Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực

I ĐÃI NGỘ

II

QUẢN TRỊ TIỀN LƯƠNG

III

QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

Trung tâm chăm sóc y tế Southern Ohio (2011):  Lương bác sĩ trung bình hàng năm: 490.647 USD  Công ty cũng hào phóng chi tiền cho sự phát triển chuyên môn như là một phần của triết lý phát triển  Ngoài chi trả học phí cho nhân viên, Southern Ohio

 Các ứng viên nội bộ bao giờ cũng được quyền

còn cho cả các thành viên gia đình của họ

đăng ký vào vị trí còn trống trong công ty nếu họ đủ điều kiện.

Thu nhập bình quân của nhân viên 2012 tại một số doanh nghiệp

ĐVT: Triệu đồng/tháng

21.5

21

21

20.5

20

20

19.5

19

19

18.5

18

18

18

17.5

17

16.5

Vietinbank Vietcombank MBBank

VCFC

Viettel

10 doanh nghiệp công nghệ trả lương cao nhất 2012

ĐVT: USD/năm

120,000

99,400

100,000

86,200 87,500 88,900 91,500

80,000

74,400 78,100 80,100 80,500 81,100

60,000

40,000

20,000

0

www.themegallery.com

1. Khái niệm Đãi ngộ là sự thừa nhận, nhìn nhận của doanh nghiệp về

các nỗ lực của nhân viên.

Đãi ngộ là quá trình bù đắp các hao phí lao động của người

lao động về cả vật chất lẫn tình thần.

Đãi ngộ

2. Hệ thống đãi ngộ trong doanh nghiệp (R. Wayne Monday & Robert M. Noe)

Tài chính Phi tài chính

Trực tiếp Gián tiếp Bản thân CV Môi trường

Nhiệm vụ thích thú Phấn đấu Trách nhiệm Cơ hội được cấp trên nhận biết Cơ hội thăng tiến

Bảo hiểm Trợ cấp xã hội Phúc lợi Vắng mặt được trả lương

Lương công nhật Lương tháng Hoa hồng Tiền thưởng

Chính sách hợp lý Kiểm tra khéo léo Đồng nghiệp hợp tính Điều kiện làm việc thoải mái Giờ uyển chuyển …

Tổng thu nhập của người lao động từ công việc

TỔNG THU NHẬP

Phụ cấp

Tiền lương cơ bản

Tiền thưởng

Phúc lợi

Phân biệt:

Tiền lương danh nghĩa

Tiền lương thực tế

Tiền lương tối thiểu vùng Tiền lương tối thiểu chung

Mục tiêu của hệ thống tiền lương

Kích thích, động viên NV

Duy trì NV giỏi

Thu hút NV

Kiểm soát được chi phí

Đáp ứng yêu cầu của pháp luật

Position

Person

Performance

Cấu trúc 3Ps

Vị trí công việc

Tiêu chuẩn năng lực

Kết quả công việc

Định giá công việc

Đánh giá năng lực

Đánh giá kết quả cv

Lương theo vị trí CV

Lương theo năng lực

Lương theo KQCV

Các cách thức trả lương của doanh nghiệp - Trả theo thời gian - Trả theo sản phẩm

+ Theo sản phẩm trực tiếp cá nhân + Theo sản phẩm có thưởng + Theo sản phẩm lũy tiến + Theo sản phẩm gián tiếp - Trả lương khoán theo nhóm

 Trình tự xây dựng hệ số lương *****

B1: Cho điểm các chức danh theo mẫu M01 và M02 + Chọn mức độ cho các yếu tố  lấy điểm tương ứng + Riêng đối với A6, A7 lựa chọn thêm “Mức độ áp dụng

thường xuyên trong công việc” • Mức 1: 25% điểm • Mức 2: 50% điểm • Mức 3: 75% điểm • Mức 4: 100% điểm

+ Trong nhóm B (trừ B3) ta có thể chọn nhiều mức độ áp dụng trong công việc khác nhau nhưng tổng của các mức độ không vượt quá 4.

 Trình tự xây dựng hệ số lương *****

B2: Cộng điểm của tất cả các yếu tố cho một chức

danh

B3: Tính hệ số điểm công việc (Hệ số giá trị công

việc_Hgi)

Tổng số điểm chấm cho chức danh i

Hệ số điểm chức danh i =

Tổng số điểm chấm cho chức danh thấp nhất

 Trình tự xây dựng hệ số lương ***** B4: Tính hệ số lương cho từng chức danh theo công

thức: Hli = (Bội số tiền lương – 1)*{(3-3S)*[(Hgi-1)/(HgGD-1)]2 +(3S-2)*(Hgi-1)/(HgGD-1)}+1

S: Độ dốc lũy tiến trong trả lương (0.65; 0.70; 0.75; 0.80;

0.85)

Bội số tiền lương: 5 – 50 lần

 Đơn giản hóa trong excel: Bước 4 bao gồm: 4.1: Tính theo công thức chuyển đổi 1 lần lượt cho các

Hgi - 1

chức danh:

CTCĐ1=

HgGD - 1

4.2 Tính theo công thức chuyển đổi lần 2 cho các chức

danh

CTCĐ2=(3-3S)*(CTCĐ1i)2+(3S-2)*CTCĐ1i 4.3 Tính hệ số lương cho các chức danh theo công thức: Hli= (Bội số tiền lương-1)*CTCĐ2+1

Tổng quỹ lương

Tổng hệ số*12

B5: Tính lương nhân viên: Lương = Hệ số * đơn giá lương Đơn giá lương = Tổng quỹ lương được tính theo tỷ lệ phần trăm trên doanh

thu hoặc lợi nhuận.

Biểu thuế luỹ tiến từng phần

Tình huống

1. Hợp đồng lao động Khái niệm: “Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động

và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.”

(Điều 15 – Bộ Luật Lao Động 2012)

Hình thức: - Giao kết bằng văn bản (02 bản – mỗi bên một bản) - Có thể giao kết bằng lời nói: công việc tạm thời (<3 tháng)

1. Hợp đồng lao động Có ba loại hợp đồng lao động:  Hợp đồng lao động không xác định thời hạn  Hợp đồng lao động xác định thời hạn: từ 12 tháng đến

 Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc một công việc

nhất định: dưới 12 tháng.

36 tháng.

1. Hợp đồng lao động

Nội dung hợp đồng lao động

Hợp đồng lao động bao gồm có 3 phần  Phần căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế  Phần xác lập chủ thể giao kết  Phần nội dung thỏa thuận giao kết Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng Điều 2: Chế độ làm việc Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động Điều 5: Điều khoản thi hành

2. Thỏa ước lao động tập thể Khái niệm: “Là văn bản thỏa thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tập thể”

(Điều 73 – BLLĐ 2012)

 Không được trái với quy định PL và phải có lợi hơn cho

 5 Bản

NLĐ so với quy định của PL

2. Thỏa ước lao động tập thể Nội dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể ở

Thỏa ước lao động tập thể bao gồm những cam kết về:  Việc làm và bảo đảm việc làm cho người lao động;  Thời gian làm việc và nghỉ ngơi;  Định mức lao động;  Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;  Điều kiện làm việc, an toàn lao động, vệ sinh lao động.

Việt Nam

3. Công đoàn Khái niệm: Công đoàn (ở Việt Nam) là tổ chức chính trị

xã hội rộng lớn của giai cấp công nhân và của người lao động tự nguyện lập ra.

Chức năng của công đoàn:  Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của người lao

 Tham gia quản lý doanh nghiệp  Giáo dục, động viên người lao động

động

Năm TỶ LỆ TRÍCH ĐÓNG BẢO HIỂM

Tổng

Người lao động

BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN

Người sử dụng lao động

15

2

5

1

23

15

2

1

5

1

1

25

16

3

1

6

1,5

1

28,5

17

3

1

7

1,5

1

30,5

18

3

1

8

1,5

1

32,5

4. Bảo hiểm Từ 01/2007 Từ 01/2009 Từ 01/2010 - 12/2011 Từ 01/2012 – 12/2013 Từ 01/2014 trở đi

BHXH: Đối tượng áp dụng: công dân Việt Nam - Hợp đồng lao động > 3 tháng

4. Bảo hiểm  BHXH: Các chế độ của BHXH bắt buộc: - Ốm đau - Thai sản - Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp - Tử tuất - Hưu trí

4. Bảo hiểm  BHYT - Thu cả đối với người nước ngoài - Khi đi khám và chữa bệnh: lao động làm việc hưởng 80%, hưu trí 95%, người có công cách mạng 100% - Đối tượng không được hưởng BHYT: bệnh lao, bệnh

HIV, phòng tranh thai, thẩm mỹ.

4. Bảo hiểm  BHTN - Đối tượng: công dân Việt Nam, ký hợp đồng đủ 12 tháng - Khi nghỉ việc: đăng ký với cơ quan chức năng trong vòng

7 ngày

5. Giải quyết tranh chấp lao động - Là tranh chấp xảy ra giữa người lao động và người sử

- Tranh chấp xảy ra giữa người sử dụng lao động và tập

dụng lao động.

thể lao động.

5. Giải quyết tranh chấp lao động - Các loại tranh chấp: + Tranh chấp về ký kết, chấm dứt hợp đồng + Tranh chấp về lương thưởng + Tranh chấp về thời gian làm việc + Tranh chấp về chi phí đào tạo + Khác: các tình huống cụ thể

5. Giải quyết tranh chấp lao động - Trình tự giải quyết tranh chấp lao động + Họp hòa giải do hội đồng hòa giải chủ trì, có đại diện

của hai bên tranh chấp

+ Hội đồng hòa giải đưa ra phương án hòa giải, nếu hai bên ký vào biên bản và thực hiện đúng thỏa thuận

+ Nếu hòa giải không thành, hội đồng lập biên bản gửi lại cho các bên tranh chấp. Mỗi bên có quyền yêu cầu tòa án xét xử tranh chấp.