7/8/2020
21
Đo lưng kết qu
Bên trong
Chi phí CP vn chuyn
CP kho
CP x lý ĐĐH
Dch v khách hàng
T l đy đ H2
Li trong giao hàng
S đơn hàng b tr li
Thi gian cung ng
Năng sut Doanh s/1nhân viên
Ch tiêu đo lưng tài sn
Cht lưng Tn s hư hng
Tng giá tr hư hng
Đo lưng mong đi KH
-K.năng cung cp h2
- Thi gian thc hin ĐH
- K.năng đm bo thông tin
- K.năng gquyết khiếu ni
XĐ chun mc thc tiến tt nht
- Chun mc ca đi th cnh tranh
- Chun mc ca DN dn đu ngành
Tha mãn KH/cht lưng
Thi gian
Tng CP Chui cung ng
Tài sn
Đo lưng kết qu
Bên ngoài
Đo lưng toàn din
Chui cung ng
Các ch tiêu
kim soát
3.3 KIM SOÁT LOGISTICS TI DOANH NGHIP
41
Chương 4
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG VÀ QUÁ
TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH
4.1 Khái niệm, vai trò nhân tố cấu thành
DVKH
4.2 Phân loại xác định chỉ tiêu DVKH
4.3 Chu kỳ đơn hàng với chất lượng DVKH
4.4 Quá trình cung ứng HH cho KH tại DN
42
7/8/2020
22
MUA
DT
KHO BAO
VC
Quá trình cung ứng trực tiếp hàng hoá
KHÁCH
HÀNG
Nơi duy trì
dự trữ hay
cung cấp
hàng
Chuẩn bị hàng, tính toán dự trữ, di
chuyển, bao i, giấy t
Giao
hàng
Trao
đơn hàng
Quá trình đặt hàng của KH
Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá tr tăng thêm
trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
43
T đặt hàng đến giao hàng
QL tốt quá trình đáp ứng ĐH
Sự giao động về thời gian
Phân phối an toàn
Sửa chữa đơn hàng
Truyền thông tin cho KH
Thu thập hồi từ KH
Nhanh, chính xác, liên tục
Đáp ứng y.c đa dạng, bất thường
Thực hiện nguyên tắc ưu tiên
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
44
7/8/2020
23
DVKH
như một hoạt động
DVKH
như một thước đo
KQ hoạt động
DVKH
như
triết
DVKH như một nhiệm vụ KH
việc hoàn thành các giao dịch
Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại
DVKH là thước đo của việc triển khai
hoạt động logistics
Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH
DVKH trở thành cam kết của DN
DVKH bao trùm mọi hoạt động
Vai trò
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
45
nh
hưởng
đến
doanh số
Duy trì
lòng
trung
thành
Tầm quan
trọng
65% doanh thu từ
KH hiện tại
CP tìm KH mới gấp 6
lần CP duy trì KH
Cạnh tranh bằng DV
hiệu quả hơn bằng
giá, SP
DVKH ko phải yếu
tố duy nhất m
tăng DT
DT ảnh hưởng bởi
khả năng cung cấp
các mức DV
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
46
7/8/2020
24
Theo các giai đoạn của
q.t giao dịch
Dịch vụ trước bán
Dịch vụ trong khi bán
Dịch vụ sau bán
Theo đặc trưng
tính chất
DV kỹ thuật
DV tổ chức KD
DV bốc xếp, VC, gửi hàng
Theo mức độ
quan trọng
Dịch vụ chính yếu
Dịch vụ phụ
Doanh nghiệp
thương mại
Doanh nghiệp sản
xuất DV
Doanh nghiệp
DV logistics
4.2 PHÂN LOẠI VÀ C ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
47
Độ ổn định thời gian đặt hàng
Mức tiêu chuẩn dịch vụ KH
Tần số thiếu hàng
Tỷ l hoàn thành các đơn hàng
Tốc độ cung ứng
Tỷ l đầy đủ hàng hoá
Độ tin cậy dịch vụ
Tính linh hoạt
Khả năng sửa chữa các sai lệch
4.2 PHÂN LOẠI VÀ C ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
48
7/8/2020
25
Chất lượng dịch vụ 100%
DT
DT, CP, LN
LN
CP
Đóng góp
Lợi nhuận
d*
.
Phân tích quan hệ DT - CP
4.2 PHÂN LOẠI VÀ C ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
49
Phương pháp phân tích ABC
Chia KH hoặc hàng hoá thành 3 nhóm dựa trên:
cấu KH, h2dự trữ
Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD
Phương pháp
ưu tiên
cấu KH, HH: 50%
cấu DT : 15%
cấu KH, HH: 20%
cấu DT : 80%
cấu KH, HH: 30%
cấu DT : 05%
ABC
4.2 PHÂN LOẠI VÀ C ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
50