương 5: Quản chi phí dự án
Chương 6: Quản lý chất lượng dự án
Chương 7: Quản lý nhân lực dự án
Chương 8: Quản giao tiếp
Chương 9: Quản lý rủi ro dự án
Chương 10: Quản mua hàng
2.1 Phát triển charter của dự án
2.2 Lập kế hoạch quản dự án
2.3 Quản công việc dự án
2.4 Giám sát kiểm soát công việc dự án
2.5 Thực hiện kiểm soát tích hợp dự án
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án
Người quản dự án phải phối hợp tất cả các lĩnh vực
kiến thức khác nhau suốt một vòng đời dự án
Những giám đốc quản dự án mới thường gặp vướng
mắc trông như một “bức tranh lớn” và thường muốn tập
trung quá nhiều vào tiểu tiết
Chương 2: Quản tích hợp dự án
1 2
3 4
1/ 12/ 2022
2
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
Liulệdựán(Project charter) quá trình lập một
tài liệu chính thức cho phép sự tồn tại của một dự án
cung cấp cho người quản dự án thẩm quyền áp dụng
các nguồn lực của tổ chức cho các hoạt động dự án
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.1 SOW của dự án: tả công việc (statement of works -
SOW) của dự án một mô tả tường thuật về sản phẩm, dịch
vụ, hoặc kết quả của một dự án.
Đối với các dự án nội bộ, người khởi xướng dự án hoặc
nhà tài trợ cung cấp tả công việc dựa trên yêu cầu kinh
doanh, nhu cầu, sản phẩm hoặc dịch vụ.
Đối với các dự án bên ngoài, mô tả công việc thể được
nhận từ khách hàng như là một phần của hồ sơ dự thầu,
hoặc một phần của hợp đồng.
2.1.2 Tình huống kinh doanh (Business case): tả các
thông tin cần thiết từ quan điểm kinh doanh để xác định xem
dự án đáng để đầu tư hay không
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.3 Các thỏa thuận (Agreements): được sử dụng để xác
định ý định ban đầu cho một dự án. Thỏa thuận thể dưới
dạng hợp đồng, biên bản ghi nhớ (MOU), thư thỏa thuận
(letters of agreement), thư ý định (letters of intent), thỏa thuận
bằng lời nói, email hoặc các thỏa thuận bằng văn bản khác.
2.1.4 Các yếu tố môi trường của doanh nghiệp (Enterprise
environmental factors): có thể ảnh hưởng đến quá trình lập
project charter bao gồm:
Tiêu chuẩn của chính quyền, tiêu chuẩn ngành hoặc các
điều lệ.
Điều kiện thị trường.
Chương 2: Quản tích hợp dự án
5 6
7 8
1/ 12/ 2022
3
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.5 Các quy trình của tổ chức (Organizational process
assets)
Các quy trình của tổ chức thể ảnh hưởng đến quá trình
lập project charter bao gồm:
Quy trình, chính sách quy trình chuẩn của tổ chức
Thông tin quá khứ bài học kinh nghiệm.
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.6 Đánh giá của chuyên gia (Expert judgment) thường
được sử dụng để đánh giá các yếu tố đầu vào để lập project
charter. Các chuyên gia thể từ:
Các bộ phận khác trong tổ chức
Đơn vị tư vấn,
Các bên liên quan, bao gồm khách hàng hoặc nhà tài trợ
Các hiệp hội chuyên môn kỹ thuật.
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.7 Kỹ thuật hỗ trợ (Facilitation techniques): Các kỹ thuật
hỗ trợ ứng dụng rộng rãi trong các quy trình quản dự án
lập project charter.
Động não (brainstorming), giải quyết xung đột, giải quyết
vấn đề quản cuộc họp những kỹ thuật chính được
các nhà hỗ trợ sử dụng để giúp các nhóm nhân thực
hiện các hoạt động dự án
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.8 Điều lệ dự án
một văn bản chính thức công nhận một dự án khẳng
định sự chấp thuận của khách hàng, hoặc ban quản trị cấp
cao đối với dự án đó.
giải thích điều khách hàng mong muốn đạt được từ dự
án.
xác định đimbtđầu kết thúc dán.
thiết lập nên những yếu tố quan trng đốivi thành công
cadán
Chương 2: Quản tích hợp dự án
910
11 12
1/ 12/ 2022
4
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.8 Điều lệ dự án thường bao gồm các ý sau:
Mục đích của dự án.
Tuyên bố phạm vi dự án thể hiện mục tiêu, thời gian, và chi
phí.
Miêu tả sản phẩm cuối cùng.
Tuyên bố quyền sử dụng các nguồn lực vào các hoạt động
dự án của người quản dự án.
Các lịch trình, ngân sách, và các kế hoạch dự án.
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.1 Phát triển charter của dự án (tt)
2.1.8 Điều lệ dự án
Thảo luận:
Tại sao project charter lại giúp chúng ta quản dự án tốt
hơn?
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.2 Thiết lập kế hoạch quản dự án
Lập kế hoạch quản dự án quá trình xác định, chuẩn bị
điều phối tất cả các kế hoạch phụ trợ lồng ghép
chúng thành một kế hoạch quản dự án toàn diện.
Lợi ích chính của quá trình này một tài liệu trung tâm
nhằm xác định cơ sở của tất cả các công việc của dự án
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.2 Thiết lập kế hoạch quản dự án (tt)
Kế hoạch quản dự án (project management plan) xác
định cách thức dự án được thực thi, theo dõi kiểm
soát kết thúc.
Nội dung của kế hoạch quản dự án thay đổi tùy theo loại
dự án độ phức tạp của dự án.
Kế hoạch quản dự án được xây dựng dần dần bằng các
bản cập nhật, và được kiểm soát phê duyệt thông qua
sự thực hiện quá trình kiểm soát thay đổi tích hợp
Chương 2: Quản tích hợp dự án
13 14
15 16
1/ 12/ 2022
5
2.2 Thiết lập kế hoạch quản dự án (tt)
a. Project charter: Quy của Project charter thay đổi tùy
thuộc vào độ phức tạp của dự án thông tin được biết tại
thời điểm tạo ra nó. Ban QLDA sử dụng Project charter làm
điểm khởi đầu cho lập kế hoạch ban đầu.
b. Đầu ra từ các quá trình khác (Output from other
processes)
c. Các yếu tố môi trường của doanh nghiệp (enterprise
environmental factors) xem QT1. Lập Project charter
d. Các quy trình tổ chức (organizational process assets):
Quy trình, chính sách quy trình chuẩn của tổ chức
Thông tin quá khứ bài học kinh nghiệm.
Các thủ t
c kiểm soát tha
y
đổi
;
Các d
án tươn
g
t
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.2 Thiết lập kế hoạch quản dự án (tt)
Nội dung của kế hoạch quản dự án
1.
Giới thiệu.
2.
Quản việc thực hiện dự án
3.
Phạm vi dự án
4.
Danh sách những mốc quan trọng
5.
Cấu trúc phân chia công việc (WBS).
6.
Kế hoạch quản sự thay đổi
7.
Kế hoạch quản cung ứng
8.
Kế hoạch quản giao tiếp
9.
Kế hoạch quản chi phí
10.
Kế hoạch quản quy dự án
11.
Kế hoạch quản tiến độ
12.
Kế hoạch quản chất lượng
13.
Kế hoạch quản rủi ro
14.
Kế hoạch quản nhân sự
15.
Lịch phân bố tài nguyên
16.
Quy định quyền lợi trách nhiệm của nhà tài trợ
17.
Phê chuẩn của bên tài trợ
2.3 Quản công việc dự án
Quản công việc của dự án quá trình dẫn dắt thực
hiện công việc được xác định trong kế hoạch quản
dự án thực hiện các thay đổi đã phê duyệt để đạt được
các mục tiêu của dự án
Chương 2: Quản tích hợp dự án
2.3 Quản công việc dự án (tt)
Quản các công việc dự án bao gồm:
Thực hiện các hoạt động để hoàn thành các MT của dự án;
Tạo các hạng mục dự án để đáp ứng công việc đã lên KH;
Cung cấp, đào tạo QL các thành viên trong Ban QLDA;
Đạt được, quản sử dụng các tài nguyên bao gồm các
vật liệu, công cụ, thiết bị cơ sở vật chất;
Thiết lập quản các kênh giao tiếp dự án, cả bên ngoài
bên trong cho Ban QLDA;
Tạo dữ liệu tiến trình thực hiện như chi phí, tiến độ, …;
Đưa ra các yêu cầu thay đổi thực hiện các thay đổi được
phê duyệt trong phạm vi, kế hoạch môi trường của dự
án;
Quản rủi ro thực hiện các hoạt động ứng phó rủi ro;
Quản các bên liên quan sự tham gia của họ;
Thu thập ghi lại các bài học kinh nghiệm thực hiện
các hoạt động cải tiến qui trình đã được phê duyệt
.
17 18
19 20