
CHƯƠNG CHƯƠNG 33 ((tttt))
QUYỀN CHỌN THỰC VÀ CÁC QUYỀN CHỌN THỰC VÀ CÁC
VẤN ĐỀ KHÁC TRONG VẤN ĐỀ KHÁC TRONG LỰA LỰA
CHỌN DỰ ÁN CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯĐẦU TƯ

Khái niệmKhái niệm
Phương pháp DCF, để tính NPV, định giá Phương pháp DCF, để tính NPV, định giá
chứng khoán được phổ biến từ những chứng khoán được phổ biến từ những
năm 1950, đó là các dự án hay chứng năm 1950, đó là các dự án hay chứng
khoán thụ động (tức là khi đã mua thì hầu khoán thụ động (tức là khi đã mua thì hầu
hết các nhà đầu tư không có ảnh hưởng hết các nhà đầu tư không có ảnh hưởng
nào lên dòng tiền mà nó mang lạinào lên dòng tiền mà nó mang lại-- trừ trừ
những nhà đầu tư lớn)những nhà đầu tư lớn)

Khái niệmKhái niệm
Các tài sản thực không phải là các tài sản thụ Các tài sản thực không phải là các tài sản thụ
độngđộng
Các nhà quản lý danh mục có thể thực hiện các Các nhà quản lý danh mục có thể thực hiện các
hành động để làm thay đổi chuổi tiền tệhành động để làm thay đổi chuổi tiền tệ
Quyền chọn thực là quyền chọn nhưng không Quyền chọn thực là quyền chọn nhưng không
bắt buộc thực hiện các hành động trong tương bắt buộc thực hiện các hành động trong tương
lailai
Quyền chọn thực gồm: từ bỏ, thời điểm, mở Quyền chọn thực gồm: từ bỏ, thời điểm, mở
rộng, linh độngrộng, linh động

(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa
Trong thẩm định dự án chúng ta giả định dự án Trong thẩm định dự án chúng ta giả định dự án
sẽ hoạt động đến hết đời sống kỷ thuật của nósẽ hoạt động đến hết đời sống kỷ thuật của nó
đây không phải luôn là cách thực hiện tốt nhấtđây không phải luôn là cách thực hiện tốt nhất
Nếu cty có quyền chọn từ bỏ trong đời sống của Nếu cty có quyền chọn từ bỏ trong đời sống của
dự án thì rủi ro có thể giảm và tăng lợi nhuận dự dự án thì rủi ro có thể giảm và tăng lợi nhuận dự
kiến của dự ánkiến của dự án
Quyền chọn từ bỏ là lựa chọn từ bỏ một dự án Quyền chọn từ bỏ là lựa chọn từ bỏ một dự án
nếu dòng tiền hoạt động trở nên thấp hơn dự nếu dòng tiền hoạt động trở nên thấp hơn dự
kiến (tình hình xấu đi)kiến (tình hình xấu đi) làm tăng lợi nhuận và làm tăng lợi nhuận và
giảm rủi ro .giảm rủi ro .

(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa(1) Quyền chọn từ bỏ/đóng cửa
TRƯỜNG HỢP 1: KHÔNG TỪ BỎ WACC 12%
Dòng tiền dự kiến
Tình hình Xác suất 0 1 2 3 4 NPV
Tốt nhất 25% -26,000.00 33,810.00 34,257.00 33,841.00 50,224.00 87,502.59
Bình thường 50% -26,000.00 6,702.40 7,148.80 6,732.80 23,115.80 5,166.05
Xấu nhất 25% -26,000.00 -9,390.00 -8,943.00 -9,359.00 7,024.00 -43,710.91
NPV dự kiến 13,530.94
Độ lệch chuẩn (SD) 47,139.00
Hệ số biến thiên (CV)=SD/NPV 3.48

