Chương V

Các kiểu quy hoạch

 1. Quy hoạch Thể chế

 2. Quy hoạch tổng thể

1. Quy hoạch Thể chế -- Legislation Planning Legislation Planning

 3. Quy hoạch cấu trúc

Master Planning 2. Quy hoạch tổng thể –– Master Planning

 4. Quy hoạch chiến l

Structure Planning 3. Quy hoạch cấu trúc –– Structure Planning

Strategic Planning 4. Quy hoạch chiến lưược ợc –– Strategic Planning

QUY HOẠCH THỂ CHẾ QUY HOẠCH THỂ CHẾ

XÂY DỰNG THỂ CHẾ Planning Legislation XÂY DỰNG THỂ CHẾ –– Planning Legislation

QUY HOẠCH TỔNGTHỂ QUY HOẠCH TỔNGTHỂ

PHÂN VÙNG SỬ DỤNG ĐẤT Land Use Zoning PHÂN VÙNG SỬ DỤNG ĐẤT –– Land Use Zoning

QUY HOẠCH HẠ TẦNG C

QUY HOẠCH HẠ TẦNG CƠƠ SỞ SỞ –– Infrastructure Infrastructure Networks Networks

QUY HOẠCH CẤU TRÚC QUY HOẠCH CẤU TRÚC

 QUY HOẠCH KHU VỰC – Sector Plans

 QUY HOẠCH ĐỊA PHƯƠNG – Local Plans

 QUY HOẠCH KHU CHỨC NĂNG – Action Area Plans

 QUY HOẠCH QUẬN, HUYỆN – District Plans

 QUY HOẠCH VẤN ĐỀ - Subject Plans

QUY HOẠCH CHIẾN LƯƯỢC ỢC QUY HOẠCH CHIẾN L

 CAN THIỆP BẰNG CHIẾN LƯỢC – Strategic

Interventions

1. QUY HOẠCH THỂ CHẾ 1. QUY HOẠCH THỂ CHẾ

Là Là đưđưa ra một

cho một quy n bản pháp lý cho một quy

a ra một vvăăn bản pháp lý ớc thực hiện. hoạch phát triển và các bưước thực hiện. hoạch phát triển và các b

Do Do đđó, Quy hoạch thể chế chính là

sự quy ó, Quy hoạch thể chế chính là sự quy

ịnh của pháp luật. hoạch theo quy đđịnh của pháp luật. hoạch theo quy

 Vùng quy hoạch (khu vực

Các thành tố trong quy hoạch thể chế: Các thành tố trong quy hoạch thể chế:

ợc phép quy hoạch) Vùng quy hoạch (khu vực đưđược phép quy hoạch)

 ĐĐơơn vị / c thực hiện thực hiện

quan thực hiện quy hoạch và quyền hạn n vị / cơơ quan thực hiện quy hoạch và quyền hạn

Thủ tục lập quy hoạch, và quá trình phê chuẩn  Thủ tục lập quy hoạch, và quá trình phê chuẩn

 Bộ máy quản lý và kiểm soát thực hiện quy hoạch Bộ máy quản lý và kiểm soát thực hiện quy hoạch n bản ợc ban hành theo văăn bản (giấy phép quy hoạch đưđược ban hành theo v (giấy phép quy hoạch thể chế) thể chế)

Thủ tục thực hiện quy hoạch  Thủ tục thực hiện quy hoạch

 Trong v

 Thu hồi và phân bố lại

Trong văăn bản pháp lý của quy hoạch thể chế, nhà quy n bản pháp lý của quy hoạch thể chế, nhà quy hoạch có các quyền: hoạch có các quyền:

 Làm t

Thu hồi và phân bố lại đđất ất đđaiai cho nhu cầu t ng lai, cho nhu cầu tươương lai,

Làm tăăng hiệu quả sử dụng ất của mỗi khu vực phù ng hiệu quả sử dụng đđất của mỗi khu vực phù iều kiện tự nhiên và tài nguyên sẵn có, hợp với đđiều kiện tự nhiên và tài nguyên sẵn có, hợp với

ai hợp lý vào không gian và chức năăng ng

Sử dụng đđất ất đđai hợp lý vào không gian và chức n  Sử dụng đđô thị là rất cần thiết cho phát triển kinh tế và hiệu quả ô thị là rất cần thiết cho phát triển kinh tế và hiệu quả ộng. trong hoạt đđộng. trong hoạt

2. QUY HOẠCH TỔNG THỂ 2. QUY HOẠCH TỔNG THỂ

quy hoạch toàn diện thể hiện qua ất và mạng lưưới cới cơơ sở hạ tầng sự phân vùng thể hiện qua sự phân vùng trong khu vực sở hạ tầng trong khu vực

 Là một Là một quy hoạch toàn diện sử dụng đđất và mạng l sử dụng quy hoạch quy hoạch

 Nó không chỉ là một bản Nó không chỉ là một bản đđồ sử dụng quy hoạch chỉ đđạo chung quy hoạch chỉ ất, mà còn là ồ sử dụng đđất, mà còn là ô thị , cho sự phát triển một đđô thị ạo chung, cho sự phát triển một

 Quy hoạch tổng thể các khu chức n

ớc, cống thải, và giao iện, nưước, cống thải, và giao cung cấp đđiện, n

cho các dịch vụ Quy hoạch tổng thể các khu chức năăng ng cho các dịch vụ ô thị nhưư cung cấp đđô thị nh thông … thông …

Phân vùng sử dụng đđấtất Phân vùng sử dụng

 Thông th Thông thưường quy hoạch sử dụng ờng quy hoạch sử dụng đđất gồm phần: ất gồm 2 2 phần:

. Bản đđồ phân vùng thể hiện các vùng/ khu vực ồ phân vùng thể hiện các vùng/ khu vực 11. Bản ịnh. ề ra trong quy đđịnh. mà mà đđã ã đưđược ợc đđề ra trong quy

. Những quy đđịnh về sử dụng 22. Những quy ịnh về sử dụng đđấtất

 Phân vùng sử dụng ất là một công cụ quy hoạch công cụ quy hoạch đđể ể

Phân vùng sử dụng đđất là một kiểm soát việc sử dụng đđấtất kiểm soát việc sử dụng

 Các biện pháp kiểm soát phải

Các biện pháp kiểm soát phải đđi i đđôi với việc cung cấp ôi với việc cung cấp ất hợp pháp, và giới hạn xây dựng quyền sử dụng đđất hợp pháp, và giới hạn xây dựng quyền sử dụng ợc giao. trong phần đđất ất đưđược giao. trong phần

 Nguồn: Sở Quy hoạch Kiến trúc: Nguồn: Sở Quy hoạch Kiến trúc: www.qhkt.hochiminhcity.gov.vn www.qhkt.hochiminhcity.gov.vn

Quy hoạch Quy hoạch Sử dụng đđất ất Sử dụng Quận Tân Bình Quận Tân Bình 2005 2005

Bản đồ quy họach sử Bản đồ quy họach sử dụng đất khu đô thị dụng đất khu đô thị mới Thủ Thiêm 2006: mới Thủ Thiêm 2006:

Màu xanh da trời: -- Màu xanh da trời: diện tích mặt nước; diện tích mặt nước;

-- Màu xanh lá theo các Màu xanh lá theo các sắc độ: diện tích dành sắc độ: diện tích dành cho các công viên cho các công viên công cộng, các khu công cộng, các khu giải trí, giáo dục và giải trí, giáo dục và đầm lầy… đầm lầy…

 Truy cập:

www.khoahoc.com.vn Truy cập: www.khoahoc.com.vn

ợc xem m, phân vùng sử dụng đđất ất đưđược xem  Qua nhiều n

ợc xem ồ sử dụng đđất ất đưđược xem

Qua nhiều năăm, phân vùng sử dụng nhnhưư “một quy hoạch”. Bản “một quy hoạch”. Bản đđồ sử dụng là “Quy hoạch tổng thể”. nhnhưư là “Quy hoạch tổng thể”.

 Gần Gần đđây, quy hoạch sử dụng ây, quy hoạch sử dụng đđất không còn ất không còn đưđược ợc

a ra những xem là một quy hoạch tổng thể. Nó chỉ đưđưa ra những xem là một quy hoạch tổng thể. Nó chỉ ng lai. ớng sử dụng trong tươương lai. ịnh hưướng sử dụng trong t iều kiện và đđịnh h đđiều kiện và

gây trở ngại cho tiến ôi khi gây trở ngại cho tiến

vì sự phát triển kinh tế thưường là ờng là âu là khu vực tốt nhất cho phát ịnh đđâu là khu vực tốt nhất cho phát

 Quy hoạch sử dụng Quy hoạch sử dụng đđất ất đđôi khi trình quy hoạch, trình quy hoạch, vì sự phát triển kinh tế th yếu tố xác đđịnh yếu tố xác triển. triển.

3. QUY HOẠCH CẤU TRÚC 3. QUY HOẠCH CẤU TRÚC

 Làm việc với

Làm việc với mọi lĩnh vực trong

mọi lĩnh vực trong đđô thị

ô thị. .

 Không chỉ quan tâm

ến yếu tố vật chất trong Không chỉ quan tâm đđến yếu tố vật chất trong ô thị. đđô thị.

 Quy hoạch dựa trên các chính sách môi trường, kinh tế, xã hội… của quốc gia cho địa phương

Nội dung quy hoạch cấu trúc

iểm Khung quy hoạch và nôi dung tùy thuộc vào đđặc ặc đđiểm Khung quy hoạch và nôi dung tùy thuộc vào

ợc quy hoạch. của khu vực đưđược quy hoạch. của khu vực

Các chủ đđề:ề: Các chủ

Dân số -- Dân số -- Lao Lao đđộng ộng

Tài nguyên -- Tài nguyên Nhà ở -- Nhà ở

Công nghiệp -- Công nghiệp ng mại -- ThThươương mại

Giao thông -- Giao thông Giáo dục -- Giáo dục

Các dịch vụ xã hội -- Các dịch vụ xã hội Giải trí -- Giải trí

Bảo tồn -- Bảo tồn Dịch vụ tiện ích ... -- Dịch vụ tiện ích ...

Tính khả thi của quy hoạch Tính khả thi của quy hoạch

 Quy hoạch thất bại nếu thiếu sự hỗ trợ từ địa phương.

 cần sự trợ giúp và phối hợp của các quy hoạch địa phương khác

Các kiểu quy hoạch Cấu trúc Các kiểu quy hoạch Cấu trúc

Quy hoạch khu vực 1.1. Quy hoạch khu vực

Quy hoạch Quận, Huyện 2.2. Quy hoạch Quận, Huyện

ề (dân số, kinh tế, giáo dục, y 3. Quy hoạch chủ đđề (dân số, kinh tế, giáo dục, y 3. Quy hoạch chủ các vấn đđề ề đưđược tách biệt ợc tách biệt tế, du lịch v.v..) -- các vấn tế, du lịch v.v..) ng có liên quan chặt ra từng chủ đđề nhề nhưưng có liên quan chặt ra từng chủ chẽ với nhau chẽ với nhau

Tính khả thi của quy hoạch Tính khả thi của quy hoạch

 Một số vấn ề của đđịa ph ng không thể gắn với ịa phươương không thể gắn với

Một số vấn đđề của quy hoạch chung. quy hoạch chung.

 Các vấn

ặc biệt ề khẩn cấp cần một chính sách đđặc biệt Các vấn đđề khẩn cấp cần một chính sách quy hoạch trong quy hoạch cấp Quận, huyện, hay quy hoạch trong quy hoạch cấp Quận, huyện, hay chủ đđề. ề. chủ

iểm ƯƯu u –– NhNhưược ợc đđiểm của các loại quy hoạch trên? của các loại quy hoạch trên?

Hạn chế của các phương pháp quy hoạch trên

 Các quy hoạch trên

ều là cách tiếp cận từ trên xuống. Các quy hoạch trên đđều là cách tiếp cận từ trên xuống.

Quy hoạch thể chế không có thời gian giới hạn và không  Quy hoạch thể chế không có thời gian giới hạn và không có sự đđiều chỉnh một thủ tục dài h có sự iều chỉnh một thủ tục dài hơơi. i.

 Các quy hoạch

Quy hoạch Tổng thể và Quy hoạch Cấu trúc là quy hoạch  Quy hoạch Tổng thể và Quy hoạch Cấu trúc là quy hoạch dài hạn và nhiều tham vọng. dài hạn và nhiều tham vọng.

ều dễ thất bại do tính năăng ng đđộng của ộng của đđô ô

 Không nắm bắt nhu cầu của ng

Các quy hoạch đđều dễ thất bại do tính n thị. thị.

ời dân. Không nắm bắt nhu cầu của ngưười dân.

Các tiếp cận từ dưưới lên (bottom Các tiếp cận từ d

up) trong ới lên (bottom--up) trong

quy hoạch quy hoạch

 Xuất phát từ ng

 NgNgưười dân

Xuất phát từ ngưười dân, th ờng là tầng lớp thấp nhất. ời dân, thưường là tầng lớp thấp nhất.

em nhu cầu của mình tới các nhà lập chính ời dân đđem nhu cầu của mình tới các nhà lập chính

 NgNgưười dân

sách. sách.

 Nhà quy hoạch chọn lọc và phát triển thêm với sự

ời dân đưđược quan tâm ến chính trị. ợc quan tâm đđến chính trị.

 Tuy nhiên, những ý kiến này có thể

Nhà quy hoạch chọn lọc và phát triển thêm với sự đđóng óng ời dân và các nhà chính trị. góp của ngưười dân và các nhà chính trị. góp của ng

ến những dự Tuy nhiên, những ý kiến này có thể đưđưa a đđến những dự án án đđặc biệt, thay vì quy hoạch phát triển của cả thành ặc biệt, thay vì quy hoạch phát triển của cả thành phố. phố.

Quy hoạch cần thực tế hơơnn Quy hoạch cần thực tế h

 Nhiều khu vực của

ô thị cần những giải pháp tức thời Nhiều khu vực của đđô thị cần những giải pháp tức thời n là quy hoạch dài hạn. hhơơn là quy hoạch dài hạn.

ng pháp quy hoạch ngắn hạn và giải pháp chiến  PhPhươương pháp quy hoạch ngắn hạn và giải pháp chiến

ợc là rất cần thiết. llưược là rất cần thiết.

 Những ý kiến của ng

Quy hoạch và quản lý cần cách tiếp cận có sự tham gia  Quy hoạch và quản lý cần cách tiếp cận có sự tham gia nhiều hơơn. n. nhiều h

ến những dự ời dân có thể đưđưa a đđến những dự

  Quy hoạch chiến l

Những ý kiến của ngưười dân có thể ặc biệt án án đđặc biệt

Quy hoạch chiến lưược ra ợc ra đđời. ời.

. QUY HOẠCH CHIẾN LƯƯỢC ỢC 44. QUY HOẠCH CHIẾN L

 Là một ph

Là một phươương pháp quy hoạch ngắn hạn/ trung hạn. . ng pháp quy hoạch ngắn hạn/ trung hạn

ó, các đđiểm mạnh, iểm mạnh, đđiểm yếu, c

 Do Do đđó, các và những và những đđe dọa quan tâm. quan tâm.

ể phát triển, iểm yếu, cơơ hội hội đđể phát triển, ối với khu vực quy hoạch cần đưđược ợc e dọa đđối với khu vực quy hoạch cần

Khác biệt của Quy hoạch Chiến lược với các quy hoạch trước đây

Các bCác bưước quy hoạch chiến l

ớc quy hoạch chiến lưược ợc

2. Select Key Issues/Problems

3. Develop Vision Statements

Organize

1. Scan the Environment

4. Conduct External& Internal Analysis

7. Monitor

5. Develop Goals & Strategies

6. Implement

6. Develop Action Plans & Projects

Các bCác bưước quy hoạch chiến l

ớc quy hoạch chiến lưược ợc

11. . Khảo sát môi tr ờng (DPSIR) Khảo sát môi trưường (DPSIR)

ịnh nhân tố chính và xu hưướng t ng lai, xác ớng tươương lai, xác

Xác Xác đđịnh nhân tố chính và xu h ộng bên ngoài. ịnh những tác đđộng bên ngoài. đđịnh những tác

22. . Xác Xác đđịnh vấn ề chính ịnh vấn đđề chính

Lựa chọn các vấn đđề chính Lựa chọn các vấn ợc quan tâm ề chính đưđược quan tâm

ịnh tầm nhìn và mục tiêu 33.. Xác Xác đđịnh tầm nhìn và mục tiêu

ớng chiến lưược qua xác ịnh mục tiêu phát ợc qua xác đđịnh mục tiêu phát

Định hưướng chiến l Định h triển triển

Phân tích các yếu tố bên trong, bên ngoài (SWOT) 44.. Phân tích các yếu tố bên trong, bên ngoài (SWOT)

. Xây dựng mục tiêu và chiến lưượcợc 55. Xây dựng mục tiêu và chiến l

Xác Xác đđịnh yếu tố dẫn ến thành công và làm thế ịnh yếu tố dẫn đđến thành công và làm thế ể thành công. nào đđể thành công. nào

. Xây dựng quy trình thực hiện 66. Xây dựng quy trình thực hiện

ịnh thời gian, tài nguyên và trách nhiệm Xác Xác đđịnh thời gian, tài nguyên và trách nhiệm ộng. ợc hành đđộng. thực hiện chiến lưược hành thực hiện chiến l

ờng xuyên, . Giám sát, cập nhật và khảo sát thưường xuyên, 77. Giám sát, cập nhật và khảo sát th

iều ợc thực hiện, kịp thời đđiều

Đảm bảo chiến l Đảm bảo chiến lưược ợc đưđược thực hiện, kịp thời chỉnh khi cần thiết. chỉnh khi cần thiết.