Ging viên: TS. Phm Th Thúy Hng
m hc: 2020 - 2021
Trường Đại hc Quy Nhơn
Khoa TC-NH & QTKD
BÀI GING
QUN TR TÀI CHÍNH
(Dành cho h Cao hc)
Trường Đại hc Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD
TS. Phm Th Thúy Hng
1
TS. Phm Th Thúy Hng
m hc 2020-2021
TS. Phm Th Thúy Hng
1
Chương1:
TNG
QUAN V
QUN TR
TÀI
CHÍNH
Chương2:
BÁO CÁO
TÀI
CHÍNH
PHÂN
TÍCH O
CÁO TÀI
CHÍNH
Chương3:
CHI P
SDNG
VN
Chương4:
CU TRÚC
NGUN
VN
H
THNG
ĐÒN BY
Chương5:
CHÍNH
SÁCH C
TC
DO
TÀI
CHÍNH
Chương6:
QUYT
ĐỊNH ĐẦU
TƯ
TS. Phm Th Thúy Hng 2
1. Eugene F. Brigham, Joel F. Houston (2019). Fundamentals of
Financial Management. Cengage Learning.
2. Paul Asquith, Lawrence A.Weiss (2019). Lessons in Corporate
Finance. Wiley.
TS. Phm Th Thúy Hng 3
Chương 1: TNG QUAN V
QUN TRI CHÍNH
Chapter 2: Fundamentals of Financial
Management
Chương 2: BÁO CÁO TÀI
CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH
O CÁO TÀI CHÍNH
Chapt er 3, 4: Fundamentals of
Financial Management
Chapter 2: Lessons in Corporate
Finance
Chương 3: CHI PHÍ S
DỤNG VN
Chapter 10: Fundamentals of
Financial Management
Chương 4: CU TRÚC
NGUN VN VÀ H
THNG ĐÒN BY
Chapter 14: Fundamentals of
Financial Management
Chapter 7: Lessons in Corporate
Finance
Chương 5: CHÍNH SÁCH C
TỨC VÀ D BÁO TÀI
CHÍNH
Chapter 15,17: Fundamentals in
Financial Management
Chapter 11: Lessons in Corporate
Finance
Chương 6: QUYT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
Chapter 5, Chapter 11: Fundamentals
in Financial Management
TS. Phm Th Thúy Hng 4
Trường Đại hc Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD
TS. Phm Th Thúy Hng
2
1.1. Thế nào là tài
chính
1.1.1. Các lĩnh vc ca tài chính
1.1.2. Tài cnh trong mt t
chc
1.1.3. Tài chính, kinh tế, kế toán
1.2. Hình thái doanh
nghip
1.2.1. Doanh nghip tư nhân
1.2.2. Công ty hp danh
1.2.3. Công ty trách nhim hu
hn
1.2.4. Công ty c phn
1.3. Mc tu ca
Qun tr Tài chính
1.3.1. Mc tiêu chính: to ra giá
tr cho cổ đông
1.3.2. Hu qu ca vic quá tp
trung o mc tiêu ngn hn
1.3.3. Mâu thun li ích gia c
đông và ngưi qun tr
1.3.4. Mâu thun li ích gia c
đông và ch nợ
1.3.5. Cân bng li ích gia c
đông và li ích xã hi
TS. Phm Th Thúy Hng 5
Finance is defined by
Webster’s Dictionary as
“the system that
includes the circulation
of money, the granting
of credit, the making of
investments, and the
provision of banking
facilities.”
TS. Phm Th Thúy Hng 6
“Tài chính được định nghĩa là các hthng bao gm
vic lưu thông tin, bảo đảm tín dng, đu tư cung
cấp các tin ích ngân hàng”
Finance is defined by
Webster’s Dictionary as
“the system that
includes the circulation
of money, the granting
of credit, the making of
investments, and the
provision of banking
facilities.”
TS. Phm Th Thúy Hng 7
“Tài chính được đnh nghĩa các hthng bao gm
vic lưu thông tin, bảo đm tín dng, đầu tư cung
cấp các tin ích ngân hàng”
TS. Phm Th Thúy Hng 8
Tài chính phm trù kinh tếphn
ánh các quan hphân phi ca ci xã
hội dưới hình thc giá tr.Phát sinh
trong quá trình hình thành, to lp, phân
phi các qutin t của các chthtrong
nền kinh tếnhằm đt mc tiêu ca các
chth mỗi điều kin nht định.
Trường Đại hc Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD
TS. Phm Th Thúy Hng
3
1.1.1. Các lĩnh
vực ca tài
cnh
1.1.2. Tài chính
trong mt t
chc
1.1.3. Tài
cnh, kinh tế,
kế toán
TS. Phm Th Thúy Hng 9
Financial
management
(Qun tr tài
chính)
Capital markets
(Th trường vn)
Investment
(Đầu tư)
TS. Phm Th Thúy Hng 10
Financial Management
(Corporate Finance)
Financial management, also called
corporate finance, focuses on
decisions relating to how much and
what types of assets to acquire, how
to raise the capital needed to
purchase assets, and how to run the
firm so as to maximize its value.
Qun tr Tài chính
(Tài chính doanh nghip)
Tp trung vào các quyết định liên
quan đến loi tài sn cn mua sm,
ch huy động vn cn thiết đ tài
tr cho nhu cu mua sm tài sn,
ch điều hành doanh nghip đ ti
đa hóa giá tr doanh nghip.
TS. Phm Th Thúy Hng 11
Capital markets
Capital market relate to
the markets where
interest rates, along
with stock and bond
prices, are determined.
Th trường vn
Thtrường vn liên
quan đến thtrường
màlãisut,giác
phiếu trái phiếu
được xác định
TS. Phm Th Thúy Hng 12
Trường Đại hc Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD
TS. Phm Th Thúy Hng
4
Investments
Investments relate to decisions concerning stocks and bonds and include a number of activities:
(1) Security analysis deals with finding the proper values of individual securities (i.e., stocks
and bonds).
(2) Portfolio theory deals with the best way to structure portfolios, or “baskets,” of stocks and
bonds. Rational investors want to hold diversified portfolios in order to limit risks, so choosing
a properly balanced portfolio is an important issue for any investor.
(3) Market analysis deals with the issue of whether stock and bond markets at any given time
are “too high,” “too low, or “about right.” Included in market analysis is behavioral finance,
where investor psychology is examined in an effort to determine whether stock prices have
been bid up to unreasonable heights in a speculative bubble or driven down to unreasonable
lows in a fit of irrational pessimism.
TS. Phm Th Thúy Hng 13
Đầu tư
Đầu tưliên quan đến nhng quyết định xem xét cphiếu trái phiếu bao gm các hoạt đng:
(1) Nghiên cu san tn khi tìm kiếm g trtch hp ca ác chng khoán riêng l(như c phiếu hoc
trái phiếu)
(2) Lý thuyết danh mc đề cp đến cách tt nht để thc hin cu trúc danh mc đầu tư. Các nhà đầu tư
cẩn thn s mun đa dng hóa danh mc đầu tư để hn chế ri ro, vì vy vic la chn mt danh mc
cân bng là rt quan trng vi nhà đầu tư.
(3) Phân tích th trường để xem xét liu giá c phiếu trái phiếu thi đim nht định có “quá cao”, “quá
thphay “hp lý”. Bao gm c phân tích th trường là phân tích hành vi tài chính, nơi mà tâm lý ca
nhà đầu tư được xem xét trong n lc xác định xem liu giá c phiếu có bị định giá cao không h chính
đáng trong mt bong bóng đầu cơ hay b h thp không lý do trong trng thái bi quan phi lý.
TS. Phm Th Thúy Hng 14
TS. Phm Th Thúy Hng 15
§Mặc dù chia làm ba lĩnh vc, nhng gia ba lĩnh vc có s kết ni ln nhau
§Nhân viên ngân hàng mun cho doanh nghip vay phi hiu v qun tr tài chính
doanh nghip.
§Ngược li, nhà qun tr doanh nghip mun thuyết phc ngân hàng cho vay, cũng
phi hiu các điu khon cho vay hp lý.
§Nhà nghiên cu th trường dù nhim v chính là quyết định giá tr thc ca c
phiếu, nhưng cũng phi hiu v qun tr tài chính mi làm được.
§Cả nhân viên ngân hàng, nhà qun tr doanh nghip, nhà nghiên cu th trường,
nhà đầu tư đu phi hiu v lãi sut và cách lãi sut được chp nhn
1.1.1. Các lĩnh
vực ca tài
cnh
1.1.2. Tài chính
trong mt t
chc
1.1.3. Tài
cnh, kinh tế,
kế toán
TS. Phm Th Thúy Hng 16