
CHƯƠNGIII.
PHÂNTÍCHCÔNGVIỆC
NỘIDUNG
I. Tổngquátvềphântíchcôngviệc
1.
Kháiniệm
2.
Mụctiêu
3.
Sảnphẩm
4.
Cácphươngphápchủyếu
5.
Hướngthayđổi
1
II. Tiếntrìnhphântíchcôngviệc
III.
Nhữngphươngphápphântíchcôngviệc
hữuích
1. Bảncâuhỏicươngvị- PAQ
2.
Bảncâuhỏimôtảcươngvịquảnlý
-
MPDQ
3.
Môhìnhhóanănglực
4. O*NET
5. Bảncâuhỏivềkhảnăngthíchhợpvới
côngviệc–
JCQ
2
IV.
Nghiêncứuvàsắpxếpcôngviệc
1.
Môhìnhđặcđiểmcôngviệc
2.
Bảncâuhỏisắpxếpcôngviệcđa
phươngpháp–
MJDQ
V.
Phântíchcôngviệcchiếnlược
VI.
Sắpxếpquytrìnhlàmviệc
VII.
Chọnphươngphápphântíchcông
việctốtnhất
3
CHƯƠNG3Phân
tích công
việc
1.
Khái
niệm
:
Phântíchcôngviệclàquátrình
nghiêncứunộidungcôngviệcnhằm
xácđịnhđiềukiệntiếnhành,các
nhiệmvụ,tráchnhiệm,quyềnhạn,
khi
thựchiệncôngviệcvàcácphẩmchất,
kỹnăngcầnthiếtphảicókhithực
hiệncôngviệc.
4
2.Nhữngmụctiêuchủyếuđốivớiphân
tíchcôngviệc
Môtảnhữngđiềuquansátđược
Môtảtháiđộlàmviệcđộclậpvới
nhữngđặcđiểmcánhâncủariêng
ngườithựchiện
5
Dữliệuphântíchcôngviệcphảicóthể
kiểmtrađượcvàđángtincậy:
Duytrìcácbáocáovềdữliệu,chứng
minhbằngtàiliệutấtcảnhữngquyết
địnhnàodựatrêndữliệu;
Dữliệuphảiđángtincậy,chỉracác
nguồnkhácnhaunhấttrívớiphánđóan
vềcôngviệc.
6

3.NhữngsảnphẩmchínhcủaPhântích
côngviệc
Bảnmôtảcôngviệc:
Kháiniệm:Tàiliệucungcấpcácthông
tinliênquanđếnmộtcôngviệccụthể
vàcácnhiệmvụ,tráchnhiệmcủangười
đảmnhậncôngviệcứngvớitừngchức
danh.
7
Nội dung của bản mô tả công việc.
1)
Thông tin chung
-Chức danh
- Mã số công việc
-Bộ phận làm việc
-Quản lý trực tiếp
-Thời gian làm việc (từ mấy giờ tới mấy
giờ)
- Tình trạng công việc (thường xuyên,
tạm thời, toàn phần, bán phần, tập sự)
8
2)
Mụcđíchcôngviệc:(tạisaolạicầncó
vịtrícôngviệcnày?).
3)
Tómtắtcôngviệc:Môtảcáctính
chất,cácchứcnănghaycáchoạtđộng
cơbảncủanhiệmvụ.
4)
Mốiquanhệtrongcôngviệc:Ghirõ
mốiquanhệchủyếugiữangườithực
hiệncôngviệcvớinhữngngườikhác
ởtrongvàngoàidoanhnghiệp.
9
5)
Tráchnhiệmtrongcôngviệc:Liệtkê
từngchứcnăng,tráchnhiệmchính,
sauđócầngiảithíchcáccôngviệccụ
thểcầnthựchiệntrongnhiệmvụ
chínhđó.
6)
Quyềnhạncủangườithựchiệncông
việc:Gồmgiớihạncủacácquyết
địnhvềmặttàichính,thờigian,chỉ
đạogiámsát,khenthưởng,kỷluật
nhânviêndướiquyền…
10
7)
Yêucầuvềkếtquảcầnđạtđược:Vd
sốlượngsảnphẩmhaykhốilượng
côngviệccầnthựchiệntrongngày,
doanhsốphảiđạttrongtháng…
8)
Điềukiệnlàmviệc:liệtkênhữngđiều
kiệnlàmviệcđặcbiệtnhưphảilàmca
đêm,làmthêmgiờ,tiếngồn,ônhiễm,
sựmayrủitrongcôngviệc…
9)
Tiêuchuẩn
10)
Mứcphấnđấu.
11
Bảntiêuchuẩncôngviệc:Liệtkêtấtcả
cácyêucầuvềphẩmchất,nănglực,đặc
điểm…thíchhợpđốivớicôngviệc
Trìnhđộvănhóa,chuyênmônvàcác
khóađàotạođãqua;
Cácmônhọcchủyếucủacáckhóa
đượcđàotạo;
Trìnhđộngoạingữ:cầnbiếtngoạingữ
gìvàmứcđộnghe,nói,đọc,viết;
12

Thâmniêncôngtáctrongnghềvàcác
thànhtíchđãđạtđược;
Tuổiđời,sứckhỏe,ngoạihình;
Năngkhiếuđặcbiệtvàcácyêucầuđặc
biệtnhưghitốcký,đánhmáy;
Hòancảnhgiađình;
Thamvọng,cầutiến,sởthích,nguyện
vọngcánhân
13
Cácsảnphẩmkhác:
Bốtrícôngviệc.
Đánhgiácôngviệc.
Thiếtkế,táicơcấucôngviệc.
Nhữngquyđịnhđốivớicôngviệc
Đánhgiáthànhtích.
Đàotạonhânviên.
Lậpkếhoạchnguồnnhânlực.
Cảithiệnhiệuquảtrongcôngviệc.
Cảithiệnsựantòantrongcôngviệc.
14
Câuhỏithảoluận1:Nhượcđiểmcủamột
bảnmôtảcôngviệcchonhữngvịtríriêng
biệtmộtcáchhếtsứcchitiết?
Giảmtínhlinhhoạttrongnhữngkỹnăng
củanhânviên;
Cóthểgâytáchạiđếnviệcxâydựngđội
ngũlàmviệc;
Làmgiảmhiệuquảcủanhómlàmviệc.
Câuhỏithảoluận2:Cáchgiảiquyếtvà
nhữnglợiíchcủacáchgiảiquyếtđó?
Viếtbảnmôtảcôngviệcchungchocảnhóm.
15
4. Trình tự thực hiện phân tích công việc
-
Bước
1: Xác
định mục đích sử dụng
các
thông tin phân tích công
việc, từ đó
xác
định
các hình
thức
thu
nhập
thông tin phân tích
hợp
lý
nhất
.
-
Bước
2: Thu
nhập
các thông tin
cơ bản
trên
cơ sở sơ đồ tổ chức,
các
văn bản về mục
đích
yêu
cầu, chức năng quyền hạn của
công
ty, phòng ban, phân xưởng, sơ đồ quy trình
công
nghệ
và
bảng
mô
tả
công
việc cũ (nếu
có).
4. Trình
tự thực hiện
phân tích công
việc
-
Bước
3:
Chọn lựa
các
vị
trí
đặc trưng
và
những điểm
then
chốt để thực hiện
phân tích công
việc
-
Bước
4: áp
dụng
các
phương
pháp
khác nhau
để
thu
thập
thông tin phân
tích công
việc
4. Trình
tự thực hiện
phân tích công
việc
-
Bước
5:
Kiểm
tra, xác minh
lại
tính
chính xác
của
thông tin.
-
Bước
6: Xây
dựng bảng
mô
tả
công
việc
và
bảng
tiêu
chuẩn
công
việc
.

5.
Những
thông tin
cần
thu
thập
trong phân tích công
việc
?
- Tình hình
thực hiện
công
việc
- Yêu
cầu
nhân
sự
- Máy móc
thiết bị
-Tiêu
chuẩn
trong
thực hiện
công
việc
-
Điều kiện thực hiện
công
việc
6.Cácphươngphápthuthậpthôngtin
phântíchcôngviệcchủyếu
6.1.Phỏngvấnthuthậpthôngtinphân
tíchcôngviệc
Cáchìnhthứcphỏngvấnthuthập
thôngtinphântíchcôngviệc
Phỏngvấncánhânvớitừngcôngnhân
viên.
Phỏngvấnvớinhómcôngnhân.
Phỏngvấncácgiámthịvànhữngngười
cóhiểubiếtsâusắcvềcôngviệc.
20
Nộidungphỏngvấn?
Nhiệmvụcủacôngviệc
Quyềnhạnthựchiện
Đặcđiểmcủacôngviệc
21
Ưuđiểm
:
Pháthiệnđượcnhiềuthôngtinvềcác
hoạtđộng,cácquanhệquantrọngtrong
côngviệcmàcácphươngphápkhác
khôngthểtìmrađược.
Chotacơhộiđểgiảiquyếtcácyêucầu
vàchứcnăngcủaphântíchcôngviệc
Nhanhchóngvàđơngiảnkhithựchiện.
22
Nhượcđiểm:
Sựbópméothôngtin.
23
Nhữngcâuhỏiđiểnhìnhtrongphỏng
vấnphântíchcôngviệc
:
Côngviệcđượcthựchiệnnhưthếnào?
Cácnhiệmvụ,quyềnhạnchínhtrong
côngviệclàgì?
Nhữngbộphậnhayvịtríkhácnhau
trongcơquancóthểtrựctiếpthamgia
vàoquátrìnhthựchiệncôngviệc?
24

Nhữngcâuhỏiđiểnhìnhtrongphỏng
vấnphântíchcôngviệc
:
Trìnhđộvănhoá,kinhnghiệm,cácvăn
bảnchứngchỉtốtnghiệpcầncótheo
yêucầuthựchiệncôngviệc?
Nhữngcơsởtínhtoánvàcáctiêuchuẩn
trongđánhgiáthựchiệncôngviệc?
Yêucầuvềtinhthầnvàthểlựccủa
nhânviênkhithựchiệncôngviệc?
25
Nhữngcâuhỏiđiểnhìnhtrongphỏng
vấnphântíchcôngviệc
:
Cósựmayrủihayyếutốbấtthường
trongthựchiệncôngviệc?
26
Cácchỉdẫnphỏngvấnphântíchcông
việc
Trướchếtcầnxácđịnhngườithựchiện
côngviệcgiỏinhấtvàngườicókhả
năngmôtảquyềnhạn,tráchnhiệm,
cáchthựchiệncôngviệcgiỏinhất.
27
Cácchỉdẫnphỏngvấnphântíchcông
việc
Nhanhchóngthiếtlậpquanhệvới
ngườibịphỏngvấn,sơbộnhắclạimục
đíchphỏngvấnvàgiảithíchvìsaolại
chọnhọđểphỏngvấn.
28
Cácchỉdẫnphỏngvấnphântíchcông
việc
Thựchiệnphỏngvấntheohướngdẫn
củacácbảngchỉdẫn,xemlạicáccâu
hỏicầnthiết.Lưuýhướngdẫnnhân
viêntrảlờitheoyêucầuvàbổsung
thêmnhữngđiềubịbỏsót.
29
Cácchỉdẫnphỏngvấnphântíchcông
việc
Đềnghịnhânviênliệtkêcácnhiệmvụ
màhọphảithựchiệnkhôngtheoqui
địnhthôngthườngvềtầmquantrọngvà
mứcđộthườngxuyênxảyra.
Xemxétvàkiểmtralạicácthôngtin
thuthậpđượcvớiviêngiámthịhoặc
vớichínhngườiđượcphỏngvấn.
30

