TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

KHOA QU N TR KINH DOANH

QU N TR TÀI CHÍNH Ị Ả DOANH NGHI PỆ

Giảng viên: ThS. Nguyễn Thuý Anh

1

Hà n i 2009 ộ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

M c tiêu môn h c:

ị ế ề

 Trang b ki n th c c b n v qu n tr tài chính doanh nghi p: các khái ni m, nguyên t c, n i dung QTTC… ứ ơ ả ệ ả ắ ị ộ ệ

phân tích và đánh giá tài chính

 Trang b ki n th c, k năng ị ế ứ ỹ

DN

ị ụ ầ ư ự ệ

ứ ề ệ ị ế ộ ố

 Trang b công c , bi n pháp đánh giá d án đ u t  Trang b ki n th c v vi c huy đ ng v n doanh nghi p ệ  Trang b ki n th c v qu n lý các ho t đ ng tài chính hàng ạ ộ ả

2

ngày c a doanh nghi p ị ế ủ ứ ề ệ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

N i dung môn h c:

Ch

ng I.

ươ

T NG QUAN V QU N TR TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

Ch

ng II

GÍA TR TH I GIAN C A TI N T

ươ

Ị Ờ

Ch

ng III

ươ

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

Ch

ng IV

ươ

Ầ Ư

QUUY T Đ NH Đ U T DÀI H N C A DOANH Ế NGHI PỆ

Ch

ng V

ươ

QUY T Đ NH TÀI TR C A DOANH NGHI P Ợ Ủ

Ch

ng VI

ươ

3

QUY T Đ NH TÀI CHÍNH NG N H N C A DOANH NGHI PỆ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

Ph

ng pháp h c:

ươ

c khi nghe

Nghiên c u tài li u tr ứ

ướ

gi ngả

ả ng lai)

Nghe gi ng trên l p ớ ả Làm bài t p (máy tính, b ng th a s ố ậ giá tr hi n t ị ệ ạ ậ

ươ ậ

i và t Th o lu n các bài t p tình hu ng Bài t p nhóm- trình bày, vi

t báo cáo

ế

4

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

Tài li u tham kh o:

ĐH Kinh t

-Tài chính doanh nghi pệ - NXB Th ng kê- Khoa ngân hàng tài chính- ố qu c dân ế - Tài chính doanh nghi p-ệ Nguy n Minh Ki u-NXB Th ng Kê 2008 ề ễ ­ Quản trị tài chính doanh nghiệp­ Nguyễn Hải Sản-NXB Thống kê  - Financ ial Manag e me nt and Analys is - Frank J .Fabozzi & Pamale P.Peterson- J ohn Wiley &Sons, Second Edition, 2003 - Fundame ntals o f Co rpo rate Financ e – Brealy, Myers, Marcus, MXB Mc Graw Hill, Fifth Edition.

-We bs ite c h ng kho

án: www.s s i.o rg .vn, www.has tc .o rg .vn,

www.vs e .o rg .vn, www.bvs c .c o m.vn, www.bs c .c o m.vn … - Website: www.saga.com.vn; www.kiemtoan.com.vn

5

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

Ph

ng pháp đánh giá:

ươ

Quá trình học: 40% • 30% kiểm tra giữa kỳ • 10% chuyên cần Kiểm tra cuối kỳ: 60%

6

TR

NG Đ I H C NGO I TH

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

NG HÀ N I Ộ

KHOA QU N TR KINH DOANH

CH

NG 1: T NG QUAN V QU N TR TÀI

ƯƠ

Ả CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

II. M c tiêu Qu n tr tài chính ả

III. N i dung Qu n tr tài chính

IV. Các nguyên t c Qu n tr tài chính

V. Các nhân t

nh h

ng đ n qu n tr tài

ố ả

ưở

ế

chính doanh nghi pệ

7

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

1. Tài chính

2. Tài chính doanh nghi pệ

3. Qu n tr tài chính doanh nghi p

8

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

Tài chính nghiên cứu cách thức mà các  chủ thể kinh tế huy động, phân bổ và  sử dụng nguồn vốn theo thời gian, có  tính đến các rủi ro liên quan.

9

1. Tài chính

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

1. Tài chính

Tài chính là môn khoa h c liên quan đ n:ế

-Các lý thuy t kinh t

vi mô, vĩ mô

ế

ế

-K toán ế

-Lu t ậ

-Qu n tr doanh nghi p ệ

10

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

Tài chính công (NSNN)

Th ị

tr

ng tài

ườ chính

Tài chính h ộ gia đình

Tài chính doanh nghi pệ

11

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

Tài chính doanh  nghiệp là quá trình tạo lập,  phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ phát sinh  trong quá trình họat động của doanh nghiệp  nhằm đạt tới mục tiêu của doanh nghiệp.

12

2. Tài chính doanh nghi pệ

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

ế

ế

ủ ụ c s d ng

ồ ố ượ ử ụ

- Brealy, Myers, Ross (1996) (Fundamental of Corporate Finance): QTTC quan tâm đ n mua s m, tài tr và qu n lý ế tài s n doanh nghi p theo m c đích đã đ ra. ụ - Mc Mahon (1993): QTTC quan tâm đ n vi c tìm ngu n ệ t cho mua s m tài s n và ho t đ ng c a DN, v n c n thi ạ ộ ả ố ầ i h n cho nh ng m c đích phân b các ngu n v n cho gi ữ ớ ạ ố ổ s d ng khác nhau, đ m b o ngu n v n đ ử ụ ả hi u qu đ đ t m c tiêu đ ra. ệ

ả ể ạ

13

3. Qu n tr tài chính doanh nghi p ệ ả ị

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

I. Các khái ni mệ

3. Qu n tr tài chính doanh nghi p ệ ả ị

Qu n tr tài chính doanh nghi p là vi c l a ệ ự ệ ch n các quy t đ nh tài chính, t ch c th c ự ổ ứ ế ị hi n nh ng quy t đ nh đó nh m đ t đ c ạ ượ ằ ế ị m c tiêu c a doanh nghi p.

ả ọ ệ ụ

14

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

II. M c tiêu qu n tr tài chính doanh nghi p

1. Tối đa hóa giá trị doanh

nghiệp

2. Tối đa hóa lợi nhuận

3. Mục tiêu xã hội

15

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

II. M c tiêu ụ

i đa l

i

1. T i đa hóa giá tr doanh nghi p và t ị

nhu nậ

ả ủ

 T i đa hóa giá tr tài s n c a doanh nghi p là t i đa hóa ố ệ ng c a ủ ị ườ ặ ố

i đa hóa giá tr th tr ệ ố ổ

ng/C phi u ổ

ị ườ

ế

ng v n c ph n= Giá th tr ẩ x T ng s c phi u l u hành

ố v n ch s h u ho c t ủ ở ữ ố v n c ph n doanh nghi p ầ ố ổ  Giá tr th tr ị ườ ị ố ổ ổ

ế ư

16

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

II. M c tiê u ụ

i nhu n doanh nghi p

Tối đa hóa giá trị DN có phải là tối đa hóa lợi nhuận?  T i đa hóa l ố Các vấn đề: 

Tối đa hóa lợi nhuận năm nào? Công ty có thể cắt  giảm các chi phí (đào tạo nhân viên, bảo dưỡng  trang  thiết bị…) để tăng lợi nhuận hiện tại không? Công ty có thể tăng lợi nhuận tương lai bằng việc  giảm tỷ lệ chia cổ tức và giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư  không? Phương pháp kế toán khác nhau sẽ tính toán lợi nhuận kế  toán khác nhau

17

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

II. M c tiê u ụ

M c tiêu

u đi m

Nh

Ư ể

ượ

c đi m ể

T i đa hóa ố l i nhu n ợ

c l ướ ượ ố

ế ị

ế ố ủ ờ

ng •D tính tóan, ễ •D xem xét m i quan h ệ ễ gi a quy t đ nh tài chính và ữ l i nhu n ợ

•Chú tr ng m c tiêu ng n h n ắ ạ ụ •Không tính đ n y u t r i ro ế •Không tính đ n th i gian c a ủ ế ti n tề ệ •Đòi h i các ngu n l c t c th i ờ ỏ

ồ ự ứ

T i đa hóa giá tr DNị

c m i quan h □Khó ch ra đ ệ ượ ỉ gi a quy t đ nh tài chính và giá ế ị ữ c phi u ế ổ

r i

ế ố ủ

th i

ế ố ờ

□Chú tr ng đ n m c tiêu dài ế h nạ □Cân nh c đ n y u t ắ ế ro □Cân nh c đ n y u t ắ ế gian c a thu nh p

18

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

II. M c tiêu ụ

2. M c tiêu xã h i (social responsibility)

Mục tiêu xã hội có nhất quán với mục tiêu tối đa hóa  giá trị doanh nghiệp?

19

 Bảo vệ môi trường  Bình đẳng về giới  An toàn lao động  Đào tạo và phát triển nhân viên  Phát triển cộng đồng…

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

III. N i dung qu n tr tài chính doanh nghi p

1. Quyết định đầu tư

2. Quyết định tài trợ

3. Quyết định tài chính ngắn hạn

20

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

III. N i dung qu n tr tài c hính do anh ng hi p

Quyết định đầu tư dài hạn: xây dựng, đánh giá, lựa chọn  dự án đầu tư

N ng n h n

ợ ắ

TSNH

TSDH

N dài h n và VCSH

21

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

III. N i dung qu n tr tài c hính do anh ng hi p

 Quyết định tài trợ: Huy động vốn dài hạn cho  hoạt động  sx­kd của DN

N ng n h n

ợ ắ

TSNH

N dài h n và VCSH

TSDH

22

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

III. N i dung ộ

qu n tr tài chính doanh nghi p ệ

Quyết định tài chính ngắn hạn (Quản trị vốn lưu động):  Giám sát, kiểm tra chặt chẽ mọi họat động tài chính hàng ngày

TSNH N ng n h n

ợ ắ

TSDH

N dài h n và VCSH

23

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các nguyên t c qu n tr tài chính

1. Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận 2. Giá trị thời gian của tiền tệ 3. Tác động của thuế 4. Tiền mặt (Cash is King) 5.  Sinh lời 6. Thị trường hiệu quả 7. Gắn kết lợi ích của nhà quản lý

và chủ sở hữu

24

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

1. Nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng

•Dự án đầu tư có rủi ro càng cao  thì lợi nhuận kỳ vọng càng cao

•Muốn có lợi nhuận cao thì DN  phải chấp nhận rủi ro cao.

25

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

2. Giá trị thời gian của tiền tệ Một  đồng  hiện  tại  có  giá  trị  hơn  một  đồng  trong  tương lai  áp dụng trong việc chiết  khấu  dòng  tiền  để  đánh  giá  các  dự  án  đầu  tư,  định  giá  cổ  phiếu,  trái  phiếu,  định  giá doanh nghiệp…

26

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

3. Tác động của thuế

 Khi ra quyết định tài chính, doanh nghiệp phải tính đến

các yếu tố tiết kiệm thuế  Các khoản tiết kiệm thuế là:

Khấu hao: Thu nhập chịu thuế được tính trên doanh  thu trừ đi các khoản chi phí, trong đó có khấu hao Chi phí lãi vay: doanh nghiệp được phép khấu trừ  chi phí lãi vay khi tính thu nhập chịu thuế

27

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

3. Tác động của thuế

có quy

ng án 1

ươ

Ví d :ụ Doanh nghi p A đang cân nh c huy ắ đ ng v n cho m t d án đ u t ộ ự ầ ư mô là 2.000 tri u đ ng ệ ồ : Tài tr 100% v n ch s Ph ủ ở ợ h uữ Tài tr 50% v n vay v i Ph ớ lãi su t 10%/năm, 50% v n ch s h u ủ ở ữ

ng án 2: ươ ấ

28

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

4. Các nguyên t c khác

 Nguyên tắc tiền mặt  Nguyên tắc sinh lợi  Nguyên tắc thị trường hiệu quả  Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản   lý

và lợi ích của chủ sở hữu

29

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

4. Các nguyên t c khác

Nguyên tắc thị trường hiệu quả

Thị  trường  hiệu  quả  là  thị  trường  mà  giá  chứng  khoán  của 1 doanh nghiệp phản ánh đầy đủ mọi thông tin của  doanh nghiệp đó.

Giá cả cổ phiếu được phản ánh trung thực, chính xác giá  trị của doanh nghiệp và được định giá công bằng  DN  không thể đánh lừa nhà đầu tư, nhà đầu tư cũng không thể  lợi dụng để kiếm lời

30

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Sự tách biệt giữa việc sở hữu DN và việc quản lý DN

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

i:

Thu n l

Khó khăn:

ng quy n

ề ả

ượ ệ ộ

• S khác bi t ệ ự i v m c tiêu, l ợ ề ụ ích c a nhà ủ qu n tr và ch ủ ị ả s h u DN ở ữ

c nh ng nhà qu n lý

ế ủ ượ

ả ự

ậ ợ • Vi c chuy n nh ệ s h u doanh nghi p không nh ở ữ h ng đ n h at đ ng kinh ưở doanh c a doanh nghi p •Thuê đ ữ chuyên nghi p đ m b o th c ả hi n m c tiêu DN

31

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

M c tiêu ụ

Ch s h u ủ ở ữ ố ạ

i đa hóa • Dài h n: t giá tr doanh nghi p ệ ị

Nhà qu n lýả ắ ạ ng, th ợ

•Ng n h n: Tăng ng, T i đa l ố ưở ươ hóa l i nhu n, Tăng th ị ậ ph n…ầ

•Chế độ lương bổng..  bằng tiền, cổ phiếu •Quyền mua cổ phiếu •Quy định nắm giữ  cổ phiếu

Bi u hi n ể ệ ề ử ụ

32

i ích ợ

•S d ng quá nhi u l ng b ng ươ ổ •Chây l iườ •Hành đ ng vì l ộ riêng c a mình ủ

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

Ví dụ: Một doanh nghiệp kinh doanh có lãi 100 USD hoặc lỗ 100  USD Tình huống 1: có duy nhất 1 chủ sở hữu A đồng thời là nhà quản lý Tình huống 2: Chủ sở hữu A quyết định bán 90% tỷ lệ sở hữu ra  bên ngoài Trong cả 2 tình huống, chủ sở hữu A là nhà quản lý của DN

33

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

ng

Tr

s h u

ườ h pợ

T l ỷ ệ ở ữ c a CSH A ủ

L i ợ nhu n/thua ậ lỗ

T tr ng thu ỷ ọ nh p/thua l ậ ỗ c a CSH A ủ

T tr ng thu ỷ ọ nh p/thua l ậ ỗ c a CSH ủ khác

Lãi (TH1)

100

L (TH1)

(100)

34

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

ng

Tr

s h u

L i ợ nhu n/thua l

ườ h pợ

T l ỷ ệ ở ữ c a CSH A ủ

ỷ ọ ậ

T tr ng thu ỷ ọ nh p/thua l ậ ỗ c a CSH A ủ

T tr ng thu nh p/thua l ỗ c a CSH khác ủ

Lãi (TH1)

100

100%

100

0

Lỗ (TH1)

(100)

100%

(100)

0

Lãi (TH2)

100

Lỗ (TH2)

(100)

35

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

ng

Tr

s h u

L i ợ nhu n/thua l

ườ h pợ

T l ỷ ệ ở ữ c a CSH A ủ

ỷ ọ ậ

T tr ng thu ỷ ọ nh p/thua l ỗ ậ c a CSH A ủ

T tr ng thu nh p/thua l ỗ c a CSH khác ủ

Lãi (TH1)

100

100%

100

0

Lỗ (TH1)

(100)

100%

(100)

0

Lãi (TH2)

100

10%

10

90

Lỗ (TH2)

(100)

10%

(10)

(90)

36

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

Kết luận:   Nếu nhà quản lý A sở hữu toàn bộ doanh nghiệp, ông ta sẽ phải

chịu toàn bộ rủi ro với lãi, lỗ của doanh nghiệp

 Nếu bán cổ phần ra bên ngoài, tỷ lệ sở hữu của nhà quản lý/chủ  sở hữu A giảm, những nỗ lực để tối đa hóa tài sản của doanh  nghiệp chỉ mang lại 10% thu nhập cho chủ sở hữu A. Ngược lại,  nếu thua lỗ so việc ra quyết định tài chính yếu kém, chủ sở hữu A  chỉ phải chịu 10% mức thua lỗ

37

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

Làm thế nào để gắn kết lợi ích nhà quản lý với lợi ích doanh nghiệp? ­ Chế độ thù lao khuyến khích nhà quản lý nỗ lực cao nhất ­ Kết hợp lợi ích ngắn hạn và dài hạn

38

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

IV. Các ng uyê n t c qu n tr tài c hính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu  (Agency Problem)

Ví dụ: Thù lao của ông Palmisano, Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành  của tập đoàn IBM, trong 3 năm 2003­2005 (Nguồn: IBM Notice of  2006 Annual Meeting and Proxy Statement)

Năm

Thù lao hàng năm (USD)

Thù lao dài hạn (USD)

Restricted

Stock

Salary

Bonus

Others

Others

stock

option

award 990.674

2005

1.680.000

5.175.000

103.302

230.325

4.241.981

5.175.000

2004

1.660.000

104.406

250.000

1.676.480

39

2003

1.550.000

5.400.000

11.037

250.000

769.095

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

i DN

V. B máy qu n tr tài chính t ả

C c u t ơ ấ ổ ch c ứ

H i Đ ng Qu n Tr ị

ộ ồ

T ng Giám Đ c

Giám Đ c Tài Chinh

Giám Đ c Marketing

Giám Đ c S n Xu t ấ

K Toán Tr

ng

ế

ưở

Tr

ng Phòng Tài Chính

ưở

40

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

i DN

V. B máy qu n tr tài c hính t ả

Vai trò c a nhà qu n tr tài chính ủ ả ị

(1)

(2)

Nhà đầu tư

(4b)

Họat động  của công ty

(tài sản tài chính)

Nhà quản  trị  tài chính

(tài sản thực)

(4a)

(3)

41

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

i DN

V. B máy qu n tr tài c hính t ả

(treasurer) ưở

42

ng phòng tài chính -Tr  Hoạch định đầu tư vốn  Quản trị tiền mặt  Quản trị khoản phải thu  Phân chia cổ tức  Phân tích và hoạch định tài chính  Quan hệ với Ngân hàng  Quan hệ với nhà đầu tư  Quản trị bảo hiểm và rủi ro

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

i DN

V. B máy qu n tr tài c hính t ả

•Kế tóan chi phí •Quản trị chi phí •Xử lý dữ liệu •Lập báo cáo tài chính •Lập kế hoạch tài chính •Báo cáo với cơ quan Nhà nước

43

K toán tr ng ế ưở

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

ch c doanh nghi p

ứ ổ

1. Hình th c t 2. Môi tr 3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ứ ng kinh doanh ị ườ

ườ ạ ộ

44

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

VI. Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ế ch c doanh nghi p (theo lu t đ nh) ệ ứ

ị ậ ị

1.1 Công ty TNHH

1.2 Công ty c ph n

1.3 Công ty h p danh

1.4 Doanh nghi p t

nhân

ệ ư

1.5 Doanh nghi p Nhà n

c

ướ

45

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

ố ả

VI Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ch c doanh nghi p (Theo Lu t DN VN 2005) ứ

ị ậ

Thành viên

Chế độ

Huy động

Chia sẻ

trách nhiệm

vốn

quyền kiểm

sóat, lợi

nhuận

Công ty TNHH

Công ty C ổ ph nầ

46

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

ố ả

VI Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ch c doanh nghi p (Theo Lu t DN VN 2005) ứ

ị ậ

Thành viên

Ch đ ế ộ trách nhi mệ

Huy đ ng ộ v nố

Chia s ẻ quy n ki m ể i ợ

ề sóat, l nhu nậ

Công ty H p ợ danh

nhân

Doanh ngh êp t ư

47

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

VI. Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ch c doanh nghi p (Theo Lu t DN VN 2005) ứ

ế ệ

ị ậ

Thành viên

Ch đ ế ộ trách nhi mệ

Huy đ ng ộ v nố

Chia s ẻ quy n ki m ể i ợ

ề sóat, l nhu nậ

Doanh nghi p Nhà ệ cướ n

48

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

VI. Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ch c doanh nghi p (Theo Lu t DN VN 2005) ứ

ế ệ

ị ậ

Cty TNHH

Cty CP

CT H. danh DNTN

DNNN

Thuậ iợ n l

49

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

VI. Các nhân t Hình th c t 1.

ứ ổ

nh h ch c doanh nghi p (Theo Lu t DN VN 2005) ứ

ế ệ

ị ậ

Cty TNHH

Cty CP

DNTN

DNNN

CT H. danh

Khó khăn

50

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

ng kinh doanh

ườ

2. Môi tr Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước Sự hỗ trợ của Chính phủ Sự ổn định của nền kinh tế Sự cạnh tranh trên thị trường Sự phát triển của công nghệ, kỹ thuật

51

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

ng tài chính

ị ườ

3. Ho t đ ng c a th tr ạ ộ Khái niệm Phân loại Các thành viên tham gia thị trường Vai trò của thị trường tài chính đối với doanh nghiệp

52

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Khái niệm  Thị trường tài chính là nơi diễn ra các giao dịch mua bán

53

chuyển nhượng quyền sử dụng các khoản vốn ngắn hạn hoặc  dài hạn thông qua các công cụ tài chính (chứng khoán)

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Phân loại: Theo thời hạn của các công cụ tài chính, bao gồm

Th tr

ề ệ

ị ườ

ng ti n t ị ườ (Money Market)

ng v n Th tr ố (Capital Market)

ng c m c b t

ố ấ

ng h i đoái ố ng cho vay ng n

ị ườ ị ườ

ng liên ngân

ị ườ

ng ch ng khoán ng tín d ng thuê ụ

□Th tr □Th tr h nạ □Th tr hàng

□Th tr ị ườ đ ng s n ả ộ □Th tr ị ườ □Th tr ị ườ mua

54

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

ng s c p

Th tr

ị ườ

Phân loại:Theo mục đích hoạt động của thị trường ị ườ ơ ấ (Primary Market)

ng th c p Th tr ứ ấ (Secondary Market)

c các nhà phát hành bán

ượ

c □Các ch ng khoán đã đ ượ ứ ng s phát hành trên th tr ị ườ ơ c mua đi bán l c p, đ i, ạ ấ làm thay đ i quy n s h u ề ở ữ ổ ch ng khoán

ị ườ

55

l n)

□Các ch ng khoán m i ớ đ ượ cho các khách hàng đ u ầ tiên tăng v n cho n n kinh tế ng phát hành (gi a □Th tr nhà phát hành và các nhà đ u ầ t ư ớ

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Các thành viên tham gia thị trường tài chính:  Doanh nghiệp  Cá nhân (hộ gia đình)

56

 Nhà nước  Các trung gian tài chính

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Tài chính gián ti pế

Trung gian tài chính

ườ

i c n v n

Ng i có v n -Doanh nghi pệ -Cá nhân -Nhà n

cướ

Ng ườ ầ ố -Doanh nghi pệ -Cá nhân -Nhà n

cướ

Tài chính tr c ti p

ế

57

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ Hàng hóa trên th tr

ng tài chính

ị ườ

ng ti n t

□Th tr ị ườ  Tín phi u Kho b c ế

ề ệ ạ (Treasury Bill)

 Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh

ng

(Negotiable

ượ

ỉ ề ử Bank Certificate of Deposit)

 Th

ng phi u

ươ

ế (Commercial paper)

(Banker’s Acceptance)

 Ch p phi u ngân hàng ế

58

i (Repurchase agreement- Repo)

 H p đ ng mua l ồ

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Hàng hóa trên th tr

ng tài chính

ị ườ

ng v n □Th tr ị ườ Trái phi u (Bond) ế C phi u (Stock/Share) ế Kho n vay dài h n ạ Kho n vay th ch p (Mortgages) ế ấ Tài s n thuê mua (leasing assets)

ả ả ả

59

CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V QU N TR Ị Ổ Ả Ề

TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ

VI. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n Qu n tr TCDN ả

ế

3. Ho t đ ng c a th tr

ng tài chính

ạ ộ

ị ườ

Tạo vốn và tăng vốn

Sàng lọc và phân phối rủi ro

Vai trò của thị trường tài chính đối với DN   Đầu tư sinh lợi   Giám sát hoạt động của doanh nghiệp 

Liên tục xác định giá trị tài sản doanh nghiệp, giá trị  doanh nghiệp

60