1
QUN TR
HTHNG TIN LƯƠNG
Ging viên: Ngô Quý Nhâm, MBA
ĐạihcNgoiThương
Email: quynham@gmail.com
ĐT: 0904063835
Ni dung camô-đun này:
)Giithiuvhthng đãi ng: lương,
thưởng phúc li
)Các yếutốảnh hưởng
)Thiếtkếcutrúchthng tinlương
phương pháp định giá công vic
)Các hình thctrlương
2
Đit
ì
mnhng b
tcptrongh
thng tinlương caDNVN
)Bn hài lòng vilương
ca mình?
)Nhng tiêu chungìvn
đượcsdng để tăng
lương cho bn?
)Theo bn, nhng yếut
nào nên đượcsdng để
xác định tinlương?
LÝ THUYT VSCÔNG BNG
HTHNG ĐÃI NG
Li ích nhân
------------------------------
Đóng góp nhân
Lchcangườikhác
------------------------------
Đóng góp ngườikhác
Khi thybtcông, nhânviêncóth:
1. Gimđầuvào(đóng góp) ca chính mình
2. Tăng đầura(phnnhnđược) ca chính
mình
3. Để mctìnhhung gây ra skhông công
bng
thôi vic, không hptácvingườiđượcphn
thưởng cao hơn
3
HTHNG ĐÃI NG
HTHNG ĐÃI NG
Tài cnh
Tài chính Phi tài cnh
Phi tài chính
Thù lao
trctiếp
Thù lao
trctiếpThù lao
gián tiếp
Thù lao
gián tiếp
•Tincông
•Tinlương
•Hoahng
•Tinthưởng
•Tincông
•Tinlương
•Hoahng
•Tinthưởng
•Btbuc
-BHXH
-BHYT
•Tnguyn
-Chi trcho thigian
không làm vic: l,
tết
-Phcp
-Dch vcho người
lao động: bohim
nhân th, htri
chính, nhà tr, giáo
dc, căn-tin
•Btbuc
-BHXH
-BHYT
•Tnguyn
-Chi trcho thigian
không làm vic: l,
tết
-Phcp
-Dch vcho người
lao động: bohim
nhân th, htrtài
chính, nhà tr, giáo
dc, căn-tin…
Công vic
Công vicMôi trường
làm vic
Môi trường
làm vic
Thiếtkế
công vic:
Đadng k
năng; tính thng
Nht; ý nghĩa
công vic; t
ch; phnhi
Thiếtkế
công vic:
Đadng k
năng; tính thng
Nht; ý nghĩa
công vic; t
ch; phnhi
•Nhânviêngii
Đồng nghipthân
thin
Điukin, thiếtb
làm victinnghi
•Thigianlàmvic
linh hot
•Tunlàmvicngn
•Chiasng vic
•Làmvictxa
•Chcdanhntượng
•Nhânviêngii
Đồng nghipthân
thin
Điukin, thiếtb
làm victinnghi
•Thigianlàmvic
linh hot
•Tunlàmvicngn
•Chiascông vic
•Làmvictxa
•Chcdanhntượng
MC TIÊU CA HTHNG THÙ LAO
)Hthng lương bng bình đẳng
)Thu hút đượcngười mong mun
)Khuyến khích ngườilaođộng
thchintt công vicđượcgiao
4
YÊU CU ĐỐI VI HTHNG ĐÃI NG
Hthng
đãi ng
Đủ
(Adequate)
Công bng
(Equitable)
Chp
nhnđược
(Acceptable to
the employee)
Tora
skhuyến
khích
(Incentive-
providing)
Đảmbo
cucsng
(Secure)
Hiuqu
Chi phí
(Cost-effective)
Cân đối
(Balanced)
Chính ph
-Tinlương tithiu
-Trlương làm vượtgi/
ngoài gi
-Bohimy tế, BHXH
-Trlương công bng (*)
Công đoàn
-Vaitròca công đoàn
-Thaướclaođộng tpth
Điukinkinhtế
-Mcđộ cnh tranh
-Năng sutlaođộng
-Tsutli nhunca ngành
CÁC YU TỐẢNH HƯỞNG ĐẾN H
THNG ĐÃI NG
Thtrường lao động
-Cung - cu
- Phân b cơcu
Chiếnlượctrlương
-Trlương cao
-Trlương thp
-Trlương so sánh/linh hot
Vtrí ca doanh nghip
-Quy mô
- Uy tín
Qulương phúc li
-Nhiu hay ít?
Bnchtcôngvic
Bnthânnhânviên
-Shoàn thành công vic
- Thâm niên công tác
-Kiếnthc, knăng, kinh
nghim
-Cácyếutkhác
TIN LƯƠNG VÀ
PHÚC LI CHO
NHÂN VIÊN
5
THIT KHTHNG LƯƠNG
1. Xác định chiếnlượctrlương
2. Khosáttinlương trên thtrường
3. Định giá công vic(Job evaluation)
4. Quyếtđịnh vcutrúchthng lương
XÁC ĐỊNH CHIN LƯỢC TR LƯƠNG
)Trên, dướihay bng thtrường?
)Trtheo công vic hay cá nhân NLĐ?
)Datrênthâmniênhay thànhtích?
)Kếtqucông vichay sngày công?
)Bình đẳng nibhay bên ngoài?
)Cốđnh hay biếnđổi? Tl?
)Thưởng bng tin hay hình thc
khác?
) mt hay công khai?