
CH NG 10ƯƠ
QU N TR S N XU TẢ Ị Ả Ấ
VÀ T N KHOỒ

I. M T S V N Đ CHUNGỘ Ố Ấ Ề
1) Gi i thi uớ ệ
Nhà qu n tr : c n xác đnh và qu n lý các chi ả ị ầ ị ả
phí, m c s n xu t, và t n kho có l i ứ ả ấ ồ ợ
nh t;ấ
Hi u bi t các m i quan h và trình t tính ể ế ố ệ ự
toán chi phí giúp qu n lý quá trình s n ả ả
xu t c a xí nghi p và ra các quy t đnh ấ ủ ệ ế ị
s n xu t có hi u qu h n.ả ấ ệ ả ơ

I. M T S V N Đ CHUNGỘ Ố Ấ Ề
2) H th ng thông tin qu n lýệ ố ả
H th ng thông tin qu n lý ệ ố ả (MIS =
management information system): đ đi u ể ề
hành và giám sát chi phí s n xu t kinh ả ấ
doanh có hi u qu , g m:ệ ả ồ
(i) Cung c p thông tin chính xác và k p th i;ấ ị ờ
(ii) Các d li u đ ra quy t đnh;ữ ệ ể ế ị
(iii)S li u k toán đ l p các báo cáo tài ố ệ ế ể ậ
chính;
(iv)Giúp th c hi n ch c năng giám sát.ự ệ ứ

II. XÁC ĐNH CHI PHÍỊ
1) Khái ni mệ
Là kho n chi ra đ nh n đc m t hàng hóa ả ể ậ ượ ộ
ho c d ch v ;ặ ị ụ
Tuy nhiên, chi phí theo quan đi m k toán có ể ế
th khác v i kinh t , và theo quan đi m nhà ể ớ ế ể
qu n tr l i có th khác v i c 2;ả ị ạ ể ớ ả
M c đích xây d ng thông tin v chi phí th ng ụ ự ề ườ
quy t đnh cách đnh nghĩa chi phí. ế ị ị

II. XÁC ĐNH CHI PHÍỊ
2) Phân lo i chi phíạ
a. Chi phí c h i, chi phí n và chi phí hi n ơ ộ ẩ ể
thị
Chi phí c h iơ ộ là giá tr cao nh t trong s ị ấ ố
các d án l a ch n đã b b qua;ự ự ọ ị ỏ
Chi phí hi n thể ị là các chi phí tr c ti p liên ự ế
quan đn thành ph m;ế ẩ
Chi phí nẩ là các chi phí không chi tr tr c ả ự
ti p b ng ti n nh ng c n ph i đc tính ế ằ ề ư ầ ả ượ
vào trong t ng chi phí c a s n ph m. ổ ủ ả ẩ