7/8/2020
36
Tp hp thông tin
Đánh giá
Tiếp xúc, đ ngh
Th nghim
Quan h lâu dài
Làm li
Có
Không Đt yêu cu
5.3 QUN TR MUA HÀNG
71
Chương 6
QUẢN TRỊ VẬN CHUYỂN
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa
trong hệ thống logistics
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.3 Các quyết định trong vận chuyển hàng
hóa tại DN
72
7/8/2020
37
sự di chuyển hàng h trong không gian bằng sức người
hay phương tiện vận tải nhằm thực hiện các yêu cầu của mua
bán, dự trữ trong KD.
DV/CP
Thiết kế
mạng lưới sở
logistics
Quản trị
Vận chuyển
Quản trị
dự trữ
Vị trí của QT vận chuyển trong hệ thống logistics
Cung ứng hàng hoá cho
mạng lưới logistics cho
KH
Đảm bảo thực hiện 2 mục
tiêu của quản trị logistics
Liên quan mật thiết với các
lợi thế cạnh tranh
6.1 KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
73
Người nhậnĐơn vị vận tảiNgười gửi
Chính ph
Công chúng
Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/
Thanh toán Dòng thông tin
6.1 KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
74
7/8/2020
38
Vn chuyển riêng
Vn chuyển hợp đồng
Vn chuyển chung
VC đơn phương thức
VC đa phương thức
Đường thu
Đường sắt
Đường b
Đường không
Đường ng
Theo phương
thức
Theo đặc trưng sở
hữu
Theo khả năng
phối hợp các
PTVT
6.2 PHÂN LOẠI VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
75
XĐ mục tiêu VT
Thiết kế mạng lưới tuyến đường
Lựa chọn NCC dịch vụ
Phối hợp VC
Chi phí
Tốc độ
Độ ổn định
Cân đối
Tổng thể
Ktế nhờ quy
Ktế nhờ khoảng cách
Tập trung ng hóa
Giảm số lần chuyển tải
Mục tiêu
Nguyên tắc
6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
76
7/8/2020
39
Thiết kế mạng lưới & tuyến đường
NCC KH
NCC KH
NCC KH
TTPP
NCC KH
TTPP
VC thẳng trực tiếp VC gom rải hàng theo tuyến
VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến
6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
77
Lựa chọn NCC
dịch vụ VC XĐ các tiêu chuẩn đánh giá:
CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lượng địa
bàn, tính linh hoạt, an toàn
XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn
Đánh giá kết quả thực hiện theo từng
tiêu chuẩn của từng đơn vị VC
XĐ tổng điểm
Cân nhắc lựa chọn
Giám sát và đánh giá định kỳ
6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
78
7/8/2020
40
Khoảng cách
Mật độ KH
Ngắn Trung bình Lớn
Dày
Vận chuyển riêng,
tuyến đường vòng Vận chuyển qua DC,
tuyến đường vòng Vận chuyển qua DC,
tuyến đường vòng
Trung bình
VC hợp đồng, tuyến
đường vòng VC hợp đồng, ko đầy
xe VC hợp đồng, ko đầy
xe/VC bưu kiện
Thưa
VC hợp đồng, tuyến
đường vòng/
VC không đầy xe
VC hợp đồng, ko đầy
xe hoặc
VC bưu kiện
Vận chuyển bưu kiện
Phối hợp vận chuyển theo mật độ KH và khoảng cách
6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
79
Phối hợp VC theo quy khách hàng
Phân loại KH theo quy
Sử dụng VC theo tuyến đường vòng
Tần số cung ng khác nhau
1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần
2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần
3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần
L, M1, S1
L, M2, S2
L, M1, S3
L, M2, S1
L, M1, S2
L, M2, S3
6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN
80