intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 10 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều

Chia sẻ: Xvdxcgv Xvdxcgv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

141
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 10 Phân tích và quản lý rủi ro tài chính nhằm trình bày về các loại rủi ro, rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro tỷ giá. Phân tích nguồn gốc phát sinh, cách thức quản lý rủi ro.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tài chính: Bài 10 - PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều

  1. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Bài 10: (Bài đọc thêm) Phân tích và quản lý rủi ro tài chính 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 1
  2. Phân tích và quản lý rủi ro  Các loại rủi ro: – Rủi ro tín dụng – Rủi ro lãi suất – Rủi ro tỷ giá  Phân tích nguồn gốc phát sinh  Cách thức quản lý rủi ro  04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 2
  3. Phân tích rủi ro lãi suất  Rủi ro lãi suất ­ Rủi ro khi lãi suất biến  động, xảy ra khi: – Lãi suất cho vay cố định trong khi lãi suất huy  động thả nổi, hoặc – Lãi suất cho vay thả nổi trong khi lãi suất huy  động cố định  Phân tích tình huống khách hàng A và  khách hàng B 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 3
  4. Minh họa rủi ro lãi suất  Khách hàng A có danh mục vay 10 triệu USD  thời hạn 5 năm phải trả lãi suất thả nổi LIBOR và  danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm  với lãi suất cố định 6,25%/năm.  Khách hàng B có danh mục vay 10 triệu USD  thời hạn 5 năm phải trả lãi suất cố định  4,75%/năm và danh mục đầu tư 10 triệu USD  thời hạn 5 năm với lãi suất thả nổi bằng LIBOR  cộng 1,5%. 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 4
  5. Mô tả tình hình khách hàng A và B Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% Khách hàng A Khách hàng B LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 5
  6. Phân tích tình hình khách hàng A Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng A: 6,25% Nhận lãi suất: 6,25% Chi lãi suất: LIBOR Khách hàng A Lợi nhuận: 6,25 – LIBOR  LIBOR Rủi ro nếu: 6,25 – LIBOR 
  7. Phân tích tình hình khách hàng B Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm Khách hàng B: LIBOR + 1,5% Nhận lãi suất: LIBOR + 1,5% Chi lãi suất: 4,75% Khách hàng B Lợi nhuận: LIBOR + 1,5% ­ 4,75% 4,75% Rủi ro nếu: (LIBOR+1,5%) – 4,75% 
  8. Quản lý rủi ro thông qua hoán đổi  lãi suất  Hoán đổi lãi suất là hợp đồng giữa hai bên nhằm  hoán đổi giữa lãi suất cố định cho lãi suất thả nổi  và ngược lại.  Hoán đổi lãi suất có thể áp dụng giữa doanh  nghiệp với ngân hàng hoặc giữa các ngân hàng  với nhau.  Cơ sở pháp lý: Quyết định 1133/2003/QĐ­NHNN  ngày 30/09/2003 ban hành quy chế thực hiện  giao dịch hoán đổi lãi suất. 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 8
  9. Khách hàng A giao dịch hoán đổi lãi suất với VAB để hoá giải rủi ro Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR Khách hàng A VAB X% LIBOR Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 9
  10. Khách hàng B hoán đổi lãi suất với VAB để hoá giải rủi ro lãi suất Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm LIBOR + 1,5% LIBOR  VAB Khách hàng B Y% 4,75% Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 10
  11. Mô tả tình hình khách hàng A và B sau khi hoán đổi lãi suất Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 6,25% LIBOR + 1,5% LIBOR LIBOR Khách hàng A VAB Khách hàng B X% Y% LIBOR 4,75% Danh mục nợ vay Danh mục nợ vay 10 triệu USD thời hạn 5 năm 10 triệu USD thời hạn 5 năm 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 11
  12. Kết quả của ba bên sau hoán đổi lãi suất KH A VAB KH B Nhận LIBOR + 6,25 LIBOR + X LIBOR + 1,5+Y Chi LIBOR +X LIBOR + Y LIBOR +4,75 Lãi 6,25 – X X – Y  Y – 3,25 Điều  6,25 ­ X>0 X – Y>0 Y  – 3,25>0 kiện XY Y>3,25 Vùng không chấp  Vùng có thể chấp  Vùng không chấp  nhận của B nhận cho cả hai nhận của A 3,25 6,25 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 12
  13. Thoả thuận giữa ba bên  Phần chênh lệch 6,25 – 3,25 = 3% được  chia đều cho tất cả, khi ấy: – Khách hàng A được 6,25 – X = 1 – Khách hàng B được Y – 3,25 = 1 – VAB được X – Y = 1  Giải hệ phương trình trên được:  X = 5,25  Y = 4,25 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 13
  14. Thảo luận  Tại sao hoán đổi lãi suất chưa thể triển  khai ở Việt Nam?  Làm thế nào triển khai hoán đổi lãi suất  trong thời gian tới? 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 14
  15. Phân tích và phòng ngừa rủi ro tỷ giá  Phân tích nguồn gốc phát sinh và những ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá  Các phương pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá – Sử dụng hợp đồng xuất nhập khẩu song hành – Sử dụng quỹ dự phòng rủi ro tỷ giá – Sử dụng hợp đồng kỳ hạn – Sử dụng hợp đồng hoán đổi – Sử dụng hợp đồng tương lai – Sử dụng hợp đồng quyền chọn – Sử dụng thị trường tiền tệ 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 15
  16. Phân tích nguồn gốc phát sinh rủi ro tỷ giá  Rủi ro tỷ giá nói chung phát sinh khi nào ngân lưu thu (inflows) và ngân lưu chi (outflows) xảy ra bằng hai loại đồng tiền khác nhau  Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra phổ biến trong các hoạt động: – Đầu tư (trực tiếp lẫn gián tiếp) – Xuất nhập khẩu – Tín dụng 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 16
  17. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư trực tiếp Luùc laäp KH ñaàu tö Luùc thöïc hieän Trò giaù döï aùn ñaàu tö 1.000.000USD 1.000.000USD Chi phí hoaït ñoäng döï aùn 500.000SUD 500.000SUD Tyû giaù USD/VND 15.000 ? Trò giaù döï aùn quy ra VND 15 tyû VND  ? Chi phí hoaït ñoäng quy ra VND 7,5 tyû VND ? Lúc thực hiện nếu USD/VND = 15.350 thì cứ mỗi USD đầu tư hay chi phí quy ra VND tăng lên 350 đồng USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí 04/21/14 17 làm đảo lộn kết quả đầu tư
  18. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư gián tiếp Luùc mua chöùng  Luùc baùn chöùng  khoaùn khoaùn Trò giaù ñaàu tö baèng ngoaïi teä 100.000USD Tyû giaù USD/VND 15.381 ­ 83 ? Trò giaù quy ra VND 100.000 x 15381 ? Giaù coå phieáu baèng VND 30.000 ? Soá löôïng coå phieáu mua ñöôïc Lúc bán chứng khoán nếu USD/VND 51270 thì cứ mỗi USD đầu = 15.481 tư lỗ 100 đồng do tỷ giá biến động USD lên giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí 04/21/14 18 làm đảo lộn kết quả đầu tư
  19. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất khẩu Luùc thoaû thuaän Luùc ñeán haïn Trò giaù hôïp ñoàng 200.000USD 200.000USD Tyû giaù USD/VND 15.381 – 83 ? ­ ? Trò giaù xuaát khaåu quy ra  200.000x15381VND ? VND thực hiện nếu USD/VND = 15.281 – 83 thì cứ mỗi USD xuất Lúc khẩu quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD giảm giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng xuất khẩu 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 19
  20. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động nhập khẩu Luùc thoaû thuaän Luùc ñeán haïn Trò giaù hôïp ñoàng 200.000USD 200.000USD Tyû giaù USD/VND 15.381 – 83 ? ­ ? Trò giaù nhaäp khaåu quy ra  200.000x15383VND ? VND thực hiện nếu USD/VND = 15.481 – 83 thì cứ mỗi USD nhập Lúc khẩu quy ra VND thiệt hại 100 đồng USD tăng giá so với VND làm cho lợi nhuận kỳ vọng giảm thậm chí làm đảo lộn kết quả kinh doanh hợp đồng nhập khẩu 04/21/14 Nguyễn Minh Kiều 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2