7/8/2020
8
Chương 2
MẠNG LƯỚI TÀI SẢN VÀ HTTT
LOGISTICS TẠI DN
2.1 Mạng lưới tài sản logistics tại DN
2.2 Hệ thống thông tin logistics tại DN
2.3 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT
logistics
15
“Mạng lưới tài sản logistics”: các điều kiện cơ sở
vật chất kỹ thuật DN sở hữu sử dụng cho
logistics.
Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia
DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho
DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL
Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu
Góp phần giảm chi phí logistics
Giảm chi phí đầu nếu quản tốt
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TI DN
16
7/8/2020
9
Theo đối tượng phục
vụ
Định hướng thị trường
Định hướng nguồn hàng
Theo điều kiện thiết kế &
thiết bị
Kho thông thường
Kho đặc biệt
Theo đặc điểm
kiến trúc
Kho kín
Kho nửa kín
Kho lộ thiên
Theo mặt hàng
bảo quản
Kho tổng hợp
Kho chuyên dụng
Kho hỗn hợp
Kho riêng
hay
kho công cộng
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TI DN
17
CH hỗn hợp
CH chuyên doanh
CH bách hoá
Siêu thị
CH tự phục vụ
CH DV giới hạn
CH DV đầy đủ
CH BL độc lập
Chuỗi bán lẻ
Đại đặc quyền
Qua cửa hàng
Không qua CH
CH giá cao
CH giá thấp
CH hạ giá
CH đồng giá
Theo vị trí
bán hàng Theo phổ
mặt hàng
Theo trình độ
phục vụ
Theo mức độ
sở hữu
Theo giá bán
CHBL truyền thống
CHBL hiện đại
Theo p.pháp bán
Các loại hình cửa
hàng bán lẻ
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TI DN
18
7/8/2020
10
Theo phương vận động
Theo quy tắc vận động
Theo nguồn động lực
Thiết bị di chuyển - xếp dỡ
Thiết bị chứa đựng
Thiết bị chăm sóc, giữ gìn
Thiết bị bảo quản
Theo phương vận động
Theo quy tắc vận động
Theo nguồn động lực
Thiết bị tiếp nhận hàng
Thiết bị tiếp nhận
Thiết bị bảo quản
Thiết bị bán
Thiết bị di chuyển
Theo quá trình logistics
TB b.quản, chứa đựng
TB bị đo lường
TB thu tính tiền…
Theo ng.lý cấu tạo & SD
Thiết bị cố định
Thiết bị nửa cố định
Thiết bị ko cố định
Theo vị trí trong CH
TẠI KHO HÀNG TẠI CH BÁN LẺ
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TI DN
19
Cấu trúc gồm con người, phương tiện các qui trình
Thu thập, phân tích, định lượng truyền tải dữ liệ
Nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động logistics
Khái niệm
Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trường
Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chương trình logistics
Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
chất kết dính các hoạt động logistics
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
20
7/8/2020
11
Môi trường
Nhà quản trị logistics
Dữ liệu đầu vào
Thông tin đầu ra
Quyết định
Logistics
Quản trị sở dữ liệu
Tập hợp, chỉnh , bảo quản
Chuyển a dữ liệu
Xử , phân tích
Logistics Information System
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
21
Mua
hàng
Kế hoạch
mua
Vận
chuyển
Kế hoạch
Sản xuất
Kế hoạch
Logistics
Kế hoạch
nguồn lực
Phân chia
Hàng hóa
Đáp ứng
Đơn hàng
Quản lý
đơn hàng
Kế hoạch
chiến lược
Quản dự trữ
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
22
7/8/2020
12
Ứng dụng
Công nghệ thông tin
Ứng dụng
Trong nhà kho vận tải
Công nghệ
nhận dạng
tự động
Công nghệ
truyền tin
Công nghệ
phân tích
thông tin
Công nghệ
trong
nhà kho
Công nghệ
trong
vận tải
vạch
RFID
Giọng i
EDI
GPS
GIS
WBT
VSAT
ERP
DRP
AITS
TPS
WWM
Wearable
Robot
Tàu điện
trên cao
Tàu cao
tốc
Xe ko
người lái
2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
23
Đọc từ xa
Đọc nhiều loại dữ liệu
Chứa nhiều thông tin
Sửa chữa cập nhật DL
Tiết kiệm thời gian
Tiết kiệm nhân sự
Tăng nh chính xác
Tăng tính bảo mật
Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trường,
sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ;
Bộ đọc giải dữ liệu đọc thẻ
dữ liệu được đưa vào một máy chủ;
Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử dữ liệu.
RFID
2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
24